Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 (Updated) Overview of Logistics
Chuong 1 (Updated) Overview of Logistics
TỔNG QUAN VỀ
LOGISTICS
2
1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS
3
2 Khái niệm về Logistics
▪ Trong lĩnh vực sản xuất, người ta đưa ra định nghĩa
logistics một cách đơn giản, ngắn gọn nhất là cung ứng, là
chuỗi hoạt động nhằm đảm bảo nguyên nhiên vật liệu, máy
móc, thiết bị, các dịch vụ… cho hoạt động của tổ chức/
doanh nghiệp được tiến hành liên tục, nhịp nhàng và có hiệu
quả; bên cạnh đó còn tham gia vào quá trình phát triển sản
phẩm mới.
▪ Logistics là quá trình tối ưu hoá về vị trí, lưu trữ và chu
chuyển các tài nguyên/yếu tố đầu vào từ điểm xuất phát đầu
tiên là nhà cung cấp, qua nhà sản xuất, người bán buôn, bán
lẻ, đến tay người tiêu dùng cuối cùng, thông qua hàng loạt
các hoạt động kinh tế (Logistics and Supply Chain
Management, tác giả Ma Shuo, tài liệu giảng dạy của World 1
6
Maritime University, 1999). 16
2 Khái niệm về Logistics
1
7
17
2 Khái niệm về Logistics
19
1. Khái niệm và mô hình quản trị Logistics
Hội đồng các chuyên gia quản lý chuỗi cung ứng Council of
Supply Chain Management Professionals (trước đây là Hội đồng quản lý
Logistics Council of Logistics Management):
Quản trị Logistics là nghệ thuật và khoa học về quản lý, kỹ
thuật và các hoạt động kỹ thuật liên quan đến các yêu cầu, thiết kế,
cung cấp và duy trì các nguồn lực để hỗ trợ các mục tiêu, nhà máy
và hoạt động.
2
0
20
2. Mục tiêu và quan điểm quản trị Logistics
22
Các hoạt động Logistics chính
Inventory Customer
control service
Production
Storage 5 planning & 10
scheduling Plant &
Transporta- 2 Order 8 warehouse site
tion fulfillment location
1 Industrial 6 Procurement 11
packaging
3 Demand
forecasting
9 Others*
Materials
handling
7 12
* Others include parts and service
4 support, return goods handling, and
salvage and scrap disposal.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a
publicly accessible website, in whole or in part. 25
Các hoạt động Logistics chính
Vận tải liên quan đến sự chuyển động vật lý hoặc
dòng nguyên liệu thô hoặc hàng hóa thành phẩm
và liên quan đến các cơ quan vận tải cung cấp
dịch vụ cho công ty.
Lưu trữ liên quan đến hai hoạt động liên quan
chặt chẽ: quản lý hàng tồn kho và kho bãi. Có một
mối quan hệ trực tiếp tồn tại giữa vận tải và mức
độ tồn kho và số lượng kho bãi cần thiết. Điều
quan trọng là đánh giá sự đánh đổi liên quan đến
các lựa chọn thay thế khác nhau để tối ưu hóa hệ
thống hậu cần tổng thể.
26
Các hoạt động Logistics chính
Bao bì liên quan đến bao bì cần thiết cần thiết để
đưa sản phẩm ra thị trường một cách an toàn và bảo
mật. Các nhà quản lý hậu cần phải phân tích sự đánh
đổi giữa loại hình vận chuyển được lựa chọn và các
yêu cầu đóng gói của nó.
HĐ Xử lý vật liệu là quan trọng để vận hành kho
hiệu quả và liên quan đến các thiết bị cơ khí cho việc
di chuyển hàng hóa trong khoảng cách ngắn qua
kho.
Kiểm soát hàng tồn kho bao gồm đảm bảo mức
tồn kho thích hợp và xác nhận độ chính xác của hàng
tồn kho.
27
Các hoạt động Logistics chính
Hoạt động hoàn tất đơn hàng bao gồm các hoạt động liên
quan đến việc lấy hàng theo đơn và vận chuyển đến khách
hàng.
Hoàn thành đơn hàng liên quan đến tổng thời gian từ khi
đơn hàng được đặt đến giao hàng thực tế trong điều kiện
thỏa đáng.
