You are on page 1of 51

8/30/2022

Khoa Marketing
Bộ môn Logistics KD

Quản trị logistics kinh doanh


Business Logistics Management
1

Tài liệu tham khảo

[1] An Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thông Thái(đồng
chủ biên, 2018), Giáo trình quản trị logistics kinh doanh, NXB Hà Nội
[2] Đặng Đình Đào, Trần Văn Bão, Phạm Cảnh Huy, Đặng Thị Thúy
Hồng (đồng chủ biên, 2018), Giáo trình Quản trị Logistics, NXB Tài
Chính.
[3] Tạp chí Vietnam Logistics Review (http://vlr.vn)

1
8/30/2022

Nội dung học phần


1 Khái quát về quản trị logistics kinh doanh

2 Mạng lưới tài sản và HTTT logistics tại DN

3 Tổ chức thực hiện và kiểm soát HĐ logistics

4 DVKH và quá trình cung ứng hàng hóa cho KH

5 Quản lý dự trữ và quản trị mua hàng

6 Quản trị vận chuyển

7 Quá trình kho, bao bì HH và logistics ngược


3

Chương 1

KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ


LOGISTICS TRONG KINH DOANH

1.1 Bản chất và vai trò của logistics KD


1.2 Khái niệm và mục tiêu QT logistics
1.3 Chiến lược, quá trình và hoạt động
logistics tại DN

2
8/30/2022

1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD

Thông qua các


Nguyên liệu, vốn, hoạt động kinh tế
nhân lực, thông tin

Vị trí Từ điểm xuất


Nguồn tài
Vận chuyển phát đến điểm
nguyên
Dự trữ tiêu dùng

Quá trình tối ưu hóa

1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD


Phạm vi và mức độ ảnh hưởng

Global
Logistics
Supply
Chain
Logistics
Corporate
logistics
Facility
logistics
Workplace
Logistics

1950 1960 1970 1980 1990 2000

3
8/30/2022

1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD

Theo ph/vi & mức Theo vị trí Theo hướng vận Theo đối tượng hàng
độ quan trọng các bên tham gia động vật chất hóa

Logistics KD 1 PL Log HTD ngắn ngày


Logistics Quân đội Log đầu vào Log ngành ôtô
Logistics Sự kiện 2 PL Log ngành hóa chất
Logistics Dịch vụ Log đầu ra Log hàng điện tử
3PL Log ngành dầu khí
Log ngược
4PL Theo quá trình
nghiệp vụ

Hoạt động mua


Hoạt động hỗ trợ SX
Hoạt động phân phối 7

1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD

Đối với nền kinh tế


 Công cụ liên kết nền KT trong một QG và toàn cầu
 Tối ưu hóa chu trình lưu chuyển h2 từ nCC đến NTD
 Tiết kiệm và giảm CP lưu thông
 Mở rộng thị trường buôn bán quốc tế

Đối với doanh nghiệp


 Tạo GTGT về thời gian và địa điểm
 Di chuyển h2, DV hiệu quả đến KH
 Nâng cao hiệu quả KD, giảm CPSX, tăng
năng lực cạnh tranh
 Hỗ trợ nhà QL ra quyết định
8

4
8/30/2022

1.2 KHÁI NiỆM VÀ MỤC TIÊU QT LOGISTICS KD

Quá trình quản trị


Hoạch Thực Kiểm
định thi soát
Đầu vào Đầu ra
Quản trị
Nguồn lực Lợi thế
Nhà
Vật chất Vật Bán Thành phẩm Khách Cạnh tranh
Cung thành
liệu Tiện lợi về th/gian
Nguồn cấp phẩm hàng
Nhân sự & đ.điểm
Các hoạt động logistics
Nguồn Hiệu quả vận động
• Dịch vụ KH • Nghiệp vụ mua
Tài chính h2 tới KH
• Xử lý ĐĐH • Nghiệp vụ kho
• Cung ứng h2 • Bao bì/đóng gói Tài sản
Nguồn
• QT dự trữ • Chất xếp, bốc dỡ
Thông tin • QT vận chuyển • Qlý thông tin sở hữu

1.2 KHÁI NiỆM VÀ MỤC TIÊU QT LOGISTICS KD

Tạo giá trị


gia tăng cho
KH & DN

Lợi ích Lợi ích


DV CP

 CP Dịch vụ KH
 Sự sẵn có của hàng hoá  CP mua và dự trữ
 Hiệu suất nghiệp vụ  CP kho bãi và vận tải
 Độ tin cậy dịch vụ  CP xử lý ĐĐH và QL thông tin
10

5
8/30/2022

1.2 KHÁI NiỆM VÀ MỤC TIÊU QT LOGISTICS KD

Đặc tính sản phẩm tác động đến


mục tiêu QT logistics

Giá trị/ Khả năng Mức độ


Trọng khối
Khối lượng thay thế rủi ro

Khả năng
Chu kỳ
Bao bì xếp thành
sống
kiện

11

1.3 CHIẾN LƯỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS

 Tập hợp các nguyên tắc hướng dẫn, định hướng và quan điểm
 Giúp phối hợp các mục tiêu, kế hoạch và chính sách
 Giữa các bộ phận tham dự trong CCƯ của DN

Các dạng chiến lược logistics

Chiến lược Chiến lược Chiến lược cải Chiến lược


giảm CP giảm vốn ĐT tiến DV phản ứng nhanh

Chiến lược Chiến lược


phối hợp tổng thể
12

6
8/30/2022

1.3 CHIẾN LƯỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS

Dòng thông tin

Công ty
Nhà
Mua Hỗ trợ Phân Khách
cung hàng sản xuất phối
hàng
cấp

Dòng hàng hóa

13

1.3 CHIẾN LƯỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS

Logistics

Dịch vụ KH Quản trị kho

HT Thông tin QT mua hàng

Quản trị dự trữ QT vận chuyển

14

7
8/30/2022

Chương 2

MẠNG LƯỚI TÀI SẢN VÀ HTTT


LOGISTICS TẠI DN

2.1 Mạng lưới tài sản logistics tại DN


2.2 Hệ thống thông tin logistics tại DN
2.3 Ứng dụng công nghệ hiện đại trong QT
logistics

15

2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN

“Mạng lưới tài sản logistics”: các điều kiện cơ sở


vật chất kỹ thuật mà DN sở hữu và sử dụng cho
HĐ logistics.

