Professional Documents
Culture Documents
Logistics KD - Chương 3 - Tổ chức thực hiện & Kiểm soát hoạt động Logistics tại DN - SV - 2024
Logistics KD - Chương 3 - Tổ chức thực hiện & Kiểm soát hoạt động Logistics tại DN - SV - 2024
3 Tổ chức thực hiện & Kiểm soát hoạt động Logistics tại DN
4
CHƯƠNG 3
3.1 3.1.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ CỦA TỔ CHỨC LOGISTICS TẠI DN
KHÁI NIỆM TỔ CHỨC LOGISTICS
Tổ chức logistics là quy trình thiết kế bộ máy, sắp xếp bố trí và sử dụng các
nguồn lực nhằm đạt được mục tiêu chiến lược logistics trong từng thời kỳ
CHƯƠNG 3
3.1 3.1.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ CỦA TỔ CHỨC LOGISTICS TẠI DN
VAI TRÒ TỔ CHỨC LOGISTICS
Giải quyết mâu thuẫn trong doanh nghiệp
Giám đốc
chức năng
VC và lưu kho
đầu ra dự trữ đầu vào
Dịch vụ Tính toán & Đảm bảo
khách hàng Lập đơn hàng chất lượng
Dự báo Quản trị thông tin Mua và quản lý
bán hàng logistics nguyên vật liệu
Hình thức tổ chức bán chính thức (Ronald H. Ballou, 2004, tr. 614)
CHƯƠNG 3
3.1 3.1.2 CÁC MÔ HÌNH TỔ CHỨC LOGISTICS CHỨC NĂNG
Quản trị
Quản trị Quản trị kho
Kho & quản lý NVL Phân phối
mua hàng
Quản trị dự trữ Vận chuyển Quản trị dự trữ Vận chuyển
& lập kế hoạch và bốc dỡ & lập kế hoạch và bốc dỡ
➢ Vị trí của logistics ngang bằng các CN khác ➢ Mâu thuẫn/ phức tạp trong quá trình phối
➢ Thuận tiện thực hiện & đào tạo nhân sự hợp
➢ Dễ dàng kiểm tra ➢ Thiếu hiểu biết tổng hợp
➢ Tính chuyên môn hóa cao
CHƯƠNG 3
3.1 3.1.3 LỰA CHỌN HÌNH THỨC TỔ CHỨC TRIỂN KHAI LOGISTICS
• Tính ổn định • Mục tiêu ngắn • Năng lực quản • Mức đầu tư
của môi hạn / dài hạn trị cho CN
trường kinh • Đánh đổi Chi • Trình độ nhân • Tính sẵn sàng
doanh phí - chất viên của CNTT - KT
• Đối thủ cạnh lượng, mức DV • Thái độ/ tinh
tranh mong muốn… thần
CHƯƠNG 3
3.1 3.1.3 LỰA CHỌN HÌNH THỨC TỔ CHỨC TRIỂN KHAI LOGISTICS
Tự đầu tư, vận hành & • Tự làm một phần Sử dụng dịch vụ
qlý HT logistics trong • Thuê ngoài khi cần bên ngoài
DN thiết
• DN nhỏ, hđ logistics ổn định • Cân đối & linh hoạt • DN nhỏ, nguồn lực ít
• DN lớn, đặc thù cao • Sử dụng phổ biến • DN lớn, ko muốn dàn trải
đầu tư
3.2. THUÊ NGOÀI
LOGISTICS TẠI DN
3.2.1 Khái niệm, và lợi ích của thuê ngoài logistics
15
CHƯƠNG 3
3.2 3.2.1 KHÁI NIỆM VÀ LỢI ÍCH CỦA THUÊ NGOÀI
Mối quan hệ
Đánh giá các NCC dịch vụ logistics cẩn trọng Phương án dự phòng rủi ro
CHƯƠNG 3
3.2 3.2.2 CĂN CỨ THUÊ NGOÀI LOGISTICS DN
CĂN CỨ THUÊ NGOÀI DỊCH VỤ LOGISTICS
➢ Qui mô của hoạt động logistics trong doanh nghiệp
➢ Mức độ ổn định & khả năng dự báo dịch vụ logistics
➢ Năng lực quản lí logistics của doanh nghiệp
➢ Mức độ thông dụng của tài sản cần thiết cho hoạt động logistics
Cao
Thấp
Cao
Khả năng quản lý logistics của DN
CHƯƠNG 3
3.2 3.2.3 QUI TRÌNH THUÊ NGOÀI LOGISTICS.
