You are on page 1of 14

2/15/2021

QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Chương 1
GIỚI THIỆU
PGS. TS. Lê Ngọc Quỳnh Lam
Bộ môn Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
Khoa Cơ Khí
Đại học Bách Khoa

1. Xác định các chức năng cơ bản của một tổ chức


2. Giải thích các khái niệm cơ bản liên quan đến QLSX&VH
3. Phân biệt được sản xuất và dịch vụ
4. Giải thích các quyết định quan trọng trong QLSX&VH

21

1
2/15/2021

Tổ chức kinh doanh

Tài chính Sản xuất & vận hành Tiếp thị

Đảm bảo nguồn lực tài chính TẠO RA SẢN PHẨM VÀ Đánh giá nhu cầu thị trường
ở các mức giá tốt nhất DỊCH VỤ Bán và quảng bá sản phẩm
Phân bổ nguồn lực tài chính và dịch vụ của tổ chức

23

Giá trị gia tăng

Nguồn lực QUÁ TRÌNH Sản phẩm


đầu vào BIẾN ĐỔI & dịch vụ

Đo lường & phản hồi

Kiểm soát
Đo lường & phản hồi Đo lường & phản hồi

QLSX&VH là hoạt động quản lý các nguồn lực (resources) trong


quá trình sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ đến tay
khách hàng (production of products & delivery of services)
24

2
2/15/2021

Ví dụ 1. Sản xuất thịt hộp


Đầu vào Quá trình Đầu ra
Thịt Làm sạch Thịt hộp
Miếng kim loại Làm hộp
Nước Cắt
Năng lượng Nấu
Nhân công Đóng gói
Nhà xưởng Dán nhãn
Trang thiết bị
25

Ví dụ 2. Quá trình khám chữa bệnh


Đầu vào Quá trình Đầu ra
Bệnh nhân Xét nghiệm Bệnh nhân
Bác sĩ, y tá Phẫu thuật đã hồi phục
Bệnh viện Giám sát
Nguồn cung cấp Cấp thuốc
y tế Liệu pháp
Trang thiết bị
Phòng xét nghiệm
26

3
2/15/2021

27

HĐTL THEO NHÓM!


Có 2 chiếc quần (hoặc Áo sơ mi), 1 chiếc có giá 1 triệu và
chiếc còn lại có giá 100 ngàn.
Hãy thảo luận theo nhóm để trả lời câu hỏi:
- Điều gì làm nên sự khác biệt giữa 2 chiếc áo trên?
- Chiếc áo bạn mua tương xứng với số tiền mà bạn bỏ ra
hay không?

28

4
2/15/2021

- Giá trị sử dụng (Use value)

- Giá trị chi phí (Cost value)

- Giá trị sở hữu (Esteem value)

- Giá trị trao đổi (Exchange value)


29

CÁC HỆ THỐNG VẬN HÀNH


Ví dụ
Trồng trọt, chăn nuôi, khai thác, xây dựng,
Sản xuất
lắp ráp chế tạo, tạo-phát năng lượng

Kho bãi, vận chuyển hàng hóa,


Kho vận, logistics
taxi, xe buýt, máy bay, khách sạn
Nhà bán lẻ, bán sỉ, ngân hàng,
Giao dịch
thuê mặt bằng, thư viện, vay tiền

Giải trí Phim ảnh, truyền hình,


buổi hòa nhạc, thu âm
Báo, đài và truyền hình
Truyền thông
bản tin, điện thoại, vệ tinh 30

5
2/15/2021

PHÂN LOẠI CÁC HỆ THỐNG VẬN HÀNH


Sản lượng VD: xác định hệ thống
Low High
High - Sản lượng thấp, độ đa dạng
Volume
cao, nhu cầu của khách hàng
Độ đa dạng biến thiên cao và sự trực quan
High Low cao
Variety

- Sản lượng cao, độ đa dạng


Biến thiên nhu cầu
High Variation in demand Low thấp, nhu cầu biến thiên ít và
sự trực quan thấp
Sự trực quan
High (tương tác khách hàng) Low
Visibility
31

PHÂN LOẠI CÁC HỆ THỐNG VẬN HÀNH

32

6
2/15/2021

HĐTL THEO NHÓM!


