You are on page 1of 7

Bài tập 10:

Một doanh nghiệp. sản xuất hóa chất, trong cùng một quy trình công nghệ,
đồng thời thu được 2 loại sản phẩm A và B, trong tháng có các tài liệu sau: (Đơn vị
1.000đ)
- Hệ số giá thành quy định: Sản phẩmm A là 1; Sản phẩmm B là 0.8
- Chi phí sản xuất sản phẩm dở đầu tháng
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 5.000

+ Chi phí nhân công trực tiếp: 1.000


+ Chi phí sản xuất chung: 1.500
- Chi phí sản xuất trong tháng tập hợp cho toàn bộ quy trình công nghệ
+ Chi phí nguyên vật liệu. trực tiếp: 45.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 9.000
+ Chi phí sản xuất chung phân bổ: 11.500
- Chi phí sản xuất sản phẩm dở dang cuối tháng
+ Chi phí nguyên vật' liệu trực tiếp: 2.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 700
+ Chi phí sản xuất chung: 1.000
- Kết quả sản xuất: trong tháng hoàn thành 180 sản phẩm A và 150 sp B.
Yêu cầu: Tính giá thành của từng loại sản phẩm ?

BÀI LÀM

Tính gía thành theo he so. (Xem trang 262 – KTDN theo luật kế toán mới)
- Tính sản lượng qui đổi của từng loại sản phẩm:
Sản phẩm A = 180 x 1 = 180
Sản phẩm B = 150 x 0,8 = 120
Cộng: 300
- Hệ số phân bổ giá. thành của Sản phẩm A = 180 = 0,6
300
120
- Hệ số phân bổ giá thành của sản phẩm B = 300 = 0,4
- Tính giá thành từng loại sản phẩm:

BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH THỰC TẾ SPA


Sản lượng: 180 kg.
Đơn vị tính: 1.000 đồng.
Tổng Z Giá thành SPA
Khoản mục Dđk C Dck
liên SP Hệ số Ztt ztt
- CPNVL TT 5.000 45.000 2.000 48.000   28.800 160
- CPNC trực tiếp 1.000 9.000 700 9.300 0.6 5.580 31
- CPSX chung 1.500 11.500 1.000 12.000   7.200 40
Cộng 7.500 65.500 3.700 69.300   41.580 231

BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH THỰC TẾSPB


Sản lượng: 150 kg.
Đơn vị tính: 1.000 đồng.
Khoản mục Dđk C Dck Tổng Z Giá thành SPB
liên SP Hệ số Ztt ztt
- CPNVL TT 5.000 45.000 2.000 48.000   19.200 128
- CPNC trực tiếp 1.000 9.000 700 9.300 0.4 3720 24.8
- CPSX chung 1.500 11.500 1.000 12.000   4800 32
Cộng 7.500 65.500 3.700 69.300   27.720 184.8

Bài tập 11
Doanh nghiệp X sản xuất sản phẩm A với 2 quy cách khác nhau A1 và A2
trong tháng 4/N có các tài liệu sau: (Đơn vị 1.000đ)
- Giá thành định mức từng đơn vị quy cách:
Khoản mục A1 A2
Chi phí NVL trực tiếp 1.000 1.600
Chi phí Nhân công trực tiếp 200 300
Chi phí sản xuất chung 200 300
Cộng 1.400 2.200
- Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng
+ Chi phí NVL trực tiếp: 60.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 10.000
+ Chi phí sản xuất chung: 9.000
- Chi phí sản xuất trong tháng tập hợp cho cả quy trình công nghệ
+ Chi phí NVL trực tiếp: 408.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 78.000
+ Chi phí sản xuất chung phân bổ: 58.500
- Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng
+ Chi phí NVL trực tiếp: 26.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 16.500
+ Chi phí sản xuất chung: 2.500
- Kết quả sản xuất: trong tháng sản xuất hoàn thành nhập kho 100 SP A 1 và
150 SP A2
Yêu cầu: Tính giá thành đầy đủ của từng quy cách sản phẩm?
BÀI LÀM
Tính giá thành theo tỷ lệ. (Xem trang 264-266 KTDN theo luật kế toán mới)
Tính tổng giá thành ĐM theo sản lượng thực tế làm tiêu chuẩn phân bổ giá thành:
Khoản mục SPA1 SPA2 Cộng tổng ZĐM
theo SL thực tế
- CPNVLTT 1.000 x 100 = 1.600 x 150 = 240.000 340.000
100.000
- CPNCTT 200 x 100 = 20.000 300 x 150 = 45.000 65.000
- CPSXC 200 x 100 = 20.000 300 x 150 = 45.000 65.000
Cộng 140.000 330.000 470.000
Tính tỷ lệ phân bổ giá thành theo từng khoản mục:
Khoản mục Dđk C Dck Ztt cả Tổng Zđm theo Tỷ lệ
nhóm SP SL thực tế phân bổ Z
- CPNVLTT 60.000 408.000 26.000 442.000 340.000 1,3
- CPNCTT 10.000 78.000 16.500 71.500 65.000 1,1
- CPSXC 9.000 58.500 2.500 65.000 65.000 1,0
Cộng 79.000 544.500 45.000 578.500 470.000

