Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 - Bo Tri Mat Bang
Chương 4 - Bo Tri Mat Bang
• Việc phân bổ và bố trí thiết bị quan trọng bởi vì những ứng dụng lâu dài của
chúng
McDonald’s là thương hiệu thống lĩnh và có tốc độ tăng trưởng lớn nhất
trong thị trường đồ ăn nhanh ở 120 nước trên 6 châu lục.
McDonald’s hoạt động với trên 29,000 cửa hàng trên toàn thế giới và theo
ước tính thì doanh thu tổng cộng năm 2000 đã là hơn 40 tỉ đô la Mỹ.
16% các bữa ăn của người Mỹ là ăn ở bên ngoài và có khoảng 2 triệu người
tới ăn ở các cửa hàng của McDonald’s
Khoảng 1.5 triệu người làm việc cho McDonald’s trên toàn thế giới.
Khởi đầu McDonald’s chỉ là một hiện tượng của nước Mỹ nhưng nay nó đã
trở thành một thương hiệu quốc tế đích thực.
McDonald’s phục vụ khoảng 45 triệu người mỗi ngày trên toàn thế giới - với doanh
thu trên 20 triệu đôla ở nước Mỹ và hơn 25 triệu đôla ở toàn bộ các nước khác.
Cứ cách nhau 8 tiếng lại có thêm một cửa hàng McDonald’s được khai trương ở
đâu đó trên thế giới.
Trung bình 1 ngày có khoảng 8% thanh niên Mỹ đến ăn ở McDonald’s.
Tại cửa hàng “MeSki” ở Lindvallen, Thụy Điển - khách hàng có thể thưởng thức
chiếc bánh BigMac, ca cao nóng hay một miếng bánh táo trên con đường dốc trượt
mà không cần phải cởi bỏ các dụng cụ trượt tuyết.
Việc đầu tư 2,250 đô la Mỹ cho 100 cổ phiếu của McDonald’s năm 1965 đến ngày
30 tháng 9 năm 1999 đã tăng lên 74,360 cổ phiếu và trị giá là 3.2 triệu đô la Mỹ
Khách hàng
không phải
rời xe Thêm khu
(drive- vực vui
through chơi cho
Kiosk tự
windows) thiếu nhi
1950s 1980s 1990s phục vụ Now
• Mặt bằng tối ưu cần đạt được các yêu cầu sau:
o Phù hợp với công nghệ, thiết bị, công suất (Chiến lược về công nghệ)
o Đảm bảo chất lượng môi trường làm việc (Chiến lược về nhân sự)
o Các ràng buộc về không gian nhà xưởng, vị trí (Chiến lược vị trí)
10
10
- Chi phí SX
(giảm th/g chờ, nâng cao sản lượng, tiết kiệm năng lượng, giảm di chuyển của NVL…)
(tận dụng khả năng người-máy, phối hợp tốt giữa các bộ phận…)
11
11
- Chất lượng
(thao tác công nhân thuận lợi hơn, quy trình chuẩn hơn…)
(thoải mái hơn, thao tác chính xác hơn, an toàn hơn…)
Hạn chế tối đa sự di chuyển của NVL giữa các trạm làm việc…
12
12
Tăng cường máy hoặc công nhân ở những trạm làm việc bị ứ đọng BTF…
điều kiện làm việc thoải mái, tầm quan sát của công nhân là lớn nhất, giảm thiểu tai
nạn do sự di chuyển NVL…
13
13
dễ thay đổi mặt bằng cũng như trang thiết bị khi điều kiện SX thay đổi…
14
14
15
15
tận dụng tốt không gian của thiết bị nâng chuyển trong quá trình SX
tạo sự phối hợp tốt giữa khu vực không SX và khu vực SX
16
16
- Ảnh hưởng đối với an toàn lao động và điều kiện làm việc
tránh tai nạn lao động do BTMB, tạo thoải mái và thuận lợi trong thao tác.
- Dễ dàng trong việc điều khiển và kiểm soát
dễ dàng cho người QL trong KS hoạt động
- Giá trị khuyếch trương với công chúng và chính quyền
làm nổi bật hình tượng SF của c.ty với công chúng
17
17
18
18
- Sử dụng thiết bị
tận dụng hết khả năng của thiết bị sẵn có
- Sử dụng các điều kiện tự nhiên
tận dụng ánh sáng, không khí tự nhiên
- Khả năng đáp ứng về công suất
tận dụng hết khả năng của trang thiết bị và con người để đáp ứng nhu cầu về SF
- Sự tương thích đối với kế hoạch dài hạn
dễ dàng thích ứng với sự thay đổi trong tương lai
19
19
Máy móc và các công việc được tập hợp theo chức năng
SF được di chuyển từ khu làm việc này sang khu khác tùy theo
yêu cầu riêng của từng SF.
20
20
A M1 M2 M3 B
B M4 M5 M6 A
21
21
22
22
23
23
số lượng sản phẩm phải đủ lớn để bảo đảm cho việc bố trí này
24
24
Năng suất cao do tính chuyên môn hóa theo sản phẩm
Số lượng sản phẩm mỗi lô lớn và ổn định (phù hợp SX khối lớn)
25
A M1 M2 M3 M4 A
B M2 M4 M5 M6 B
26
Dạng zig-zag
A M1 M4 M5
M2 M3 M6 A
27
Dạng chữ U
A M1 M4 M5
A M2 M3 M6
Áp dụng cho dây chuyền dài hơn, NVL và thành phẩm vào và ra cùng nơi
28
28
B M4 Dạng tròn
Áp dụng cho
A M1 M5 dây chuyền dài
hơn, nguyên vật
liệu và thành
A M2 phẩm vào và ra
M6 cùng nơi
B M3
29
29
30
30
31
31