Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng QTKPP
Bài giảng QTKPP
Khoa Marketing
Bộ môn Logistics KD
1
8/30/2022
Chương 1
2
8/30/2022
Phân phối bao gồm các hoạt động chuyển dịch sản
Khái phẩm trực tiếp hoặc qua các vị trí chuyển tải từ các
niệm điểm cung ứng tới các điểm nhu cầu trong mạng
lưới chuỗi cung ứng.
Điểm
Nhà kho, DC, FC, Hub
chuyển
logistics, nhà ga, bến
tải
cảng...
3
8/30/2022
Mô
hình
7
KÊNH PHÂN PHỐI
Vị trí: đầuLogistics
ra chuỗiđầu
cungvào
ứng của doanh Logistics đầu ra
nghiệp Doanh
NhàCấu
cungtrúc: phụ thuộc vào quyết định cấu Khách
nghiệp
trúc chuỗi cung ứng và chia làm trung
cấp hai dạng
tâm hàng
chính
- Dạng đơn giản: không có trung gian ( trực
tiếp)
- Dạng phứcMạngtạp hơn
lưới là có
cung cấptrung gian ( gián
tiếp) Kênh phân phối
4
8/30/2022
Kênh phân
Kênh phân
phối
phối vật
thương
chất
mại
Kênh dịch chuyển sản phẩm Khía cạnh phi vật chất liên quan
vật chất từ điểm sản xuất đến đến trình tự giao dịch, đàm
các điểm trung chuyển và phán, mua, bán và chuyển
KHCC quyết đinh số khâu quyền sở hữu hàng hóa
vận động vật chất trong kênh quyết đinh cấp/ mức kênh
5
8/30/2022
Đội trưởng
Công ty ở một cấp phân phối, có vai trò lãnh đạo,
kênh
thiết lập các quy tắc và quy trình hoạt động dựa
(Captain
vào sức mạnh so với các thành viên kênh khác.
channel)
- Chịu trách nhiệm giám sát kênh và các đối tác
kênh.
- Tổ chức, ngăn chặn hoặc xử lý bất kỳ vấn đề,
xung đột nào trong kênh.
- Quyết định phần lớn các SP/ DV phân phối theo
các thông số KT của riêng họ trên toàn kênh
Người dùng
Nhà sản cuối (End –
xuất users)
1. NTD cuối
- Mang thương hiệu :
thường đóng vai trò 2. Tiêu dùng trung gian
điều khiển kênh
- Không mang thương
hiệu: ít trở thành đội 12
trưởng kênh
6
8/30/2022
Bán
Bán lẻ Đại lý Môi giới
buôn
PHÂN BIỆT
Retailers
Bán lẻ Take Title to Goods
Merchant
Wholesalers
Bán buôn Take Title to Goods
Agents
Đại lý và
and môi Do NOT Take Title to Goods
Brokers giới
13 13
Trung gian
bán buôn
BB chức BB chức
năng đầy đủ năng giới Đại lý Môi giới
hạn
14
7
8/30/2022
Chuỗi cung ứng bán hàng qua các KPP, KPP ảnh
hưởng trực tiếp doanh số bán của chuỗi cung ứng
Vai trò
KPP trong KPP là cầu nối giữa D.N trung tâm với NTDCC.
chuỗi KPP hiệu quả giúp mở rộng tiếp xúc và tăng tính
hấp dẫn của SP với người mua
cung ứng
Cung cấp trải nghiệm cho NTD tạo nhận thức
về thương hiệu, DN trung tâm và nhận thức chất
lượng của NTD trong tương lai
8
8/30/2022
• Marketing
Chức năng • Quản lý/thương lượng
giao dịch • Chấp nhận rủi ro
• Tài chính
Chức năng • Theo dõi, kiểm tra, đánh giá chất lượng
hỗ trợ s.p
• Nghiên cứu và thông tin marketing
18
9
8/30/2022
MÔ HÌNH
Thiết kế
Phân tích Chọn
chiến Vận hành
bối cảnh phương
lược và chiến
chiến án chiến
cấu trúc lược kênh
lược kênh lược kênh
kênh
20
10
8/30/2022
Chương 2
2.1 Phân tích bối cảnh chiến lược kênh phân phối
21
11
8/30/2022
Các bước
phân đoạn
Ưu tiên khách
KPP Bước 2: Sử dụng các tiêu hàng và chu kỳ
chí để xác lập phân đoạn sản phẩm ngắn
KPP
12
8/30/2022
Phân tích hiệu quả chức năng của các thành viên trong kênh 25
13
8/30/2022
Tích hợp truyền Bán tích hợp dọc Tích hợp dọc
thống (hợp đồng) (quản trị quan hệ) (Thực hiện)
Thực
Thuê ngoài hiện/thuê Tự thực hiện
ngoài
14
8/30/2022
Lý do thuê ngoài
30
15
8/30/2022
- Sản phẩm cạnh tranh - Khó kiểm soát các trung - Khó mở rộng thị trường
- Mở rộng tập khách hàng gian kênh - Vốn đầu tư lớn
- Mở rộng thị trường - Tuyển chọn được các - Trình độ bán hàng cao
nhanh chóng trung gian kênh hiệu quả - Quản lý kênh dễ dàng
- Khả năng tiếp cận SP - Kiểm soát kênh tốt - Xây dựng uy tín
nhiều nhất - Chi phí đầu tư giảm
32
16
8/30/2022
- Cung cấp nhiều mức DV đầu ra - Thay đổi vai trò của các thành
theo từng cấp để thu hút các phân viên kênh hiện tại
khúc - Đầu tư vào các CN PP mới để
- Mở rộng hoặc thu hẹp số lượng DV giảm tổng chi phí lưu lượng kênh
cho thị trường mục tiêu - Giới thiệu các chức năng phân
- Thay đổi danh sách các phân đoạn phối mới để cải thiện chức năng
mục tiêu của kênh
- Các thành viên tham gia vào quy trình thiết kế kênh
3.Trình
- Nhà quản lý kênh phải có sức mạnh, uy tín, kỹ năng.
