Professional Documents
Culture Documents
X2023 - QT Logistics căn bản - Bài 1
X2023 - QT Logistics căn bản - Bài 1
1
BÀI 1
QUẢN TRỊ LOGISTICS TRONG KINH DOANH
2
Học liệu
▪ An Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Văn Minh,
Nguyễn Thông Thái (2018). Giáo trình Quản
trị logistics kinh doanh. Chương 1
4
LOGISTICS VÀ CÁC GIÁC ĐỘ TIẾP CẬN
5
Tình huống khởi động
6
Micro - Meso - Macro Logistics
7
Macro logistics
▪ Logistics là một hệ thống bao gồm tất cả các
hoạt động có liên hệ với nhau nhằm chuyển
đưa nguyên vật liệu và hàng hóa hữu hình từ
tổ chức đầu nguồn qua tất cả các khâu trung
gian đến người sử dụng cuối cùng trong một
nền kinh tế (Dimitrov, 2002)
8
Hệ thống logistics quốc gia (ADB)
10
Meso logistics
▪ Một hệ thống logistics trung mô thể hiện sự hợp
tác và liên kết với nhau giữa các chủ thể khác
nhau trong lĩnh vực vận tải và logistics như các
nhà cung cấp dịch vụ logistics và các cơ quan
hoạch định chính sách trong phạm vi một vùng
địa lý nhất định
11
Micro logistics
▪ Logistics là một bộ phận của chuỗi
cung ứng, thực hiện việc lập kế
hoạch, thực hiện và kiểm soát dòng
chu chuyển và lưu kho hàng hoá,
dịch vụ và các thông tin liên quan
một cách hiệu quả từ điểm xuất phát
đến nơi tiêu dùng để đáp ứng yêu
cầu của khách hàng
(Hiệp hội Logistics chuyên nghiệp Hoa Kỳ)
12
Chuỗi cung ứng - một số khái niệm
▪ Chuỗi cung ứng là một nhóm gồm các tổ chức kết nối trực tiếp bằng một
hay nhiều dòng chảy xuôi hoặc ngược của sản phẩm, dịch vụ, tài chính và
thông tin từ một nhà cung ứng đến khách hàng
▪ Chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các công ty tham gia vào quá trình thiết kế,
sản xuất, lắp ráp và chuyển đưa sản phẩm đến khách hàng
▪ Chuỗi cung ứng là tập hợp các quy trình, các chức năng và các hoạt động
có mối quan hệ tương hỗ, liên quan mật thiết đến nhau, bao gồm việc mua
hàng và giải phóng hàng, vận tải xuất nhập, nhận hàng, xử lý nguyên liệu,
lưu kho và phân phối, kiểm soát và quản lý tồn kho, lên kế hoạch cung cầu,
xử lý đơn hàng, lên kế hoạch sản xuất, vận tải đường biển, gia công hàng
và dịch vụ khách hàng
13
Các dòng trong Chuỗi cung ứng
▪ Dòng thông tin: dòng giao và nhận của các đơn đặt hàng,
theo dõi quá trình dịch chuyển của hàng hoá và chứng từ giữa
người gửi và người nhận
▪ Dòng sản phẩm (vật chất): con đường dịch chuyển của hàng
hoá và dịch vụ từ nhà cung cấp tới khách hàng, đảm bảo đúng
đủ về số lượng và chất lượng
▪ Dòng tài chính: chỉ dòng tiền bạc và chứng từ thanh toán
giữa các khách hàng và nhà cung cấp, thể hiện hiệu quả kinh
doanh
14
Mô tả Chuỗi cung ứng
15
Các hoạt động logistics trong doanh nghiệp
dÞch vô logistics
▪ Xử lý đơn hàng
▪ Dự trữ
▪ Vận chuyển
▪ Lưu kho
▪ Làm hàng
▪ Đóng gói
17
Phân loại hoạt động logistics
▪ Theo vị trí của các bên tham gia:
▪ 1PL logistics
▪ 2PL logistics
▪ 3PL logistics
▪ 4PL logistics
▪ 5PL logistics
18
Phân loại hoạt động logistics
▪ Theo dòng vận động vật chất:
▪ Logistics đầu vào (Inbound logistics)
▪ Logistics đầu ra (Outbound logistics)
▪ Logistics ngược (Reverse logistics)
19
QUẢN TRỊ LOGISTICS
20
Khái niệm Quản trị
▪ Quản trị là sự tác động có tổ
chức, có định hướng của
nhà quản trị lên đối tượng
quản trị nhằm đạt mục tiêu
của nhà quản trị
Nội dung
Hoạch định
Quản trị
Tổ chức theo chức Chỉ huy
năng
Kiểm soát
23
Quản trị logistics
24
Mô hình Quản trị logistics tại doanh nghiệp
25
Hai trụ cột của Quản trị logistics
26
Mục tiêu của Quản trị logistics
29