Professional Documents
Culture Documents
Giáo trình
- TS. Lê Mai Hải
Quản Trị Học
- TS.NguyễnPhanThuHằng
- ThS. Từ Minh Khai
Nội dung chương 2
2. Môi trường vĩ mô
You can replace your text here. Type
your detailed description
3. Môi trường vi mô
You can replace your text here. Type
your detailed description
Môi trường
Môi trường
phức tạp - ổn
đơn giản - ổn
định
định
1 2 3 4
Tiền lương
GDP và GNP
và thu nhập
Tổng sản phẩm
quốc nội (GDP) và
tổng sản phẩm quốc Cán cân mậu
dân (GNP): là dịch: do quan hệ
thước đo hiệu quả xuất khẩu và
kinh tế của một nhập khẩu quyết
quốc gia. định.
Tiền lương và thu Tỷ giá hối đoái:
nhập: là một trong là giá của đồng
những yếu tố quyết
tiền so với các
định tính chất và thị
ngoại tệ khác.
trường trong tương
lai.
Các yếu tác động:
Cơ chế bảo hộ sản xuất trong nước
Xung đột với nước ngoài
Xu thế chính trị
Định hướng chung của nền kinh tế
Dân số và thu nhập cùng độ tuổi, giới tính…
là những số liệu về nhân khẩu học mà một doanh
nghiệp cần tìm hiểu kỹ trước khi đầu tư.
Yếu tố
• Ảnh hưởng đến việc hoàn thành
quan
mục tiêu của tổ chức.
trọng
Nhân tố con người là nguồn lực quý giá nhất của doanh nghiệp.
Tổng nhân lực hiện có của doanh nghiệp, cơ cấu nhân lực
Trình độ chuyên môn, lành nghề của lực lượng nhân lực
Tình hình phân bố và sử dụng lực lượng nhân lực
Vấn đề phân phối, thu nhập, các chính sách động viên
người lao động
Khả năng thu hút nhân lực của doanh nghiệp và mức độ
thuyên chuyển và bỏ việc
Năng lực, kinh nghiệm tổ chức lãnh đạo của quản trị cấp
cao
Năng lực của quản lý cấp cao
Tài chính là một vấn đề quan trọng đối với
doanh nghiệp. Quản lý tài chính quyết định
tính độc lập, sự thành bại của doanh nghiệp
Ma trận SWOT:
Là công cụ giúp chúng ta có cái nhìn tổng quan
hơn để phân tích chiến lược, rà soát đánh giá rủi
ro, định hướng của một công ty hay của dự án
kinh doanh.
S Thành phần:
Strengths: điểm mạnh.
W
SWOT Weaknesses: điểm yếu.
O Opportunities: cơ hội.
T Threats: nguy cơ.
S
Điểm mạnh (duy trì, xây dựng và làm đòn bẩy), là
những tố chất nổi trội xác thực và rõ ràng.
Trình độ chuyên môn
Các kỹ năng có liên quan, kinh nghiệm công tác
Có nền tảng giáo dục tốt
Có mối quan hệ rộng và vững chắc
Có trách nhiệm, sự tận tâm và niềm đam mê công
việc
Có khă năng phản ứng nhạy bén nhanh đối với
công việc
W
Những điểm yếu do khách quan hay chủ quan mà
các tổ chức, doanh nghiệp có thể có.
Những tính cách không phù hợp với công việc,
những thói quen làm việc tiêu cực.
Thiếu kinh nghiệm công tác hoặc kinh nghiệm
không thích hợp.
Thiếu sự đào tạo chính quy, bài bản.
Hạn chế về các mối quan hệ.
Thiếu sự định hướng hay chưa có mục tiêu rõ ràng.
Kỹ năng nghề nghiệp chưa cao.
O
Cơ hội (đánh giá một cách lạc quan), là những sự
việc bên ngoài không thể kiểm soát được, là những đòn
bẩy tiềm năng mang lại nhiều cơ hội thành công.
Các xu hướng triển vọng.
Nền kinh tế phát triển bùng nổ.
Cơ hội nghề nghiệp mới rộng mở.
Một dự án đầy hứa hẹn được giao phó.
Có được những kỹ năng hay kinh nghiệm mới.
Sự xuất hiện của công nghệ mới.
Những chính sách mới được áp dụng.
T
Thách thức (các trở ngại), là những yếu tố gây ra
các tác động tiêu cực, mức độ ảnh hưởng tùy thuộc vào
những hành động ứng biến.
Sự cơ cấu và tổ chức lại ngành nghề.
Những áp lực khi thị
Wtrường biến động.
SWOT
Một số kỹ năng trở nên lỗi thời.
Không sẵn sàng với phát triển của công nghệ.
Sự cạnh tranh gay gắt, với công ty cũng như với cá
nhân.
Giúp các nhà quản trị phát triển
bốn loại chiến lược:
Chiến lược
điểm yếu - Chiến lược
cơ hội điểm mạnh -
Các chiến nguy cơ (ST) Chiến lược
(WO)
lược điểm điểm yếu -
mạnh - cơ nguy cơ
hội (SO) (WT)
SO sử dụng những điểm mạnh bên trong của công
ty để tận dụng những cơ hội bên ngoài.
WO nhằm cải thiện những điểm yếu bên trong bằng
cách tận dụng những cơ hội bên ngoài.
ST sử dụng các điểm mạnh của một công
ty để tránh khỏi hay giảm đi ảnh hưởng
của những mối đe dọa bên ngoài.
Bên Bên
trong ngoài
DN DN