độ và kỹ
- Phân công trách nhiệm rõ ràng cho kênh
năng
- Tiếp cận hướng tới khách hàng
quản lý
- Thiết kế cho phép tổ chức luôn giữ liên lạc với người dùng cuối.
kênh
33
Chương 3
34
17
8/30/2022
35
Chia sẻ rủi ro với nhà bán Tạo áp lực thay đổi giá đối với
buôn các thành viên thượng nguồn
Phát triển nhu cầu và truyền CCU (NSX)
thông tin Có vị thế đàm phán với các
Thực hiện tồn trữ nhà cung cấp
Tổ chức mặt hàng theo yêu Có khả năng yêu cầu các nhà
cầu của TDCC cung cấp giảm giá và hỗ trợ
Phân phối hàng hóa đến bán hàng
NTD Lựa chọn mua sản phẩm
Đề xuất các chương trình xúc
tiến phối hợp
Loại bỏ các nhà cung cấp
36
18
8/30/2022
37
Cơ sở Cơ sở
bán lẻ bán lẻ Cơ sở
DOANH NGHIỆP BÁN
Cơ sở ........ bán lẻ
LẺ
bán lẻ
19
8/30/2022
CL CL
kênh kênh
BL DV BL DV - Dịch vụ tối
cao - Dv tối đa thấp thiểu
CHIẾN
LƯỢC - Thị trường - Thị trường
DỰA hẹp rộng
VÀO CHI - Tổng - Doanh thu
PHÍ doanh thu bán hàng
thấp cao
- Tỷ suất lợi - Tỷ suất lợi
cao nhuận thấp
39
20
8/30/2022
42
KÊNH PP Bán buôn
21
8/30/2022
44
22
8/30/2022
23
8/30/2022
Nhà Nhà
nhượng nhận
quyền nhượng
quyền
Bên nhận quyền không nhận hỗ trợ Hợp đồng nhượng quyền bao gồm
từ bên NQ ngoại trừ việc sử dụng thêm việc chuyển giao kỹ thuật kinh
tên nhãn hiệu, thương hiệu, biểu
doanh và công thức điều hành quản
tượng, khẩu hiệu và phân phối sản
lý.
phẩm của bên chủ thương hiệu
trong một khu vực và thời gian nhất Các chuẩn mực của mô hình kinh
định…. doanh phải được tuyệt đối giữ đúng
Bên nhận quyền sẽ quản lý điều
hành CH độc lập, ít bị ràng buộc
Mối quan hệ hợp tác giữa Mối QH giữa bên mua, bên bán
NCC và nhà PP rất chặt chẽ & liên tục
48
24
8/30/2022
50
25
8/30/2022
51
Danh giới QG
26
8/30/2022
DOANH
NGHIỆP NTD
TRUNG CUỐI
TÂM
DN TMĐT
27
8/30/2022
CLPT dịch vụ
trong kênh là
việc bổ sung Làm tăng doanh số và tốc độ tăng trưởng
các dịch vụ để
đáp ứng với
sự sụt giảm Làm tăng mức độ khác biệt với các đối thủ
kinh doanh, do cạnh tranh, tăng lợi nhuận
sự cạnh tranh
ngày càng Làm tăng mức độ tích hợp giữa nhà cung
mạnh mẽ cấp và khách hàng
Tăng tương tác và chiều sâu quan hệ với
KH để tạo ra nhiều cơ hội đổi mới các sản
phẩm và dịch vụ mới.
LỢI ÍCH DỊCH
VỤ TRONG
Tạo ra một dòng doanh thu ổn định do
KÊNH
chống lại các chu kỳ kinh tế tốt hơn.
