You are on page 1of 59

CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ
LOGISTICS

Võ Thị Xuân Hạnh


Nội dung chính

▪ Tổng quan về Logistics


▪ Lịch sử hình thành
▪ Khái niệm về Logistics
▪ Nghề nghiệp Logistics
▪ Các nhân tố tác động
▪ Các giai đoạn phát triển
▪ Phân loại Logistics
▪ Vai trò của Logistics

2
1. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LOGISTICS

3
2 Khái niệm về Logistics
▪ Trong lĩnh vực sản xuất, người ta đưa ra định nghĩa
logistics một cách đơn giản, ngắn gọn nhất là cung ứng, là
chuỗi hoạt động nhằm đảm bảo nguyên nhiên vật liệu, máy
móc, thiết bị, các dịch vụ… cho hoạt động của tổ chức/
doanh nghiệp được tiến hành liên tục, nhịp nhàng và có hiệu
quả; bên cạnh đó còn tham gia vào quá trình phát triển sản
phẩm mới.
▪ Logistics là quá trình tối ưu hoá về vị trí, lưu trữ và chu
chuyển các tài nguyên/yếu tố đầu vào từ điểm xuất phát đầu
tiên là nhà cung cấp, qua nhà sản xuất, người bán buôn, bán
lẻ, đến tay người tiêu dùng cuối cùng, thông qua hàng loạt
các hoạt động kinh tế (Logistics and Supply Chain
Management, tác giả Ma Shuo, tài liệu giảng dạy của World 1
6
Maritime University, 1999). 16
2 Khái niệm về Logistics

▪ Logistics với góc độ quản trị chuỗi cung ứng


▪ “Logistics là quá trình tối ưu hoá về địa điểm và thời
điểm, vận chuyển và dự trữ nguồn tài nguyên từ điểm
đầu tiên của chuỗi cung ứng qua các khâu sản xuất,
phân phối cho đến tay người tiêu dùng cuối cùng,
thông qua hàng loạt các hoạt động kinh tế”.

1
7
17
2 Khái niệm về Logistics

19
1. Khái niệm và mô hình quản trị Logistics

Hội đồng các chuyên gia quản lý chuỗi cung ứng Council of
Supply Chain Management Professionals (trước đây là Hội đồng quản lý
Logistics Council of Logistics Management):
Quản trị Logistics là nghệ thuật và khoa học về quản lý, kỹ
thuật và các hoạt động kỹ thuật liên quan đến các yêu cầu, thiết kế,
cung cấp và duy trì các nguồn lực để hỗ trợ các mục tiêu, nhà máy
và hoạt động.

2
0
20
2. Mục tiêu và quan điểm quản trị Logistics

Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng


khách sản số điều địa thời chi
hàng phẩm lượng kiện điểm gian phí

22
Các hoạt động Logistics chính

Inventory Customer
control service
Production
Storage 5 planning & 10
scheduling Plant &
Transporta- 2 Order 8 warehouse site
tion fulfillment location
1 Industrial 6 Procurement 11
packaging
3 Demand
forecasting
9 Others*

