Professional Documents
Culture Documents
Một doanh nghiệp. sản xuất hóa chất, trong cùng một quy trình công nghệ,
đồng thời thu được 2 loại sản phẩm A và B, trong tháng có các tài liệu sau: (Đơn vị
1.000đ)
- Hệ số giá thành quy định: Sản phẩmm A là 1; Sản phẩmm B là 0.8
- Chi phí sản xuất sản phẩm dở đầu tháng
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 5.000
BÀI LÀM
Tính gía thành theo he so. (Xem trang 262 – KTDN theo luật kế toán mới)
- Tính sản lượng qui đổi của từng loại sản phẩm:
Sản phẩm A = 180 x 1 = 180
Sản phẩm B = 150 x 0,8 = 120
Cộng: 300
- Hệ số phân bổ giá. thành của Sản phẩm A = 180 = 0,6
300
120
- Hệ số phân bổ giá thành của sản phẩm B = 300 = 0,4
- Tính giá thành từng loại sản phẩm:
Bài tập 11
Doanh nghiệp X sản xuất sản phẩm A với 2 quy cách khác nhau A1 và A2
trong tháng 4/N có các tài liệu sau: (Đơn vị 1.000đ)
- Giá thành định mức từng đơn vị quy cách:
Khoản mục A1 A2
Chi phí NVL trực tiếp 1.000 1.600
Chi phí Nhân công trực tiếp 200 300
Chi phí sản xuất chung 200 300
Cộng 1.400 2.200
- Chi phí sản xuất dở dang đầu tháng
+ Chi phí NVL trực tiếp: 60.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 10.000
+ Chi phí sản xuất chung: 9.000
- Chi phí sản xuất trong tháng tập hợp cho cả quy trình công nghệ
+ Chi phí NVL trực tiếp: 408.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 78.000
+ Chi phí sản xuất chung phân bổ: 58.500
- Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng
+ Chi phí NVL trực tiếp: 26.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 16.500
+ Chi phí sản xuất chung: 2.500
- Kết quả sản xuất: trong tháng sản xuất hoàn thành nhập kho 100 SP A 1 và
150 SP A2
Yêu cầu: Tính giá thành đầy đủ của từng quy cách sản phẩm?
BÀI LÀM
Tính giá thành theo tỷ lệ. (Xem trang 264-266 KTDN theo luật kế toán mới)
Tính tổng giá thành ĐM theo sản lượng thực tế làm tiêu chuẩn phân bổ giá thành:
Khoản mục SPA1 SPA2 Cộng tổng ZĐM
theo SL thực tế
- CPNVLTT 1.000 x 100 = 1.600 x 150 = 240.000 340.000
100.000
- CPNCTT 200 x 100 = 20.000 300 x 150 = 45.000 65.000
- CPSXC 200 x 100 = 20.000 300 x 150 = 45.000 65.000
Cộng 140.000 330.000 470.000
Tính tỷ lệ phân bổ giá thành theo từng khoản mục:
Khoản mục Dđk C Dck Ztt cả Tổng Zđm theo Tỷ lệ
nhóm SP SL thực tế phân bổ Z
- CPNVLTT 60.000 408.000 26.000 442.000 340.000 1,3
- CPNCTT 10.000 78.000 16.500 71.500 65.000 1,1
- CPSXC 9.000 58.500 2.500 65.000 65.000 1,0
Cộng 79.000 544.500 45.000 578.500 470.000
Bài tập 12
Doanh nghiệp X tiến hành sản xuất hai đơn đặt hàng:
- Đơn đặt hàng số l: Sản xuất sản phẩm A, bắt đầu sản xuất từ tháng 3 năm
N, với chi phí sản xuất đã tập hợp được. (Đơn vị: l.000 đồng)
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 100.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 80.000
+ Chi phí sản xuất chung phân bổ: 40.000
- Trong tháng 4 năm N, doanh nghiệp tiến hành sản xuất thêm đơn đặt hàng số 2
sản xuất sản phẩm B, chi phí sản xuất trong tháng 4 tập hợp được như sau:
Đơn đặt hàng Chi phí Chi phí Chi phí SXC Cộng
NVL trực nhân công
Biến đổi Cố định
tiếp trực tiếp
1.Đơn đặt hàng số 1 100.000 60.000
2.Đơn đặt hàng số 2 90.000 40.000
Cộng 190.000 100.000 40.000 25.000 355.000
Trong tháng 4 năm N đơn đặt hàng số 1 đã hoàn thành sản xuất được 10 sản
phẩm A, đã chuyển giao cho người đặt hàng. Đơn đặt hàng số 2 chưa hoàn thành
việc sản xuất. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho từng đơn đặt hàng theo chi phí
nhân công trực tiếp, trong tháng máy móc thiết bị chỉ vận hành với 80% so với
công suất bình thường.
Yêu cầu: Tính và lập phiếu tính giá thành đầy đủ theo công việc cho từng
đơn đặt hàng.
BÀI LÀM
* Phân bổ chi phí sản xuất chung cho các đơn đặt hàng.
- Do công suất thực tế của máy móc thiết bị chỉ đạt 80% công suất bình thường
nên định phí SXC chỉ được phân bổ theo mức công suất bình thường:
25.000 x 80% =20.000
- Chi phí SXC biến đổi được phân bổ toàn bộ: 40.000
- Tổng chi phí SXC được phân bổ là: 60.000
Sản phẩm: A.................................. Ngày bắt đầu sản xuất: Tháng 3..........
Sản phẩm: B.................................. Ngày bắt đầu sản xuất: tháng 4..........