55
Phương pháp
PT dv kênh
56
28
8/30/2022
Chương 4
57
29
8/30/2022
- Hạn chế các Nhà sản xuất yêu cầu các trung gian - Phân khúc giá
trung gian trái ủy quyền thương mại CHỈ được bán - Phân khúc dịch
phép HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ cho người vụ
- Hạn chế cạnh tiêu dùng cuối cùng - Phân khúc KH
tranh nội bộ
30
8/30/2022
Giá ổn định, hàng hóa nhận thường Sử dụng SP bán kèm lợi nhuận thấp để
xuyên hơn bán cho các SP ràng buộc lợi nhuận cao
Nhận được thêm khuyến mãi, hỗ trợ, Đảm bảo thành công của các sản phẩm
tránh lãng phí tồn kho bán kèm bằng cách bắt buộc các NCC 61
62
31
8/30/2022
Bản chất
63
Động lực xây dựng QH kênh với các thành Động lực xây dựng QH với các thành viên
viên cuối kênh đầu kênh
32
8/30/2022
• Sẽ làm kinh doanh với đối tác trong một thời gian dài.
• Bảo vệ đối tác khi những người khác chỉ trích họ.
• Dành thời gian để giải quyết các vấn đề và hiểu lầm.
• Có ý thức trung thành với đối tác.
• Sẵn sàng phát triển mối quan hệ.
• Kiên nhẫn với những sai lầm của đối tác, ngay cả những lỗi gây rắc rối
cho bản thân doanh nghiệp.
• Sẵn sàng đầu tư dài hạn, và sau đó chờ đợi thời điểm hoàn trả.
• Dành mọi thứ và nguồn lực cần thiết để phát triển doanh nghiệp
• Không tiếp tục tìm kiếm một tổ chức khác như một đối tác kinh doanh để
thay thế hoặc thêm vào tổ chức này.
• Nếu một tổ chức khác cung cấp cái gì đó tốt hơn, DN sẽ không bỏ tổ chức
này và DN sẽ ngần ngại tiếp nhận tổ chức mới
65
Đảm báo tính liên tục của quá trình phân phối
Vai trò Giảm chi phí phân phối
Hỗ trợ cho hoạt động phân phối lại
Hỗ trợ quá trình cung ứng dịch vụ KH
Hỗ trợ quản lý kho, dự trữ và vận chuyển
66
33
8/30/2022
Logistics
mua hàng
Logistics
Logistics
sản xuất
phân phối
67
34
8/30/2022
QR của nhà sản xuất có thể gây tác dụng ngược và giảm
Rào các ưu đãi cho các thành viên hạ lưu kênh.
cản Thiếu động lực của TV hạ lưu kênh dẫn tới doanh số thấp
áp QR gây áp lực lớn cho các thành viên khác
dụng Nhu cầu không chắc chắn dẫn tới các thành viên khó có
QR các cam kết lâu dài
Khó chia sẻ thông tin do các thành viên kênh rất rộng 69
Mâu thuẫn là trạng thái đối lập hoặc bất hòa Nguyên nhân mâu thuẫn
giữa các tổ chức trong kênh phân phối ˃˃˃nó kênh
nảy sinh khi một thành viên nhận thấy hành vi
của thành viên khác làm ảnh hưởng đến mục Sự khác nhau về nhận thức
tiêu của DN hay ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt Sự khác nhau về mong muốn
động của DN
Sự không đồng ý về phạm vi
quyết định
Các mâu thuẫn kênh Sự không thích hợp về mục
tiêu
Sự không tích hợp về vai trò
Sự khan hiếm về nguồn lực
Mâu Mâu Sự không đồng nhất về thông
Mâu
thuẫn thuẫn tin
thuẫn
ngang giữa các
dọc kênh
kênh kênh lai
70
35
8/30/2022
Bồi thường cho doanh số bán hàng thấp với tỷ lệ hoa hồng
cao hơn hoặc ngược lại
Khắc phục tỷ lệ hoa hồng thấp bằng cách bán các mặt hàng
dễ tiêu thụ, do đó đòi hỏi ít thời gian bán hàng (tức là cắt
giảm chi phí)
Thành lập đại lý bán hàng trong danh mục sản phẩm đang
phát triển để đóng góp cho lợi nhuận trong tương lai.
Tăng sức mạnh tổng hợp bán hàng và thúc đẩy doanh số của
các sản phẩm khác trong danh mục đầu tư của đại lý
72
36
8/30/2022
.
Lựa MỘT SỐ QUAN ĐIỂM:
Thành viên KPP có sức mạnh cân bằng
chọn Thành viên kênh có SM chuyên môn và SM thừa nhận có
sử hiệu quả hơn các sức mạnh khuyến khích hoặc đe dọa
dụng Qua các nhà bán buôn nhỏ thì SM phần thưởng kinh tế hoặc
SM cưỡng bức cao hơn SM hợp pháp, kinh nghiệm hoặc từ
phù thừa nhận
SM không áp đặt (thưởng, hợp pháp, thừa nhận, chuyên
hợp môn) sẽ giảm xung đột kênh và ngược lại
Phải thiết lập một số sức mạnh để ảnh hưởng đến hành vi TV
Định
kênh
hướng Hiệu quả sức mạnh ảnh hưởng đến cấu trúc, mục tiêu của các
trong TV kênh
quản Hiệu quả sử dụng sức mạnh phụ thuộc mức độ ảnh hưởng của
lý SM hợp tác, mâu thuẫn và mức độ hài lòng TV kênh 74
37
8/30/2022
Khoa Marketing
Bộ môn Logistics KD
75
38