Materials
handling
7 12
* Others include parts and service
4 support, return goods handling, and
salvage and scrap disposal.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a
publicly accessible website, in whole or in part. 25
Các hoạt động Logistics chính
 Vận tải liên quan đến sự chuyển động vật lý hoặc
dòng nguyên liệu thô hoặc hàng hóa thành phẩm
và liên quan đến các cơ quan vận tải cung cấp
dịch vụ cho công ty.
 Lưu trữ liên quan đến hai hoạt động liên quan
chặt chẽ: quản lý hàng tồn kho và kho bãi. Có một
mối quan hệ trực tiếp tồn tại giữa vận tải và mức
độ tồn kho và số lượng kho bãi cần thiết. Điều
quan trọng là đánh giá sự đánh đổi liên quan đến
các lựa chọn thay thế khác nhau để tối ưu hóa hệ
thống hậu cần tổng thể.
26
Các hoạt động Logistics chính
 Bao bì liên quan đến bao bì cần thiết cần thiết để
đưa sản phẩm ra thị trường một cách an toàn và bảo
mật. Các nhà quản lý hậu cần phải phân tích sự đánh
đổi giữa loại hình vận chuyển được lựa chọn và các
yêu cầu đóng gói của nó.
 HĐ Xử lý vật liệu là quan trọng để vận hành kho
hiệu quả và liên quan đến các thiết bị cơ khí cho việc
di chuyển hàng hóa trong khoảng cách ngắn qua
kho.
 Kiểm soát hàng tồn kho bao gồm đảm bảo mức
tồn kho thích hợp và xác nhận độ chính xác của hàng
tồn kho.
27
Các hoạt động Logistics chính
 Hoạt động hoàn tất đơn hàng bao gồm các hoạt động liên
quan đến việc lấy hàng theo đơn và vận chuyển đến khách
hàng.
Hoàn thành đơn hàng liên quan đến tổng thời gian từ khi
đơn hàng được đặt đến giao hàng thực tế trong điều kiện
thỏa đáng.
 Dự báo liên quan đến dự đoán về yêu cầu hàng tồn kho và
nguyên vật liệu và các bộ phận/linh kiện thiết yếu để kiểm
soát hàng tồn kho hiệu quả.
 Lập Kế hoạch sản xuất liên quan đến việc xác định số lượng
đơn vị cần thiết để cung cấp cho toàn thị trường.
 Việc tích hợp kế hoạch sản xuất vào hậu cần đã trở nên
ngày càng phổ biến ở các công ty lớn để dự báo và kiểm
soát hàng tồn kho một cách hiệu quả.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
29
Các hoạt động Logistics chính
 Mua hàng liên quan đến sự sẵn có để sản xuất các bộ
phận, linh kiện và vật liệu cần thiết với số lượng phù
hợp, đúng thời điểm, đúng nơi và với chi phí phù
hợp trong khu vực hậu cần nếu điều phối hiệu quả
hơn và giảm chi phí cho công ty .
 Dịch vụ Khách hàng đóng một phần quan trọng
trong hậu cần bằng cách đảm bảo khách hàng có
được sản phẩm phù hợp, vào đúng thời điểm và địa
điểm.
Các quyết định Logistics về tính sẵn có của sản
phẩm và thời gian tồn kho là rất quan trọng đối
với dịch vụ khách hàng.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
30
Các hoạt động Logistics chính
 Định vị cơ sở có liên quan đến việc tối ưu hóa thời
gian và địa điểm mối quan hệ giữa các nhà máy và thị
trường, hoặc giữa các điểm cung cấp và nhà máy.
Vị trí các cơ sở tác động đến giá vận chuyển và dịch
vụ, dịch vụ khách hàng, yêu cầu hàng tồn kho và các
khu vực khác có thể.
 Các hoạt động khác: Bộ phận và hỗ trợ dịch vụ liên
quan đến việc duy trì một kênh thích hợp cho các nhu
cầu sửa chữa dự kiến.
Cứu hộ và xử lý phế liệu với các hệ thống và kênh
hậu cần ngược để xử lý hiệu quả và năng suất các
vấn đề khác ở cuối kênh phân phối
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
31
1-34
Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.

3. Logistics Careers

▪ Logisticians need to be both a generalist and a


specialist
▪ As a generalist, the logistician must understand the
relationship between logistics and other corporate
functions, both within and outside the firm.
▪ As a specialist, the logistician must understand the
relationships between various logistics activities and must
have some technical knowledge for various activities.

34
1-35
Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.

3. Logistics Careers
▪ Examples of Logistics-related jobs include:
▪ Logistics analyst
▪ Consultant
▪ Customer service manager
▪ Purchasing manager
▪ Transportation manager
▪ Warehouse operations manager
Source: www.cscmp.org

35
1-36
Copyright © 2015 Pearson Education, Inc.

