You are on page 1of 14

Quản lý sản xuất cho kỹ sư

CHƯƠNG 5:

CHỌN LỰA QUY TRÌNH


SẢN XUẤT

Các chiến
lược quy
trình sản
xuất

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 1


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Bản vẽ chi tiết & các đặc trưng thiết kế

Phân tích sản phẩm


Giản đồ lắp ráp, biểu đồ quy trình & thao tác, lưu đồ quy trình

Mua Sản xuất hay mua ?

Các thiết bị và Chọn lựa quy trình


Quyết định đầu tư
máy móc hiện có và thiết bị sản xuất

Kế hoạch sản phẩm


Biểu đồ đường đi sản phẩm, biểu đồ thao tác, sử dụng dụng cụ và các đặc trưng SX khác

Sản xuất

Phân tích sản phẩm

Biểu đồ lắp
• Phân tích các đặc trưng thiết ráp sản phẩm
kế sản phẩm.
• Hình thành các văn bản. Biểu đồ các
quá trình

Lưu đồ quá
trình

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 2


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Phân tích sản phẩm


• Biểu đồ lắp ráp sản phẩm
Chỉ ra mối quan hệ của các thành tố
với thành phần có trước nó, nhóm
các chi tiết hình thành một cụm lắp
ráp và thứ tự cho việc lắp ráp.

Phân tích sản phẩm


• Biểu đồ các quá trình
Chứa đựng các thông tin: máy móc, công nhân, thời gian cần thiết để hoàn
thành một thao tác, các dụng cụ đặc biệt, đồ gá, dụng cụ đo cần thiết, vị trí
thực hiện thao tác.

 được dùng như tài liệu gốc về những yêu cầu tác nghiệp cho việc thiết kế
công việc.

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 3


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Biểu đồ các quá trình

Phân tích sản phẩm

• Lưu đồ quá trình


Mô tả các quá trình SX hàng hóa/dịch vụ.
Thể hiện bằng các Biểu tượng sau:
quá trình bằng vòng tròn,
kiểm tra bằng một hình vuông,
di chuyển bằng mũi tên,
chờ bằng chữ D,
nhà kho bằng một tam giác ngược.
Các thao tác không hữu ích?
Các thao tác hữu ích?

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 4


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Lưu đồ quá trình của qui trình SX nước dứa ép


Thời gian: 30-9-97 Địa điểm: HoChiMinh City
Phân tích viên: Trần Văn Luận Quy trình: sản xuất nước dứa ép
Bước Mô tả quy trình Thời gian Khoảng cách
(min) (m)
1 O   D  Bốc dỡ dứa 20
2 O   D  Di chuyển đến khu kiểm tra 100 m
3 O   D  Cân, kiểm tra, phân loại 30
4 O   D  Đưa vào kho 50 m
5 O   D  Chờ đến khi cần 360
6 O   D  Đem đến nơi bóc vỏ 20 m
7 O   D  Bóc vỏ và bỏ lõi 15
8 O   D  Ngâm trong nước đến khi cần 20
9 O   D  Đặt lên xe 5
10 O   D  Di chuyển đến nơi xay 20 m
11 O   D  Cân, kiểm tra, phân loại 30
Tổng 480 190 m

10

11

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 5


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Yếu tố quyết định mua hay sản xuất

Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức Nhà
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên máy ảo
gia

12

Yếu tố quyết định mua hay sản xuất

Kiến
Chi Năng Chất Thời Độ tin thức Nhà
phí lực sx lượng gian cậy chuyên máy ảo
gia

Chi phí mua?


Chi phí sản xuất?

13

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 6


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Yếu tố quyết định mua hay sản xuất

Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức Nhà
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên máy ảo
gia

Nhà máy đang thừa/ thiếu công suất?


Khả năng thực hiện?
Sự ổn định của nhu cầu?

14

Yếu tố quyết định mua hay sản xuất

Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức Nhà
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên máy ảo
gia

Nhà thầu phụ có cung cấp chi tiết đạt


chất lượng?
Giữa In-house & subcon, ở đâu dễ
kiểm soát chất lượng hơn?

15

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 7


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Yếu tố quyết định mua hay sản xuất

Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức Nhà
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên máy ảo
gia

Nhà thầu phụ bên ngoài có khả năng


cung cấp chi tiết nhanh hơn so với việc tự
sản xuất?
Công nghệ & thiết kế

16

Yếu tố quyếtđịnh mua hay sản xuất

Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức Nhà
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên máy ảo
gia

Độ tin cậy: chất lượng + thời gian


giao hàng
Các yêu cầu về chứng nhận chất
lượng của nhà cung cấp? (ISO,
HACCP, C-TPAT..)

17

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 8


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Yếu tố quyết định mua hay sản xuất

Kiến
Năng Chất Thời Độ tin thức Nhà
Chi phí
lực sx lượng gian cậy chuyên máy ảo
gia

Vấn đề bảo mật công nghệ/ thiết kế?

18

Yếu tố quyết định mua hay sản xuất

Kiến
Nhà
Năng Chất Thời Độ tin thức
Chi phí máy
lực sx lượng gian cậy chuyên
ảo
gia

Các hoạt động SX không diễn ra tại một


nhà máy trung tâm duy nhất mà tại nhiều vị
trí và do nhiều công ty đối tác, nhà cung
cấp thực hiện dưới hình thức của các liên
doanh chiến lược.

