Professional Documents
Culture Documents
Ví dụ 1
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp phân bước cơ bản
* Yêu cầu 1:
- Đánh giá sản phẩm dở dang phân xưởng 1:
0 +374.000.000
+ CP VLTT = x 500 = 110.000.000
1.200 + 500
0 + 90.000.000
+ CP NCTT = X (500 x 60%) = 18.000.000
1.200 + (500 x 60%)
0+ 105.000.000
+ CP SXC = X (500 x60%) = 21.000.000
1.200 + (500 x 60%)
264.000.000
+Chiphí VLTT = X 400 = 88.000.000
800 + 400
+Chi phí NCTT
72.000.000 60.000.000
= x 400 + x (400 x50%) = 36.000.000
800 + 400 800 + (400 x 50%)
1
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 2 Kì thi năm 2022
* Yêu cầu 2:
- Chi phí giai đoạn 1 trong giá thành thành phẩm:
374.000.000
+Chi phí VLTT = x 800 = 176.000.000
800+400 + 500
90.000.000
+Chi phí NCTT = x 800 = 48.000.000
800+ 400 + (500 x 60%)
105.000.000
+ Chi phí SXC = x 800 = 56.000.000
800+ 400 + (500 x 60%)
60.000.000
+Chi phí NCTT = x 800 = 48.000.000
800 + (400 x 50%)
72.000.000
+ Chi phí SXC = x 800 = 57.600.000
800 + (400 x 50%)
2
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 3 Kì thi năm 2022
Bảng tính giá thành thành phẩm A
Sản lượng: 800
Chi phí sản xuất từng giai
Khoản mục chi phí đoạn trong ZTP Z z
PX1 PX2
Chi phí VLTT 176.000.000 - 176.000.000 220.000
Chi phí NCTT 48.000.000 48.000.000 96.000.000 120.000
Chi phí SXC 56.000.000 57.600.000 113.600.000 142.000
Cộng 280.000.000 105.600.000 385.600.000 482.000
Ví dụ 2
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp phân bước trường
hợp kết cấu SP không tương đương
Yêu cầu 1 – Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp kết chuyển
tuần tự chi phí. (Tự làm)
Yêu cầu 2 – Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp kết chuyển
chi phí song song
Chi phí sản xuất phân xưởng 1 trong giá thành thành phẩm
374.000.000
CPNVLTT = x (400 x 2) = 176.000.000
400 x 2+ 200x2 + 500
90.000.000
CPNCTT = x (400 x 2) = 48.000.000
1.200 + (500 x 60%)
105.000.000
CPSX chung = x (400 x 2) = 56.000.000
1.200 + (500 x 60%)
Cộng: 280.000.000
Chi phí sản xuất phân xưởng 2 trong giá thành thành phẩm:
60.000.000
CPNCTT = X 400 = 48.000.000
400 + (200 x 50%)
72.000.000
CPSX chung = X 400 = 57.600.000
400 + (200 x 50%)
3
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 4 Kì thi năm 2022
Bảng tính giá thành thành phẩm
Sản lượng: 400
Ví dụ 3
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm theo phương pháp phân bước trường
hợp kết cấu SP không tương đương, có sản phẩm hỏng không sửa chữa được.
