Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG
Chương 1: TINH GỌN (Lean)
SẢN XUẤT TINH GỌN Chương 2: TƯ DUY TINH GỌN (Lean
(Lean Manufacturing) Thinking)
Chương 3: SẢN XUẤT TINH GỌN
(Lean Manufacturing)
Chương 4: Một số công cụ sử dụng
trong sản xuất tinh gọn (Lean
Toolbox)
Giới thiệu về Năng suất (Productivity)
TS. Hồ Thị Thu Nga
1
6/10/2012
TINH GỌN
1. TINH GOÏN Khái niệm tinh gọn đã trở thành một học
thuyết về quản lý quan trọ
trọng
ng của thế giới,
2
6/10/2012
3
6/10/2012
Các
Các thách
thách thức đối với doanh nghiệ
thứ nghiệp ÁP DỤNG
DỤNG TINH GỌN
- Phả
Phảii cạnh tranh hiệu quả trong nền kinh Với triết lý tạo ra những giá trị thực sự
tế toàn cầu hiện nay
nay.. cho khách hàng,
hàng, đồng thời loại bỏ mọi
- Áp lực đòi hỏi giảm giá từ khách hàng.
hàng. lãng phí,
phí, tinh gọ
gọn
n đã trở thành công cụ
- Những thay đổi về công nghệ diễ diễn ra hữu hiệu cần đượ ượcc áp dụdụng
ng cho các tổ
nhanh chóng.
chóng. ch
chứ
ức, doanh nghiệp giúp giúp nâng cao hiệu
- Yêu cầu của thị trường tiếp tục định quả hoạt động,
động, mang đến những giá trị
hướng vào chất lượng,
lượng, chi phí và việc mà khách hàng thực sự cần cần,, thay vì
giao hàng đúng hạn
hạn.. những gì chú
chúng
ng ta có
có..
4
6/10/2012
HOUSE OF LEAN
2. T
TƯ
Ư DUY TINH GOÏN
5
6/10/2012
3. SẢ
SẢN XUẤT TINH GOÏN
N XUẤ - Giá thành sản phẩm còn cao,
6
6/10/2012
Giảm tiêu hao nguyên vật liệu Hệ thống SXTG của hãng Honda
Ở nhà máy
máy ô tô River Rouge củ củaa hã
hãng
ng 4BP
Henry Ford trong nhữ những năm 1920
đế
đếnnđ đầầu nhữ
những năm 1930,
1930, cá cácc công
nhân đã đã nh
nhậ
ận th
thấấy rrằ
ằng mộ
một quá Best Product
trình
trình gia công đ đã
ã đượượcc cả
cảii tiế
tiến để
giảm
giảm đ đượ
ược
c 25 ph
phầần trăm phoi nhôm.nhôm. Best Profit
Sả
Sảnn phẩ
phẩm và qui trình
trình đđã
ã đượượcc thiế
thiết Best Position
kế lạ
lạii để giảm
giảm 2 ph
phầần trăm lã lãng
ng phí.
phí.
Best Productivity
7
6/10/2012
ÁP DỤNG SẢN XUẤT TINH GOÏN Mô hình SX tinh gọn của Toyota
Trong một thăm dò gần đây được Bao gồm 8 công cụ và phương pháp sau đâyđây::
đăng trên tạp chí IndustryWeek 1. TPM (Total Productive Maintenance)
(Mỹ), có khoảng 36% các doanh 2. 5S
3. JIT (Just in Time).
nghiệp sản xuất ở Mỹ đã triển
4. SMED (Single Minute Exchange of Dies).
khai hay đang trong quá trình 5. Judoka (Zero Quality Control).
triển khai sản xuất tinh gọn. 6. Production Work Cells.
7. Kanban
8. Poka Yoke.
TỪ NHU CẦ
SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪ CẦU
LỊ
LICḤCH SỬ
SỬ CỦ
CUA ̉ 15 thá
tháng
ng 8, 1945:
1945: kết thú
thúc
c chiế
chiến tranh vớ
với Nh
Nhậ
ật
Công ty Toyota phả phảii đương đầđầu vvớ
ới m
mộột thá
thách
ch th
thứ
ức
SẢN
SẢ XUẤT TINH GOÏN
N XUẤ to llớ
ớn: Là
tô khổ
Làm
m th
khổng llồ
thế
ồ sả
sản
ế nà
nào
n xu
xuấ
o để chiế
ất hà
chiến th
hàng
ng loạ
thắ
ắng nhữ
loạtt củ
của
những công ty ô
a cá
cáccnnướ
ướcc phương
Tây đang xâm nhậ nhập vàvào
o thị tr
trườ
ường
ng Nhậ
Nhật?
Thá
Thách
ch th
thứ
ức củ
của
a Ohno là:
là: Là
Làm
m ththếế nà
nàoo để thiế
thiết k
kế
ế
một hhệ
ệ th
thố
ống sả
sản
n xu
xuấ
ất khai thá
thácc nh
nhữ
ững điể
điểm yyế
ếu
củ
của
a mô hình
hình sả
sảnn xu
xuấ
ất hà
hàng
ng loạ
loạt.
t.
8
6/10/2012
TỪ NHU CẦ
SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪ CẦU TỪ NHU CẦ
SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪ CẦU
Tình
Tình trạ
trạng
ng tiế
tiến th
thốối lưỡ
lưỡng
ng nan củ
của
a Nh
Nhậ
ật Bả
Bản:
n: Cá
Các
c ý tưở
ưởng
ng chủ đạo là là::
Sử dụng
dụng cá
cácc nguồ
nguồn llự ực ít hơn.
Thị tr
trườ
ường
ng nhỏ và manh mú mún n, lực llượ
ượng
ng lao Chà
Chàoo hà
hàng
ng cá
các
c loạ
loạii sả
sản n phẩ
phẩm đa dạ dạng
ng
động cạcạn
n ki
kiệ
ệt năng lự
lực, thiế
thiếu th
thố
ốn cácác
c tà
tàii
hơn.
nguyên thiên nhiên,
nhiên, vốn ít.
Cung cấcấp cá
cácc sả
sảnn phẩ
phẩm đ đạạt ch
chấất lượ
lượng
ng
Tinh gọ
gọn
nđđãã phát
phát tri
triể
ển như là một giảigiải phá
phápp
cao hơn.
đáp ứng cho thá
thách
ch thứ
thức nà
này
y, trả
trảii qua hà
hàng
ng Có nhiề
nhiều sả
sản
n phẩ
phẩm m mớ ới s
sẵ
ẵn sà
sàng
ng ra mắ
mắt
chụ
chục
c năm năng độ động họhọc
c hỏ
hỏii và thích
thích nghi để khá
khách
ch hà
hàng
ng hơn
sau nà
nàyyđ
đượ
ượcc dá
dánn nhã
nhãnn là “sả
sảnn xu
xuấ ất tinh gọ
gọn”.
n”. Sả
Sảnn xuấ
xuất vvớ
ới th
thờ
ời gian ngắ ngắn hơn.
