You are on page 1of 19

12/6/19

CHƯƠNG  2:  
 
PHÂN  LOẠI  CÁC  
HOẠT  ĐỘNG  LOGISTICS/  
CHI  PHÍ  LOGISTICS  
 

NỘI DUNG

2.1 . QUẢN TRỊ LOGISTICS


2.2. HOẠT ĐỘNG LOGISTICS
2.3. CHI PHÍ LOGISTICS

2.1. QUẢN TRỊ


LOGISTICS

1  
12/6/19  

Kiểm soát
Thực hiện
Hoạch định

Quản trị logistics  

- Phân phối 500 loại bánh và hơn


10.000 loại kẹo cho hơn 80.000 khách
hàng
- Chi 200 triệu để vận chuyển hàng hóa
- Tổ chức hệ thống kho và vận chuyển
một cách độc lập à chỉ sử dụng 50%
trọng tải xe, gây lãng phí rất lớn

Giải pháp logistics:


- Vận động 25 nhà SX khác (Dole, Lea&Perrius…) cùng khai
thác chung hệ thống kho và phương tiện vận tải…thử nghiệm
8.000 đơn hàng.
à Giảm 4,8 triệu USD hàng tồn kho
à Tiết kiệm 78.000 USD chi phí vận chuyển
à Các nhà SX giảm 900.00 USD

2.2. HOẠT ĐỘNG


LOGISTICS

2  
12/6/19  

Inventory Network
Management Design

Order Integrated Logistics Material


Processing Management handing &
Packaging

Transportation Warehousing
Management Management

Theo Hiệp hội các nhà chuyên nghiệp về quản trị


chuỗi cung ứng (Council of Supply Chain
Management Professionals – CSCMP):  
 
“Hoạt động của quản trị logistics cơ bản bao gồm
quản trị vận tải hàng hóa xuất và nhập, quản lý đội
tàu, kho bãi, nguyên vật liệu, thực hiện đơn hàng,
thiết kế mạng lưới logistics, quản trị tồn kho, hoạch
định cung/cầu, quản trị nhà cung cấp dịch vụ thứ
ba.  
Ở một số mức độ khác nhau, các chức năng của
logistics cũng bao gồm việc tìm nguồn đầu vào,
hoạch định sản xuất, đóng gói, dịch vụ khách hàng.”  

PHÂN LOẠI CÁC HOẠT ĐỘNG


LOGISTICS  
Theo  phạm  vi  và   Theo  vị  trí  của  các  
mức  độ  quan  trọng   bên  tham  gia  

Theo  quá  trình   Theo  hướng  vận  


nghiệp  vụ     động  vật  chất  

Theo  đối  tượng  


hàng  hóa  

3  
12/6/19  

1PL, 2PL, 3PL, 4PL,


Vị trí các bên tham gia
5PL
Inbound logistics
Hướng vận động vật chất Outbound logistics
Reverse logistics
FMCG
Đối tượng hàng hóa Automotive
Chemical…
Phạm vi và mức độ quan trọng
Quá trình nghiệp vụ
10  

a.  Theo  phạm  vi  và  mức  độ  quan  trọng  


Logis0cs  kinh  doanh  (Bussiness  logis0cs):  Là  lập  kế  hoạch,  tổ  chức  thực  
hiện  và  kiểm  soát  có  hiệu  quả  dòng  dịch  chuyển  hàng  hoá,  tồn  trữ  các  dịch  
vụ  và  các  thông  0n  liên  quan  từ  điểm  khởi  nguồn  đến  điểm  0êu  thụ  nhằm  
đáp  ứng  nhu  cầu  của  khách  hàng  

Logis0cs  quân  đội  (Military  Logis0cs):  Là  việc  thiết  kế  và  phối  hợp  các  
phương  diện  hỗ  trợ  và  các  thiết  bị  cho  các  chiến  dịch  và  trận  đánh  của  lực  
lượng  quân  đội  

Logis0cs  sự  kiện  (Event  Logis0cs):  Là  tập  hợp  các  hoạt  động,  các  phương  
0ện  vật  chất  kỹ  thuật  và  con  người  cần  thiết  để  tổ  chức,  sắp  xếp  lịch  trình,  
nhằm  triển  khai  các  nguồn  lực  cho  một  sự  kiện  