Doanh nghiệp Các vị trí hoạt động logistics tham gia


DN sản xuất Các phân xưởng sản xuất Các nhà kho
DN bán buôn Nhà kho hoặc các trung tâm phân phối
DN bán lẻ TTPP của DN bán lẻ Mạng lưới các điểm BL

 Đảm bảo cung ứng mức DVKH theo yêu cầu


 Góp phần giảm chi phí logistics
 Giảm chi phí đầu tư nếu quản lý tốt 16

8
8/30/2022

2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN

Theo đối tượng phục Kho riêng Theo điều kiện thiết kế &
vụ hay thiết bị
kho công cộng

Định hướng thị trường Kho thông thường


Định hướng nguồn hàng Kho đặc biệt

Theo đặc điểm Theo mặt hàng


kiến trúc bảo quản

Kho kín Kho tổng hợp


Kho nửa kín Kho chuyên dụng
Kho lộ thiên Kho hỗn hợp
17

2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN

Theo vị trí Theo phổ Theo trình độ Theo mức độ


bán hàng mặt hàng phục vụ sở hữu

Qua cửa hàng CH hỗn hợp CH BL độc lập


CH tự phục vụ
Không qua CH CH chuyên doanh Chuỗi bán lẻ
CH DV giới hạn
CH bách hoá Đại lý đặc quyền
CH DV đầy đủ
Siêu thị
Các loại hình cửa
Theo giá bán hàng bán lẻ Theo p.pháp bán

CH giá cao CHBL truyền thống


CH giá thấp CHBL hiện đại
CH hạ giá
CH đồng giá 18

9
8/30/2022

2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN

TẠI KHO HÀNG TẠI CH BÁN LẺ


Thiết bị di chuyển - xếp dỡ Theo quá trình logistics

• Thiết bị tiếp nhận


• Theo phương vận động • Thiết bị bảo quản
• Theo quy tắc vận động • Thiết bị bán
• Theo nguồn động lực • Thiết bị di chuyển

Thiết bị bảo quản Theo ng.lý cấu tạo & SD

• TB b.quản, chứa đựng


• Thiết bị chứa đựng • TB bị đo lường
• Thiết bị chăm sóc, giữ gìn • TB thu tính tiền…

Thiết bị tiếp nhận hàng Theo vị trí trong CH

• Theo phương vận động • Thiết bị cố định


• Theo quy tắc vận động • Thiết bị nửa cố định
• Theo nguồn động lực • Thiết bị ko cố định
19

2.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (LIS)

Khái niệm
 Cấu trúc gồm con người, phương tiện và các qui trình
 Thu thập, phân tích, định lượng và truyền tải dữ liệ
 Nhằm tăng cường hiệu quả hoạt động logistics

 Giúp nắm vững thông tin về biến động của môi trường
 Giúp nhà QT chủ động lập kế hoạch, chương trình logistics
 Đảm bảo sử dụng linh hoạt, hiệu quả các nguồn lực logistics
 Là chất kết dính các hoạt động logistics

20

10
8/30/2022

2.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (LIS)

Môi trường
Logistics Information System

Dữ liệu đầu vào

Quản trị cơ sở dữ liệu Quyết định


Logistics
• Tập hợp, chỉnh lý, bảo quản
• Chuyển hóa dữ liệu
• Xử lý, phân tích

Thông tin đầu ra

Nhà quản trị logistics 21

2.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (LIS)

Kế hoạch Kế hoạch Kế hoạch Kế hoạch Kế hoạch


chiến lược nguồn lực Logistics Sản xuất mua

Quản lý dự trữ

Quản lý Đáp ứng Phân chia Vận Mua


đơn hàng Đơn hàng Hàng hóa chuyển hàng

22

11
8/30/2022

2.3 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS

Ứng dụng Ứng dụng


Công nghệ thông tin Trong nhà kho và vận tải

Công nghệ Công nghệ Công nghệ Công nghệ


Công nghệ trong trong
nhận dạng phân tích
truyền tin nhà kho vận tải
tự động thông tin

• Mã vạch • EDI • ERP • Wearable • Tàu điện


• RFID • GPS • DRP • Robot trên cao
• Giọng nói • GIS • AITS • Tàu cao
• WBT • TPS tốc
• VSAT • WWM • Xe ko
người lái

23

2.3 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS

RFID
• Đọc từ xa
• Đọc nhiều loại dữ liệu
• Chứa nhiều thông tin
• Sửa chữa và cập nhật DL

• Tiết kiệm thời gian


• Tiết kiệm nhân sự
• Tăng tính chính xác
• Tăng tính bảo mật

• Khi một thẻ RFID đi vào vùng điện từ trường,


nó sẽ phát hiện tín hiệu kích hoạt thẻ;
• Bộ đọc giải mã dữ liệu đọc thẻ
dữ liệu được đưa vào một máy chủ;
• Phần mềm ứng dụng trên máy chủ sẽ xử lý dữ liệu. 24

12
8/30/2022

2.3 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS

EDI
Electric Data Interchange

• Chuyển giao thông tin giữa các máy tính


• Bằng phương tiện điện tử
• Sử dụng một tiêu chuẩn đã được thỏa thuận để cấu trúc thông tin

• Trao đổi chứng từ trong/ngoài giờ, nội bộ/liên DN


• Chi phí giao dịch thấp hơn
• Đối chiếu chứng từ tự động, nhanh và chính xác
• Dịch vụ khách hàng tốt hơn
• Quan hệ đối tác đem lại hiệu suất cao hơn 25

2.3 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS

CN phân tích thông tin

Hoạch định
chiến lược EDI
(Trao đổi dữ liệu điện tử)
APS
(Hoạch định & TPS
SRM/PFA điều độ nâng cao) (Hoạch định vận tải)
Lập kế hoạch
(QT quan hệ NCC CRM/SFA
& (QT quan hệ KH &
MES
Mua hàng WMS Bán hàng
(Hệ thống
tự động) (Quản trị kho hàng) tự động)
điều hành sx)
Triển khai quy
trình tác nghiệp

NCC vật liệu Nhà s.xuất Nhà p.phối Nhà bán lẻ Khách hàng
26

13
8/30/2022

Chương 3

TỔ CHỨC VÀ KIỂM SOÁT


LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

3.1 Tổ chức logistics tại doanh nghiệp


3.2 Thuê ngoài logistics tại doanh nghiệp
3.3 Kiểm soát logistics tại doanh nghiệp

27

3.1 TỔ CHỨC LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

 Giải quyết mâu thuẫn


- Thiết kế CCTC
Mục tiêu
 Tăng cường chuyên môn
- Bố trí, sử dụng các chiến lược
hoá & hiệu quả quản trị
nguồn lực logistics
logistics

Thương mại
Khai thác
• KD dịch vụ phân phối
• SX vật liệu thô
• Mua và vận chuyển • Mua, dự trữ, vận chuyển
• Phòng QT vật liệu • Tập trung cho logistics