TỪ NHU CẦ
SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪ CẦU TỪ NHU CẦ
SẢN XUẤT TINH GỌN SINH RA TỪ CẦU
Cá
Cácc công ty ô tô Nhậ Nhật BảBản n ttố
ốt nh
nhấất đ
đãã Cá
Các
c mụ
mục c tiêu mớ
mới củ
của ah
hệệ th
thố
ống sả
sản
n xuấ
xuất là
là::
phá
phátt triể
triển m
mộ ột phương cá cách
ch gia công,
công, chchế
ế Chấ
Chất lượ
lượng
ng tố
tốt hơn.
tạ
tạo
o hoà
hoàn n toà
toànn khá
khácc biệ
biệt vvề
ề cơ bảbản.
n. Năng suấ
suất cao hơn.
Nh
Nhữững công ty nà nàyyđđãã là
làm
m thay đổ đổi tình
tình Hiệ
Hiệu su
suấất cao hơn vớ với loạ
loạtt sả
sản
n xuấ
xuất nhỏ
nhỏ..
hình
hình cạcạnh
nh tranh quố
quốc ttếế.
Sả
Sảnn xuấ
xuất linh hoạ
hoạtt hơn.
SXTG đố đối lậ
lập vvớới h
hệệ th
thố
ống sả sản n xu
xuấất hà
hành
nh
loạ
loạtt truyề
truyền ththốống. Thờ
Thời gian phá
phátt triể
triển sả
sảnn phẩ
phẩm nhanh
hơn.
Cá
Cácc nguyên tắ tắc mang tínhtính hệhệ th
thố
ống củcủa
a
SXTG có th thểể chuyể
chuyển giao đượ được.c. Sả
Sảnn phẩ
phẩm đa dạ dạng
ng hơn.
9
6/10/2012
Hệ thống áp dụ
dụng
ng các quan niệm và kỹ thuật như
vậy được gọi là Hệ thống sản xuất Toyota và gần
đây nó đã được giới thiệu và trở nên phổ biến ở
nhiề
nhiều n
nướ
ước
c dưới tên mới là sản xuất tinh gọn (lean
manufacturing hay lean production).
Ha
Hàng
̀ng toàn kho Taäp hôïp ba
bá́n tha
thành
̀nh phaåm giöõa Khoâng coù hoaëc ít ba
bá́n tha
thành
̀nh
Ngày nay cả th thêế giớ
giới đế
đếnn họ
học c hỏ
hỏii ng
ngườ
ườii caùc coâng ñoaïn phaåm giöõa caùc coâng ñoaïn
Nh
Nhậật va
và̀ Công ty Toyota về SXTG. Baøn giao ba
bá́n thà
thànnh
h Vaät lieäu sau moãi khaâu ñöôïc cho Khoâng coù hoaëc coù raát ít ba
bá́n
vaøo kho baùn tha
thà̀n
nh
h phaåm tha
thà̀n
nh
h phaåm
phaåm
Thôøi gian chu kỳ
kỳ SX Chu ky
kỳ̀ saûn xuaát maát nhieàu thôøi Chu ky
kỳ̀ saûn xuaát co
có́ thôøi gian
gian hôn so vôùi thôøi gian chuaån gaàn baèng thôøi gian chuaån
10
6/10/2012
đầu.
Volkswagen
AUSTRALIA
SOUTH AFRICA Auto companies
Gov & Industry / Government
NAAMSA FAPM - Suppliers
NHÀ MÁY LẮP RÁP NHÀ MÁY CUNG ỨNG SẢN XUẤT TINH GỌN
TRÊN CƠ SỞ
Loạt T. gọn Loạt T. gọn
MỘT NGUYÊN TẮC ĐƠN GIẢN:
Số giờ trực tiếp/xe 25 11 Ngàn đơn vị/đầu máy 5.0 0.9
Khuyết tật/100 xe 200 75 % khuyết tật 2.5%. 0.25%
Số giờ lưu kho 32 3 Qui mô của loạt 287 125
Loại bỏ tất cả các chi phí
Khu vực sửa chữa 14% 4% TG điều chỉnh, ph. 44 3 không tạo ra giá trị tăng thêm
% công nhân lv nhóm 1% 70% Số vòng quay HTK/năm 32 94 cho một sản ph m hay quá trình
Số giớ đào tạo/năm 173 380 % công nhân lv nhóm 54% 80%
♥ IMVP, MIT
11
6/10/2012
CA
CÁC
́ ÑAËC ÑIEÅM CUÛA SAÛN XUAÁT TINH GOÏN
Thôøi gian chu kyø ngaén, khaû naêng saûn xuaát theo
CÁC ĐẶC
ĐẶC ĐIỂ
ĐIỂM CỦ
CỦA
A loa
loạṭ nhoû phù
phù hợp vôùi keá hoaïch vaän chuyeån.
Saûn xuaát döïa treân nhu cầu hôn laø döï baùo. Keá
SẢN
SẢ XUẤT TINH GỌ
N XUẤ GỌNN hoaïch saûn xuaát phaûi theo đơ đơnn haøng hoaëc “ké
keo”,́o”,
khoâng theo naêng lực củ cuả nha
nhà̀ maùy.
Toàn kho nhoû nhaát ôû moãi công ñoaïn saûn xuaát.
Söï linh hoa
hoạṭ và
và kha
khả̉ năng thay ñoåi nhanh choùng củ cuả
maùy moùc, thieát bò cho pheùp nhöõng saûn phaåm khaùc
nhau ñöôïc saûn xuaát đồng th ời trong caùc loa
thờ loạṭ sả
san ̉
xuất nhoû.
xuấ
CA
CÁC
́ ÑAËC ÑIEÅM CUÛA SAÛN XUAÁT TINH GOÏN CA
CÁC
́ ÑAËC ÑIEÅM CUÛA SAÛN XUAÁT TINH GOÏN
- Tích hôïp giöõa saûn xuaát ñôn chieác vaø saûn xuaát Maët baèng saûn xuaát phaûi döïa vaøo doøng di
loạ
loạt nhỏ
nhỏ. chuyeån cuûa vaät lieäu vaø qui trình coâng ngheä.
- Tích hôïp chaët cheõ taát caû caùc công đoa
oạ̣n ta
tạ̣o ra Quaûn lyù chaát löôïng toaøn dieän, coâng nhaân chuû
giaù trò töø nguyeân lieäu cho ñeán thaønh phaåm ñoäng trong vieäc xöû lyù hö hoûng, khuyeát taät vaø
baèng caùch hôïp taùc chaët cheõ vôùi caùc nhaø cung tham gia tích cöïc giaûi quyeát caùc vaán ñeà caûi
caáp vaø nhaø phaân phoái. tieán chaát löôïng, loaïi tröø laõng phí.