Yêu cầu 1. Tính giá thành sản phẩm theo phương pháp phân bước kết chuyển tuần
tự chi phí: (Đơn vị 1000đ)
1.1. Tính giá thành NTP giai đoạn 1
Bước 1: Đánh giá SPDD giai đoạn 1
• Chi phí NVLTT trong SPDD:
1.040.000
CPNVLTT = x 100 = 200.000
400 + 100 + 20
• Chi phí Nhân công TT:
72.000
CP NCTT = x 40 = 6.400
400+ 100x40% + 20x50%
• Chi phí sản xuất chung:
76.500
CP SXC = x 40 = 6.800
400+ 100x40% + 20x50%
Bước 2: Xác định chi phí SX sản phẩm hỏng không sửa chữa được cần loại ra khỏi giá
thành sản phẩm:
• Chi phí NVLTT trong SPDD:
1.040.000
CPNVLTT = x 20 = 40.000
400 + 100 + 20
• Chi phí Nhân công TT:
CP NCTT = 72.000 x 10 = 1.600
4
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 5 Kì thi năm 2022
400+ 100x40% + 20x50%
• Chi phí sản xuất chung:
76.500
CP SXC = x 10 = 1.700
400+ 100x40% + 20x50%
Bước 3:
Bảng tính giá thành giai đoạn 2
Sản lượng: 160 SP
Khoản Chi phí Chi phí phát sinh Chi phí Chi phí Tổng giá Giá
mục chi dở dang GĐ1 GĐ 2 dở dang sx SP thành SX thành SX
phí đk ck hỏng đơn vị
NVLTT - 800.000 - 136.000 24.000 640.000 4.000
NCTT - 64.000 27.000 13.430 2.370 75.200 470
SXC - 68.000 73.800 18.530 3.270 120.000 750
Cộng 29.640 835.200 5.220
Yêu cầu 2: Tính giá thành theo phương pháp song song
Xử lý chi phí phân xưởng 1:
• Tính chi phí PX 1 trong giá thành SPHT
o CP NVLTT = 1.040.000 /(160x2 + 34x2+6x2 + 100 + 20) x160 x2 =
= 640.000
=51.200
Xử lý chi phí của phân xưởng 2 (Phân bổ chi phí có nguồn gốc phát sinh ở PX 2
cho các khối lượng có liên quan
• Chi phí của PX2 trong giá thành
o CP NVLTT = 0
o CP NCTT = 27.000/(160 + 34x50% + 6x50%) x 160 = 24.000
o CP SXC = 73.800/(160 + 34x50% + 6x50%) x 160 = 65.600
Ví dụ 4
Chủ đề: Tính giá thành theo phương pháp phân bước; Sản phẩm dở dang được
đánh giá theo chi phí NVLTT (bình quân)
Yêu cầu 1:
* Đánh giá sản phẩm dở dang phân xưởng 1:
0 + 495.000.000
CPVLTT = x 500 = 45.000.000
5.000 + 500
* Đánh giá sản phẩm dở dang phân xưởng 2: Sản phẩm dở dang cuối kì của phân
xưởng 2 được đánh giá theo giá thành NTP của phân xưởng 1 chuyển sang. Do
trong bài không có sản phẩm dở dang đầu kì nên:
CPVLTT = 90.000 x 500 = 45.000.000
CPNCTT = 11.000 x 500 = 5.500.000
CPSXC = 12.100 x 500 = 6.050.000
Cộng: 56.550.000
7
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 8 Kì thi năm 2022
Chú ý: Nếu có sản phẩm dở dang đầu kì thì phải tính theo công thức
CPNVLTT = (xxx + 450.000.000)/(500 + 4.500) x 500
CPNCTT = (xxx+55.000.000)/(500+4.500)x500
CPSXC = (xxx+60.500.000)/(500+4.500)x500
CPSX trong kỳ
KMCP Dđk Dck Z zđv
GĐ trước GĐ này
CPVLTT 450.000.000 - 45.000.000 405.000.000 90.000
CPNCTT 55.000.000 22.500.000 5.500.000 72.000.000 16.000
CP SXC 60.500.000 24.750.000 6.050.000 79.200.000 17.600
Cộng - 565.500.000 47.250.000 56.550.000 556.200.000 123.600
Yêu cầu 2: Tính giá thành theo phương pháp song song
- Chi phí giai đoạn 1 trong giá thành thành phẩm:
Lưu ý:
1. Vì SPDD giai đoạn 1 được tính theo chi phí NVL TT nên khi phân bổ chi phí
NVL phải phân bổ cho SPDD của phân xưởng 1, PX2 và SP hoàn thành.
2. Chi phí NCTT, SXC của phân xưởng 1 không phân bổ cho SPDD của phân
xưởng 1 chỉ phân bổ cho SP hoàn thành và SP DD của phân xưởng 2.
495.000.000
+ Chi phí VLTT = x 4.500 = 405.000.000
4.500 + 500 + 500
55.000.000
+ Chi phí NCTT = x 4.500 = 49.500.000
4.500 + 500
60.500.000
+ Chi phí SXC = x 4.500 = 54.450.000
4.500 + 500
- Chi phí giai đoạn 2 trong giá thành thành phẩm: là toàn bộ chi phí phát sinh của giai
đoạn 2 vì SP dở dang của giai đoạn 2 chỉ tính phần chi phí của giai đoạn 1 chuyển sang.