Dịch vụ
SX hàng hóa
 Mua và dự trữ
• Mua vật liệu từ nhiều NCC • Vận chuyển ko quan trọng
• SX và PP hàng hóa • QT vật tư, ng.liệu, hàng hóa phục vụ
• QT cung ứng và PP cho cung cấp DV 28

14
8/30/2022

3.1 TỔ CHỨC LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

Giám đốc điều hành

Marketing Tài chính Sản xuất

Thẩm quyền theo chức năng


V.chuyển & Quản trị V.chuyển &
lưu kho đra dự trữ lưu kho đvào

Dịch vụ Tính toán & Đảm bảo


khách hàng xử lí đđh chất lượng

Dự báo Quản trị HT Mua & q.lí


bán hàng thông tin nguyên v.liệu

Logistics
Thẩm quyền theo dự án

Mô hình tổ chức không chính thức và bán chính thức 29

3.1 TỔ CHỨC LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

Giám đốc điều hành

Marketing Logistics Sản xuất Tài chính

Quản trị Kho & q.lí


mua hàng nguyên v.liệu

Xử lí đđh Bao gói &


& dvụ KH vận chuyển

Q. trị dự trữ
& lập kế hoạch

Mô hình tổ chức logistics chính thức 30

15
8/30/2022

3.1 TỔ CHỨC LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

 DN nhỏ, hoạt động ít


 DN lớn, tính đặc thù cao

• Phối hợp tổ chức &


thuê ngoài
• Phổ biến

• DN nhỏ, thiếu nguồn lực


• DN lớn, không có chuyên
môn sâu

Lựa chọn cách thức tổ chức logistics tại DN


31

3.2 THUÊ NGOÀI LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

Sử dụng nguồn lực bên ngoài để tổ


Lợi thế
chức & triển khai một phần hoặc toàn
• Tiết kiệm chi phí
bộ hoạt động logistics • Tính chuyên nghiệp
• Tăng tính linh hoạt
• Tăng giới hạn kinh tế
• Giảm t.gian cung ứng

 Loại trừ chức năng KD không cốt lõi

 Tập trung nguồn lực cho các chức năng


Rủi ro
kinh doanh cốt lõi (lợi thế cạnh tranh cốt • Phát sinh chi phí
• Gián đoạn tác nghiệp
lõi)
• Rò rỉ th.tin nhạy cảm
• Giảm khả năng k.soát
32

16
8/30/2022

3.2 THUÊ NGOÀI LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

• Tầm quan trọng của logistics • Khả năng tự thực hiện


Quy mô hoạt động logistics Năng lực quản lý logistics
Độ ổn định về nhu cầu DV logistics Mạng lưới tài sản

Cao
Tìm kiếm
đối tác mạnh In house
có nguồn lực
Tầm quan trọng

Outsource Trở thành đối


tác
lãnh đạo
Thấp
Thấp Cao
Khả năng tự thực hiện
33

3.2 THUÊ NGOÀI LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

Tiềm năng
dịch vụ
của đối tác

1. Đánh giá
2. Đánh giá 4. Xây dựng 5. Triển khai
chiến lược 3. Lựa chọn
các phương Quy trình Và liên tục
và nhu cầu Đối tác
án Tác nghiệp Hoàn thiện
thuê ngoài

Nhu cầu
Và ưu tiên
Của DN

34

17
8/30/2022

3.3 KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

Khái niệm Quá trình kiểm soát


logistics

Các tiêu
chuẩn hoặc
mục tiêu
 So sánh kết quả hiện hữu Kiểm tra
Hoạt động So sánh bởi nhà
với kế hoạch điều chỉnh quản trị và/hoặc hệ
thống máy tính
 Thiết lập hành động điều
Báo cáo
kết quả
chỉnh
 Nhằm tăng cường hiệu
Đầu vào Quá trình Đầu ra
Các hoạt động
quả hoạt động quản trị logistics diễn ra
Hoạt động cung ứng, Chi phí hoạt động và
logistics phân phối hàng hóa và Dịch vụ khách hàng
trình độ DVKH
Những thay
đổi bên trong
và bên ngoài
35

3.3 KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

Hệ thống mở
Nhu cầu

Tái cung ứng Tình trạng và CP dự trữ


Đặc điểm Nghiệp
vụ kho
 Nhà quản trị trực tiếp can thiệp
Các báo cáo về CP
vào tất cả các hoạt động điều và DV
HĐ điều chỉnh:
chỉnh điều chỉnh cung Nhà
 Linh hoạt cao, CP thấp ứng quản trị

 Hạn chế khả năng kiểm soát Các tiêu chuẩn


DV và CP
 Mang tính chủ quan, dễ mắc sai
lầm
Ví dụ về hệ thống mở trong kiểm soát nghiệp vụ
kho hàng
36

18
8/30/2022

3.3 KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

Hệ thống đóng
Nhu cầu

Dữ trữ ở Kho - Dk
Đặc điểm Tái cung ứng
Nghiệp
vụ kho
 Các quy tắc được xem là căn cứ
để tiến hành điều chỉnh Các báo cáo về CP
và DV
 Tốc độ và độ chính xác cao Quy tắc quyết
Đặt
 Giảm tính linh hoạt hàng định: Dk < Dđ
đặt lô hàng Q
 Chi phí đầu tư cao hơn
Tiêu chuẩn dự trữ: Q
và Dđ

Ví dụ về hệ thống đóng trong kiểm soát nghiệp vụ


kho hàng
37

3.3 KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

Hệ thống hỗn hợp Nhu cầu-D

Tái cung ứng - Q Dự trữ ở kho Dk và CP DT


Nghiệp
vụ kho
Đặc điểm Các báo cáo của
máy tính về Dk
 Nhà quản trị ko phải rời bỏ Quy tắc quyết
Đặt định: Dk < Dđ
quyền quản trị hệ thống mà hàng đặt lô hàng Q
vẫn kiểm soát được các hoạt Tiêu chuẩn dự trữ:
động khi cần thiết Q, Dđ, DV và CP

 Đảm bảo tính linh hoạt và


hiệu quả Nhà Báo cáo về DV , CP và
quản trị triển khai danh mục
h2

Ví dụ về Mô hình hỗ hợp trong kiểm soát nghiệp


vụ kho hàng 38

19
8/30/2022

3.3 KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

ĐÁNH GIÁ BÊN TRONG ĐÁNH GIÁ BÊN NGOÀI

Năng lực tạo ra Năng lực cung cấp Nhu cầu, thái độ
sản phẩm, dịch vụ sản phẩm, dịch vụ của khách hàng