Tiềm năng
dịch vụ
của nhà cung
cấp
1.Đánh giá
chiến lược 2.Đánh giá 4.Xây dựng 5.Triển khai và
3.Lựa chọn
logistics các qui trình tiếp tục hoàn
đối tác
và nhu cầu phương án tác nghiệp thiện
thuê ngoài
Nhu cầu và
ưu tiên
của DN
3.3.3 Các phương pháp và chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt động logistics
22
CHƯƠNG 3
3.2 3.3.1 KHÁI NIỆM VÀ MÔ HÌNH KIỂM SOÁT LOGISTICS
KHÁI NIỆM
Kiểm soát là quá trình so sánh kết quả hiện hữu với kế hoạch và thiết lập hành động
điều chỉnh để tăng cường hiệu quả của hoạt động quản trị.
Kiểm soát là khâu bắt buộc của các chu trình quản trị
Tiêu chuẩn
dịch vụ và
chi phí
H.động điều chỉnh: Nhà quản trị
Thay đổi lịch cung ứng logistics
Báo cáo
chất lượng DV
& CF dự trữ
HỆ THỐNG ĐÓNG
Nhà quản trị tách khỏi quá trình kiểm soát và chỉ quan sát các kết quả
T.chuẩn DT:
Q* & Dđ
H.động điều chỉnh: Qui tắc ra q.định:
Đặt hàng Khi Dk Db, , đặt Q*
Báo cáo máy tính về
Dk
Quá trình:
Nghiệp vụ kho Đầu ra:
Đầu vào:
Tái cung ứng, Q* Tình trạng và chi
phí dự trữ
Nhu cầu
Năng lực tạo sản Năng lực cung ứng Nhu cầu thái độ
phẩm/dịch vụ sphẩm/ dịch vụ của khách hàng
Chỉ tiêu dịch vụ khách hàng: Thước đo kết quả đầu ra của DVKH logistics
Phần trăm theo loại hình kinh doanh
STT Chỉ tiêu đo lường Người bán
Người sản xuất Người bán lẻ
buôn
1 Tỷ lệ đầy đủ hàng hóa 78,2 71,0 66,2
2 Tần xuất thiếu hàng 80,6 72,9 71,6
3 Tỷ lệ lỗi giao hàng 83,0 78,9 81,9
4 Tốc độ cung ứng ổn định 82,7 70,5 76,9
5 Tỷ lệ đơn hàng trả lại 77,1 69,2 58,7
CHƯƠNG 3
3.3 3.3.3 CÁC
3.3.3PP
CÁCVÀ
PP CHỈ TIÊU
VÀ CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG
ĐO LƯỜNG KẾTKẾT QUẢ
QUẢ HĐ HĐ LOGISTICS
LOGISTICS
Chất lượng: Xác định hiệu quả của một chuỗi các hoạt động logistics
Phần trăm theo loại hình kinh doanh
STT Chỉ tiêu đo lường
Người SX Người BB Người BL
1 Tần số hư hỏng 67,4 44,7 60,8
2 Tổng giá trị hư hỏng 74,6 55,6 67,1
3 Số lần khiếu nại 75,7 68,9 67,5
4 Số lần khách hàng trả lại 77,1 69,0 63,9
5 Chi phí hàng bị trả lại 68,0 57,7 54,2
CHƯƠNG 3
3.3 3.3.3 CÁC PP VÀ CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HĐ LOGISTICS
ĐO LƯỜNG SỰ MONG ĐỢI HAY MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG
Chỉ số thiện cảm khách hàng (Net Promoter Score – NPS): NPS = P – D
(P) % nhóm khách hàng ủng hộ
(D) % nhóm khách hàng không hài lòng
Tỉ lệ duy trì khách hàng (Customer Retention Rate – CRR): CRR = (CE – CN)/CS x 100%
CE: số khách hàng ở cuối một giai đoạn nhất định.
CN: số khách hàng mới trong giai đoạn đó.
CS: số khách hàng ở đầu giai đoạn đó.
Chỉ số hài lòng của khách hàng (Customer Satisfaction Index – CSI).
Điểm lợi nhuận của khách hàng (Customer Profitability Score) CPS = Pc - Cs
Pc : lợi nhuận thu được từ khách hàng
Cs : chi phí liên quan đến hoạt động thu hút khách hàng
CHƯƠNG 3
3.3 3.3.3 CÁC PP VÀ CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HĐ LOGISTICS