Logis0cs  dịch  vụ  (Service  Logis0cs):  Là  bao  gồm  các  hoạt  động  thu  nhận,  
lập  chương  trình,  quản  trị  các  điều  kiện  cơ  sở  vật  chất/  tài  sản,  con  người  
và  vật  liệu  nhằm  hỗ  trợ  và  duy  trì  cho  các  quá  trình  dịch  vụ  hoặc  các  hoạt  
động  kinh  doanh  

Logistics trong sản xuất kinh doanh (Business


Logistics)
Điểm Kho Nhà máy sản Kho Thị
cung: chứa xuất chứa sản trường
nguyên nguyên phẩm
liệu liệu
Vận tải Vận tải Vận tải Vận tải
inbound outbound
Kho NM 1 Kho hàng A

Kho NM 2 Kho hàng B

Kho NM 3 Kho hàng C

Qúa trình cung ứng nguyên liệu – Quá trình phân phối ra thị
inbound logistics trường–
outbound logistics

4  
12/6/19  

Transporta0on  and  the  Supply  and  


Distribu0on  Chain  

Supplier Customer

Supply Activity Distribution

Transport Transport

b.  Theo  vị  trí  của  các  bên  tham  gia  

5PL  
4PL  
3PL  
2PL  
1PL  

15  

5  
12/6/19  

1  PL  

1PL  (First  Party  Logisbcs)  


Kho  lạnh  
để  lưu  trữ   Phòng  
thực   thu  mua  
phẩm   nguyên  
Công  ty   liệu  
sản  xuất  
thức  ăn  
nhanh  

Đội  xe  để  


giao  hàng  

1PL (First Party Logistics)

— Logistics bên thứ nhất (1PL – First Party


Logistics): chủ sở hữu hàng hoá tự mình tổ
chức và thực hiện các hoạt động Logistics
để đáp ứng nhu cầu bản thân

6  
12/6/19  

1PL (First Party Logistics) -Logistics


bên thứ nhất
— Đa phần 1PL được áp dụng ở các công ty tự
tổ chức và thực hiện các hoạt động logistics
— Hầu như mọi khâu liên quan đến vận chuyển
và lưu trữ hàng hóa đều do công ty tự cung
cấp
— 1PL có thể là một nhà sản xuất, giao dịch,
công ty xuất nhập khẩu, nhà bán sỉ – lẻ hay
nhà phân phối trong lĩnh vực thương mại quốc
tế

2PL (Second Party Logistics) -


Logistics bên thứ hai
— Logistics bên thứ hai (2PL – Second Party
Logistics): người cung cấp dịch vụ Logistics
bên thứ hai sẽ cung cấp dịch vụ cho các
hoạt động đơn lẻ trong dây chuyền logistics
như vận tải, lưu kho bãi, thanh toán, mua bảo
hiểm để đáp ứng nhu cầu của chủ hàng

2PL (Second Party Logistics)- Dịch


vụ logistics bên thứ hai

— 2PL là một hình thức thuê dịch vụ từ


bên thứ 2 mà ở đó, các công ty bên thứ
2 này chỉ đảm nhận 1 khâu trong chuỗi
Logistics
— 2PL là người vận chuyển thực tế, như
hãng tàu, hãng hàng không, hãng xe

7  
12/6/19  

3PL

3PL (Third Party Logistics) - Dịch


vụ logistics bên thứ ba
— Logistics bên thứ ba (3PL – Third Party
Logistics): là người thay mặt cho chủ hàng
quản lý và thực hiện các dịch vụ Logistics cho
từng bộ phận. 3PL tích hợp các dịch vụ khác
nhau, kết hợp chặt chẽ việc luân chuyển, tồn
trữ hàng hoá, xử lý thông tin, trong dây
chuyền cung cứng của khách hàng

3PL (Third Party Logistics) - Dịch vụ


logistics bên thứ ba
— Đây là một hình thức thay mặt cho doanh
nghiệp thực hiện các dịch vụ logistics trong
từng khâu nhỏ trong chuỗi
— Sử dụng 3PL đồng nghĩa việc thuê các
công ty bên ngoài để thực hiện các hoạt
động logistics.
— Các chủ hàng sử dụng 3PL và nhà cung
cấp dịch vụ logistics có mối quan hệ chặt
chẽ với nhau nhằm chia sẻ thông tin, rủi ro,
và các lợi ích theo một hợp đồng dài hạn.
— Dịch vụ 3PL trong chuỗi cung ứng mang lại
nhiều lợi ích