Dự báo liên quan đến dự đoán về yêu cầu hàng tồn kho và
nguyên vật liệu và các bộ phận/linh kiện thiết yếu để kiểm
soát hàng tồn kho hiệu quả.
Lập Kế hoạch sản xuất liên quan đến việc xác định số lượng
đơn vị cần thiết để cung cấp cho toàn thị trường.
Việc tích hợp kế hoạch sản xuất vào hậu cần đã trở nên
ngày càng phổ biến ở các công ty lớn để dự báo và kiểm
soát hàng tồn kho một cách hiệu quả.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
29
Các hoạt động Logistics chính
Mua hàng liên quan đến sự sẵn có để sản xuất các bộ
phận, linh kiện và vật liệu cần thiết với số lượng phù
hợp, đúng thời điểm, đúng nơi và với chi phí phù
hợp trong khu vực hậu cần nếu điều phối hiệu quả
hơn và giảm chi phí cho công ty .
Dịch vụ Khách hàng đóng một phần quan trọng
trong hậu cần bằng cách đảm bảo khách hàng có
được sản phẩm phù hợp, vào đúng thời điểm và địa
điểm.
Các quyết định Logistics về tính sẵn có của sản
phẩm và thời gian tồn kho là rất quan trọng đối
với dịch vụ khách hàng.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
30
Các hoạt động Logistics chính
Định vị cơ sở có liên quan đến việc tối ưu hóa thời
gian và địa điểm mối quan hệ giữa các nhà máy và thị
trường, hoặc giữa các điểm cung cấp và nhà máy.
Vị trí các cơ sở tác động đến giá vận chuyển và dịch
vụ, dịch vụ khách hàng, yêu cầu hàng tồn kho và các
khu vực khác có thể.
Các hoạt động khác: Bộ phận và hỗ trợ dịch vụ liên
quan đến việc duy trì một kênh thích hợp cho các nhu
cầu sửa chữa dự kiến.
Cứu hộ và xử lý phế liệu với các hệ thống và kênh
hậu cần ngược để xử lý hiệu quả và năng suất các
vấn đề khác ở cuối kênh phân phối
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
31
1-34
Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
3. Logistics Careers
34
1-35
Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
3. Logistics Careers
▪ Examples of Logistics-related jobs include:
▪ Logistics analyst
▪ Consultant
▪ Customer service manager
▪ Purchasing manager
▪ Transportation manager
▪ Warehouse operations manager
Source: www.cscmp.org
35
1-36
Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.
Logistics Professionalism
36
4. Các nhân tố dẫn đến sự phát triển của
Logistics
40
5. Các giai đoạn phát triển của
Logistics
▪ Workplace logistics (Logistics tại chỗ):
▪ Là dòng vận động của nguyên vật liệu tại một vị trí làm việc.
Mục đích của workplace logistics là hợp lý hoá các hoạt động
độc lập của một cá nhân hay của một dây chuyền sản xuất hoặc
lắp ráp
▪ Facility logistics (logistics cơ sở sản xuất)
▪ Là dòng vận động của nguyên liệu giữa các xưởng làm việc
trong nội bộ một cơ sở sản xuất.
▪ Corporate logistics (logistics công ty):
▪ Là dòng vận động của nguyên vật liệu và thông tin giữa các cơ
sở sản xuất và các quá trình sản xuất trong một công ty.
41
5. Các giai đoạn phát triển của Logistics
Dịch Vụ
Logistics
4
3
43
5. Các giai đoạn phát triển của
Logistics
44
6. Phân loại Logistics:
6.1 Theo phạm vi và mức độ quan trọng
2 4 Tập hợp, lập kế hoạch và quản lý các trang thiết bị, tài
sản, nhân lực và vật liệu để hỗ trợ một hoạt động dịch
vụ và kinh doanh.