Logistics Professionalism

Professional Organizations Dedicated to Advancing the


Professional Knowledge of their members:
▪ APICS – The Association for Operations Management (www.apics.org)
▪ American Society of Transportation and Logistics (AST&L) (www.astl.org)
▪ Council of Supply Chain Management Professionals (www.cscmp.org)
▪ Delta Nu Alpha (DNA) (www.deltanualpha.org)
▪ International Society of Logistics (SOLE) (www.sole.org)
▪ Supply Chain & Logistics Association Canada (SCL) (www.sclcanada.org)
▪ The Chartered Institute of Logistics and Transport in the UK – CILT
(UK) (www.ciltuk.org.uk)
▪ Warehousing Education and Research Council (WERC) (www.werc.org)

36
4. Các nhân tố dẫn đến sự phát triển của
Logistics

▪ Nhân tố 1: Thương mại hoá thiết bị vi xử lý:


▪ Là cơ sở vật chất hỗ trợ rất nhiều cho nghiệp vụ
logistics (trao đổi thông tin, quản lý hàng tồn kho, tính toán
các chi phí). Tại các nước phát triển, bộ phận logistics là nơi
sử dụng nguồn vật chất máy vi tính lớn nhất trong công ty.
▪ Nhân tố 2: Cuộc cách mạng viễn thông:
▪ Sử dụng công nghệ mã vạch (bar code) để cải tiến hoạt
động logistics. Trao đổi thông tin điện tử (EDI- electronic
data interchange), vệ tinh, máy fax, máy photo, và các dụng cụ
ghi băng, ghi hình khác. 3
7
37
4. Các nhân tố dẫn đến sự phát triển của
Logistics
▪ Nhân tố 3: Ứng dụng rộng rãi những sáng kiến cải tiến về
chất lượng:
▪ Quan điểm quản trị chất lượng đồng bộ là động cơ
quan trọng nhất trong việc thúc đẩy hoạt động logistics. Quan
điểm “không sai hỏng - zero defects” và “làm đúng ngay từ
lần đầu tiên - doing things right the first time” trong TQM đã
được áp dụng rộng rãi trong lĩnh vực logistics.
▪ Nhân tố 4: Sự phát triển của quan điểm đồng minh chiến
lược (Alliances)
▪ Chính sự hợp tác, liên kết giữa các bên là cơ sở để hoạt
động logistics đạt được hiệu quả ngày càng cao, giảm sự chồng
chéo, hao phí không cần thiết, tập trung vào việc kinh doanh,
thúc đẩy thắng lợi chung. 3
8
38
5. Các giai đoạn phát triển của Logistics

40
5. Các giai đoạn phát triển của
Logistics
▪ Workplace logistics (Logistics tại chỗ):
▪ Là dòng vận động của nguyên vật liệu tại một vị trí làm việc.
Mục đích của workplace logistics là hợp lý hoá các hoạt động
độc lập của một cá nhân hay của một dây chuyền sản xuất hoặc
lắp ráp
▪ Facility logistics (logistics cơ sở sản xuất)
▪ Là dòng vận động của nguyên liệu giữa các xưởng làm việc
trong nội bộ một cơ sở sản xuất.
▪ Corporate logistics (logistics công ty):
▪ Là dòng vận động của nguyên vật liệu và thông tin giữa các cơ
sở sản xuất và các quá trình sản xuất trong một công ty.
41
5. Các giai đoạn phát triển của Logistics

▪ Supply chain logistics (logistics chuỗi cung ứng)


▪ Là dòng vận động của nguyên vật liệu, thông tin và
tài chính giữa các công ty, là một mạng lưới các cơ
sở hạ tầng, các phương tiện cùng với hệ thống thông
tin được kết nối với nhau giữa các nhà cung ứng của
một công ty và các khách hàng của công ty đó.
▪ Đó là sự kết nối giữa các chủ thể trong chuỗi thông
qua 3 dòng: Dòng thông tin, dòng sản phẩm, dòng tài
chính.
42
Sản Xuất Bán Buôn Bán Lẻ Khách Hàng