- Xöû lyù ñuùng luùc: moät chi tieát di chuyeån ñeán Ngaên ngöøa khuyeát taät hôn laø kieåm tra vaø taùi
nôi gia coâng vaø ñöôïc xöû lyù ngay vaø di cheá baèng caùch ñaûm baûo chaát löôïng theo quaù
chuyeån töùc thì ñeán böôùc gia coâng keá tieáp. trình..
trình
12
6/10/2012
CA
CÁC
́ ÑAËC ÑIEÅM CUÛA SAÛN XUAÁT TINH GOÏN CÁ
CAC ́ ÑAËC ÑIEÅM CUÛA SAÛN XUAÁT TINH GOÏN
Toå chöùc laøm vieäc nhoùm vôùi nhieàu nhaân vieân Một trong những đặc điểm quan trọ trọng
ng của sản
ña naêng ñöôïc trao quyeàn ra quyeát ñònh vaø caûi xuất tinh gọn là xác định cơ hội để thực hiện
tieán. công việc và những hoạt động sản xuất nhanh
Loaïi boû nhöõng laõng phí trong quaù trình saûn hơn và với giảm thiểu ảnh hưởng đến môi
xuaát, giaûm chi phí saûn xuaát, söû duïng hieäu trường và sức khỏe con người
người..
quaû nguyeân lieäu, maùy moùc thieát bò, löïc löôïng
lao ñoäng, giaûm pheá phaåm daãn ñeán giaù thaønh Vì vậy, các công ty này có thể đưa sản phNm
saûn phaåm giaûm, taêng söùc caïnh tranh treân thò ra thị trường nhanh hơn và dễ dàng được tổ
dàng ((được
tröôøng. chức chứng nhận môi trường phê duyệt).
duyệt).
13
6/10/2012
MỤC
MỤC TIÊU CỦA SX TINH GỌN
1. Giảm phế phẩm và sự lãng phí -
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT 2. Giảm chu kỳ sản xuất-
xuất-
3. Giảm mức tồn kho-
kho-
TINH GỌN 4. Tăng năng suất lao động
5. Tận dụng thiết bị và mặt bằng
6. Tính linh động (flexible)
7. Tăng năng lực SX: Nếu có thể giảm chu
kỳ sản xuất, tăng năng suất lao động, giảm
thiểu ùn tắc và thời gian dừng máy công
ty có thể tăng sản lượng một cách đáng kể
từ cơ sở vật chất hiện có.
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
Giảm phế ph m và các lãng phí: phí: Giảm thời gian chu kỳ sản xuất:
xuất:
Giảm phế phNm và các lãng phí không cần thiết,
thiết, Giảm thời gian quy trình và chu kỳ sản xuất bằng cách
giảm thiểu thời gian chờ đợi giữa các công đoạn
đoạn,, cũng
bao gồm sử dụng vượt định mức nguyên vật
như thời gian chuNn bị cho quy trình và thời gian
liệu đầu vào,
vào, phế phNm có thể ngăn ngừa
ngừa,, chi chuyển đổi mẫu mã hay quy cách sản phNm
phNm..
phí liên quan đến tái chế phế phNm
phNm,, và các tính Giảm mức tồn khokho::
năng trên sản phNm vốn không được khách Giảm mức hàng tồn kho ở tất cả công đoạn sản xuất
xuất,,
hàng yêu cầu
cầu.. nhất là bán thành phNm giữa các công đoạn
đoạn.. Mức tồn
kho thấp hơn đồng nghĩa với yêu cầu vốn lưu động ít
hơn
hơn..
14
6/10/2012
MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN MỤC TIÊU CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
Tăng năng suất lao độngđộng:: Tăng hiệu suất sử dụng thiết bị và mặt bằng:
bằng:
Cải thiện năng suất lao động bằng cách vừa Sử dụng thiết bị và mặt bằng sản xuất hiệu quả hơn
giảm thời gian nhàn rỗi của công nhân,
nhân, bằng cách loại bỏ các trường hợp ùn tắc và gia
đồng thời phải đảm bảo công nhân đạt năng tăng tối đa khả năng sẵn sàng của các thiết bị
suất cao nhất trong thời gian làm việc có, đồng thời giảm thời gian dừng máy.
hiện có, máy.
(không thực hiện những công việc hay thao
tác không cần thiết
thiết)).
15
6/10/2012
16
6/10/2012
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
SẢN XUẤT TINH GỌN
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
17
6/10/2012
NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA SẢN XUẤT TINH GỌN
18
6/10/2012
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN XUẤT TRUYỀN THỐNG
Sản xuất Sản xuất Sản xuất Sản xuất Sản xuất Sản xuất
Dự án Dự án
theo lô hàng loạt liên tục
theo lô hàng loạt liên tục
Tay nghề
Chuyên gia, nhà Khoảng rộng về trình Khoảng hẹp về trình Điều khiển, kiểm soát thiết
Sản ph m khác công
Vô hạn Rất nhiều Ít Rất ít thiết kế độ tay nghề độ tay nghề bị
loại nhân
Theo khách hàng, Linh hoạt, chất lượng Hiệu quả, tốc độ, Hiệu quả rất cao, năng lực
Ưu điểm
Hệ thống sản Rời rạc, phân Dòng sản xuất, công nghệ tiên tiến cao giá thấp nhất sản xuất cao, dễ kiểm soát
Dự án dài hạn Quá trình
xuất xưởng công tác dây chuyền lắp ráp
Khó khăn để thay đổi, phí
Không lặp lại; dựa
Nhược Giá thành cao, chậm, Đầu tư nhiều, thiếu tổn cao để khắc phục hư
trên số ít khách
điểm khó khăn khi quản lý sự phản hồi hỏng, rất hạn chế trong
Thiết bị sản xuất Thay đổi Vạn năng Chuyên dùng Tự động cao hàng, giá thành cao
chủng loại
19
6/10/2012
SO SAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØ SXTG Sự khác nhau giữa loạt sản xuất và loạt đưa vào
dây chuyền
Yếu tố Sản xuất hàng loạt Sản xuất tinh gọn
Kế hoạch sản Đơn đặt hàng- hệ thống
Dự báo - hệ thống đNy
xuất kéo
Sản ph m sản
Cung cấp cho kho Hoàn thành đơn đặt hàng
xuất
Với những loạt lớn di
Nhỏ và sản xuất một sản
Sản lượng chuyển giữa các quá
phNm liên tục
trình
Bố trí thiết bị Theo dòng sản phNm, sử
Theo chức năng
và nhà xưởng dụng dạng cụm (cells)
Bố trí mặt bằng trong sản xuất Bố trí mặt bằng theo cụm sản xuất
truyền thống linh hoạt
20
6/10/2012
SO SAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØ SO SAÙNH GIÖÕA SAÛN XUAÁT HAØNG LOAÏT VAØ
SXTG SXTG tt
Yếu tố Sản xuất hàng loạt Sản xuất tinh gọn Yếu tố Sản xuất hàng loạt Sản xuất tinh gọn
Chiến lược Chiến lược tập trung vào những Chiến lược tập trung vào khách Tổ chức Cấu trúc thứ bậc Cấu trúc theo hàng ngang
kinh doanh thiết kế sản phNm ổn định hàng
Quan hệ bên
Dựa vào giá thành Dựa trên mối quan hệ lâu dài
ngoài
Sản xuất với sản lượng lớn và Sản xuất với những gì khách hàng
Thỏa mãn
chất lượng có thể chấp nhận muốn với khuyết tật bằng 0, sản Quản lý Quản lý theo những bản báo cáo Hệ thống điều khiển bằng hình
khách hàng
được lượng theo đơn đặt hàng thông minh tóm tắt ảnh
21
6/10/2012
NHỮ
NHỮNG LỢI ÍCH CỦ
CỦA SẢ
SẢ N
one - piece - flow, tồn kho bằng không
sản xuất dài, tồn kho nhiểu
NHỮNG LỢI ÍCH CỦA SẢN XUẤT NHỮNG LỢI ÍCH CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌN TINH GỌN
1. Giảm mặt bằng sản xuất tới 30% ( đôi khi nhiều hơn 7. Thời gian sản xuất giảm tới 50% (có thể lên đến
50%) 90% )
2. Năng lực sản xuất có thể tăng tới 50%
8. Lực lượng lao động có thể giảm đến 50% trong khi
3. Chi phí sản xuất có thể giảm tới 50%.
vẫn đảm bảo hiệu quả của quá trình sản xuất.