8  
12/6/19  

3PL (Third Party Logistics) - Dịch vụ


logistics bên thứ ba

— Nhà cung cấp dịch vụ bên thứ 3 (3PL) cung


cấp các dịch vụ logistics sau:
- Quản lý vận chuyển
- Kho vận
- Quản lý phân phối
- Gom hàng
- …

Tại sao nên sử dụng 3PL


— Tiết kiệm thời gian: các công ty không cần đầu
tư vào:
- Phương tiện
- Đào tạo
- Phát triển
— Có thể giúp mở rộng:
- Thị trường mới
- Mở rộng ra quốc tế
— Cho phép các công ty thuê dịch vụ tập trung
vào thế mạnh của mình
— Tiếp cận với khách hàng một cách hiệu quả
hơn
- Đảm bảo thời gian giao hàng
- Giúp công ty hoạt động tinh gọn hơn

4PL (Fourth Party Logistics) - Dịch


vụ logistics bên thứ tư
Linh kiện dạng rời Công ty
John Deere Logistics tại
Hà Lan

Sửa Giao
chữa, hàng
bảo
hành

Khách hàng tại Hà


Lan

9  
12/6/19  

4PL (Fourth Party Logistics) - Dịch


vụ logistics bên thứ tư
— Logistics bên thứ tư (4PL – Fourth Party
Logistics): người cung cấp dịch vụ là người tích
hợp (integrator), gắn kết các nguồn lực, tiềm
năng và cơ sở vật chất khoa học kỹ thuật của
mình với các tổ chức khác để thiết kế, xây dựng
và vận hành các giải pháp chuỗi Logistics. 4PL
hướng đến quản lý cả quá trình logistics

4PL (Fourth Party Logistics) - Dịch


vụ logistics bên thứ tư
— Đây là phần quản lý và thực hiện các hoạt
động logistics phức tạp bao gồm quản lý
nguồn lực, trung tâm điều phối kiểm soát.
— Trong 4PL, công ty hoặc tổ chức đại diện sẽ
được ủy quyền của khách hàng với vai trò
quản lý, tập trung cải tiến hiệu quả quy
trình và thực hiện toàn bộ chuỗi cung ứng và
Logistics

5PL (Fifth Party Logistics) - Dịch


vụ logistics bên thứ năm

— Logistics bên thứ năm (5PL – Fifth Party


Logistics): được nói tới trong lĩnh vực
thương mại điện tử, các nhà cung cấp dịch
vụ Logistics cung cấp dịch vụ trên cơ sở
nền tảng là thương mại điện tử

10  
12/6/19  

5PL

c.  Theo  quá  trình  nghiệp  vụ  (logisbcs  


operabons)    

Hoạt  động  logisbcs    

Hoạt  động  hỗ  trợ  sản   Hoạt  động  phân  phối  


Hoạt  động  mua  
xuất  (manufacturing   ra  thị  trường  (market  
(procurement)  
support)   distribu0on)  

d.  Theo  hướng  vận  động  vật  chất  

Logis0cs   Logis0cs   Logis0cs  


đầu  vào   đầu  ra   ngược  
(inbound   (outbound   (reverse  
Logis0cs)   Logis0cs)   Logis0cs)  

11  
12/6/19  

Logistics theo quá trình:  


- Logistics đầu vào (Inbound Logistics): cung
ứng tài nguyên, nguyên vật liệu đầu vào cho
sản xuất è quản trị vị trí, thời gian
- Logistics đầu ra (Outbound Logistics): cung
cấp sản phẩm đến người tiêu dùng tối ưu
nhất è quản trị vị trí, thời gian, chi phí
phân phối
- Logistics ngược (Reverse Logistics): thu hồi
các phụ phẩm, phế liệu, phế phẩm, các yếu tố
ảnh hưởng đến môi trường è tái sử dụng,
tái chế