Dịch Vụ
Logistics

Dòng Thông Tin Dòng Sản Phẩm Dòng tiền tệ

4
3
43
5. Các giai đoạn phát triển của
Logistics

▪ Logistics toàn cầu


▪ là dòng vận động của nguyên vật liệu, thông tin
và tiền tệ giữa các quốc gia.
▪ liên kết các nhà cung ứng của các nhà cung
ứng với khách hàng của khách hàng trên toàn
thế giới

44
6. Phân loại Logistics:
6.1 Theo phạm vi và mức độ quan trọng

4 1 Một phần của chuỗi cung ứng, nhằm hoạch định


thực thi và kiểm soát các dòng di chuyển và dự trữ
sản phẩm, dịch vụ và thông tin có liên quan
Service Business
Logistics Logistics
2 Thiết kế và kết hợp tất cả các khía cạnh hỗ trợ cho khả
năng hoạt động của các lực lượng quân sự và thiết bị
1 của họ nhằm đảm bảo sự sẵn sàng, tin cậy và hiệu quả

3 3 Mạng lưới các hoạt động, cơ sở vật chất & nhân sự


Event Military cần thiết để tổ chức, lên lịch và triển khai các nguồn
Logistics Logistics lực cho một sự kiện sẽ diễn ra và rút đi một cách hiệu
quả ngay sau sự kiện.

2 4 Tập hợp, lập kế hoạch và quản lý các trang thiết bị, tài
sản, nhân lực và vật liệu để hỗ trợ một hoạt động dịch
vụ và kinh doanh.

© 2016 Cengage Learning.Learning.


All RightsAll
Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or postedortoposted
a publicly
to a accessible
45
© 2016 Cengage Rights Reserved.
website,
May
in
not be scanned,
whole or in part.
copied
publicly accessible website, in whole or in part.
or duplicated, 45
6. Phân loại Logistics:
6.2 Phân loại theo các hình thức logistics:
▪ Logistics bên thứ nhất (1PL – First Party Logistics):
chủ DN tự tổ chức thực hiện (phương tiện, kho bãi, hệ thống
thông tin, nhân công) tự quản lý và vận hành

46
6. Phân loại Logistics:
6.2 Phân loại theo các hình thức logistics:
▪ Logistics bên thứ hai (2PL – Second Party Logistics):
bên thứ hai đứng ra cung cấp các dịch vụ đơn lẻ (phương
tiện, kho bãi, thủ tục…) chưa có tính tích hợp vào hệ thống

47
6. Phân loại Logistics:
6.2 Phân loại theo các hình thức logistics:
- Logistics bên thứ ba (3PL – Third Party Logistics):
thay mặt cho chủ DN đứng ra quản lý thực hiện các DV
logistics cho từng bộ phận chức năng (làm thủ tục XNK,
vận chuyển hàng hóa..), kết hợp luân chuyển, tồn trữ
hàng hóa, xử lý thông tin có tính tích hợp vào hệ thống
của khách hàng

48
6. Phân loại Logistics:
6.2 Phân loại theo các hình thức logistics:
- Logistics bên thứ tư (4PL – Fourth Party Logistics):
là người tích hợp : hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm
năng và cơ sở vật chất KHKT của mình với tố chức khác
để thiết kế, XD, và vận hành chuỗi Logistics chịu trách
nhiêm quản lý dòng lưu chuyển logistics, cung cấp giải
pháp, hoạch định, tư vấn logistics, quản trị vận tải quản
trị cả quá trình