4. Năng suất nhà máy tăng 30 – 70% chỉ trong thời gian
9. Có thể tăng đến 10% năng suất lao động trực tiếp
ngắn.
hoặc 50% năng suất lao động gián tiếp
5. Kho trong khi vẫn đảm bảo các dịch vụ khách hàng.
10. Có thể giảm đến 80% hàng tồn
6. Lãng phí có thể giảm đến 80%.
22
6/10/2012
NHỮNG LỢI ÍCH CỦA SẢN XUẤT NHỮNG LỢI ÍCH CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌN TINH GỌN
11. Nâng cao chất lượng sản phNm. 19.Mở mang sáng tạo trong tổ chức.
12. Giảm chi phí tổng thể. 20.Con người phải tự định hướng .
13. Lợi nhuận được tăng lên.(Có thể lên đến gấp đôi) 21.Tinh thần làm việc theo nhóm tốt sẽ làm cho khả năng tổ
14. Gia tăng vòng quay vốn nhờ thêm số lần giao hàng và thanh chức tốt.
toán. 22.Điều kiện làm việc tốt.
15. Chi phí khấu hao trên đơn vị sản phNm sẽ thấp hơn 23.Cải thiện sự hài lòng của nhân viên.
16. Sử dụng thiết bị và mặt bằng hiệu quả hơn 24.Kéo dài tuổi thọ máy.
17. Nâng cao tính linh hoạt của hệ thống để đáp ứng sự thay đổi. 25.Tiếp cận hệ thống để làm việc.
18. Có nhiều thời gian vào chiến lược hơn. 26. Cải tiến tính linh hoạt.
27. Môi trường làm việc thân thiện.
28. Xây dựng chất lượng tốt cho sản phNm.
NHỮNG LỢI ÍCH CỦA SẢN XUẤT CHỈ SỐ GIA TĂNG TOÀN BỘ
TINH GỌN
Chỉ số quan trọng nhất mà chúng ta quan tâm đó là gia tăng
Một trong những cải tiến là công việc luôn được thay đổi năng suất toàn bộ.
ngày một tốt hơn trong một số lĩnh vực khác. Theo nghiên cứu của nhiều công ty ứng dụng sản xuất tinh
Từ đó sẽ dẫn tới thay đổi lớn trong tổ chức, ngay cả ở những gọn thì chỉ số gia tăng năng suất toàn bộ có thể tăng đến 25%
lĩnh vực không có dự định cho sự đổi mới với các công việc. mỗi năm. Đây là một giá trị gia tăng không nhỏ đối với hầu
Hiệu quả của việc phối hợp là lợi ích quan trọng mà sản xuất hết công ty trong thị trường cạnh tranh.
tinh gọn mang lại. Trong khuôn khổ nghiên cứu và ứng dụng có giới hạn về thời
Đừng bao giờ đếm nhữnglợi ích của sự cải tiến mang đến cho gian triển khai thực hiện nên chúng ta hy vọng bước đầu cải
bản thân mình, cũng như của một bộ phận hay một nhóm nào thiện chỉ số gia tăng năng suất toàn bộ từ 5 – 10% trong thời
đó, mà những lợi ích đó phải được xem xét trong toàn cảnh gian khai triển ứng dụng.
của tổ chức. Một số nhà sản xuất tinh gọn thành công cho rằng họ đã đạt
Tất cả những lợi ích phải được xem xét theo tầm quan trọng được một kết quả bất ngờ khi họ chuyển sang sản xuất tinh
của việc cải thiện toàn bộ hệ thống. gọn. Các chuỗi cung ứng tinh gọn cũng được tạo ra trong quá
trình áp dụng sản xuất tinh gọn.
Luôn luôn ghi nhớ để có đầy đủ hình ảnh.
23
6/10/2012
24
6/10/2012
VÍ DỤ 3
VÍ DỤ 2
Công ty may:
Trung tâm bảo trì xe: Một doanh nghiệp may ở TP HCM cũng đã thành công khi áp
Toyota Bến Thành , thành viên của Toyota ở Việt Nam, dụng sản xuất tinh gọn để giảm mức hàng tồn kho ở tất cả công đoạn
qua quá trình áp dụng sản xuất tinh gọn đã cải thiện đáng kể: sản xuất và cải thiện năng suất lao động.
Một số cải tiến đã được thực hiện:
- quy trình dịch vụ bảo trì xe từ 240 phút xuống chỉ còn 45-
- Thiết kế dòng công việc liên tục giúp giảm thiểu ứ động nguyên vật
50 phút cho mỗi xe;
liệu cũng như thời gian sản xuất.
- đồng thời tăng lượng xe được bảo trì trong ngày từ 4-6 xe
- Điều độ sản xuất sao cho không gây ra sự chờ đợi giữa các công đoạn.
lên tới 16 xe tại mỗi điểm bảo trì. - Mô tả công việc và phân công rõ ràng nhằm đùn đNy trách nhiệm giữa
Toyota Bến Thành đã giảm thiểu đáng kể thời gian chu kỳ các bộ phận.
bảo trì bằng cách loại bỏ thời gian chờ đợi không cần thiết - Hệ thống thông tin giữa các phòng ban được cải thiện nhằm trao đổi
cùng với các thao tác và di chuyển không hợp lý của công đúng thông tin, đúng người, đúng lúc và đúng chỗ.
nhân.
25
6/10/2012
VÍ DỤ 3
VÍ DỤ 4
Công ty may (tt):
Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
Nhà máy cán thép không rỉ
Tỷ lệ hàng bị lỗi đã giảm hơn 60% nhờ phát hiện và
ngăn chặn kịp thời những sai sót của các công đoạn Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
trước trong quá trình sản xuất. Giảm 120 triệu USD chi phí tồn kho.
Thời gian hoàn thành đơn hàng chỉ bằng một nửa so với Giảm 36 % thời gian chu kỳ sản xuất.
trước kia nhờ loại bỏ thời gian chờ đợi giữa các công Thời gian giao hàng đúng hạn tăng từ 62% lên
đoạn.
90%.
