Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Quan Tri Logistics Kinh Doanh 2022 2849
Bai Giang Quan Tri Logistics Kinh Doanh 2022 2849
Khoa Marketing
Bộ môn Logistics KD
[1] An Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thông Thái(đồng
chủ biên, 2018), Giáo trình quản trị logistics kinh doanh, NXB Hà Nội
[2] Đặng Đình Đào, Trần Văn Bão, Phạm Cảnh Huy, Đặng Thị Thúy
Hồng (đồng chủ biên, 2018), Giáo trình Quản trị Logistics, NXB Tài
Chính.
[3] Tạp chí Vietnam Logistics Review (http://vlr.vn)
1
8/30/2022
Chương 1
2
8/30/2022
Global
Logistics
Supply
Chain
Logistics
Corporate
logistics
Facility
logistics
Workplace
Logistics
3
8/30/2022
Theo ph/vi & mức Theo vị trí Theo hướng vận Theo đối tượng hàng
độ quan trọng các bên tham gia động vật chất hóa
4
8/30/2022
CP Dịch vụ KH
Sự sẵn có của hàng hoá CP mua và dự trữ
Hiệu suất nghiệp vụ CP kho bãi và vận tải
Độ tin cậy dịch vụ CP xử lý ĐĐH và QL thông tin
10
5
8/30/2022
Khả năng
Chu kỳ
Bao bì xếp thành
sống
kiện
11
Tập hợp các nguyên tắc hướng dẫn, định hướng và quan điểm
Giúp phối hợp các mục tiêu, kế hoạch và chính sách
Giữa các bộ phận tham dự trong CCƯ của DN
6
8/30/2022
Công ty
Nhà
Mua Hỗ trợ Phân Khách
cung hàng sản xuất phối
hàng
cấp
13
Logistics
14
7
8/30/2022
Chương 2
15
8
8/30/2022
Theo đối tượng phục Kho riêng Theo điều kiện thiết kế &
vụ hay thiết bị
kho công cộng
9
8/30/2022
Khái niệm
Cấu trúc gồm con người, phương tiện và các qui trình
Thu thập, phân tích, định lượng và truyền tải dữ liệ
Nhằm tăng cường hiệu quả hoạt động logistics
Giúp nắm vững thông tin về biến động của môi trường
Giúp nhà QT chủ động lập kế hoạch, chương trình logistics
Đảm bảo sử dụng linh hoạt, hiệu quả các nguồn lực logistics
Là chất kết dính các hoạt động logistics
20
10
8/30/2022
Môi trường
Logistics Information System
Quản lý dự trữ
22
11
8/30/2022
23
RFID
• Đọc từ xa
• Đọc nhiều loại dữ liệu
• Chứa nhiều thông tin
• Sửa chữa và cập nhật DL
12
8/30/2022
EDI
Electric Data Interchange
Hoạch định
chiến lược EDI
(Trao đổi dữ liệu điện tử)
APS
(Hoạch định & TPS
SRM/PFA điều độ nâng cao) (Hoạch định vận tải)
Lập kế hoạch
(QT quan hệ NCC CRM/SFA
& (QT quan hệ KH &
MES
Mua hàng WMS Bán hàng
(Hệ thống
tự động) (Quản trị kho hàng) tự động)
điều hành sx)
Triển khai quy
trình tác nghiệp
NCC vật liệu Nhà s.xuất Nhà p.phối Nhà bán lẻ Khách hàng
26
13
8/30/2022
Chương 3
27
Thương mại
Khai thác
• KD dịch vụ phân phối
• SX vật liệu thô
• Mua và vận chuyển • Mua, dự trữ, vận chuyển
• Phòng QT vật liệu • Tập trung cho logistics
Dịch vụ
SX hàng hóa
Mua và dự trữ
• Mua vật liệu từ nhiều NCC • Vận chuyển ko quan trọng
• SX và PP hàng hóa • QT vật tư, ng.liệu, hàng hóa phục vụ
• QT cung ứng và PP cho cung cấp DV 28
14
8/30/2022
Logistics
Thẩm quyền theo dự án
Q. trị dự trữ
& lập kế hoạch
15
8/30/2022
16
8/30/2022
Cao
Tìm kiếm
đối tác mạnh In house
có nguồn lực
Tầm quan trọng
Tiềm năng
dịch vụ
của đối tác
1. Đánh giá
2. Đánh giá 4. Xây dựng 5. Triển khai