Khả năng “hiểu “ khách hàng


39

3.3 KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

Đánh giá toàn diện chuỗi cung ứng

Dòng vật chất

Cung ứng DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT Phân phối

Nhà Khách
cung Sản xuất Lắp ráp Kiểm tra
hàng
cấp
Đánh giá bên trong Đánh giá bên ngoài

Dòng thông tin

40

20
8/30/2022

3.3 KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP

Các chỉ tiêu


kiểm soát

Đo lường kết quả Đo lường kết quả Đo lường toàn diện


Bên trong Bên ngoài Chuỗi cung ứng
• Chi phí CP vận chuyển
• Đo lường mong đợi KH • Thỏa mãn KH/chất lượng
CP kho
- K.năng cung cấp h2 • Thời gian
CP xử lý ĐĐH
- Thời gian thực hiện ĐH • Tổng CP Chuỗi cung ứng
• Dịch vụ khách hàng
- K.năng đảm bảo thông tin
• Tài sản
Tỷ lệ đầy đủ H2
- K.năng gquyết khiếu nại
Lỗi trong giao hàng
• XĐ chuẩn mực thực tiến tốt nhất
Số đơn hàng bị trả lại
- Chuẩn mực của đối thủ cạnh tranh
Thời gian cung ứng
- Chuẩn mực của DN dẫn đầu ngành
• Năng suất Doanh số/1nhân viên
• Chỉ tiêu đo lường tài sản
• Chất lượng Tần số hư hỏng
41
Tổng giá trị hư hỏng

Chương 4

DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG VÀ QUÁ


TRÌNH CUNG ỨNG HH CHO KH

4.1 Khái niệm, vai trò và nhân tố cấu thành


DVKH
4.2 Phân loại và xác định chỉ tiêu DVKH
4.3 Chu kỳ đơn hàng với chất lượng DVKH
4.4 Quá trình cung ứng HH cho KH tại DN

42

21
8/30/2022

4.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ VÀ NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH

Quá trình cung cấp lợi thế cạnh tranh, giá trị tăng thêm
trong CCU nhằm tối đa hóa tổng lợi ích cho KH

Quá trình đặt hàng của KH

MUA KHO VC
BAO
DT

Nơi duy trì KHÁCH


dự trữ hay HÀNG
cung cấp
hàng Quá trình cung ứng trực tiếp hàng hoá

Chuẩn bị hàng, tính toán dự trữ, di


chuyển, bao gói, giấy tờ

Trao Giao
đơn hàng hàng 43

4.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ VÀ NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH

 Sự giao động về thời gian


 Từ đặt hàng đến giao hàng  Phân phối an toàn
 QL tốt quá trình đáp ứng ĐH  Sửa chữa đơn hàng

 Truyền thông tin cho KH


 Thu thập hồi từ KH
 Đáp ứng y.c đa dạng, bất thường
 Nhanh, chính xác, liên tục
 Thực hiện nguyên tắc ưu tiên
44

22
8/30/2022

4.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ VÀ NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH

Vai trò

 DVKH trở thành cam kết của DN


DVKH  DVKH bao trùm mọi hoạt động
như
triết lý
 DVKH là thước đo của việc triển khai
DVKH
hoạt động logistics
như một thước đo
 Thiết kế các tiêu chuẩn DVKH
KQ hoạt động

 DVKH như một nhiệm vụ KH


DVKH
 Là việc hoàn thành các giao dịch
như một hoạt động
 Phòng DVKH: giải quyết khiếu nại

45

4.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ VÀ NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH

• 65% doanh thu là từ • DVKH ko phải yếu


Tầm quan
KH hiện tại trọng tố duy nhất làm
• CP tìm KH mới gấp 6 tăng DT
lần CP duy trì KH cũ • DT ảnh hưởng bởi
• Cạnh tranh bằng DV khả năng cung cấp
Duy trì Ảnh
hiệu quả hơn bằng lòng hưởng các mức DV
giá, SP trung đến
thành doanh số

46

23
8/30/2022

4.2 PHÂN LOẠI VÀ XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU DVKH

Theo các giai đoạn của Theo mức độ Theo đặc trưng
q.t giao dịch quan trọng tính chất

• Dịch vụ trước bán • Dịch vụ chính yếu • DV kỹ thuật


• Dịch vụ trong khi bán • Dịch vụ phụ • DV tổ chức KD
• Dịch vụ sau bán • DV bốc xếp, VC, gửi hàng

Doanh nghiệp Doanh nghiệp sản Doanh nghiệp


thương mại xuất và DV DV logistics

47

4.2 PHÂN LOẠI VÀ XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU DVKH

Mức tiêu chuẩn dịch vụ KH

Tần số thiếu hàng

Tỷ lệ đầy đủ hàng hoá

Tỷ lệ hoàn thành các đơn hàng

Tốc độ cung ứng

Độ ổn định thời gian đặt hàng

Tính linh hoạt

Khả năng sửa chữa các sai lệch

Độ tin cậy dịch vụ


48

24
8/30/2022

4.2 PHÂN LOẠI VÀ XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU DVKH

Phân tích quan hệ DT - CP

DT, CP, LN DT
Đóng góp
Lợi nhuận CP

. d*

Chất lượng dịch vụ  100%


LN

49

4.2 PHÂN LOẠI VÀ XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU DVKH

Phương pháp Phương pháp phân tích ABC


ưu tiên Chia KH hoặc hàng hoá thành 3 nhóm dựa trên:
• Cơ cấu KH, h2 dự trữ
• Mức độ đóng góp vào kết quả hoạt động KD

A B C

Cơ cấu KH, HH: 20% Cơ cấu KH, HH: 50% Cơ cấu KH, HH: 30%
Cơ cấu DT : 80% Cơ cấu DT : 15% Cơ cấu DT : 05%
50

25
8/30/2022

4.2 PHÂN LOẠI VÀ XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU DVKH

Phân tích Dựa trên CP thiếu hàng


chi phí thay thế bán

 B1: Cho trình độ DVKH định trước  B1: XĐ những hậu quả do thiếu hàng
 B2: Thay đổi các nhân tố tạo nên DV bán: mất doanh thu, mất KH
 B2: Tính các CP thiệt hại  Tính tổng CP
 Các mức chi phí tương ứng
thiếu hàng bán
 B3: Lựa chọn mức CP tối thiểu
 B3: Tính mức dự trữ hợp lý để ko xảy ra
 B4: Thiết kế hệ thống logistics để đạt
tình trạng thiếu hàng bán
được mức CP tối thiểu