Thực chất được tính như sau:
8
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 9 Kì thi năm 2022
Bảng tính giá thành thành phẩm A
Sản lượng: 4.500
Chi phí sản xuất từng giai
Khoản mục chi phí đoạn trong ZTP Z z
PX1 PX2
Chi phí VLTT 405.000.000 - 405.000.000 90.000
Chi phí NCTT 49.500.000 22.500.000 72.000.000 16.000
Chi phí SXC 54.450.000 24.750.000 79.200.000 17.600
Cộng 508.950.000 47.250.000 556.200.000 123.600
Ví dụ 6
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, Báo cáo sản xuất – Cơ bản
+ Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NVL trực tiếp (bình quân)
45.000+162.000
+ Chi phí NVL TT = x 60 = 54.000
170 + 60
+ Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí NVL trực tiếp (NT- XT)
162.000
+ Chi phí NVL TT = x 60 = 54.000
120 + 60
+ Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lượng hoàn thành tương đương, Bình quân
45.000+162.000
+ Chi phí NVL TT = x 60 = 54.000
170 + 60
4.000+17.000
+ Chi phí NCTT = x 30 = 3.150
170 + 60x50%
8.000+34.000
+ Chi phí SXC = x 30 = 6.300
170 + 60x50%
9
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 10 Kì thi năm 2022
+ Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lượng hoàn thành tương đương,
NTXT
162.000
+ Chi phí NVL TT = x 60 = 54.000
120 + 60
17.000
+ Chi phí NCTT = x 30 = 3.000
50x40% +120 + 60x50%
34.000
+ Chi phí SXC = x 30 = 6.000
50x40% 120 + 60x50%
10
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 11 Kì thi năm 2022
Báo cáo sản xuất theo phương pháp bình quân
11
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 12 Kì thi năm 2022
Báo cáo sản xuất theo phương pháp bình quân
(Giả sử sản phẩm dở dang cuối kì tính theo chi phí NVLTT)
12
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 13 Kì thi năm 2022
Báo cáo sản xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước
13
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 14 Kì thi năm 2022
Báo cáo sản xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước
(Giả sử sản phẩm dở dang cuối kì tính theo chi phí NVLTT)
14
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 15 Kì thi năm 2022
Tình huống 7
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, Báo cáo sản xuất
15
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 16 Kì thi năm 2022
Báo cáo sản xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước
16
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 17 Kì thi năm 2022
Ví dụ 7
Chủ đề: ví dụ bổ sung về tính giá thành phân bước có 2 phân xưởng
Tính giá thành NTP của PX1 và giá thành TP theo PP kết chuyển tuần tự chi phí
(đánh giá SP dở theo BQ)
1. Đánh giá sp làm dở PX1
+ Khoản mục Cphi NVLCTT = {(400.000 + 2.600.000) / (500 + 100)} x 100 = 500.000
+ Khoản mực chi phí VLP TT = {(20.000 + 260.000) / (500 + 100x 60% )} x 100 x 60%
= 30.000
+ Khoản mục Cphi NCTT = {(40.000 + 520.000) / (500 + 100x 60% )} x 100 x 60% =
60.000
+ Khoản mục Cphi SXC = {(50.040 + 453.960) / (500 + 100x 60% )} x 100 x 60% =
54.000
+ Cộng chi phí dở dang PX1 = 500.000 + 30.000 + 60.000 + 54.000 = 644.000
Bảng tính giá thành nửa thành phẩm PX1
Sản lượng: 500
Khoản mục chi phí Cđk C Cck Z z
CPVLCTT 400.000 2.600.000 500.000 2.500.000 5.000
CP VLP TT 20.000 260.000 30.000 250.000 500
CPNCTT 40.000 520.000 60.000 500.000 1.000
CPSXC 50.040 453.960 54.000 450.000 900
Cộng 510.040 3.833.960 644.000 3.700.000 7.400
+ Khoản mục Cphi NCTT = {(50.000 + 500.000) / (450 + 100)} x 100 + {(40.810 +
431.690) / (450 + 100 x 50%)} x 100 x 50% = 100.000 + 47.250 = 147.250
+ Khoản mục Cphi SXC = {(45.000 + 450.000) / (450 + 100)} x 100 +{(44.050 +
369.950) / (450 + 100 x 50%)} x 100 x 50% = 90.000+ 41.400=131.400