chiến lược 3. Lựa chọn
các phương Quy trình Và liên tục
và nhu cầu Đối tác
án Tác nghiệp Hoàn thiện
thuê ngoài
Nhu cầu
Và ưu tiên
Của DN
34
17
8/30/2022
Các tiêu
chuẩn hoặc
mục tiêu
So sánh kết quả hiện hữu Kiểm tra
Hoạt động So sánh bởi nhà
với kế hoạch điều chỉnh quản trị và/hoặc hệ
thống máy tính
Thiết lập hành động điều
Báo cáo
kết quả
chỉnh
Nhằm tăng cường hiệu
Đầu vào Quá trình Đầu ra
Các hoạt động
quả hoạt động quản trị logistics diễn ra
Hoạt động cung ứng, Chi phí hoạt động và
logistics phân phối hàng hóa và Dịch vụ khách hàng
trình độ DVKH
Những thay
đổi bên trong
và bên ngoài
35
Hệ thống mở
Nhu cầu
18
8/30/2022
Hệ thống đóng
Nhu cầu
Dữ trữ ở Kho - Dk
Đặc điểm Tái cung ứng
Nghiệp
vụ kho
Các quy tắc được xem là căn cứ
để tiến hành điều chỉnh Các báo cáo về CP
và DV
Tốc độ và độ chính xác cao Quy tắc quyết
Đặt
Giảm tính linh hoạt hàng định: Dk < Dđ
đặt lô hàng Q
Chi phí đầu tư cao hơn
Tiêu chuẩn dự trữ: Q
và Dđ
19
8/30/2022
Năng lực tạo ra Năng lực cung cấp Nhu cầu, thái độ
sản phẩm, dịch vụ sản phẩm, dịch vụ của khách hàng
Nhà Khách
cung Sản xuất Lắp ráp Kiểm tra
hàng
cấp
Đánh giá bên trong Đánh giá bên ngoài
40
20
8/30/2022
Chương 4
42
21
8/30/2022
Quá trình cung cấp lợi thế cạnh tranh, giá trị tăng thêm
trong CCU nhằm tối đa hóa tổng lợi ích cho KH
MUA KHO VC
BAO
DT
BÌ
Trao Giao
đơn hàng hàng 43
22
8/30/2022
Vai trò
45
46
23
8/30/2022
Theo các giai đoạn của Theo mức độ Theo đặc trưng
q.t giao dịch quan trọng tính chất
47
24
8/30/2022
DT, CP, LN DT
Đóng góp
Lợi nhuận CP
. d*
49
A B C
Cơ cấu KH, HH: 20% Cơ cấu KH, HH: 50% Cơ cấu KH, HH: 30%
Cơ cấu DT : 80% Cơ cấu DT : 15% Cơ cấu DT : 05%
50
25
8/30/2022
B1: Cho trình độ DVKH định trước B1: XĐ những hậu quả do thiếu hàng
B2: Thay đổi các nhân tố tạo nên DV bán: mất doanh thu, mất KH
B2: Tính các CP thiệt hại Tính tổng CP
Các mức chi phí tương ứng
thiếu hàng bán
B3: Lựa chọn mức CP tối thiểu
B3: Tính mức dự trữ hợp lý để ko xảy ra
B4: Thiết kế hệ thống logistics để đạt
tình trạng thiếu hàng bán
được mức CP tối thiểu
26
8/30/2022
Một tập hợp các thao tác nhằm đáp ứng chính xác nhất các yêu cầu ĐH
của KH trong các giao dịch với CP thấp nhất có thể.
27
8/30/2022
• Tỷ lệ đầy đủ lô hàng
• XĐ Mục tiêu
• Xác suất thiếu hàng ở kho
• XĐ Tổng mức và cơ cấu
• Lỗi giao hàng
• XĐ phương pháp bán
• Độ lệch thời gian cung ứng
• Thiết kế quy trình
• Thời gian cung ứng
Tập Hạch
XD Chuẩn
hợp, xử Giao toán
chương bị giao
lý ĐH, hàng nghiệp
trình GH hàng
HĐ vụ GH
28
8/30/2022
Chương 5
57
Dự trữ
Sự ngưng đọng và tích lũy tại bất kỳ vị trí
(Inventory)
Vật tư, ng.liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
Nhằm đáp ứng nhu cầu của SX & TD
29
8/30/2022
Theo vị trí trên dây Theo yếu tố cấu thành Theo mục đích dự trữ
chuyền cung ứng dự trữ
• DT thời vụ
• DT đầu cơ
• DT do hàng ứ đọng 59
Quản lý
dự trữ
Kiểm soát các thông số dự trữ tại DN
Chủ động với nguồn hàng hóa cần thiết cho sản
xuất kinh doanh.