46
6. Phân loại Logistics:
6.2 Phân loại theo các hình thức logistics:
▪ Logistics bên thứ hai (2PL – Second Party Logistics):
bên thứ hai đứng ra cung cấp các dịch vụ đơn lẻ (phương
tiện, kho bãi, thủ tục…) chưa có tính tích hợp vào hệ thống
47
6. Phân loại Logistics:
6.2 Phân loại theo các hình thức logistics:
- Logistics bên thứ ba (3PL – Third Party Logistics):
thay mặt cho chủ DN đứng ra quản lý thực hiện các DV
logistics cho từng bộ phận chức năng (làm thủ tục XNK,
vận chuyển hàng hóa..), kết hợp luân chuyển, tồn trữ
hàng hóa, xử lý thông tin có tính tích hợp vào hệ thống
của khách hàng
48
6. Phân loại Logistics:
6.2 Phân loại theo các hình thức logistics:
- Logistics bên thứ tư (4PL – Fourth Party Logistics):
là người tích hợp : hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm
năng và cơ sở vật chất KHKT của mình với tố chức khác
để thiết kế, XD, và vận hành chuỗi Logistics chịu trách
nhiêm quản lý dòng lưu chuyển logistics, cung cấp giải
pháp, hoạch định, tư vấn logistics, quản trị vận tải quản
trị cả quá trình
49
50
6. Phân loại Logistics:
▪ 6.3 Phân loại theo quá trình:
- Logistics đầu vào (Inbound/inward Logistics - materials
management to support manufacturing): cung ứng tài
nguyên, nguyên vật liệu đầu vào cho sản xuất quản trị vị trí,
thời gian, chi phí sản xuất
- Logistics đầu ra (Outbound/outward Logistics - plant
distribution to support marketing): cung cấp sản phẩm
đến người tiêu dùng tối ưu nhất quản trị vị trí, thời gian, chi
phí phân phối
- Logistics ngược (Reverse Logistics): thu hồi các phụ
phẩm, phế liệu, phế phẩm, các yếu tố ảnh hưởng đến môi
Logistics kinh
doanh
5
5
55
7. Vai trò của Logistics
▪ là công cụ liên kết các hoạt động kinh tế trong
một quốc gia và toàn cầu qua việc cung cấp
nguyên liệu, sản xuất, lưu thông phân phối, mở
rộng thị trường
57
Major Categories of Logistics Costs
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 60
7. Vai trò của Logistics
❖ Tối ưu hóa chu trình lưu chuyển của sản xuất, kinh
doanh từ khâu đầu vào đến khi sản phẩm đến tay
người tiêu dùng cuối cùng
❖ Tiết kiệm và giảm chi phi phí trong lưu thông phân
phối.
❖ Mở rộng thị trường trong buôn bán quốc tế, góp
phần giảm chi phí, hoàn thiện và tiêu chuẩn hóa 6
1
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 66
7. Vai trò của Logistics (tt)
▪ Logistics tạo ra giá trị gia tăng về thời gian và địa
điểm:
TIME
PLACE FORM
Economic
Utility
QUANTITY POSSESSION
68
68
7. Vai trò của Logistics (tt)
▪ Tiện ích về hình thức -Form utility
▪ đề cập đến giá trị gia tăng cho hàng hóa thông
qua quy trình sản xuất hoặc lắp ráp.
▪ Tiện ích về vị trí - Place Utility:
▪ Logistics cung cấp tiện ích địa điểm bằng cách
di chuyển hàng hóa từ các điểm dư thừa sản
xuất đến các điểm có nhu cầu.
▪ Tiện ích thời gian - Tiện ích thời gian:
▪ Giá trị kinh tế được thêm vào một hàng hóa
hoặc dịch vụ bằng cách có nó tại một điểm nhu
cầu tại một thời điểm cụ thể khi cần thiết.
69
7. Vai trò của Logistics (tt)
▪ Tiện ích về số lượng - Quantity Utility:
▪ Môi trường kinh doanh ngày nay đòi hỏi các
sản phẩm không chỉ được giao đúng thời gian,
đến đúng địa điểm mà còn được giao đúng số
lượng.