19

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 9


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

CHỌN LỰA QUY TRÌNH SẢN XUẤT


Không có quy trình sản xuất tối ưu cho mọi trường hợp!
Việc lựa chọn quy trình phụ thuộc vào sản phẩm:

Mức độ tiêu chuẩn hóa Nhu cầu số lượng


Độ tiêu chuẩn hóa thấp -> quy SX số lượng thấp -> sử dụng
trình linh hoạt/ ổn định? nhiều/ít lao động?
SX số lượng nhiều -> nên/ không
nên tự động hóa?

20

CHỌN LỰA QUY TRÌNH SẢN XUẤT


• Phân tích điểm hòa vốn.
– Sản lượng: là mức độ của SX,
thường được diễn tả bằng số đơn
vị SF SX và bán được (v).
– Chi phí: chi phí cố định (Cf), chi phí
biến đổi (Cv).
– Doanh số trên đơn vị sản phẩm
(p): là giá mà mỗi SF bán được
– Tổng doanh số (TR) là tích của giá
bán với số lượng SF bán được.
– Lợi nhuận: là hiệu của doanh số
và tổng chi phí.

21

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 10


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

CHỌN LỰA QUY TRÌNH SẢN XUẤT


Phân tích điểm hòa vốn.
• Tổng CP cố định + Tổng CP biến đổi = Tổng CP
Cf + V x Cv = TC Y = ax + b

 Số lượng bán × giá SF = Tổng doanh số


V x p = TR Y = ax

 Lợi nhuận = Tổng doanh số - Tổng chi phí


Z = TR – TC = V x p – (Cf + V x Cv )
 Nếu Z = 0
TR = TC
V x p = Cf + V x Cv

22

CHỌN LỰA QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Phân tích điểm hòa vốn.

trong đó:
Cf = CP cố định
V = sản lượng
Cv = CP biến đổi cho từng đơn vị SF
p = giá bán đơn vị

23

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 11


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

BÀI TẬP 1
Phân tích điểm hòa vốn
C.ty thiết bị điện số 6 đang SX quạt bàn dân dụng. Hiện tại c.ty đang
mua động cơ điện của c.ty Hòa Việt với giá 150.000 đ/ động cơ. Một
nghiên cứu khả thi chỉ ra rằng c.ty thiết bị điện số 6 có thể tự SX
động cơ điện. Chi phí để thiết lập QT SX là 300.000.000 đ và động
cơ sẽ được SX với CP trung bình là 70.000 đ cho mỗi động cơ.
Hãy tìm điểm hòa vốn (BEP) của QT SX động cơ này.

24

CHỌN LỰA QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Nguyên tắc lựa chọn nhanh:


Bước 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần vốn đầu tư thiết bị Cf (điều
kiện: CP biến đổi Cv phải giảm dần)
Bước 2: Xác định giá trị VBEP cho từng cặp liên tiếp, nếu các VBEP này
tăng dần, ta chọn TB theo nguyên tắc bên trái điểm hòa vốn chọn TB
đầu tư nhỏ, bên phải chọn TB đầu tư lớn
Bước 3: nếu tồn tại một giá trị VBEP nào không tuân theo quy luật tăng
dần, loại VBEP đó và TB lớn tương ứng, xác định giá trị VBEP thay thế
giữa TB nhỏ và TB lớn hơn tiếp theo.

27

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 12


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Ví dụ về lựa chọn 5 quy trình

TB1 TB2 TB3 TB4 TB5

TB1 TB2 TB2 TB3 TB3 TB4 TB4 TB5

0 VBEP1 VBEP2 VBEP3 VBEP4 …


Sản lượng

28

BÀI TẬP
Thiết bị 1 Thiết bị 2 Thiết bị 3 Thiết bị 4 Thiết bị 5

Chi phí cố định / năm $ 7.100 $ 9.500 $ 12.200 $ 17.000 $ 22.400


Chi phí biến đổi đơn vị $ 0,65 $ 0,63 $ 0,61 $ 0,58 $ 0,55

1. Xác định khoảng sản lượng đôi giầy cần SX hàng năm tương ứng với từng
thiết bị sẽ lựa chọn?
2. Xác định giá xuất xưởng (*) (giá thấp nhất) tại các giá trị sản lượng hòa vốn
tương ứng với từng TB?
3. Giả sử sản lượng hàng năm 100.000 đôi giầy, nếu có TB gá lắp vào quy
trình với chi phí hàng năm là $F, thiết bị này giúp giảm chi phí biến đổi đơn
vị 5%. Theo Anh/Chị giá trị $F lớn nhất là bao nhiêu để việc đầu tư TB gá
lắp này còn có ý nghĩa?

29

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 13


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

BÀI TẬP

Thiết bị 1 Thiết bị 2 Thiết bị 3 Thiết bị 4 Thiết bị 5

Chi phí cố định / năm $ 7.100 $ 9.500 $ 12.200 $ 17.000 $ 22.400


Chi phí biến đổi đơn vị $ 0,65 $ 0,63 $ 0,61 $ 0,58 $ 0,55

4. Phòng Kinh doanh tiếp thị đưa ra chiến dịch quảng cáo hàng năm với chi phí
$ C, ước lượng hiệu quả của chiến dịch quảng cáo là sản lượng giầy bán ra
hàng năm tăng 10.000 đôi, nếu giá bán (*) là $ 1/đôi giầy, thì chi phí $ C tối
đa cho phép là bao nhiêu?

30

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 14

You might also like