49
50
6. Phân loại Logistics:
▪ 6.3 Phân loại theo quá trình:
- Logistics đầu vào (Inbound/inward Logistics - materials
management to support manufacturing): cung ứng tài
nguyên, nguyên vật liệu đầu vào cho sản xuất quản trị vị trí,
thời gian, chi phí sản xuất
- Logistics đầu ra (Outbound/outward Logistics - plant
distribution to support marketing): cung cấp sản phẩm
đến người tiêu dùng tối ưu nhất quản trị vị trí, thời gian, chi
phí phân phối
- Logistics ngược (Reverse Logistics): thu hồi các phụ
phẩm, phế liệu, phế phẩm, các yếu tố ảnh hưởng đến môi
Logistics kinh
doanh

trường tái sử dụng, tái chế


5
3
nguồn
cung khách
Logistics ngược Nhà máy/ Logistics ngược hàng
cấp
Các hoạt 53
động
Cung ứng vật chât Phân phối vật chất
54
6. Phân loại Logistics:
6.4 Phân loại theo đối tượng hàng hóa:
▪ Logistics hàng tiêu dùng nhanh (FMCG Logistics):
▪ Logistics cho hàng tiêu dùng có thời hạn sử dụng ngắn
▪ Logistics ngành ôtô (Automotive Logistics):
▪ phục vụ cho ngành ôtô
▪ Logistics ngành hóa chất, ngành điện tử, ngành dầu
khí

5
5
55
7. Vai trò của Logistics
▪ là công cụ liên kết các hoạt động kinh tế trong
một quốc gia và toàn cầu qua việc cung cấp
nguyên liệu, sản xuất, lưu thông phân phối, mở
rộng thị trường

57
Major Categories of Logistics Costs

Three major categories of


logistics costs: Warehousing and
inventory costs, transportation
costs, and other logistical costs.

Images courtesy of Logistics Management (2015)

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 60
7. Vai trò của Logistics

❖ Tối ưu hóa chu trình lưu chuyển của sản xuất, kinh
doanh từ khâu đầu vào đến khi sản phẩm đến tay
người tiêu dùng cuối cùng
❖ Tiết kiệm và giảm chi phi phí trong lưu thông phân
phối.
❖ Mở rộng thị trường trong buôn bán quốc tế, góp
phần giảm chi phí, hoàn thiện và tiêu chuẩn hóa 6
1

chứng từ trong kinh doanh đặc biệt trong buôn bán


và vận tải quốc tế. 61
7. Vai trò của Logistics
Tương tác của Logistics với các phòng chức năng

Sản xuất Marketing (4 Ps Marketing Mix)


 Độ dài chạy máy  Giá, ví dụ: chiết khấu theo sản
 Số lượng sẵn có của nguyên liệu lượng
và linh kiện  Sản phẩm, ví dụ: kích thước,
 Bao bì công nghiệp hình dạng, trọng lượng, bao bì
 Khuyến mại
 Địa điểm (lchọn kênh phân phối)
Logistics
Tài chính Kế toán
Hàng tồn kho  Thông tin chi phí để phân tích
Nhà kho & đội vận tải thuộc các lựa chọn Logistics thay thế
sở hữu và / hoặc thuê ngoài  Đánh đổi chuỗi cung ứng và đo
Dịch vụ khách hàng lường hiệu suấtt

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. 66
7. Vai trò của Logistics (tt)
▪ Logistics tạo ra giá trị gia tăng về thời gian và địa
điểm:

TIME

PLACE FORM
Economic
Utility

QUANTITY POSSESSION

68
68
7. Vai trò của Logistics (tt)
▪ Tiện ích về hình thức -Form utility
▪ đề cập đến giá trị gia tăng cho hàng hóa thông
qua quy trình sản xuất hoặc lắp ráp.
▪ Tiện ích về vị trí - Place Utility:
▪ Logistics cung cấp tiện ích địa điểm bằng cách
di chuyển hàng hóa từ các điểm dư thừa sản
xuất đến các điểm có nhu cầu.
▪ Tiện ích thời gian - Tiện ích thời gian:
▪ Giá trị kinh tế được thêm vào một hàng hóa
hoặc dịch vụ bằng cách có nó tại một điểm nhu
cầu tại một thời điểm cụ thể khi cần thiết.
69
7. Vai trò của Logistics (tt)
▪ Tiện ích về số lượng - Quantity Utility:
▪ Môi trường kinh doanh ngày nay đòi hỏi các
sản phẩm không chỉ được giao đúng thời gian,
đến đúng địa điểm mà còn được giao đúng số
lượng.