70
Value-added Roles of Logistics
Nói chung, các hoạt động sản xuất được gắn với việc cung cấp tiện
ích hình thức; các hoạt động marketing với tiện ích sở hữu; và hoạt
động logistics gắn với tiện ích thời gian, địa điểm, và số lượng
Logistics
Place, Time &
Quantity utility
Production
Form
utility
Marketing
Possession
utility
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 71
8. Các yếu tố liên quan đến chi phí của Logistics
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 74
8. Các yếu tố liên quan đến chi phí của
Logistics
Quan hệ cạnh tranh Chu kỳ đặt hàng Sự thay thế
Competitive Order Cycle Length
Relationships Substitutability
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 76
Các yếu tố liên quan đến chi phí của Logistics
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 77
Các yếu tố liên quan đến chi phí của Logistics
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
79
Các yếu tố liên quan đến chi phí của Logistics
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 80
Kỹ thuật
Phân tích hệ thống
Logistics
Logistics và phân tích hệ thống
1. Phân tích ngắn hạn và dài hạn
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
82
Ví dụ về phân tích ngắn hạn
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
83
Ví dụ về phân tích ngắn hạn
Nếu phân tích ở trạng thái tĩnh (ở mức đầu ra cụ thể) thì
hệ thống 2 đắt hơn hệ thống hiện tại 1
tổ chức sẽ tiếp tục với hệ thống hiện tại của mình.
Có hai lý do để ủng hộ hệ thống được đề xuất.
Nhà kho định hướng thị trường mới có thể cung cấp
dịch vụ khách hàng tốt hơn, do đó tăng doanh số bán
hàng và lợi nhuận và bù đắp một số chi phí cao hơn của
Hệ thống 2.
Tổ chức có thể chuyển sang Hệ thống 2, bởi vì tổ chức
mong đợi Hệ thống 2 sẽ dẫn đến chi phí thấp hơn trong
tương lai.
=> Điều này sẽ yêu cầu sử dụng phân tích động
84
1. Phân tích ngắn hạn và dài hạn
Long-Run/Dynamic Analysis
Y = a+bx
System 1
y = $4,200 + $0.0315x
System 2
y = $4,800 + $0.0230x
Tradeoff point
$4,800 + $0.0230x = $4,200 + $0.0315x
600 = 0.0085x
x = 70,588 pounds
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
86
Logistics và phân tích hệ thống
2. Phương pháp phân tích hệ thống Logistics
Việc phân tích các hệ thống Logistics có thể đòi hỏi các
quan điểm hoặc các nhìn khác nhau về hoạt động logistics
Việc phân tích các hệ thống Logistics có thể đòi hỏi các
quan điểm hoặc các nhìn khác nhau về hoạt động logistics
Việc phân tích các hệ thống Logistics có thể đòi hỏi các
quan điểm hoặc các nhìn khác nhau về hoạt động logistics
Việc phân tích các hệ thống Logistics có thể đòi hỏi các
quan điểm hoặc các nhìn khác nhau về hoạt động logistics
Đánh giá Đánh giá các Kiểm tra các nút Đánh giá chuỗi
logistics dưới hoạt động hậu (các điểm không cung ứng của các
gian cố định nơi tổ chức mạng
góc độ cần như các hàng hóa lưu trữ tham gia vào việc
inbound vs. trung tâm chi hoặc xử lý) so vận chuyển, lưu
outbound phí, cho phép với các liên kết trữ, xử lý, liên lạc
logistics. phân tích giữa (mạng lưới giao và các chức năng
chúng để phân thông kết nối các khác góp phần
nút trong hệ vào dòng sản
tích. thống hậu cần). phẩm.
Quản lý nguyên Trung tâm Nút so với liên Các kênh
vật liệu so với
chi phí kết Logistics
Phân phối vật lý
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
90
Summary
Logistics adds place, time, and quantity utilities to products and
enhances the form and possession utilities added by manufacturing and
marketing.
Key logistics activities are transportation, inventory, warehousing,
materials handling, industrial packaging, customer service, and
forecasting.
On a macro basis, logistics-related costs have helped the U.S. economy
maintain its competitive position on a global basis.
On a micro basis, logistics interface with other functional areas which
aids in making organizations more efficient and effective.
The cost of logistics systems can be affected by market competition,
spatial relationship of nodes, and product characteristics.
Four approaches to analyzing logistics systems are: materials
management vs. physical distribution, cost centers, nodes vs. links, and
distribution channels.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
100
1
1
1
111