Cộng chi phí dở dang PX1 = 851.150
17
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 18 Kì thi năm 2022
Bảng tính giá thành thành phẩm PX2
Sản lượng: 450
18
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 19 Kì thi năm 2022
- Khoản mực chi phí VLP TT = {( 250.000) / (400+ 100)} x 100 + { 199.920) / (50 x
80% + 400 + 100 x 50%)} x 100 x 50% = 50.000 + 20.400 = 70.400
- Khoản mục Cphi NCTT = { 500.000 / (400 + 100)} x 100 + {( 431.690) / (490 )}x 100
x 50% = 100.000 + 44.050 = 144.050
- Khoản mục Cphi SXC = { 451.620) / (400 + 100)} x 100 +{( 369.950) / (490} x 100 x
50% = 90.324+ 37.750=128.074
Cộng chi phí dở dang PX1 = 842.524
Bảng tính giá thành thành phẩm PX2
Sản lượng: 450
19
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 20 Kì thi năm 2022
Cộng 4.344.000 3.000.000 280.000 560.000 504.000
- Phân bổ chi phí (đầu ra)
+ Chi phí dở dang cuối kỳ [(5) x (2)] 644.000 500.000 30.000 60.000 54.000
+ Giá thành khối lượng sản phẩm hoàn
3.700.000 2.500.000 500.000 450.000
thành [(5) x (1)] 250.000
Cộng 4.344.000 3.000.000 280.000 560.000 504.000
Báo cáo sản xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước PX1
Qbht = 500 -80= 420
Tổng khối Khối lượng tương đương, CP
Chỉ tiêu
lượng,cp NVLCTT VLP NCTT SXC
20
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 21 Kì thi năm 2022
A.Khối lượng và khối lượng tương đương
- Khối lượng dở dang đầu kỳ, đã HT (1) 80 - 40 40 40
- Khối lượng bắt đầu sản xuất và hoàn thành 420
420 420 420 420
trong kỳ (2)
- Khối lượng dở dang cuối kỳ (3) 100 100 60 60 60
Cộng (4) 520 520 520 520
B.Tổng hợp chi phí và xác định chi phí đơn vị
- Chi phí phát sinh trong kỳ (5) 3.833.960 2.600.000 260.000 520.000 453.960
- Chi phí đơn vị (6) = (5) : (4) 7.373 5.000 500 1.000 873
C.Cân đối chi phí
* Nguồn chi phí đầu vào
+ Chi phí dở dang đầu kỳ 510.040 400.000 20.000 40.000 50.040
+ Chi phí phát sinh trong kỳ 3.833.960 2.600.000 260.000 520.000 453.960
Cộng 4.344.000 3.000.000 280.000 560.000 504.000
* Phân bổ chi phí (đầu ra)
-Tính cho khối lượng sản phẩm dở đầu kỳ đến 40.000
604.960 400.000 80.000 84.960
cuối kì đã hoàn thành:
+ Kỳ trước 510.040 400.000 20.000 40.000 50.040
20.000
+ Kỳ này 94.920 - 40.000 34.920
- Giá thành sản phẩm bắt đầu sản xuất và hoàn 210.000
3.096.660 2.100.000 420.000 366.660
thành trong kỳ
Cộng 4.344.000 3.000.000 280.000 560.000 504.000
Báo cáo sản xuất theo phương pháp nhập trước xuất trước PX2
Qbht = 450 -50= 400
Khối lượng tương đương, CP
Tổng khối
Chỉ tiêu NTP VLP
lượng,cp NCTT SXC
PX1c/s
A.Khối lượng và khối lượng tương đương
- Khối lượng dở dang đầu kỳ, đã HT (1) 50 - 40 40 40
21
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 22 Kì thi năm 2022
- Khối lượng bắt đầu sản xuất và hoàn thành 400
400 400 400 400
trong kỳ (2)
- Khối lượng dở dang cuối kỳ (3) 100 100 50 50 50
Cộng (4) 500 490 490 490
B.Tổng hợp chi phí và xác định chi phí đơn vị
- Chi phí phát sinh trong kỳ (5) 3.833.960 3.701.620 199.920 431.690 369.950
- Chi phí đơn vị (6) = (5) : (4) 9.447,24 7.403,24 408 881 755
C.Cân đối chi phí
* Nguồn chi phí đầu vào
+ Chi phí dở dang đầu kỳ 479.940 370.000 25.080 40.810 44.050
+ Chi phí phát sinh trong kỳ 4.703.180 3.701.620 199.920 431.690 369.950
Cộng 5.183.120 4.071.620 225.000 472.500 414.000
* Phân bổ chi phí (đầu ra)
-Tính cho khối lượng sản phẩm dở đầu kỳ đến 41.400
561.700 370.000 76.050 74.250
cuối kì đã hoàn thành:
+ Kỳ trước 479.940 370.000 25.080 40.810 44.050
16.320
+ Kỳ này 81.760 - 35.240 30.200
Ví dụ 9
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, phương pháp hệ số chưa biết chi phí sản
xuất dở dang cuối kì? Đánh giá theo CP NVLTT)
Đề thi năm 2008.