▪ Tiện ích Sở hữu - Possession Utility:


▪ Tiện ích chiếm hữu chủ yếu được tạo ra thông
qua các hoạt động tiếp thị cơ bản liên quan đến
quảng bá sản phẩm và dịch vụ.

70
Value-added Roles of Logistics
Nói chung, các hoạt động sản xuất được gắn với việc cung cấp tiện
ích hình thức; các hoạt động marketing với tiện ích sở hữu; và hoạt
động logistics gắn với tiện ích thời gian, địa điểm, và số lượng

Logistics
Place, Time &
Quantity utility
Production
Form
utility
Marketing
Possession
utility

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 71
8. Các yếu tố liên quan đến chi phí của Logistics

1 Quan hệ cạnh tranh - Competitive relationships

2 Chu kỳ đặt hàng - Order cycle length

3 Sự thay thế: - Substitutability

4 Hiệu ứng tồn kho - Inventory effect

5 Hiệu quả vận chuyển - Transportation effect

6 Yếu tố liên quan tới sản phẩm - Product-related factors

7 Các mối quan hệ không gian - Spatial relationships

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 74
8. Các yếu tố liên quan đến chi phí của
Logistics
Quan hệ cạnh tranh Chu kỳ đặt hàng Sự thay thế
Competitive Order Cycle Length
Relationships Substitutability

 Dịch vụkhách  Chu kỳ đặt  Dịchvụ khách


hàng có thể là hàng càng hàng rất quan
một hình thức ngắn, khách trọng đối với các
cạnh tranh rất hàng càng cần sản phẩm có khả
quan trọng. ít hàng tồn kho năng thay thế
cao để giảm chi
phí bán hàng bị
mất. 75
8. Các yếu tố liên quan đến chi phí của
Logistics
Hiệu ứng vận Mối quan hệ không
Hiệu ứng tồn kho gian
chuyển
Inventory Effect Transportation Effect Spatial Relationships

 Tăng chi phí Vị trí của các điểm cố 


 Chi phí bán hàng bị định trong hệ thống
hàng tồn kho có mất có thể được hậu cần đối với các
thể làm giảm chi giảm bằng cách chi điểm cung và cầu
phí mất doanh tiêu nhiều hơn cho  Rất quan trọng đối
thu do thiếu hụt dịch vụ vận chuyển với chi phí vận
để cải thiện dịch vụ chuyển.
tồn kho
khách hàng.
Images courtesy of (left to right) Sales VU, Advance Staffing Solutions, WCL Consulting

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 76
Các yếu tố liên quan đến chi phí của Logistics

Spatial Relationship Example

SA1 SB1 SB2 $0.60


$0.40
A $0.75
$0.50 $1.15 B
SA2 $3.50
Production Market
cost $8.50 Production
cost $7.00

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 77
Các yếu tố liên quan đến chi phí của Logistics