Giảm thời gian di chuyển bán thành phNm nhờ các thiết
bị được xếp liên tục gần nhau , đồng thời giải phóng Tiết kiệm 20 triệu USD chi phí hàng năm.
được đến 40% mặt bằng nhà xưởng cho nhu cầu sử Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn trong 18
dụng trong tương lai. tháng!
VÍ DỤ 5 VÍ DỤ 6
Công ty sản xuất thiết bị y tế
Công ty chế tạo động cơ điện
Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
Thời gian sản xuất giảm 87%: từ 8 tuần xuống 5
Giảm thời gian sản xuất từ 4 ngày xuống 3 giờ.
ngày.
Tiết kiệm 95% tồn kho bán thành phNm.
Giảm tồn kho (41%): 1.700.000 USD.
Giảm 90% thời gian chế tạo phụ tùng.
Giảm 60% phế phNm.
Giảm 30% mặt bằng sản xuất.
100% đơn hàng hoàn thành đúng hạn.
Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn trong 3
Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn trong 6
tháng.
tháng.
26
6/10/2012
VÍ DỤ 7 VÍ DỤ 8
Công ty sản xuất ô tô Công ty chế tạo thiết bị điện
Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn: Các kết quả sau khi áp dụng sản xuất tinh gọn:
Tăng 90% năng suất. Tổng giá trị tồn kho giảm 20 %.
Giảm 90% phế phNm. Tồn kho bán thành phNm giảm 54%.
Chuyển từ điều độ hàng tuần qua điều độ hàng Thời gian chu kỳ sản xuất giảm từ 15 ngày
ngày. xuống 5 ngày.
Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn trong 3 Hoàn thành áp dụng sản xuất tinh gọn trong 3
tháng! tháng!
27
6/10/2012
Một số thay đổi có thể gây gián đoạn sản xuất nếu không áp
dụng sản xuất tinh gọn đúng, đồng thời một vài công cụ của
sản xuất tinh gọn có thể không áp dụng được.
Cho dù sử dụng công cụ nào, việc áp dụng sản xuất tinh gọn
sẽ khó đem lại kết quả tốt nếu doanh nghiệp không biết tận
GIÁ TRN GIA TĂNG
dụng chất xám của từng nhân viên.
Các công cụ không tự nó giải quyết được vấn đề của doanh
nghiệp mà chính nhân tố con người mới là đối tượng đưa ra
những giải pháp khả thi nhất để cải thiện và nâng cao năng
suất, chất lượng và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.
28
6/10/2012
NỘI SINH
GIÁ TRN GIA TĂNG NỘ NỘI SINH
GIÁ TRN GIA TĂNG NỘ
nội sinh từ
Giá trị gia tăng nộ từ mô hì
hình
nh của “Chuỗi giá trị
của “Chuỗ trị”” củ
củaa * Tổng giá trị gia tăng nộ nội sinh tạo bởi doanh
tạo ra bở
Michael Porter: nghiệệp:
nghi
- Đầu
Đầu vào,
vào, Giá bán
bán – giá thà thành
nh củ
củaa sản
sản ph m/ dị dịch
ch vụ.
vụ.
- Công đoạ
đoạnn 1,
* Cạ
Cạnh
nh tranh toà
toàn cầu => khó tăng giá bá
n cầ bán thể
n, chỉ có thể
- Công đoạ
đoạnn 2, giảm
giả m giá thành.
thành.
- ……….
* Cần quản
quản lý chi phí cấu tạ tạo
o giá thà
thành
nh (cost
- Công đoạ
đoạn cuối cù
n cuố cùng.
ng. management).
- Đầu
Đầu ra.
* Quả
Quảnn lý chi phí đạt hiệhiệu quả tích cực nế
tích cự nếu cá
cácc chi phí
Từ nguyên vậ vật li
liệệu đầ
đầu vào Input)) đế
vào (Input đến mặt hàng
n mặ hàng ở đầu ra
đượ
ượcc ccắắt giả
giảm gồm tấ
m bao gồ tất cả chi phí không nhữ những
Output) đượ
(Output) ượcc chào mời (Offer)
chào mờ Offer), giá trị của
của sả
sản phN m/ dị
n phN dịch
ch
vụ đượượcc gia tăng ở mỗi công đoạ
đoạnn gia công/ chế biế
công/ chế biến. không cầ cần thiế
thiết mà cò
cònn không tạtạoo ra giá trị gia tăng
mặt hàng
cho mặ hàng hohoặặc cho doanh nghiệ
nghiệp.
29
6/10/2012
5 LĨ
LĨNH VỰC PHÁT
NH VỰ XUẤT CỦ
PHÁT XUẤ CỦAA
GIÁ TRN GIA TĂNG NGOẠI
NGOẠI SINH GIÁ TRN GIA TĂNG NGOẠ
NGOẠII SINH
* Giá trị gia tăng ngoại những gì mà khá
ngoại sinh là nhữ khách
ch hàng
hàng nhnhậận
đượ
ượcc, trong cá ực mà khách hàng mong đợ đợi, sau khi
đã tốn kém
kém ti
cácc lĩnh
lĩnh vvự
tiềền của
của và công sứ
khách hàng
sức để mua và sử dụng
dụng sả sản
n
Thời gian.
1. Thờ
phNN m/ dịch
ph dịch vụ của nghiệp.
của doanh nghiệ 2. Bản sắc.
Bản sắ
* Tí
Tính chất của
nh chấ ngoại sinh là hướ
của giá trị gia tăng ngoại ướng
ng ra bên
ngoài
ngoài doanh nghi nghiệệp (hướ ướng
ng chủ yếu vào
vào khách
khách hàng).
hàng). 3. Cộng lự
lực.
phNN m/ dịch
dịch vụ đượ
ượcc thiế
thiết kế
kế từ nh ững nhu
* Chỉ khi nào
cầu của
nào sản
của khách
sản ph
khách hà hàngng,, đượ
ượcc khách
nhữ
hàng mua và sử dụng
khách hàng dụng thì
4. bảo hộ.
bảo hộ
lúcc đó
lú đó Offer (chào
chào mờ mời) của nghiệp m
của doanh nghiệ mớới th
thậật sự
sự có 5. Hội nhậ
nhập.
giá trị gia tăng đố đối vvớới khách
khách hàng
hàng (Customer Value)
Value) và
mang đế đếnn llợ
ợi ích cho khách
khách hà
hàng.
ng.
T ĐỘNG
HOẠT
HOẠ ĐỘNG TẠO RA GIÁ TRN GIA TĂNG T ĐỘNG
HOẠT
HOẠ ĐỘNG KHÔNG TẠO RA GIÁ TRN GIA TĂNG
Hoạt động không tạo ra giá trị gia tăng và
Hoạt động tạo ra giá trị gia tăng: không cầcần thiế
thiết:
- Là hoạt động làm thay đổ đổi hì
hình
nh dạng
dạng,, tí
tính
nh - Là hoạt động không làmlàm thay đổđổi hình
hình dạ
dạng
ng,,
chất, chứ
chấ chức năng củacủa sản phNN m, dịch
sản ph dịch vụ
vụ.. tí
tính chất, chứ
nh chấ chức năng của
của sả phNN m, dị
sảnn ph dịch
ch vụ
vụ..