Business Logistics Management


(Quản trị logistics kinh doanh)

Materials Management
Materials Management Physical Distribution
(Quản trị nguồn vào) Management
(Quản trị phân phối)

Supply Production Distribution Reverse


Logistics Logistics Logistics Logistics
(Logistics (Logistics (Logistics (Logistics
cung ứng) sản xuất) phân phối) tái sinh)

12  
12/6/19  

Phân loại theo hướng vận động


vật chất  

Inbound logistics Outbound logistics

Reverse logistics
37  

38  

Physical Supply Physical Distribution


Materials Outbound Logistics 39  
Management
Inbound Logistics

13  
12/6/19  

40  

Reverse  logisbcs  

• Sản  phẩm  không  bán  được?  


• Sản  phẩm  “khuyết  tật”?  
• Thu  hồi  và  tái  sử  dụng  bao  bì?  
• …  

Logisbcs  ngược,  Logisbcs  thu  hồi  


(Reverse  logisbcs)  
• Là quá trình lập kế hoạch, thực hiện và kiểm
soát một cách hiệu quả dòng chảy của
nguyên liệu, bán thành phẩm và thông tin có
liên quan từ các điểm tiêu thụ đến điểm xuất
xứ với mục đích thu hồi lại giá trị hoặc xử lý
một cách thích hợp.

14  
12/6/19  

e.  Theo  đối  tượng  hàng  hóa  

• Logis0cs  hàng  0êu  dùng  ngắn  


ngày
Hoạt • Logis0cs  ngành  ô  tô  
động • Logis0cs  ngành  hóa  chất  
logistics
• Logis0cs  ngành  hàng  điện  tử  
• Logis0cs  ngành  dầu  khí  

FMCG logistics Automotive logistics Petroleum logistics

Chemical logistics Electronic logistics

44  

2.3. CHI PHÍ LOGISTICS

15  
12/6/19  

2.3.  Chi  phí  Logisbcs  

Giảm  chi  phí   Chi  phí  logisbcs  giảm  có  


ảnh  hưởng  thế  nào  đến  
logisbcs  bằng  cách   nền  kinh  tế  và  bản  thân  
nào?   người  bêu  dùng?  

Chi phí dịch vụ khách hàng


(TRC):

Chi phí lưu kho: Chi phí vận tải


(ICC) (TPC)

Chi phí kho hàng


Chi phí xử lý (WHC)
lô hàng
(LQC):
   
Chi phí đặt hàng & thông tin
(OIC)

16  
12/6/19  

Chi phí dịch vụ khách hàng


(Total Respond Cost - TRC):
- Customer Service
- Hỗ trợ
- Hàng trả lại (Return goods
handling)

Chi phí lưu kho:


(Inventory carrying costs - ICC)
- Quản trị lưu kho (Inventory
management)
- Đóng gói (Packaging)
- Lưu kho hàng trả (Inventory
of returned goods)

17  
12/6/19  

Chi phí vận tải


(Transportation costs -
TPC)
- Giao thông & Vận tải
(Traffic and transportation)

Chi phí xử lý lô hàng (Lot


quantity costs - LQC):
- Xếp dỡ nguyên vật liệu
(Materials handling)
- Thu mua nguyên liệu
(Procurement)
- Tổ chức chuẩn bị sản xuất
(Production setup costs)

Chi phí kho hàng


(Warehousing costs - WHC)
- Kho hàng & bảo quản
(Warehousing and storage)
- Lựa chọn vị trí nhà máy và
kho hàng (Plant and
warehousing site selection)

18  
12/6/19  

Chi phí đặt hàng & thông tin


(Order processing and
information costs - OIC):
- Đặt hàng (Order processing)
- Thông tin (Logistics
communications)
- Dự báo nhu cầu (Demand
forecasting/planning)

• TLC = TPC + ICC + LQC + OIC +


WHC + TRC + [ISC: invisible cost]
• Invisible cost?
– Cost trade-off ?
– Giá nhiên liệu tăng giảm (BAF – Bulker
adjustment Factor)
– Ảnh hưởng của khí hậu, môi trường,
chính trị (khủng bố)
– Giao thông tắc nghẽn, giờ lưu thông
trong thành phố
– Khủng hoảng
– …..

19  

You might also like