22
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 23 Kì thi năm 2022
• Quy đổi SP HT và SPDD về SP tiêu chuẩn
- Tổng SP hoàn thành quy đổi về SP tiêu chuẩn = 600 x1.0 + 800 x 1.2 = 1560 SPHT TC
- Tổng SPDD quy đổi về SPTC = 300 x1 + 200 x 1.2 = 540 SPTC dở dang.
• Tính Chi phí SX SPDD cuối kì của nhóm SP
Chi phí SX dở dang cuối kì = (0+211.900)/(1560 + 540) x 540 = 54.490
• Tính giá thành của nhóm SP
KMCP Giá thành đơn vị Hệ số giá Giá thành đơn Tổng giá thành
SPTC thành của A vị của A
NVLTT 100,904 1 100,904 60.542,4
NCTT 45,760 1 45,760 27.456,0
SXC 16,110 1 16,110 9.666,0
Cộng
23
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 24 Kì thi năm 2022
SXC 25.140 9.666,0 15.474,0 19,340
Cộng
Ví dụ 10
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, phương pháp hệ số chưa biết chi phí sản
xuất dở dang cuối kì, có sản phẩm hỏng ngoai định mức ?
Bước 1
• Quy đổi kết quả sản xuất về sản phẩm tiêu chuẩn
+ Tổng sản phẩm hoàn thành quy đổi về sản phẩm tiêu chuẩn
= 580 x 1 + 600 x 1.2 = 1.300
+ Tổng sản phẩm dở dang quy đổi về sản phẩm tiêu chuẩn dở dang
= 200 x 1 + 100 x 1.2 = 320
+ Tổng sản phẩm hỏng ...
= 8 x 1 + 10 x 1,2 = 20
• Xác định chi phí sản xuất sản phẩm dở dang cuối kì
= 1.968.000/(1.300+ 320 + 20) x 320 = 384.000
• Xác định chi phí sản xuất SP hỏng loại trừ khỏi giá thành
1.968.000/(1.300+ 320 + 20) x 20 = 24.000
Bước 2: Tính tổng giá thành của nhóm sản phẩm và giá thành đơn vị của sản phẩm tiêu
chuẩn
Bảng tính giá thành
Sản lượng: 1.300 sản phẩm tiêu chuẩn
Chi phí
Khoản Chi phí Chi phí Chi phí Tổng giá Giá thành
sản
mục chi SX DD SX PS SX DD thành đơn vị Sp
phẩm
phí đk trong kì cuối kì nhóm SP tiêu chuẩn
hỏng
CP - 1.968.000 384.000 24.000 1.560.000 1.200
VLTT
CP - 208.000 - - 208.000 160
NCTT
CPSXC - 156.000 - - 156.000 120
Cộng - 2.332.000 384.000 24.000 1.924.000 1.480
Ví dụ 11
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, phương pháp hệ số chưa biết chi phí sản
xuất dở dang cuối kì, có sản phẩm hỏng ngoài định mức?
Gợi ý:
- Quy đổi sản phẩm hoàn thành về sản phẩm tiêu chuẩn
- Quy đổi sản phẩm dở dang về sản phẩm tiêu chuẩn
- Đánh giá sản phẩm dở dang
- Tính giá thành nhóm sản phẩm (Chưa trừ sản phẩm hỏng)
- Tính giá thành SPA, SPB (Có trừ sản phẩm hỏng. Chi phí sản xuất đơn vị sản phẩm
hỏng đúng bằng giá thành sản xuất đơn vị)
* Quy đổi SP HT và SPDD về SP tiêu chuẩn
- Tổng SP hoàn thành quy đổi về SP tiêu chuẩn = 580 x 1 + 600 x 1.2 = 1.300 SPHT TC
- Tổng SPDD quy đổi về SPTC = 200 x1 + 100 x 1.2 = 320 SPTC dở dang.
- Tổng sản phẩm hỏng ...