 Không chỉ ra sự ảnh hưởng tới DT  Thường sử dụng ở DNBL


 XĐ CP tăng thêm ở mọi mức DV  XĐ lượng hàng DT  C/s dịch vụ
51

4.3 CHU KỲ ĐƠN HÀNG VỚI CHẤT LƯỢNG DVKH

Hình thành đơn


đặt hàng (order
preparation)

Thông báo tình Truyền tin về


trạng đơn hàng đơn hàng
(Order status (Order
reporting) transmittal)

Thực hiện đơn


Xử lý đơn hàng
hàng (Order
(Order entry)
filling)

Sơ đồ chu kỳ đơn hàng


52

26
8/30/2022

4.3 CHU KỲ ĐƠN HÀNG VỚI CHẤT LƯỢNG DVKH

Tập hợp & Xử lý


Chuyển ĐH của ĐĐH Chuyển Đ ĐH chuyển tiếp
KH tới nguồn hàng

Đại lý Giao hàng Tập hợp, xử lý Đ ĐH từ


bán lẻ kho hoặc NSX nếu
không còn dư
Giao hàng trực
tiếp từ NSX
Tổng thời gian đặt hàng

Thời gian Thời gian xử lý Đ ĐH, Thời gan bổ Thời gian


đặt hàng chuẩn bị hàng sung DT giao hàng

• Kiểm tra ĐH • Chuẩn bị chứng từ VC • Đặt hàng từ • Thời gian VC từ kho


• Chuyển ĐH • Kiểm tra khả năng nhà máy để • Thời gian VC từ nhà
tới kho thanh toán bổ sung DT máy
• Tập hợp ĐH tại kho • Quá trình giao hàng
cho khách 53

4.4 QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG HÀNG HÓA CHO KH TẠI DN

Một tập hợp các thao tác nhằm đáp ứng chính xác nhất các yêu cầu ĐH
của KH trong các giao dịch với CP thấp nhất có thể.

Cung cấp trình độ DVKH có tính chiến lược

Đáp ứng Tối thiểu


nhanh Chi phí
hoá sai
thấp
lệch
54

27
8/30/2022

4.4 QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG HÀNG HÓA CHO KH TẠI DN

• Tỷ lệ đầy đủ lô hàng
• XĐ Mục tiêu
• Xác suất thiếu hàng ở kho
• XĐ Tổng mức và cơ cấu
• Lỗi giao hàng
• XĐ phương pháp bán
• Độ lệch thời gian cung ứng
• Thiết kế quy trình
• Thời gian cung ứng

XD KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI KIỂM SOÁT

Tập Hạch
XD Chuẩn
hợp, xử Giao toán
chương bị giao
lý ĐH, hàng nghiệp
trình GH hàng
HĐ vụ GH

Quá trình logitics trực tiếp trong bán buôn 55

4.4 QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG HÀNG HÓA CHO KH TẠI DN

• XĐ phương pháp và hình • Bán lẻ truyền thống • Tỷ lệ đầy đủ lô hàng


thức bán lẻ • BH tự chọn, tự phục vụ • Xác suất thiếu hàng ở kho
• XĐ tổng mức và cơ cấu • BH theo mẫu • Lỗi giao hàng
• Thiết kế quy trình BL • BH theo đơn đặt hàng • Độ lệch thời gian cung ứng
• Quy hoạch mặt bằng • BH lưu động • Thời gian cung ứng

XD KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI KIỂM SOÁT

Tiếp nhận Bảo quản Chuẩn bị


Bán hàng
hàng hàng hàng

Quá trình logitics trực tiếp trong bán lẻ 56

28
8/30/2022

Chương 5

QUẢN LÝ DỰ TRỮ VÀ QUẢN TRỊ


MUA HÀNG

5.1 Khái niệm, chức năng và các loại hình


dự trữ
5.2 Quản lý dự trữ tại doanh nghiệp
5.3 Quản trị mua hàng

57

5.1 KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG VÀ CÁC LOẠI HÌNH DT

Dự trữ
 Sự ngưng đọng và tích lũy tại bất kỳ vị trí
(Inventory)
 Vật tư, ng.liệu, bán thành phẩm, thành phẩm
 Nhằm đáp ứng nhu cầu của SX & TD

Chức năng của dự trữ

Đạt sản Cân đối Tạo


chuyên Chống lại
lượng cung cầu thay đổi
kinh tế môn hoá
58

29
8/30/2022

5.1 KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG VÀ CÁC LOẠI HÌNH DT

Theo vị trí trên dây Theo yếu tố cấu thành Theo mục đích dự trữ
chuyền cung ứng dự trữ

• DT nguyên vật liệu • DT chu kỳ • DT thường xuyên


• DT bán thành phẩm • DT bảo hiểm • DT thời vụ
• DT thành phẩm • DT trên đường • DT đầu cơ tích trữ
• DT trong phân phối • DT ứ đọng (dead stock)
Theo mục đích
• DT trong tiêu dùng
dự trữ

• DT thời vụ
• DT đầu cơ
• DT do hàng ứ đọng 59

5.2 QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DN

Quản lý
dự trữ
 Kiểm soát các thông số dự trữ tại DN
 Chủ động với nguồn hàng hóa cần thiết cho sản
xuất kinh doanh.

 Tính toán lượng hàng hóa dự trữ


 Xác định vị trí và thời gian dự trữ
 Đảm bảo đáp ứng nhu cầu liên tục của SX -KD
 Không làm tăng lớn quá mức CP liên quan đến dự trữ.
60

30
8/30/2022

5.2 QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DN

Trình độ hay mức dịch vụ dự trữ thể hiện năng


Mục tiêu dịch lực đáp ứng về dự trữ mà doanh nghiệp có khả
vụ năng cung ứng cho KH.

mt n
d 1 dc   di
Mc i 1

d Trình độ DVKH (một mặt hàng) dc Trình độ DV chung cho KH


mt Lượng hàng thiếu bán cho KH di Trình độ DV của mặt hàng i
Mc Yêu cầu của KH trong cả kỳ KD n SL mặt hàng cung cấp cho KH

Trình độ DV chung do dự trữ thực hiện


61

5.2 QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DN

Mục tiêu
Xác định qui mô lô hàng sao cho tổng chi phí liên
chi phí
quan đến dự trữ đạt giá trị nhỏ nhất

F  F m  F d  F v  F dh Min

• Fm : Chi phí mua


• Fd : Chi phí dự trữ
• Fdh : Chi phí đặt hàng
• Fv : Chi phí vận chuyển

62

31
8/30/2022

5.2 QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DN

Chiến lược hàng hóa DT nhằm phân chia hàng hóa DT theo tầm quan trọng
của chúng; từ đó có các chính sách quản lý phù hợp

Sử dụng quy tắc Pareto

 Bước 1: Lập bảng phân loại sản phẩm


 Bước 2: Sắp xếp SP theo thứ tự từ doanh số từ cao đến thấp
 Bước 3: Tính tỷ trọng doanh số, tỷ trọng DS và mặt hàng cộng dồn
 Bước 4: Phân nhóm căn cứ vào kết quả tính toán và qui tắc phân loại.

