You are on page 1of 21

Chương I: Những vấn đề cơ bản

1. Logistics là gì?
Bàn về khái niệm Logistics Trong lịch sử nhân
loại ban đầu Logistics được sử dụng như
một từ chuyên môn trong quân đội, với
nghĩa công tác hậu cần
Theo Napoleon: Logistics là hoạt động để duy
trì hoạt động quân đội => Logistics phát
triển nhanh chóng, trở thành một chức năng
kinh tế chủ yếu, một công cụ hữu hiệu của
các doanh nghiệp
Chương I: Những vấn đề cơ bản

1. Logistics là gì?
Khái niệm logistics xuất hiện nhiều năm trước
CN và được sử dụng bởi các tướng lãnh đạo
Hy Lạp (Leon the Wise, Alexander the Great)
để miêu tả toàn bộ quá trình quân đội mua
thức ăn, quần áo và vũ khí

Trong suốt nhiều năm, logistics luôn là vấn đề


quan trọng. Các nhà vua, tướng lĩnh là người
chiến thắng thường là những người có chiến
lược về logistics
Quản lý logistics nhằm cân bằng 2 mục tiêu cơ
bản:
+ Chất lượng dịch vụ
+ Chi phí thấp
Các định nghĩa khác về logistics
Logistics = Supply + Materials management +
Distribution
Logistics is (according to Council of logistics
management) “ the process of planning,
implementing, and controlling the efficient,
effective flow and storage of goods, services, and
related information from point of origin to point of
consumption for the purpose of conforming to
customer requirements”
Khác biệt giữa chuỗi cung ứng
và logistics

• Chuỗi cung ứng


• Các hoạt động logistics
• http://www.worldshipping.org/about-the-in
dustry/how-liner-shipping-works/represen
tative-examples-presentation
Chuỗi cung ứng
Wholesalers
Manufactur
Suppliers / Distribution Retailers Customers
ers
centers
Các hoạt động logistics

Phân loại theo quá trình


Các hoạt động logistics

• Logistics theo quá trình


Logistics đầu vào (Inbound Logistics): Cung ứng
nguyên vật liệu, đầu vào cho sản xuất
Logistics đầu ra: Cung cấp sản phẩm đến người
tiêu dùng một cách tối ưu nhất
Logistics ngược: Thu hồi các phụ phẩm, phế liệu,
phế phẩm, các yếu tố ảnh hưởng đến môi
trường để tái sử dụng, tái chế
• Phân loại theo mức độ cung cấp dịch vụ:
1PL – 2PL – 3PL – 4PL – 5PL
Các hoạt động logistics

Các hoạt động logistics được phân loại thành 2


mục:
•Hoạt động chính
•Hoạt động hỗ trợ
Overview of Supply Chain

Hoạt động logistics chính

1. Dịch vụ khách hang (trước đây


được định nghĩa marketing )
2. Vận chuyển (Transportation)
3. Quản lý hàng tồn kho (Inventory
management) 4. Customer order processing
(and transmittal)
4. Luồng thông tin và quá trình xử
lý đơn hàng ( Information flows 2.Transportation

and order processing) Customer

3. Inventory 1. Customer
Maintenance Standards
or supply

Source: Ballou H. Ronald, Business Logistics/Supply Chain Management, 5th Edition

COURIEL
17
Các hoạt động logistics hỗ trợ Overview of Supply Chain

Support logistics
Hoạt động hỗ trợ bao gồm (có sự khác nhau giữa các công ty)
1. Nhà kho (Warehousing) (Diện tích lưu kho, bố trí kho hàng, chính sách hàng tồn
kho, sắp xếp hàng hóa trong kho)
2. Xử lý hàng hóa trong kho(Materials handling): Lựa chọn thiết bị trong kho và
chính sách thay thế, qui trình lấy hàng trong kho,, stock storage & retrieval)
3. Mua hàng (Purchasing) (Lựa chọn nguồn cung, thời gian mua hàng, số lượng mua
hàng)
4. Bao bì, đóng gói (Protective packaging) (thiết kế bao bì để xử lý, lưu trữ và bảo vệ
hàng hóa tránh hư hỏng, mất cắp)
5. Hợp tác/Phối hợp với bộ phận sản xuất, vận hành (Cooperate with
production/operations (cụ thể hóa số lượng sản xuất, thứ tự, số lượng sản xuất,
schedule supplies)
6. Information maintenance (thu thập thông tin, lưu kho, phân tích thông tin, quản lý
thông tin )
Mối quan hệ giữa Logistics
–Marketing, Sản xuất – Tài chính
BỔ SUNG KIẾN THỨC

• PHÂN PHỐI VÀ HỆ THỐNG PHÂN


PHỐI
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI

• Định nghĩa
Mạng lưới phân phối (Physical Distribution Networks)
Là thuật ngữ để miêu tả phương pháp chuyển đổi,
phân phối sản phẩm từ nơi sản xuất đơn nơi cung
cấp sản phẩm cho người tiêu dùng cuối cùng
Hệ thống thương mại (trading)/giao dịch
(Trading/transactional channels). Bao gồm các hoạt
động: thương lượng, mua bán hàng hóa, và sở hữu
hàng hóa khi những hàng hóa đó được chuyển đổi
(transferred) qua nhiều hệ thống phân phối

You might also like