Dây chuyền sản xuất (may) áo sơ mi Việt Tiến có đặc điểm:
- Sản lượng:??
- Độ đa dạng:??
- Biến thiên về nhu cầu:???
- Sự trực quan:???

33

HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ

Hữu hình Hành vi

35

7
2/15/2021

Ví dụ:
Xưởng may

vs.

Showroom

Sự hiện diện của khách hàng ảnh hưởng đến


Thiết kế: - Trang trí nội thất Khả năng giao tiếp với khách hàng
- Tiếng ồn cũng được chú trọng
- Màu sắc
- Đồ gỗ
- Mặt bằng 36

Nhà hàng với khu vực bếp Khu vực bảo trì xe
37

8
2/15/2021

 Không thể tồn trữ sản phẩm


o Mất cơ hội
o Khi nhu cầu biến thiên:
 Bình ổn nhu cầu, ví dụ: Đặt chỗ trước (cao điểm), khuyến mãi (thấp điểm),…

 Điều chỉnh năng lực, ví dụ: tăng ca, đầu tư cơ sở vật chất,…
 Để khách hàng đợi

 Năng lực dịch vụ

 Các vấn đề chất lượng

38

Đặc điểm Hàng hóa Dịch vụ


Sự đồng nhất của đầu vào Cao Thấp
Nội dung lao động (thời gian) Thấp Cao
Sự đồng nhất của đầu ra Cao Thấp
Đầu ra Hữu hình Vô hình
Đo lường năng suất Dễ Khó
Cơ hội sửa chữa các vấn đề Cao Thấp
Đánh giá, kiểm định Dễ hơn Khó
Bản quyền Thường xuyên Không thường xuyên
39

9
2/15/2021

Sản xuất/Cung cấp cái gì?


Cái gì - What
Cần nguồn lực gì?

Khi nào - When Khi nào cần/điều độ/đặt hàng?

Ở đâu - Where Công việc được thực hiện ở đâu?

Như thế nào - How Công việc được thiết kế/vận hành như thế nào?

Ai - Who Do ai phụ trách?

40

RA QUYẾT ĐỊNH

Thiết kế hệ thống Vận hành hệ thống


– Năng lực – Nhân sự
– Vị trí – Tồn trữ
– Bố trí, sắp xếp các phòng ban – Điều độ
– Hoạch định sản phẩm & dịch vụ – Quản lý các dự án
– Mua mới và thay thế các trang
– Đảm bảo chất lượng
thiết bị

41

10
2/15/2021

MÔ HÌNH
Mô hình là sự trừu tượng hóa của thực tế.

– Mô hình vật lý
– Biểu đồ
– Mô hình toán học
Cân nhắc lựa chọn

Ưu – khuyết điểm của việc sử dụng mô hình?

HĐTL#4 - THẢO LUẬN THEO NHÓM


42

 Dễ sử dụng, ít tốn kém

 Thông tin, dữ liệu được tổ chức, định lượng

 Tăng nhận thức về vấn đề

 Cho phép đặt và trả lời các câu hỏi “điều gì sẽ xảy ra nếu” (“what if”)

 Công cụ nhất quán để đánh giá và có định dạng được chuẩn hóa

 Sức mạnh của toán học


43

11
2/15/2021

 Thiếu dữ liệu định lượng

 Mô hình có khả năng không được áp dụng đúng

 Kết quả có thể bị hiểu sai

 Đòi hỏi người dùng đủ kiến thức và kỹ năng

 Không đảm bảo sẽ cho những quyết định tốt

44

 Chỉ số đánh giá  Phân tích đánh đổi


 Được các nhà quản lý sử dụng để (Trade-Offs)
quản lý và kiểm soát các hệ thống vận  Từ bỏ một số thứ để nhận
hành được một số thứ khác
 Lợi nhuận  Tồn trữ nhiều hàng để đạt
 Chi phí mức độ phục vụ khách hàng
 Chất lượng tốt hơn
 Năng suất
 Độ linh hoạt
 Tồn trữ
 Điều độ
 Độ chính xác của dự báo
45

12
2/15/2021

CÁCH TIẾP CẬN HỆ THỐNG


“The whole is greater than
the sum of the parts.”

Sub-
optimization
46

PHẢN HỒI

13
2/15/2021

14

You might also like