Các yếu tố liên quan tới sản phẩm Product-


related Factors
 Giá trị bằng tiền. Giá trị bằng tiền của sản
phẩm thường ảnh hưởng đến chi phí kho
bãi, chi phí lưu kho, chi phí vận chuyển, chi
phí đóng gói và thậm chí cả chi phí xử lý vật
liệu.
Có mối quan hệ tỷ lệ thuận
 Mật độ. Tỷ lệ trọng lượng / không gian ảnh
hưởng đến chi phí vận chuyển và lưu kho.
Khi mật độ tăng cho một sản phẩm, chi phí
vận chuyển và lưu kho của nó có xu hướng
giảm.
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 78
Ví dụ tính chi phí dựa trên mật độ
 Ví dụ: giả sử một hãng vận tải đường bộ cần có doanh
thu là 5.000$ từ tiền cước vận chuyển để đóng một rơ
moóc 53 foot.
Một sản phẩm có mật độ thấp có thể có trọng lượng
20.000 pound (10 tấn) vào rơ móc này để hoàn
thành nó.
Hãng vận tải sẽ phải tính phí 25$ cho mỗi trăm pound
trọng lượng cho sản phẩm này.
Mặt khác, một sản phẩm có mật độ cao có thể xếp
toàn bộ trailer ở mức trọng lượng 40.000 pound.
Kết quả giá mỗi trăm pound trọng lượng sẽ là $ 12,50.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
79
Các yếu tố liên quan đến chi phí của Logistics

Các yếu tố liên quan tới sản phẩm


Product-related Factors
 Dễ bị thiệt hại. Nguy cơ thiệt hại cho sản
phẩm càng lớn, chi phí vận chuyển và lưu
kho càng cao.
 Yêu cầu xử lý đặc biệt. Cần xử lý đặc biệt
(ví dụ: làm lạnh, sưởi ấm hoặc đóng đai)
thường sẽ làm tăng chi phí lưu kho, vận
chuyển và đóng gói.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part. 80
Kỹ thuật
Phân tích hệ thống
Logistics
Logistics và phân tích hệ thống
1. Phân tích ngắn hạn và dài hạn

 Tập trung vào một


Phân tích
điểm cụ thể về thời
ngắn hạn / gian hoặc mức độ
tĩnh sản lượng sản xuất.

 Kiểm tra một hệ


thống hậu cần
Phân tích dài trong một khoảng
hạn / năng thời gian dài hoặc
động phạm vi đầu ra.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
82
Ví dụ về phân tích ngắn hạn

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
83
Ví dụ về phân tích ngắn hạn
 Nếu phân tích ở trạng thái tĩnh (ở mức đầu ra cụ thể) thì
hệ thống 2 đắt hơn hệ thống hiện tại 1
tổ chức sẽ tiếp tục với hệ thống hiện tại của mình.
 Có hai lý do để ủng hộ hệ thống được đề xuất.
Nhà kho định hướng thị trường mới có thể cung cấp
dịch vụ khách hàng tốt hơn, do đó tăng doanh số bán
hàng và lợi nhuận và bù đắp một số chi phí cao hơn của
Hệ thống 2.
Tổ chức có thể chuyển sang Hệ thống 2, bởi vì tổ chức
mong đợi Hệ thống 2 sẽ dẫn đến chi phí thấp hơn trong
tương lai.
=> Điều này sẽ yêu cầu sử dụng phân tích động
84
1. Phân tích ngắn hạn và dài hạn
Long-Run/Dynamic Analysis
 Y = a+bx
 System 1
y = $4,200 + $0.0315x
 System 2
y = $4,800 + $0.0230x
 Tradeoff point
$4,800 + $0.0230x = $4,200 + $0.0315x
600 = 0.0085x
x = 70,588 pounds

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
86
Logistics và phân tích hệ thống
2. Phương pháp phân tích hệ thống Logistics

Việc phân tích các hệ thống Logistics có thể đòi hỏi các
quan điểm hoặc các nhìn khác nhau về hoạt động logistics

Đánh giá  Thông thường, sự di chuyển và lưu trữ


logistics dưới nguyên liệu trong một tổ chức khác với
góc độ
inbound vs.
việc di chuyển và lưu trữ thành phẩm.
outbound  VD: vận chuyển và lưu trữ NVL sản xuất
logistics. vách thạch cao vs vận chuyển và lưu trữ
vách thạch cao thành phẩm
 Sự khác nhau này có ý nghĩa quan trọng
Quản lý nguyên
vật liệu so với đối với thiết kế hệ thống hậu cần
Phân phối vật lý
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
87
Logistics và phân tích hệ thống
2. Phương pháp phân tích hệ thống Logistics

