You are on page 1of 6

12/04/2023

Brief content

I. Tổng quan về QTSX


II. Thiết kế sản phẩm dịch vụ
CHƯƠNG 3: Quản trị sản xuất III. Thiết kế quy trình sản xuất
IV. Hoạch định và kiểm soát sản xuất
ThS. Nguyễn Thuý Hằng V. Quản trị vật liệu

1 2

I. Introduction to OM I. Tổng quan về QTSX

Mục tiêu của QTSX


Đầu vào
• Đất đai q Chất lượng
• Lao động Đầu ra
q Tốc độ
• Vốn • Hàng hoá
• Trang thiết bị q Tin cậy
• Dịch vụ
• Nguyên vật liệu q Linh hoạt
• Khoa học, công
nghệ q Chi phí
• Kỹ năng quản trị

3 6

1
12/04/2023

I Tổng quan về QTSX I Tổng quan về quản trị sản xuất


Vai trò của chức năng sản xuất
◉Thiết kế sản phẩm và dịch vụ Thách thức của QTSX đương đại
◉Quản trị chất lượng ◉Toàn cầu hóa
◉Quyết định về công suất của hệ thống ◉Sự liên kết trên chuỗi cung ứng
◉Xây dựng quy trình sản xuất ◉Thân thiện môi trường
◉Quyết định bố trí và logistics nội bộ ◉Phát triển sản phẩm mới nhanh
◉Quyết định bố trí lao động trong khu vực sản xuất và xác định định mức lao động ◉Sản xuất khối lượng lớn “cá nhân hóa”
◉Quyết định về quản lý nguồn cung ứng/ hàng tồn kho ◉Hệ thống sản xuất tinh gọn
◉Các quyết định về lập kế hoạch và kiểm soát sản xuất
◉Bảo trì, bảo dưỡng MMTB

12 13

I Tổng quan về quản trị sản xuất I Tổng quan về quản trị sản xuất

Thách thức của QTSX đương đại Thách thức của QTSX đương đại
◉Toàn cầu hóa ◉Toàn cầu hóa
◉Sự liên kết trên chuỗi cung ứng ◉Sự liên kết trên chuỗi cung ứng
◉Thân thiện môi trường ◉Thân thiện môi trường
◉Phát triển sản phẩm mới nhanh ◉Phát triển sản phẩm mới nhanh
◉Sản xuất khối lượng lớn “cá nhân hóa” ◉Sản xuất khối lượng lớn “cá nhân hóa”
◉Hệ thống sản xuất tinh gọn ◉Hệ thống sản xuất tinh gọn

15 17

2
12/04/2023

II Thiết kế sản phẩm/ dịch vụ

Thiết kế
Lên ý sản Thiết kế
tưởng phẩm/ quy trình
dịch vụ

18 20

II Thiết kế sản phẩm/ dịch vụ

24 30

3
12/04/2023

II Thiết kế sản phẩm/ dịch vụ III Thiết kế quy trình

1 Loại hình sản xuất


◉Sản xuất đơn chiếc: nhiều loại, gần như
không có lặp lại
◉Sản xuất hàng loạt: một số loại, lặp lại nhiều
◉Sản xuất khối lượng lớn: 1 loại, lặp đi lặp lại
◉Sản xuất liên tục

31 32

III Thiết kế quy trình III Thiết kế quy trình

1 Loại hình sản xuất 1 Loại hình sản xuất


◉ Dịch vụ chuyên nghiệp
Tăng hiệu quả
◉ Dịch vụ đơn chiếc
◉ Dịch vụ hàng loạt
Khối lượng
Đơn chiếc Hàng loạt lớn Liên tục

Giảm sự linh hoạt

17

34 35

4
12/04/2023

III Thiết kế quy trình III Thiết kế quy trình

1 Loại hình sản xuất 1 Loại hình sản xuất

Dựa vào tương quan thời gian giữa thời điểm đặt hàng và thời điểm sản
xuất, người ta chia hệ thống sản xuất thành 2 loại:
◉ Sản xuất để dự trữ (make to stock)
◉ Sản xuất theo đơn hàng (make to order)

36 37

III Thiết kế quy trình III Thiết kế quy trình

2 Bố trí nội bộ sản xuất 2 Bố trí nội bộ sản xuất

38 39

5
12/04/2023

IV Hoạch định và kiểm soát sản xuất IV Quản trị vật liệu

Mức độ chính xác phụ


1 Kiểm soát tồn kho
thuộc vào: ◉ Các loại tồn kho
◉ Sự không chắc chắn
của cung và cầu ◉ Các chi phí liên quan đến tồn kho
◉ Đặc điểm của nhu ◉ Quản lý tồn kho hiện đại
cầu
◉ Thời gian sản
xuất/thời gian đặt
hàng

40 41

IV Quản trị vật liệu

2 Mua sắm

Nhằm đảm bảo sự sẵn sàng của nguyên vật liệu khi cần, với đúng số lượng,
chất lượng yêu cầu và chi phí tối thiểu. Nhà quản trị cần lưu tâm đến:
◉ Giá
◉ Chất lượng
◉ Sự tin cậy
◉ Điều khoản thanh toán
◉ Điều khoản vận chuyển

42

You might also like