63

5.2 QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DN


Tỷ trọng doanh số

Tỷ trọng mặt hàng X

Mô hình Phương pháp phân loại hàng hóa DT theo Pareto 64

32
8/30/2022

5.2 QUẢN LÝ DỰ TRỮ TẠI DN

Chiến lược
hình thành dự trữ

Chiến lược “kéo” Chiến lược “đẩy”


• Hình thành và điều tiết DT do • Do một trung tâm điều tiết
từng điểm đảm nhiệm và lượng dự trữ chung quyết định “đẩy”
hàng DT phụ thuộc vào sức hút sản phẩm dự trữ vào các đơn
SP của t2. vị trực thuộc
• Các điểm dự trữ độc lập với • Các điểm dự trữ phụ thuộc
nhau lẫn nhau
• “Build to order” • “Build to stock”
65

5.3 QUẢN TRỊ MUA HÀNG

 Hệ thống các HĐ nhằm tạo lập lực lượng vật tư,


ng.liệu, hàng hoá cho DN
Khái  Đáp ứng các yêu cầu sản xuất, dự trữ và bán

niệm hàng với tổng chi phí tối ưu

Nhiều
nhà cung ứng
Cân đối Cân đối
CLDV và CP lợi ích giữa
logistics các bên

66

33
8/30/2022

5.3 QUẢN TRỊ MUA HÀNG

Hợp lý hoá
dự trữ

Phát triển Giảm


mối quan hệ chi phí

Mục tiêu chiến lược mua 67

5.3 QUẢN TRỊ MUA HÀNG

Chiến lược khai thác


Chiến lược đa dạng hoá
Chiến lược cân bằng
Bước 4: KH hànhđộng

Bước 3: Định vị chiến lược

Khả năng của NCC


Năng lực của KH DN
Bước 2: Phân tích thị trường
MH chiến lược
MH đòn bẩy
MH trở ngại
MH ko quan trọng Bước 1: Phân loại hàng

Phát triển chiến lược mua (Mô hình Kraljic) 68

34
8/30/2022

5.3 QUẢN TRỊ MUA HÀNG

Thời điểm mua

Xác định
Quyết định mua Phương thức mua
Nhà cung ứng

Đặc điểm lô hàng

Đánh giá Đặt hàng,


Nhập hàng mua
sau mua Ký HĐ mua

Quá trình nghiệp vụ mua hàng


69

5.3 QUẢN TRỊ MUA HÀNG

NCC là các tổ chức hoặc cá nhân KD cung cấp các nguồn lực mà
DN cần đến để sản xuất hàng hoá và dịch vụ: tư liệu sản xuất,
hàng hóa, sức lao động,…

Good Supplier = Invaluable Resource


• Đúng chất lượng
• Đủ số lượng
• Kịp thời gian
• Thái độ phục vụ tốt
• Hợp tác trong xúc tiến
• Sẵn sàng ứng dụng công nghệ

Gia tăng giá trị


Tạo thuận lợi cho qtrình KD của DN
70

35
8/30/2022

5.3 QUẢN TRỊ MUA HÀNG

Tập hợp thông tin

Đánh giá

Tiếp xúc, đề nghị

Thử nghiệm

Không Có
Đạt yêu cầu

Làm lại Quan hệ lâu dài


71

Chương 6

QUẢN TRỊ VẬN CHUYỂN

6.1 Khái quát về vận chuyển hàng hóa


trong hệ thống logistics
6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.3 Các quyết định trong vận chuyển hàng
hóa tại DN

72

36
8/30/2022

6.1 KHÁI QUÁT VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA

Là sự di chuyển hàng hoá trong không gian bằng sức người


hay phương tiện vận tải nhằm thực hiện các yêu cầu của mua
bán, dự trữ trong KD.

Thiết kế
mạng lưới cơ sở • Cung ứng hàng hoá cho
logistics mạng lưới logistics và cho
KH
• Đảm bảo thực hiện 2 mục
DV/CP tiêu của quản trị logistics
Quản trị Quản trị • Liên quan mật thiết với các
dự trữ Vận chuyển
lợi thế cạnh tranh

Vị trí của QT vận chuyển trong hệ thống logistics 73

6.1 KHÁI QUÁT VỀ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA

Công chúng

Chính phủ

Người gửi Đơn vị vận tải Người nhận

Dòng hàng hóa Dòng chứng từ/ Dòng thông tin


Thanh toán
74

37
8/30/2022

6.2 PHÂN LOẠI VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA

Theo phương Theo đặc trưng sở Theo khả năng


thức hữu phối hợp các
PTVT
Vận chuyển riêng
Đường thuỷ
Đường sắt Vận chuyển hợp đồng VC đơn phương thức
Đường bộ Vận chuyển chung VC đa phương thức
Đường không
Đường ống

75

6.3 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN

Mục tiêu
• XĐ mục tiêu VT
• Thiết kế mạng lưới và tuyến đường
• Chi phí • Lựa chọn NCC dịch vụ
• Tốc độ Cân đối
• Phối hợp VC
• Độ ổn định Tổng thể

Nguyên tắc

• Ktế nhờ quy mô Tập trung hàng hóa


• Ktế nhờ khoảng cách Giảm số lần chuyển tải
76

38
8/30/2022

6.3 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN

Thiết kế mạng lưới & tuyến đường


NCC KH NCC KH

VC thẳng trực tiếp VC gom rải hàng theo tuyến

NCC KH NCC KH

TTPP
TTPP

VC qua trung tâm phân phối VC qua TTPP, gom rải hàng theo tuyến
77

6.3 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN

Lựa chọn NCC


dịch vụ VC • XĐ các tiêu chuẩn đánh giá:
CP, tốc độ, độ tin cậy, khối lượng và địa
bàn, tính linh hoạt, an toàn
• XĐ tầm quan trọng của các tiêu chuẩn
• Đánh giá kết quả thực hiện theo từng
tiêu chuẩn của từng đơn vị VC
• XĐ tổng điểm
• Cân nhắc và lựa chọn
• Giám sát và đánh giá định kỳ