Tính giá thành thực tế từng quy cách:


Tỷ lệ Sản phẩm A1 Sản phẩm A2
Khoản mục phân Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn
bổ Ztt ztt Ztt ztt
phân bổ phân bổ
130.00
- CPNVLTT 1,3 100.000 1.300 240.000 312.000 2.080
0
- CPNCTT 1,1 20.000 22.000 220 45.000 49.500 330
- CPSXC 1,0 20.000 20.000 200 45.000 45.000 300
Cộng   140.000 172.00 1.720 330.000 407.000 2.710
0

Bài tập 12
Doanh nghiệp X tiến hành sản xuất hai đơn đặt hàng:
- Đơn đặt hàng số l: Sản xuất sản phẩm A, bắt đầu sản xuất từ tháng 3 năm
N, với chi phí sản xuất đã tập hợp được. (Đơn vị: l.000 đồng)
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 100.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 80.000
+ Chi phí sản xuất chung phân bổ: 40.000
- Trong tháng 4 năm N, doanh nghiệp tiến hành sản xuất thêm đơn đặt hàng số 2
sản xuất sản phẩm B, chi phí sản xuất trong tháng 4 tập hợp được như sau:
Đơn đặt hàng Chi phí Chi phí Chi phí SXC Cộng
NVL trực nhân công
Biến đổi Cố định
tiếp trực tiếp
1.Đơn đặt hàng số 1 100.000 60.000
2.Đơn đặt hàng số 2 90.000 40.000
Cộng 190.000 100.000 40.000 25.000 355.000
Trong tháng 4 năm N đơn đặt hàng số 1 đã hoàn thành sản xuất được 10 sản
phẩm A, đã chuyển giao cho người đặt hàng. Đơn đặt hàng số 2 chưa hoàn thành
việc sản xuất. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho từng đơn đặt hàng theo chi phí
nhân công trực tiếp, trong tháng máy móc thiết bị chỉ vận hành với 80% so với
công suất bình thường.
Yêu cầu: Tính và lập phiếu tính giá thành đầy đủ theo công việc cho từng
đơn đặt hàng.

BÀI LÀM
* Phân bổ chi phí sản xuất chung cho các đơn đặt hàng.
- Do công suất thực tế của máy móc thiết bị chỉ đạt 80% công suất bình thường
nên định phí SXC chỉ được phân bổ theo mức công suất bình thường:
25.000 x 80% =20.000
- Chi phí SXC biến đổi được phân bổ toàn bộ: 40.000
- Tổng chi phí SXC được phân bổ là: 60.000

- Mức CP SXC được 60.000


phân bổ cho đơn đặt = x60.000 = 36.000
hàng 1 60.000 + 40.000

- Mức CP SXC được 60.000


phân bổ cho đơn đặt = x40.000 = 24.000
hàng 2 60.000 + 40.000
Cộng = 60.000
- Còn lại chi phí SXC cố định 5.000 được ghi nhận vào chi phí SXKD trong kỳ
(giá vốn hàng bán, kết quả kinh doanh)

PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH CÔNG VIỆC ĐƠN ĐẶT HÀNG SỐ I


Tên khách hàng ............................ Ngày đặt hàng ....................................

Sản phẩm: A.................................. Ngày bắt đầu sản xuất: Tháng 3..........

Mã số công việc............................. Ngày giao hàng................,...................

Số lượng sản phẩm:10................. Ngày hoàn thành: Tháng 4...................

Đơn vị tính: 1.000


CPNVLTT CPNCTT CPSXC  
Tháng Chứng Chứng Cơ sở
Số tiền Số tiền Số tiền Cộng
từ từ phân bổ

3   100.000   80.000   40.000 220.000


4   100.000   60.000   36.000 196.000
Tổng Z   200.000   140.000   76.000 416.000
ZĐơn vị   20.000   14.000   7.600 41.600
- Đối với đơn đặt hàng số 2, kế toán cũng phải mở phiếu tính giá thành công việc từ
tháng 4 để theo dõi và tập hợp chi phí sản xuất cho đến khi sản xuất hoàn thành.

PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH CÔNG VIỆC ĐƠN ĐẶT HÀNG SỐ II


Tên khách hàng ............................ Ngày đặt hàng ....................................

Sản phẩm: B.................................. Ngày bắt đầu sản xuất: tháng 4..........

Mã số công việc............................. Ngày giao hàng................,...................

Số lượng sản phẩm:10................. Ngày hoàn thành: ………...................

Đơn vị tính: 1.000


CPNVLTT CPNCTT CPSXC  
Tháng Chứng Chứng Cơ sở
Số tiền Số tiền Số tiền Cộng
từ từ phân bổ

4   90.000   40.000 CPNCTT 24.000 154.000


5   …   …   … …
6   …   …   … …

You might also like