- Đúng sả phNN m, dị
sảnn ph dịch
ch vụ mà khách hàng cầ cần. - Không cầ cần thiế
thiết.
- Khá
Khách
ch hà ng đồ
hàng đồng ý, chấ
chấp nh
nhậ ận trả ti
tiềền. - Khá
Kháchch hàng muốn trả tiề
hàng không muố tiền.
- Là lãng phí
phí..
- Cần loạ
loạii bỏ.
bỏ.
30
6/10/2012
T ĐỘNG
HOẠT
HOẠ ĐỘNG KHÔNG TẠO RA GIÁ TRN GIA TĂNG KẾT QUẢ NGHIÊN C
CỨỨU
Hoạt động không tạo ra giá trị gia tăng nhưng
Theo nghiên cứu của Trung tâm nghiên cứu
cần thiế
thiết:
doanh nghiệp tinh gọn (Lean Enterprise
- Là hoạt động không là m thay đổ
làm đổi hì
hình
nh dạng
dạng,, Research Centre) tại Anh
Anh,, cho thấy trong một
tí
tính chấất, chứ
nh ch chức năng của
của sản phNN m, dịch
sản ph dịch vụ.
vụ. nghiệệp thì tỷ lệ giữa các
công ty sản xuất công nghi
- Cần thiế
thiết. hoạt động có thể được chia ra như sau:
sau:
- Khá
Kháchch hà
hàng
ng không mumuốốn trả ti
tiềền. • Hoạt động tạo ra giá trị gia tăng 5%.
- Cần giả
giảmm đi ho
hoặặc đơn giả
giảnn hó
hóa a. • Hoạt động không tạo ra giá trị gia tăng 60
60%.
%.
• Hoạt động cần thiết nhưng không tạo ra giá trị tăng
thêm 35
35%.
%.
PLEASE!
CALL IT
TWENTY?
…22 TO BE ON
THE SAFE SIDE!
How do you spell that?
Transportation
Waiting
Giá trị
KODAK O PERATING SYSTEM
gia tăng
95% không Inventory
~ 5% tạo giá trị $
$$ $
KODAK OPERATING SYSTEM
gia tăng
$$ Vận chuyển
KODAK OPERATING SYSTEM $ $ $ $
Chờ đợi $ $
Tồn kho
KODAK OPERATING SYSTEM
31
6/10/2012
Mục đích việc xác định những lãng Xác định những lãng phí sau đó
phí loại trừ chúng
« Lãng phí », đó chính là sự làm tăng giá Khách hàng sẵn sàng trả tiền vì giá trị,
thành mà không làm tăng giá trị.
trị. không có gì khác.
Phải có khả năng nhận biết và xác định các Thêm vào giá trị, đó là làm một việc
dạng khác nhau của sự lãng phí trong các mà vì nó khách hàng sẵn sàng trả tiền.
quá trình.
trình.
Tồn tại trong kinh doanh, đó là tạo ra
Quan sát hiện trường và tư vấn các nhân
giá trị
viên (người làm
làm)) là những cách thức tốt để
lôi cuốn tất cả mọi người và để nhìn nhận
vấn đề
đề.. Do vậy điều chủ yếu là phải luôn nghiên cứu
tìm hiểu các lãng phí và loại trừ chúng.
chúng.
32
6/10/2012
DI CHUYỂN Ví dụ:
dụ:
Đi đến các tủ kệkệ:: 10 s
Tìm chi tiết:
tiết: 120 s
Đi đến các vị trí làm việc
việc:: 10 s
Tìm dụng cụcụ:: 15 s
Gá đặt chi tiết:
tiết: 5 s
Tổng thời gian
gian:: 160 s
Tổng thời gian tạo giá trị gia tăng:
tăng: 5 s
Tổng thời gian không tạo giá trị gia
tăng:: 155 s
tăng
33
6/10/2012
Ví dụ
dụ:: bố trí mặt bằng không hợp lý Bố trí mặt bằng hợp lý nhằm giảm
chuyển động thừa chuyển động thừa
34
6/10/2012
GIẢM TỒN KHO - GIẢM LÃNG PHÍ GIẢM TỒN KHO - GIẢM LÃNG PHÍ
Giảm tồn kho để giảm thiệt hại Giảm tồn kho để giải quyết vấn đề
và tránh lặp lại trong tương lai
vấn đề n (BTP)
Nhà cung cấp Nhà cung cấp BTP
không đáng tin Mất cân đối không đáng tin Mất cân đối
Phế ph m Phế ph m
cậy năng lực cậy năng lực
137 138
35
6/10/2012
36
6/10/2012
Ứng dụng 7 lãng phí trong cuộc sống Ứng dụng 7 lãng phí trong cuộc sống
của bạn của bạn
Sản xuất thừa - Bạn cung cấp quá nhiều dữ liệu chuyển- Bạn có làm mọi việc trôi chảy
Vận chuyển-
hoặc thông tin hơn là cần thiết? Bạn có viết các báo một cách hiệu quả không?
không? Bạn có thể kết hợp
cáo thường xuyên hơn so với yêu cầu? Hoặc bạn sử
giao hàng, hoặc cung cấp một cách nhanh
dụng một lượng thời gian không cần thiết cho việc
làm các báo cáo này? chóng hơn
hơn?
?
Chờ đợi - bạn có dành quá nhiều thời gian chờ đợi Thao tác thừa - Bạn có cần thiết làm một việc
thông tin hoặc dữ liệu từ người khác, trước khi bạn gì đó nhiều hơn một lần không?
không?
có thể làm công việc của bạn? Bạn có thể làm gì về Chuyển động - Làm thế nào công việc được
điều này? thông qua trong nhóm của bạn? Có phải mọi
Tồn kho (trong quá trình làm việc
việc)) - bạn có nhiều người đều hiểu những gì họ được yêu cầu phải
vật liệu tồn kho
kho?
? Mức độ cung cấp và hàng tồn kho
làm ở mỗi bước? Con người và thiết bị di
trong quá trình làm việc quá cao?
chuyển giữa các tác vụ có hiệu quả không?
không?
37
6/10/2012
38
6/10/2012
153
b. Theo cụm
máy (Cell)
39
6/10/2012
LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG
Thông tin: Thời gian:
gian:
- Lãng phí do báo cáo quá nhiều thông tin không - Một số nhân viên thích làm việc với rất nhiều
liên quan và không cần thiết. công việc khác nhau tại cùng một thời điểm điểm,, họ luôn
- Vì không hiểu khách hàng cần gì.
gì. bận với mọi thứ thứ,, nhưng cuối cùng thì không có kết
- Cần tư duy kéo:
kéo: cố hiểu đúng và chính xác khách ràng,, tất cả công việc đều là bán thành phN m
quả rõ ràng
gì, bằng cách hỏi họ rằng họ đang
hàng cần thông tin gì, => trì hoãn
hoãn,, chán nản
nản..
kỳ vọng những gì và chỉ gửi cho họ những gì mà họ - Hiểu năng lực và khả năng thực thụ của nhân viên
yêu cầu.
cầu. => giao việc hợp lý và chỉ bắt đầu một công việc
(nhiệm vụ mớimới)) khi mà công việc trước đó đã hoàn
thành..
thành
LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG
Di chuyển:
chuyển: kiểm soá
Kiểm tra và kiể soátt công việc:
việc:
Đi lòng vòng trong văn phòng rộng lớn để gặp các đồng nghiệp
cho các hoạt động kinh doanh và cho các công việc liên quan.
quan.