78

39
8/30/2022

6.3 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN

Phối hợp vận chuyển theo mật độ KH và khoảng cách

Khoảng cách
Ngắn Trung bình Lớn
Mật độ KH
Vận chuyển riêng, Vận chuyển qua DC,
Vận chuyển qua DC,
tuyến đường vòng tuyến đường vòng
Dày tuyến đường vòng

VC hợp đồng, tuyến VC hợp đồng, ko đầy VC hợp đồng, ko đầy


đường vòng xe xe/VC bưu kiện
Trung bình

VC hợp đồng, tuyến VC hợp đồng, ko đầy Vận chuyển bưu kiện
đường vòng/ xe hoặc
Thưa VC không đầy xe VC bưu kiện
79

6.3 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN

Phối hợp VC theo quy mô khách hàng


• Phân loại KH theo quy mô
• Sử dụng VC theo tuyến đường vòng
• Tần số cung ứng khác nhau

• L, M1, S1
• L, M2, S2
• 1 KH lớn (L): 6 lần/2 tuần
• L, M1, S3
• 2 KH vừa (M1, M2): 3 lần/2 tuần
• L, M2, S1
• 3 KH nhỏ (S1, S2, S3) : 2 lần/2 tuần
• L, M1, S2
• L, M2, S3
80

40
8/30/2022

6.3 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN

Phối hợp vận chuyển theo nhu cầu và giá trị sản phẩm

Sản phẩm
Giá trị cao Giá trị thấp
Thị trường
DT chu kỳ: chia nhỏ, Ko phối hợp DT và VC
Nhu cầu lớn PTVT chi phí thấp PTVT chi phí thấp
DT bảo hiểm: PTVT nhanh

VC mọi loại DT trong 1 chuyến Phối hợp VC với DT bảo hiểm


hàng PTVT chi phí thấp để bổ sung DT
Nhu cầu nhỏ
SD phương tiện nhanh nếu cần chu kỳ
thiết
81

6.3 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN

Quản lý hoạt động vận chuyển tại DN

Người gửi
Người nhận

Lựa chọn hãng VT,


Chuẩn bị VC XĐ tuyến đường thương lượng,
và đóng ghép và báo cáo kiểm soát &
đơn hàng tình trạng QL khiếu nại
hàng VC

82

41
8/30/2022

6.3 CÁC QUYẾT ĐỊNH TRONG QT VẬN CHUYỂN

Thông tin đơn đặt hàng

Người gửi Người nhận


Dòng hàng hoá

Kênh vận chuyển

Đơn vị vận tải

Dòng chứng từ/thanh toán Dòng thông tin

Hệ thống chứng từ trong vận chuyển 83

Chương 7

QUÁ TRÌNH KHO, BAO BÌ HH VÀ


LOGISTICS NGƯỢC

7.1 Các quyết định cơ bản trong QL kho


hàng và quá trình kho
7.2 Quản lý bao bì hàng hóa
7.3 Logistics ngược

84

42
8/30/2022

7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO VÀ QUÁ TRÌNH KHO

Quy hoạch ko gian


& Bố trí vị trí

QUY HOẠCH ĐỘNG QUY HOẠCH TĨNH

 Vị trí hàng hoá thay đổi theo


 Mỗi loại hàng hoá định vị lâu ở khu
thời gian nhập lô hàng mới
vực lựa chọn.
 Mục đích tối ưu hóa tốc độ
 XĐ ngay được vị trí bảo quản để đưa
và sử dụng hiệu quả dung
hàng vào và lấy hàng ra.
tích kho.
 Đơn giản, ngăn nắp và thuận tiện
85

7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO VÀ QUÁ TRÌNH KHO

Nguyên tắc
 Sử dụng tốt nhất không gian
Quy hoạch ko gian  Đảm bảo di chuyển liên tục và di
& Bố trí vị trí chuyển với giới hạn kinh tế
 Phù hợp với đặc trưng H2

Nên
Mục tiêu
 Tạo hình dáng hữu dụng Nhận
hàng Giao
 Bảo vệ hàng hóa tốt nhất hàng
 Nâng cao hiệu quả của di chuyển và
bảo quản hàng hóa
 Nâng cao năng suất lao động Không nên

 Tạo điều kiện cơ khí hóa và tự động


hóa trong tương lai
Nhận Giao
hàng hàng
86

43
8/30/2022

7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO VÀ QUÁ TRÌNH KHO

Quy hoạch ko gian Quy hoạch


& Bố trí vị trí mặt bằng nghiệp vụ kho

Tính các loại


diện tích chủ yếu XĐ vị trí phân bố
trong nhà kho hàng hoá
Bố trí sơ đồ
Bố trí dòng
các loại diện tích
hàng hoá dự trữ
87

7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO VÀ QUÁ TRÌNH KHO

Phân công, bố trí, sử dụng LLLĐ kết hợp


Tổ chức lao động tại
sử dụng thiết bị lao động hoàn thành
kho QT kho hợp lý, tiết kiệm chi chí và đảm
bảo năng suất, hiệu quả kho

Đặc điểm Phân loại


 Nặng nhọc, phức tạp  Thủ kho, phụ kho, trưởng các bộ
 Phải hiểu biết về H2 và kỹ thuật phận, ngăn/gian kho
nghiệp vụ  Cán bộ kiểm kiểm
 Có tính ko liên tục, ko đều đặn  Công nhân vận chuyển, bốc dỡ
 Lao động thủ công chiếm phần  Công nhân chuẩn bị hàng
lớn  Nhân viên bảo vệ, hành chính 88

44
8/30/2022

7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO VÀ QUÁ TRÌNH KHO

Tổ chức lao động tại MỤC TIÊU


kho
 Đảm bảo q.trình lao động liên
tục, nhịp nhàng,
NGUYÊN TẮC  Năng suất lao động cao, giảm
ách tắc, lãng phí
 Phù hợp về số lượng, chất lượng,
 Kết hợp sử dụng sức lao động
chuyên môn.
và thiết bị hợp lý
 Phải kết hợp giữa chuyên môn hóa và
 Giảm chi phí cho 1 đơn vị hàng
hợp tác hóa nhằm nâng cao năng
hóa qua kho
suất lao động
 Khuyến khích lao động sáng tạo.
89

7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO VÀ QUÁ TRÌNH KHO

NHẬP HÀNG QT kho truyền thống


• Tiếp nhận xe theo lịch
ĐẦU VÀO • Dỡ hàng
• Kiểm tra s.lượng/c.lượng
• So sánh với chứng từ