Việc phân tích các hệ thống Logistics có thể đòi hỏi các
quan điểm hoặc các nhìn khác nhau về hoạt động logistics

Đánh giá Đánh giá các  Ví dụ: việc thay đổi


logistics dưới hoạt động hậu phương thức vận chuyển
góc độ cần như các
inbound vs. trung tâm chi
từ đường sắt sang đường
outbound phí, cho phép bộ có thể dẫn đến việc thời
logistics. phân tích giữa gian vận chuyển nhanh
chúng để phân hơn, đáng tin cậy hơn và
tích.
chi phí hàng tồn kho thấp
Quản lý nguyên Trung tâm
hơn và điều này có thể bù
vật liệu so với
chi phí đắp với mức gia vận
Phân phối vật lý
chuyển đường bộ cao hơn
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
88
Logistics và phân tích hệ thống
2. Phương pháp phân tích hệ thống Logistics

Việc phân tích các hệ thống Logistics có thể đòi hỏi các
quan điểm hoặc các nhìn khác nhau về hoạt động logistics

Đánh giá Đánh giá các Kiểm tra các nút


logistics dưới hoạt động hậu (các điểm không
gian cố định nơi
Nút (node):
góc độ cần như các hàng hóa lưu trữ cơ sở sản
inbound vs. trung tâm chi hoặc xử lý) so
outbound phí, cho phép với các liên kết
xuất/ lắp ráp
logistics. phân tích giữa (mạng lưới giao và nhà kho
chúng để phân thông kết nối các
nút trong hệ
tích. thống hậu cần).
Quản lý nguyên Trung tâm Nút so với liên
vật liệu so với
chi phí kết
Phân phối vật lý
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
89
Logistics và phân tích hệ thống
2. Phương pháp phân tích hệ thống Logistics

Việc phân tích các hệ thống Logistics có thể đòi hỏi các
quan điểm hoặc các nhìn khác nhau về hoạt động logistics

Đánh giá Đánh giá các Kiểm tra các nút Đánh giá chuỗi
logistics dưới hoạt động hậu (các điểm không cung ứng của các
gian cố định nơi tổ chức mạng
góc độ cần như các hàng hóa lưu trữ tham gia vào việc
inbound vs. trung tâm chi hoặc xử lý) so vận chuyển, lưu
outbound phí, cho phép với các liên kết trữ, xử lý, liên lạc
logistics. phân tích giữa (mạng lưới giao và các chức năng
chúng để phân thông kết nối các khác góp phần
nút trong hệ vào dòng sản
tích. thống hậu cần). phẩm.
Quản lý nguyên Trung tâm Nút so với liên Các kênh
vật liệu so với
chi phí kết Logistics
Phân phối vật lý
© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
90
Summary
 Logistics adds place, time, and quantity utilities to products and
enhances the form and possession utilities added by manufacturing and
marketing.
 Key logistics activities are transportation, inventory, warehousing,
materials handling, industrial packaging, customer service, and
forecasting.
 On a macro basis, logistics-related costs have helped the U.S. economy
maintain its competitive position on a global basis.
 On a micro basis, logistics interface with other functional areas which
aids in making organizations more efficient and effective.
 The cost of logistics systems can be affected by market competition,
spatial relationship of nodes, and product characteristics.
 Four approaches to analyzing logistics systems are: materials
management vs. physical distribution, cost centers, nodes vs. links, and
distribution channels.

© 2016 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied or duplicated, or posted to a publicly accessible
website, in whole or in part.
100
1
1
1

CẢM ƠN CÁC BẠN

111

You might also like