30
8/30/2022
mt n
d 1 dc di
Mc i 1
Mục tiêu
Xác định qui mô lô hàng sao cho tổng chi phí liên
chi phí
quan đến dự trữ đạt giá trị nhỏ nhất
F F m F d F v F dh Min
62
31
8/30/2022
Chiến lược hàng hóa DT nhằm phân chia hàng hóa DT theo tầm quan trọng
của chúng; từ đó có các chính sách quản lý phù hợp
63
32
8/30/2022
Chiến lược
hình thành dự trữ
Nhiều
nhà cung ứng
Cân đối Cân đối
CLDV và CP lợi ích giữa
logistics các bên
66
33
8/30/2022
Hợp lý hoá
dự trữ
34
8/30/2022
Xác định
Quyết định mua Phương thức mua
Nhà cung ứng
NCC là các tổ chức hoặc cá nhân KD cung cấp các nguồn lực mà
DN cần đến để sản xuất hàng hoá và dịch vụ: tư liệu sản xuất,
hàng hóa, sức lao động,…
35
8/30/2022
Đánh giá
Thử nghiệm
Không Có
Đạt yêu cầu
Chương 6
72
36
8/30/2022
Thiết kế
mạng lưới cơ sở • Cung ứng hàng hoá cho
logistics mạng lưới logistics và cho
KH
• Đảm bảo thực hiện 2 mục
DV/CP tiêu của quản trị logistics
Quản trị Quản trị • Liên quan mật thiết với các
dự trữ Vận chuyển
lợi thế cạnh tranh
Công chúng
Chính phủ
37
8/30/2022
75
Mục tiêu
• XĐ mục tiêu VT
• Thiết kế mạng lưới và tuyến đường
• Chi phí • Lựa chọn NCC dịch vụ
• Tốc độ Cân đối
• Phối hợp VC
• Độ ổn định Tổng thể
Nguyên tắc
38
8/30/2022
NCC KH NCC KH
TTPP
TTPP
VC qua trung tâm phân phối VC qua TTPP, gom rải hàng theo tuyến
77
78
39
8/30/2022
Khoảng cách
Ngắn Trung bình Lớn
Mật độ KH
Vận chuyển riêng, Vận chuyển qua DC,
Vận chuyển qua DC,
tuyến đường vòng tuyến đường vòng
Dày tuyến đường vòng
VC hợp đồng, tuyến VC hợp đồng, ko đầy Vận chuyển bưu kiện
đường vòng/ xe hoặc
Thưa VC không đầy xe VC bưu kiện
79
• L, M1, S1
• L, M2, S2
• 1 KH lớn (L): 6 lần/2 tuần
• L, M1, S3
• 2 KH vừa (M1, M2): 3 lần/2 tuần
• L, M2, S1
• 3 KH nhỏ (S1, S2, S3) : 2 lần/2 tuần
• L, M1, S2
• L, M2, S3
80
40
8/30/2022
Phối hợp vận chuyển theo nhu cầu và giá trị sản phẩm
Sản phẩm
Giá trị cao Giá trị thấp
Thị trường
DT chu kỳ: chia nhỏ, Ko phối hợp DT và VC
Nhu cầu lớn PTVT chi phí thấp PTVT chi phí thấp
DT bảo hiểm: PTVT nhanh
Người gửi
Người nhận
82
41
8/30/2022
Chương 7
84
42
8/30/2022
Nguyên tắc
Sử dụng tốt nhất không gian
Quy hoạch ko gian Đảm bảo di chuyển liên tục và di
& Bố trí vị trí chuyển với giới hạn kinh tế
Phù hợp với đặc trưng H2
Nên
Mục tiêu
Tạo hình dáng hữu dụng Nhận
hàng Giao
Bảo vệ hàng hóa tốt nhất hàng
Nâng cao hiệu quả của di chuyển và
bảo quản hàng hóa
Nâng cao năng suất lao động Không nên
43
8/30/2022
44
8/30/2022
PHÁT HÀNG
• Xếp lịch chạy xe
• Chất hàng lên xe ĐẦU RA
• Vận đơn
90
• Cập nhật thông tin
45
8/30/2022
Bổ Chuẩn P. loại
Tiếp Chất Tồn trữ xung Giao
bị ĐH Đóng
nhận xếp dự hàng
gói
trữ
46
8/30/2022
• Gỗ
• Kim loại
• Sợi dệt
• Giấy và carton
• Thủy tinh, gốm, sành, sứ
• Mây, tre, nứa
• Vật liệu nhân tạo
93
94
47
8/30/2022
95
Pallet Container
• Các thanh (gỗ, thép, nhựa…) • Cấu tạo chủ yếu bằng thép
ghép lại theo kết cầu quy định • Kích thước chuẩn
• Kích thước chuẩn Chiều Chiều Chiều Dung tích Trọng
dài cao Rộng bên trong tải
1,2 1,6 (m) (feet) (feet) (feet) (m3) (tấnn)
1,2 0,8 (m) 20 8 8 30,8 18
20 8’6’’ 8 3,1 21,7
• Trong vận tải biển:
40 8’6’’ 8 67,5 26,7
6,1 2,44 m vµ 12,2 2,44 m 40 9’6’’ 8 76,2 26,5
96
48
8/30/2022
Đặc điểm
• VC từ nhiều điểm tới 1 điểm
• Chất lượng & giá hàng hóa, bao bì ko đồng nhất
• Quy mô nhỏ và phân tán
• Tốc độ không được ưu tiên
• Mâu thuẫn về sở hữu và trách nhiệm vật chất
• Chi phí lớn
• Ít đơn vị cung ứng DV đủ năng lực 98
49
8/30/2022
Vai trò
100
50
8/30/2022
101
51