= 8 x 1 + 10 x 1,2 = 20
* Xác định chi phí sản xuất sản phẩm dở dang cuối kì
= 1.968.000/(1.300+ 320 + 20) x 320 =384.000
* Xác định chi phí sản xuất SP hỏng loại trừ khỏi giá thành
25
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 26 Kì thi năm 2022
1.968.000/(1.300+ 320 + 20) x 20 = 24.000
Bước 2: Tính tổng giá thành của nhóm sản phẩm và giá thành đơn vị của sản phẩm tiêu
chuẩn
Bảng tính giá thành
Sản lượng: 1.300 sản phẩm tiêu chuẩn
Khoản Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Tổng giá Giá thành
mục chi SX DD SX PS SX DD sản phẩm thành nhóm đơn vị Sp
phí đk trong kì cuối kì hỏng SP tiêu chuẩn
CP VLTT - 1.968.000 384.000 24.000 1.560.000 1.200
CP NCTT - 208.000 - - 208.000 160
CPSXC - 156.000 - - 156.000 120
Cộng - 2.332.000 384.000 24.000 1.924.000 1.480
Giá thành
Khoản mục Giá thành đơn Hệ số giá Giá thành Giá thành
sp hỏng
chi phí vị Sp tiêu chuẩn thành đơn vị SP A SP A
(10sp)
CP VLTT 1.200 1 1.200 684.000 12.000
CP NCTT 160 1 160 91.200 1.600
CPSXC 120 1 120 68.400 1.200
Cộng 1.480 1.480 843.600 14.800
Ví dụ 12
Chủ đề: Tính giá thành sản xuất sản phẩm, phương pháp hệ số, sản phẩm dở dang
cuối kì được đánh giá theo phương pháp sản lượng hoàn thành tương đương(bình
quân)
?
26
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 27 Kì thi năm 2022
Bước 1
• Quy đổi kết quả sản xuất về sản phẩm tiêu chuẩn
+ Tổng sản phẩm hoàn thành quy đổi về sản phẩm tiêu chuẩn
= 90 x 1 + 75 x 0.8 = 150
+ Tổng sản phẩm dở dang quy đổi để phân bổ chi phí NVL
= 10 x 1 + 15 x 0,8 = 22
+ Tổng sản phẩm dở dang quy đổi để phân bổ chi phí NCTT, SXC (hoàn thành tương
đương)
= 10 x 1x 40% + 15 x 0.8x 50% = 10
27
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 28 Kì thi năm 2022
Cộng 1080 x 1080 97.200
Tính giá thành và giá thành đơn vị sản phẩm B:
Số lượng: 75 sản phẩm B
Khoản mục chi Giá thành đơn vị Hệ số giá Giá thành đơn vị Tổng giá
phí Sp tiêu chuẩn thành SP A thành SP A
CP VLTT 800 0.8 640 48.000
CP NCTT 120 0.8 96 7.200
CPSXC 160 0.8 128 9.600
Cộng 1080 X 64.800
Ví dụ 13
Chủ đề: Thông tin thích hợp - Quyết định loại bỏ hay tiếp tục kinh doanh
Dựa vào các thông tin trên, ta thấy các thông tin sau đây là không thích hợp sẽ
bị loại bỏ không cần xét đến như:
- Khấu hao thiết bị giao hàng
- Khấu hao thiết bị bán hàng
- Chi phí quảng cáo chung
- Chi phí điện nước và các chi phí chung khác thuộc chi phí quản
lý
- Khấu hao TSCĐ quản lý
- Chi phí quản lý cửa hàng
Với thông tin hiện có, kế toán quản trị sẽ thu thập và xử lý thông tin thích hợp cho việc ra
quyết định tiếp tục kinh doanh hay ngừng kinh doanh cửa hàng số 3 như sau:
28
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 29 Kì thi năm 2022
- Chi phí bảo hiểm hàng hóa (600) (500) (100)
5- Chênh lệch lợi nhuận x X 2.000
Kết luận:
- Phương án tiếp tục duy trì cửa hàng số 3 sẽ cho mức lợi nhuận chung của doanh nghiệp
cao hơn PA ngừng kinh doanh là 2.000. Xét về khía cạnh tài chính, trong ngắn hạn doanh
nghiệp nên tiếp tục duy trì cửa hàng số 3.
