You are on page 1of 35

Giới thiệu môn học

QUẢN TRỊ
NGUỒN NHÂN LỰC
1. Tầm quan trọng
Sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực
đóng góp đến 80% vào sự thành
công của tổ chức.

1
Không có những con người làm việc
hiệu quả BASIC
thì PROFILE
tổ chức không thể nào
đạt được mục tiêu đã định sẵn.
Trong nền kinh tế tri thức, nhân tố tri
thức của con người ngày càng chiếm
vị trí quan trọng.
2. Mục đích môn học nhằm:

Trang bị cho người học những kiến


thức về khái niệm, nội dung về Quản
trị nguồn nhân lực.

Trang bị các nguyên tắc, kỹ năng


điều hành một tổ chức.

Trang bị các nguyên tắc, kỹ năng


và nghệ thuật quản trị nguồn nhân
lực trong tổ chức.
3. Phạm vi nghiên cứu:
 Công tác quản trị nguồn nhân lực ở các
doanh nghiệp, tổ chức thuộc mọi lĩnh vực
hoạt động, nhất là hoạt động kinh tế.
 Quản trị nguồn nhân lực ở các doanh
nghiệp, tổ chức thuộc tất cả các thành
phần kinh tế.
4. Nội dung môn học bao gồm:
Chương1: Nhập môn QTNNL.
Chương2: Phương pháp QTNNL
Chương 3: Phân tích công việc
Chương 4: Định mức lao động
Chương 5: Hoạch định NNL
4. Nội dung môn học:
Chương 6 : Tuyển dụng
Chương 7 : Đào tạo và phát triển
NNL
Chương 8 : Đánh giá hiệu quả
công việc
Chương 9: Tạo động lực làm việc
5.Các môn học liên quan bao gồm:
Quản trị học
Luật lao động
Định mức lao động
Tiền lương – phúc lợi
Truyền thông giao tiếp
Tâm lý quản lý
Hành vi tổ chức
6.Quy định đánh giá kết quả học:

1. Điểm giữ kỳ (50%)


SV tham gia các bài kiểm tra
trong quá trình học
2. Kết thúc học phần (50%)
Thực hiện bài tiểu luận cuối kỳ
Chương I
TỔNG QUAN VỀ
QUẢN TRỊ NGUỒN
NHÂN LỰC
Nội dung
1. Các khái niệm
2. Vai trò của quản trị
nguồn nhân lực

2
3. Mục tiêu của quản trị
nguồn nhân lực
4. Chức năng của quản trị
nguồn nhân lực
5. Nhiệm vụ của quản trị
nguồn nhân lực
1. Khái niệm
1.1 Nguồn nhân lực:
Tiềm năng về lao động của một tổ chức
doanh nghiệp
- Quy mô
- Chất lượng
- Cơ cấu
1.2. Khái niệm về tổ chức
Tổ chức là một tập hợp từ 2 người
trở lên, có sự phận công phối hợp
để thực hiện một mục tiêu chung
nào đó
Cấu trúc lao động trong 1 DNSX
- LĐql
- LĐcn
- LĐpv
- LĐkd SUBTIT SUBTIT SUBTIT SUBTIT
- LĐsx LE LE LE LE

- LĐsxkd
- LĐsd
1.3 Khái niệm về QTNNL
Quản trị nguồn nhân lực là chức
năng cơ bản của quản trị học,

giải quyết tất cả các vấn đề liên quan


đến con người trong tổ chức, gắn với
những công việc cụ thể của họ cùng
các mối quan hệ nảy sinh trong quá
trình làm việc nhằm tạo điều kiện để
mọi người hoàn thành tốt nhiệm vụ
được giao nhằm đạt đươc mục tiêu
cuối cùng của tổ chức.
Một cách khác
Quản trị nguồn nhân lực là:
 Nghệ thuật lãnh đạo
Add the title here

 Nghệ thuật sử dụng người


 Nghệ thuật thực hiện công
việc bằng người khác.
SUBTIT SUBTIT SUBTIT SUBTIT
LE LE LE LE
2. Vai trò QTNNL
 Quản trị NNL giúp doanh nghiệp khai thác các
khả năng tiềm tàng, nâng cao năng suất lao
động và lợi thế canh tranh.

 Phong cách quản trị NNL ảnh hưởng đến bầu


không khí của tổ chức, đến tâm lý của nhân
viên.

 Quản trị NNL liên quan đến tất cả các bộ


phận trong tổ chức.

 Tối đa suất sinh lợi của tổ chức giảm thiểu rủi


ro tài chính từ NNL.
3. Mục tiêu QTNNL
-Tổ chức – Doanh nghiệp

Người LĐ

Xã hội
Thảo luận

Nhà quản lý có biết


nhân viên mong muốn gì
ở mình?
Mong muốn của nhân viên Mong muốn của nhà quản lý
Việc làm ổn định Thực hiện tốt công việc

Điều kiện làm việc an toàn Chấp hành đúng nội quy, quy định
Được đối xử công bằng và nhất
Hòa đồng môi trường VH công ty
quán
Thù lao công bằng, xứng đáng Phát triển kỹ năng và kiến thức
Được đào tạo Có tinh thần trách nhiệm
Có cơ hội để tiến bộ Trung thành
Được tham gia vào công việc quan
Chủ động, sáng tạo
trọng và có tính thách thức
Tham gia vào việc thực hiện mục
Được quan tâm, tôn trọng
tiêu công ty…
Được làm việc trong môi trường
thân thiện…
Vì vậy:

Mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực phải


cân đối và thỏa mãn mong muốn của cả nhà
quản lý và cả nhân viên đồng thời phải chú
trọng lợi ích XH. chứ không phải là nhằm xây
dựng một đội ngũ nhân viên chỉ biết vâng lời
và làm lợi cho doanh nghiệp.
4.Chức năng Quản trị nguồn nhân lực :
Thu hút NNL:

Phát triển NNL

Chức.
năng

Duy trì NNL:


5. Nhiệm vụ quản trị nguồn nhân lực
 Nhiệm vụ chính sách: Thiết lập các nội quy,
quy chế, quy định, chính sách liên quan đến
nhân sự trong tổ chức.
 Nhiệm vụ dịch vụ: Thực hiện hoặc phối hợp
cùng các bộ phận chức năng thực hiện các công
việc liên quan đến nhân sự: lưu giữ hồ sơ nhân
viên; tính lương, xét thưởng, phạt; tuyển nhân
viên; thực hiện kế hoạch đào tạo nhân viên; ký
kết hợp đồng lao động và các chế độ khác…
 Nhiệm vụ tư vấn: Đề xuất các giải pháp giúp
các bộ phận chức năng khắc phục hoặc giảm
thiểu khó khăn liên quan đến nhân sự.

 Nhiệm vụ kiểm tra, đánh giá: việc thực hiện


các chính sách liên quan đến nhân sự; Đáng giá
năng lực, hiệu quả làm việc của nhân viên.
Thảo luận

1. Chân dung người làm công tác


QTNNL
2.“Quản trị nguồn nhân lực khó khăn và
phức tạp hơn nhiều so với các yếu tố
khác của quá trình sản xuất kinh
doanh”.
THỰC HÀNH

1. Các chỉ tiêu về sản xuất


kinh doanh một doanh nghiệp

2. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu


quả sử dụng NNL
1. CÁC CHỈ TIÊU VỀ
SXKD

Q:

GB:

DT :

CP:

DT – CP:
1. CÁC CHỈ TIÊU VỀ SXKD

ML:

TL :

QL:

P:

Tỷ suất lợi nhuận


BT1: Các chỉ tiêu phản ánh hiệu SX KD
Chỉ tiêu KH 2020 TH 2020
Sản lượng 400.000 460.000
Giá bán 0,05 triệu 0,048 triệu
Doanh thu …. ….
Chi phí 14.400 tr 15.600 triệu
Lao động 40 người 42 người
TL BQ 90 tr 95 tr
Quỹ lương ….. …..
Giá trị mới tạo ra ….. …..
Lợi nhuận …… ……
2. Các chỉ tiêu sử dụng NNL
2.1 Năng suất lao động bình quân
Là năng lực sản xuất tính bình quân một
nhân viên trong một thời kỳ nào đó.
Tùy theo đặt điểm SXKD và loại hình hoạt
động kinh doanh, chúng ta có thể lựa chọn
các phương pháp tính sau:
Các phương pháp tính WBQ
- Theo hiện vật

- Theo giá trị

- Theo giá trị mới

- Theo lợi nhuận


Tính WBQ & HKH
Q KH TH Mtg ML Kqđ

A 12.480 13.960 0,2g 5,00 tr


B 5.200 5.140 0,4g 4,80
C 5.200 ….. 0,25g 6,00
D …. 7.240 0,12g 6,40
LĐ 15 14
2.2 Các loại chi phí tiền lương

 CPTL/1SP: QL/Q

 CPTL/1 đồng DT: QL/DT

 CPTL/ 1 đồng GTM: QL/(DT – CP)

- CPTL/ 1đồng P: QL/P


BT1: Các PP tính WBQ & Chi phí TL
Dữ liệu Các PP tính WBQ Các loại CPTL

LĐ = 20 1.SP (Hiện vật) 1. CPTL/1SP


QL = 2.000 tr WBQ= …….. ……….
Q = 250.000 2. GT (D.Thu) 2. CPTL/1đ DT
DT = 10.000 tr WBQ = …….. ………
TC = 6.000 tr 3. GTM (T – C) 3. CPTL/ 1 đ GTM
DT–TC = WBQ = …….. ……….
P = 4. P (Lợi nhuận) 4. CPTL/1 đ P
WBQ = ……… ………..
Bài tập2
Q KH GB Mtg MLbq

A 20.800 0,04 tr 0,2 giờ 6,00 triệu


B 5.200 0,06 tr 0,4 giờ 7,20 triệu
C 4.160 0,08 tr 0,5 giờ 7,5 triệu

LĐpv = 25% LĐcn; MLbqpv = 5,2 triệu


NVkd = 10 người; MLbqKD = 6,8 triệu
LĐql = 25% LĐsxkd MLbqql = 8 triệu
Tổng chi = 600 triệu
1. Tính Wkh theo các phương pháp
2. Xác định các loại chi phí TLkh
Hệ thống chương 1
1. QTNNL? Tại sao QTNNL là 1 lĩnh vực quan
trọng và phức tạp
2.Các mục tiêu QTNNL
3.Các chức năng cơ bản
4. Các nhiệm vụ
5. Các chỉ tiêu
BASIC PROFILE
THANK
YOU

You might also like