- Lãng phí do các nhiệm vụ được giao chưa
Quản lý quy trình:
trình: hoàn
hoà n thà
thành.
nh.
- Một công việc bị từ chối hay không thể hoàn thành đúng thời chậm tr
- Thời gian chậ trễễ làm
làm ảnh hhưở
ưởng
ng toà ộ
toànn bbộ
gian vì không đảm bảobảo thông tin theo quy trình. chuyền sả
dây chuyề sản xuất.
n xuấ
- Thời gian của
của người quản lý
lý,, kiểm soát quy trình hay người thuyếết quản
- Lý thuy quản lý các
các hạ chếế (Theory of
hạnn ch
làm ra quy trình đó cũng bị lãng phí
phí..
Constraints).
- Để tránh lãng phí này cần cải tiến liên tục quy trình cũng như
đo lường hiệu quả và buộc mọi người phải tuân theo.theo.
40
6/10/2012
LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG LÃNG PHÍ TRONG VĂN PHÒNG
Sai hỏng:
hỏng: Trốn tránh công việc việc::
- Làm một việc đúng ngay từ đầu. đầu. - Trốn tránh (đùn đN y) hoạtt động không cần
y) là loại hoạ
- Nếu cần yêu cầu giúp đỡ đỡ,, hãy gọi ngay khi có thể
thể,, thiết trong một khu vực làm việc.việc.
đừng giữ nó trong lòng rồi tiếp tục thực hiện những sai - Người luôn muốn đùn đN y công việc cho người
hỏng.
hỏng. khác khi mì nh đượ
mình đượcc giao một trách nhiệm nào đó.
- Có thể hiệu quả hơn trong công việc nếu sẵn sàng viết - Thời gian thương thảo để giao vi việệc khi có đùn đN
đN y
ra tất cả các lãng phí tạo ra hàng ngày và hãy thực hiện hoặc trố
hoặ trốn tránh trách nhiệệm có thể lớn gấp nhiều lần
trách nhi
các hành động cần thiết để loại bỏ chúng.
thời gian cần thiế
thiết để hoàn thành công việc trong
thực tế.
tế.
41
6/10/2012
7 LOẠI LÃNG PHÍ CŨ TRONG SẢN 7 LOẠI LÃNG PHÍ MỚI TRONG SẢN
XUẤT VÀ BẢO TRÌ XUẤT VÀ BẢO TRÌ
42
6/10/2012
KG 40%
CÁC CÔNG CỤ CỦA SẢN XUẤT CÁC CÔNG CỤ CỦA SẢN XUẤT
TINH GỌN TINH GỌN
1. Bản đồ dòng giá trị (Value Stream Mapping) 8. 5S / Kiểm soát trực quan
2. Cải tiến liên tục (Kaizen) các sự kiện 9. Hệ thống Pull/Kanban
Pull/Kanban
3. Đào tạo
10
10.. Động não (Brainstorming)
4. Sự tham gia của tất cả nhân viên
11
11.. Xác định ưu tiên
5. Đo lường và hiệu chỉnh
12
12.. Biểu đồ Spaghetti
6. Dòng sản xuất
13
13.. Poka-
Poka-Yoke /Phát
/Phát hiện lỗi kịp thời
7. Tiêu chuẩn:
14
14.. Gỉam thời gian điều chỉnh máy
• – Phân tích năng lực
• – Nhịp sản xuất/ Bảng biểu thời gian chu kỳ
15
15.. Bảo trì năng suất toàn diện (TPM)
sản xuất tiêu chuẩn 16
16.. Jikoda/
Jikoda/ Chất lượng ngay từ gốc
• – Bảng kiểm soát quá trình sản xuất
43
6/10/2012
Slice
44
6/10/2012
Action Plan
5S
1. “Seiri”
Seiri” (Sort):
(Sort): sàng lọc,
lọc, chỉ
giữ những thứ cần thiết.
thiết.
2. “Seiton”
Seiton” (Set In Order):
Order):
sắp xếp các đồ vật đúng
chỗ loại bỏ các chuyển
động thừa
3. “Seiso”
Seiso” (Shine):
(Shine): sạch sẽ sẽ,,
giữ nơi làm việc sạch sẽ
4. “Seiketsu”(sanitize,
Seiketsu”(sanitize,
Standardize):: săn sóc và
Standardize)
tiêu chuẩn hóa nơi làm việc
5. “Shitsuke”
Shitsuke” (Self Discipline):
Discipline):
tự giác, duy trì kỷ luật nơi
Check Do
làm việc
45
6/10/2012
5S
The 5S’s
Just--in
Just (JIT-Sản xuất đúng lúc
in--time (JIT- lúc))
46
6/10/2012
Người
giữ nhịp
47
6/10/2012
48
6/10/2012
49
6/10/2012
Thùng rỗng:
rỗng: tín hiệu kéo (pull) Tín hiệu Kanban trong hệ thống sản
xuất
Ví dụ Kanban tại bộ phận gia công cơ Xác định số lượng thẻ Kanbans
Kanbans??
và lắp ráp
DT(1+ x)
Một số lượng nhỏ
chi tiết được duy
k=
trì tại vị trí gia
C
công cơ
cơ..
Bằng quan sát số k = số lượng thẻ kanban
lượng,, người công
lượng D = số lượng yêu cầu trong 1 đơn vị thời gian
nhân biết được cần T = khoảng t/g từ khi nhận hàng đến khi xuất
phải gia công bao hàng (lead time)
nhiêu tính cho 1 container
C = dung tích container
X = hệ số dự trữ an toàn
50
6/10/2012
Ví dụ:
dụ: Các dạng tín hiệu Kanban
Lắp ráp sản phẩm A được đưa tới từ bộ
Cards (thẻ)
thẻ)
phận lắp trước đó trong 1 thùng chứa 4 866380-1
sản phẩm.
phẩm. Sau đó sản phẩm A được cho Tín hiệu ánh sáng Attache de siège
POINT DE
2 bins
Bộ phận kiểm tra hoàn thành 5 sản phẩm Không gian trống RELANCE
QUANTITÉ À
1
mỗi giờ.
giờ.
COMMANDER
Số SP dự trữ an toàn là 10
10%.
%.