- Về các yếu tố khác cần phân tích thêm chứ không chỉ căn cứ vào thông tin đinh lượng
Ví dụ 14. Quyết định chấp nhận hay từ chối một đơn đặt hàng ngoài kế hoạch, trường
hợp doanh nghiệp tổ chức sản xuất hàng loạt (Đề thi năm 2008)
+ Do đơn đặt hàng vẫn nằm trong năng lực sản xuất của DN, nên các chi phí cố định
không tăng, thông tin về chi phí cố định là thông tin không thích hợp.
+ Các thông tin thích hợp bao gồm: Chi phí biến đổi, giá bán đơn vị sản phẩm
+ Chi phí sxkd tăng thêm khi DN SX và tiêu thụ thêm 1 sản phẩm ngoài kế hoạch
- Chi phí NVLTT: 2.500
- Chi phí NCTT : 3.000
- Chi phí SXC biến đổi: 500
- Chi phí bán hàng và QLDN biến đổi: 1.500
- Tổng cộng chi phí phát sinh thêm cho sx và tiêu thụ thêm 1 SP: 7.500.
+ Lợi nhuận tăng thêm khi DN SX và tiêu thụ thêm 1 Sp
= 12.000 – 7.500 = 4.500.
+ Mức lợi nhuận tăng thêm khi DN chấp nhận đơn hàng:
= 4.500 x 2000 = 9.000.000
30
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 31 Kì thi năm 2022
Kết luận: Xét về khía cạnh tài chính, doanh nghiệp nhận đơn hàng sẽ làm tổng lợi nhuận
tăng thêm 53.500.
Ví dụ 16:
Chủ đề: Quyết định cơ cấu sản phẩm sản xuất – trường hợp bị giới hạn bởi nhân
tố giới hạn chủ chốt ( trang 326,327)
Kết luận: Cơ cấu sản xuất kinh doanh tối ưu là: 1.000 SPA, 350 SPB và 800 SPC
2. Theo đề xuất của phòng kinh doanh: Cơ cấu sản xuất: 800 SP C; 500 SPB; 700 SPA
+ Tổng lãi trên biến phí theo cơ cấu đã tính ở yêu cầu 1:
= 1.000 x 60+ 350 x 100 + 800 x 150 = 215.000
+ Tổng lãi trên biến phí theo cơ cấu phòng kinh doanh đề xuất
= 700 x 60 + 500 x 100 + 800 x 150 = 212.000
+ Do chi phí cố định không bị tác động bởi cơ cấu nên chênh lệch tổng lãi trên biến phí là
chênh lệch lợi nhuận. Mức chênh lệch: 3.000.
Tình huống 17
Chủ đề: Thông tin thích hợp - Quyết định tự sản xuất hay mua ngoài
31
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 32 Kì thi năm 2022
Kết luận: Xét về mặt tài chính, doanh nghiệp nên mua ngoài vì theo bảng phân
tích thông tin thích hợp nêu trên, phương án tự sản xuất có chi phí cao hơn phương án
mua ngoài là 60 triệu đồng.
Tình huống 18
Chủ đề: Thông tin thích hợp - Quyết định trong đk năng lực bị giới hạn bởi 1 nhân
tố và nhiều nhân tố (phải dùng phương pháp đồ thị tuyến tính) (đề thi 2016)
1. Trường hợp chỉ có 1 nhân tố bị giới hạn thường xảy ra trong tình huống lựa chọn
sx một mặt hàng trong nhiều mặt hàng khác để tối đa hóa lợi nhuận
Giải tương tự tình huống trên
2.
Gọi x là số lượng X cần sx để tối đa hóa lợi nhuận
Gọi y là số lượng sp Y cần sx để tối đa hóa lợi nhuận
Chúng ta cần tìm x và y để hàm số mục tiêu tổng lãi trên biến phí
F = 20 x + 30 y max
Ta có các phương trình biểu diễn tổng đơn vị 2 nhân tố giới hạn
Về nhân tố giới hạn là giờ công x/3 + y/3 <= 150 hay
x +y <=450
Về nhân tố giới hạn là giờ may chạy x/4 + y/2 <= 120
Hay x + 2y <= 480
32
Ví dụ Kế toán Quản trị nâng cao 33 Kì thi năm 2022
450
240 B
C
0 x
A 450 D 480
Kết luận:
Doanh nghiệp cần phải sx được 420 sp X và 30 sp Y thì lợi nhuận cao nhất và = 9.300 –
5.000 = 4.300.
33