CHẤT XẾP HÀNG BẢO QUẢN


• Tìm sản phẩm • Thiết bị
• Tìm vị trí cất giữ • Nhiệt độ/độ ẩm
QUÁ TRÌNH TÁC • Di chuyển sản phẩm • Vệ sinh/ phòng cháy
• Cập nhật thông tin • Quản lí hao hụt
NGHIỆP TRONG
KHO CHUẨN BỊ GỬI HÀNG TỔNG HỢP LÔ HÀNG
• Đóng gói • Thông tin
• Dán nhãn • Nhặt hàng
• Xếp theo thứ tự • Ghép hàng

PHÁT HÀNG
• Xếp lịch chạy xe
• Chất hàng lên xe ĐẦU RA
• Vận đơn
90
• Cập nhật thông tin

45
8/30/2022

7.1 CÁC QĐ TRONG QUẢN LÝ KHO VÀ QUÁ TRÌNH KHO

Phần mềm quản lý kho hàng (WMS)

Bổ Chuẩn P. loại
Tiếp Chất Tồn trữ xung Giao
bị ĐH Đóng
nhận xếp dự hàng
gói
trữ

Phần mềm quản lý robot cất lấy hàng (CCS)

QT kho tự động hoá 91

7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HÓA

 Phương tiện đi kèm với hàng hóa để


 Bảo vệ, bảo quản, vận chuyển và giới thiệu
 Tạo ĐK thuận lợi cho SX, phân phối và tiêu dùng

Dịch vụ khách Kênh Logistics


hàng
Hệ thống
thông tin
Các khía cạnh
môi trường
Sản
BAO GÓI phẩm
Sự kết hợp của
các tổ chức
Đơn vị
trọng tải
Tiết kiện
thời gian Các chỉ dẫn
thực hiện 92

46
8/30/2022

7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HÓA

Theo mức độ chuyên Theo số lần Theo độ cứng


môn hoá sử dụng

• Bao bì thông dụng • Sử dụng một lần • Bao bì cứng


• Bao bì chuyên dùng • Sử dụng nhiều lần • Bao bì nửa cứng
• Bao bì mềm

Theo vật liệu chế tạo

• Gỗ
• Kim loại
• Sợi dệt
• Giấy và carton
• Thủy tinh, gốm, sành, sứ
• Mây, tre, nứa
• Vật liệu nhân tạo
93

7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HÓA

Yêu cầu đối với bao bì

 Giữ gìn nguyên vẹn số lượng, Cấp 3

chất lượng hàng hóa


 Tạo thuận lợi cho xếp dỡ, vận
chuyển, bảo quản, tiêu dùng
 Tạo điều kiện sử dụng triện để
diện tích, dung tích kho Cấp 2
 Tạo điều kiện đảm bảo an toàn
lao động cho NV
 Đảm bảo CP hợp lý Cấp 1

94

47
8/30/2022

7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HÓA

Sự thống nhất về hình dạng, các yêu cầu và chỉ


Tiêu chuẩn hoá bao tiêu kinh tế, kỹ thuật nhằm bảo đảm giữ gìn tốt
bì sản, tạo điều kiện thống nhất trong sản xuất,
lưu thông, sử dụng, & tiết kiệm nguyên vật liệu
bao bì.

Các loại tiêu chuẩn


Các cấp tiêu chuẩn
• Hình dạng, kích thước
• Tiêu chuẩn cơ sở • Chỉ tiêu, thông số k.thuật
• Tiêu chuẩn ngành/ quốc gia • Cách ghi nhãn mác, th.tin
• Tiêu chuẩn quốc tế • Khác….

95

7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HÓA

Pallet Container
• Các thanh (gỗ, thép, nhựa…) • Cấu tạo chủ yếu bằng thép
ghép lại theo kết cầu quy định • Kích thước chuẩn
• Kích thước chuẩn Chiều Chiều Chiều Dung tích Trọng
dài cao Rộng bên trong tải
1,2  1,6 (m) (feet) (feet) (feet) (m3) (tấnn)
1,2  0,8 (m) 20 8 8 30,8 18
20 8’6’’ 8 3,1 21,7
• Trong vận tải biển:
40 8’6’’ 8 67,5 26,7
6,1  2,44 m vµ 12,2  2,44 m 40 9’6’’ 8 76,2 26,5

96

48
8/30/2022

7.2 QUẢN LÝ BAO BÌ HÀNG HÓA

Lưu chuyển bao bì


Trong CCƯ
1- Tiếp nhận bao bì
 Căn cứ tiếp nhận
Tiêu chuẩn về bao bì
3- Hoàn trả và tiêu thụ
Quy trình tiếp nhận
 Tiết kiệm CP, tăng thu nhập
Cam kết trong HĐ, ĐĐH
 Hoàn trả đúng chế độ, cam kết
 Tiếp nhận về số và chất lượng
 Tận thu và tiêu thụ

2- Mở và bảo quản bao bì


 Tháo dỡ H2 khỏi bao bì
 Giữ gìn SL, CL bao bì
 Theo đúng quy trình, kỹ thuật 97

7.3 LOGISTICS NGƯỢC

Khái niệm  Quá trình tổ chức, thực hiện và kiểm soát


 Dòng ng.liệu, bán thành phẩm, SP, bao bì
 Từ điểm tiêu thụ đến điểm xuất xứ
 Thu hồi giá trị còn lại hoặc thải hồi hợp lý.

Đặc điểm
• VC từ nhiều điểm tới 1 điểm
• Chất lượng & giá hàng hóa, bao bì ko đồng nhất
• Quy mô nhỏ và phân tán
• Tốc độ không được ưu tiên
• Mâu thuẫn về sở hữu và trách nhiệm vật chất
• Chi phí lớn
• Ít đơn vị cung ứng DV đủ năng lực 98

49
8/30/2022

7.3 LOGISTICS NGƯỢC

Vai trò

• Tạo sự thông suốt cho logistics xuôi


SP lỗi quay trở về kênh logistics xuôi nhanh chóng
• Nâng cao trình độ DVKH
Khắc phục, sửa chữa, bảo hành SP...
• Tiết kiệm CP cho DN
Nguyên liệu tái sinh, tái sử dụng bao bì, bán lại SP…
• Tạo hình ảnh “xanh” cho DN
Giảm tác động đến môi trường
99

7.3 LOGISTICS NGƯỢC

100

50
8/30/2022

7.3 LOGISTICS NGƯỢC

Kiểm tra PP lại


 Thu hồi  Bán lại
 Vận chuyển  Tái s.dụng
 Kiểm tra  Phục hồi  Dự trữ
 Chọn lọc  Xử lý rác  Bán
 Phân loại  Vận chuyển
Tập hợp Xử lý

101

51

You might also like