DT (1+ X ) 5(2)(1.1)
k = = = 2.75 ≈ 3
C 4
95000466
U-FRAME (7431
(7431..00
00)
)
Loại A
ĐƠN VỊ HỘP
ĐO 4
ĐIỂM
ĐẶT HÀNG 2
SỐ LƯỢNG
ĐẶT HÀNG 4
ĐỊA CHỈ
YÊU CẦU Achats 3
ĐỊA CHỈ
GIAO HÀNG 3400
THỜI HẠN GIAO
(ngày)
ngày) 10
Ngày làm 2/juil/01
/juil/01
51
6/10/2012
52
6/10/2012
Kiểm soát trực quan (Visual Control) Kiểm soát trực quan (Visual Control)
Các hệ thống quản lý bằng công cụ Các bảng hiển thị trực quan - Các
trực quan cho phép các công nhân biểu đồ
đồ,, bảng đo lường hiệu quả
quả,, các
của xưởng được thông tin đầy đủ về thủ tục và tài liệu quy trình làm
các quy trình sản xuất,
xuất, tiến độ và các nguồn thông tin tham khảo cho công
thông tin quan trọng khác giúp họ nhân.. Ví dụ
nhân dụ,, biểu đồ xu hướng về
làm việc có hiệu quả nhất.
nhất. hiệu suất thực hiện,
hiện, % dao động của
là công cụ thông tin hiệu quả hơn cho tỷ lệ lỗi,
lỗi, tiến độ xuất hàng trong
công nhân trong chuyền sản xuất so tháng,, v.v...
tháng
với các báo cáo và chỉ thị
53
6/10/2012
Kiểm soát trực quan (Visual Control) Kiểm soát trực quan (Visual Control)
54
6/10/2012
55
6/10/2012
Poka--Yoke
Poka
Poka-Yoke là chống sai lầm không để ý.
Poka-
Điều này có nghĩa là bạn muốn thiết kế
các quy trình để sao cho chỉ có thể được
thực hiện đúng bằng một cách
Ví dụ, khi khoan chúng tta
tta không muốn
thực hiện bất kỳ sai lầm khi khoan. Một
sai lầm có thể là khoan lỗ ở vị trí sai. Để
ngăn chặn điều đó xảy ra, chúng ta có
thể thiết kế nguyên công khoan sao cho
chi tiết được khoan có thể được gá lên
máy chỉ có một cách. (hình bên
bên))
TRIỂ
TRIỂN KHAI SẢ
SẢN XUẤ
XUẤT Hiểu sản xuất tinh gọn theo cách tư duy về một
triết lý sản xuất dài hạn
hạn..
TINH GỌ
GỌN
Lãnh đạo phải luôn luôn cam kết kết,, luôn luôn ủng hộhộ..
Truyền đạt được về mặt nhận thức cho toàn bộ hệ
thống con người.
người. Nếu không nhận được sự ủng hộ
của toàn bộ con người trong doanh nghiệp,nghiệp, việc tiến
hành cải cách
cách//cải tổ
tổ//thay đổi chắc chắn thất bại. bại.
Hãy nghĩ về quy luật Pareto:
Pareto: 80
80//20
20..
Sau đó mới tính đến công nghệ nghệ,, quy trình
trình,, sản
phẩm .
56
6/10/2012
Quản lý tốt sự thay đổi văn hóa trong suốt quá trình
chuyển đổi từ sản xuất đẩy truyền thống sang sản
xuất kéo của sản xuất tinh gọn
gọn..
Khách hàng sẽ định nghĩa giá khác với nhà sản xuất,
xuất, vì
vậy phải nhìn dưới góc độ khách hàng để định nghĩa giá Sự cam kết của
của lãnh đạo cấp cao
trị cho sẩn phẩm.
phẩm.
Chiến lược sản xuất tinh gọn của công ty thành
QUY TRÌNH công hay thất bại phụ thuộc rất lớn vào sự
NHÓM TÁC
VỤ MẠNG quản lý quá trình của những người chịu trách
SẢN XUẤT
nhiệm thực hiện
TiẾNG NÓI CỦA
KHÁCH HÀNG
CON NGƯỜI
VÀ TỔ CHỨC
57
6/10/2012
Các công việc quản trị của người Các công việc quản trị của người
quản lý quản lý
Xây dựng một phương pháp tiếp cận có hoạch định để tiến Tạo ra môi trường thử nghiệm,
nghiệm, một môi trường chấp
hành sản xuất tinh gọn (không phải là các giải pháp riêng nhận rủi ro và một mạng lưới an toàn để thử nghiệm
lẻ).
lẻ). và kiểm lỗi.
lỗi.
Cung cấp các nguồn lực cần thiết.
thiết. Đưa ra các giải thưởng và các chương trình khen
Phân quyền và khuyến khích các cán bộ công nhân viên thưởng,, các hệ thống ghi nhận
thưởng nhận,, năng chức
chức..
tham gia,
gia, nhấn mạnh làm việc theo nhóm và sự hợp tác.tác. Khiến mọi người đều hiểu được các lý do để cạnh tranh
Có các kênh thông tin tốt:
tốt: cả từ trên xuống dưới và từ và lợi ích của lean cho tổ chức cũng như đối với chính
dưới lên trên
trên.. cá nhân họhọ..
Thấu hiểu được tâm tư của cán bộ công nân viên như sợ Tạo ra một tầm nhìn về tương lai sau thay đổi.
mất việc khi triển khai sản xuất tinh gọn
gọn.. Giới thiệu một hệ thống đo lường sự thực hiện công
Đảm bảo rằng tất cả mọi người hiểu được sự cần thiết việc dựa trên việc đáp ứng các mục tiêu của công tyty..
thay đổi cũng như các vai trò mới khi tiến hành thay đổi.
đổi. Phân tích và chia sẽ các thông tin về lợi nhuận so với
chi phí.
58
6/10/2012
trách nhiệm rõ ràng nhằm xác định các nguồn hoạt không tạo ra giá trị tăng thêm được thực thi,
thi, quyền
động không tạo ra giá trị tăng thêm và đề xuất giải quyết định thay đổi các quy trình sản xuất được đưa
Nhó
Nhóm
m Kaizen,
59
6/10/2012
60
6/10/2012
Quy trình liên tục là việc phối hợp các thao tác
và hoạt động của thiết bị trở thành một dò dòng
ng
sả
sản
n ph
phẩẩm cân đối, hài hò
hòaa, trong đó bán thành
phẩm liên tục ở trạng thái chuyển đổi và không
bao giờ phải nằm ứ đọng trong tình trạng chờ
xử lý.
lý.
Quy trình li
liên
ên tục Quy trình liên tục loại trừ thời gian chờ đợi của
bán thành phẩm,
phẩm, thiết bị hay công nhân.
nhân.
Trong quy trình liên tục
tục,, điều kiện lý tưởng là
dò
dòng
ng một sản phẩm (one
(one--piece flow) hay các lô
gia công có số lượng nhỏ có thể được xử lý mà
không tốn thời gian chờ đợi giữa các công đoạn
sản xuất.
xuất.
61
6/10/2012
62
6/10/2012
Thời gian Thao tác Thao tác Thời gian Thao tác
Thao tác thao tác trước đó thao tác trước
63
6/10/2012
(Chu kỳ SX)
Thời gian không làm việc của dây chuyền
chuyền::
Vị trí
64