You are on page 1of 20

Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Hoạch định tổng hợp


(Aggregate Planning)

Tổng quan
• Hoạch định tổng hợp chuyển những kế hoạch về tiếp thị và kinh doanh hàng
năm (quý) thành kế hoạch sản xuất đối với mọi sản phẩm
• Hoạch định tổng hợp là hoạch định trung hạn (từ 18 tháng trở lại)
• Thiết lập mức độ sản xuất, lượng nhân lực, và cân bằng lượng tồn kho tuân
theo những mục tiêu chính của kế hoạch tổng hợp
• Sự phức tạp trong thực tế  khiến cho việc lập kế hoạch tổng hợp mang
tính nghệ thuật nhiều hơn là khoa học

Kế hoạch Kế hoạch sản xuất


Chuyển đổi
tiếp thị/ kinh doanh

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 1


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Tổng quan

Tổng quan
2. Chiến lược cấp bộ phận
 Phân tích ngành công nghiệp
 Sự phân chia trong hoạt động kinh doanh
 Phân tích đối thủ cạnh tranh
 Lên kế hoạch nguồn lực
 Thông tin và xử lý thông tin

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 2


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Tổng quan

Tổng quan các hoạt động hoạch định sản xuất


Hoạch định chiến lược Hoạch định
Dài hạn cấp công ty tài chính

Dự báo Hoạch định thị trường


kinh doanh Hoạch định
& sản phẩm nguồn lực

Hoạch định SX tổng hợp


Trung hạn
Dự báo Lịch trình Hoạch định
danh mục hàng hóa sản xuất chính năng lực sơ bộ

Ngắn hạn Hoạch định Hoạch định


nhu cầu vật tư nhu cầu công suất

Kiểm soát và
hoạch định Kiểm soát Kiểm soát &
đầu vào/ ra hoạt động sản xuất lên kế hoạch mua hàng

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 3


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Các yếu tố đầu vào trong hoạch định tổng hợp


Lãnh vực Yếu tố đầu vào điển hình
+ Phát triển sản phẩm mới
Kỹ thuật + Những thay đổi & ảnh hưởng của các nguồn lực
+ Tiêu chuẩn cho thiết bị và lao động

Tài chính + Dữ liệu về chi phí, + Khả năng tài chánh của công ty

Nguồn nhân lực + Thị trường lao động, + Khả năng của chương trình huấn luyện

Sản xuất chế tạo + Công suất thiết bị hiện thời, + Năng suất lao động
+ Mức độ nhân lực hiện thời, + Kế hoạch trang bị máy móc mới

Tiếp thị + Dự báo / Điều kiện kinh tế, + Hành vi cạnh tranh

Vật tư + Khả năng cung cấp NVL, + Mức độ tồn kho hiện thời
+ Năng lực của nhà thầu phụ, + Khả năng tồn kho

Các yếu tố đầu vào trong hoạch định tổng hợp


Quyết định những yêu cầu trên đường hoạch định

Xác định các chọn lựa, mối quan hệ,


giới hạn & chi phí

Chuẩn bị kế hoạch tương lai cho đường hoạch định

Quá trình Kế hoạch được


hoạch định chấp nhận?

Thi hành các quyết định trong thời đoạn đã hoạch định trên

Hoạch định cho thời đoạn tiếp theo

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 4


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Các khoản chi phí

Các khoản chi phí

10

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 5


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Quy trình chung cho hoạch định tổng hợp


1.Xác định nhu cầu cho từng thời kỳ.
2.Xác định năng lực (định kỳ, ngoài giờ, hợp đồng phụ) cho từng thời kỳ.
3.Nhận dạng các chính sách thích hợp.
4.Xác định chi phí đơn vị cho các khoản mục.
5.Đề ra các phương án lựa chọn và tính toán chi phí
6.Nếu phương án đã thỏa mãn yêu cầu, chọn phương án thỏa hiệp nhất.
7.Ngược lại, quay trở lại bước 5.

11

•Thời đoạn •1 •2 •3 •4 •… •Tổng


Dự báo
1. Sản lượng
1.1. Định mức
1.2. Ngoài giờ
1.3. Hợp đồng phụ
2. Sản lượng dự báo
3. Tồn kho
3.1. Đầu kỳ
3.2. Cuối kỳ
3.3. Trung bình
4. Lượng hụt hàng
Các loại chi phí
1. Sản lượng
1.1. Định mức
1.2. Ngoài giờ
1.3. Hợp đồng phụ
2.Thuê mướn/ sa thải
3. Tồn kho
4. Chi phí do hụt hàng
Tổng

12

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 6


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Một thức
5. Một số công số công thức
- Lượng công nhân mỗi kỳ

Số CN mới Số CN sử dụng
Số CN Số CN cuối _
= + bắt đầu làm vào các việc
trong kỳ kỳ trước
việc khác

- Lượng tồn kho ở cuối thời kỳ khảo sát


Lượng Lượng
tồn kho tồn kho cuối Lượng SX _ Lượng hàng đã đáp ứng
= + trong kỳ
cuối kỳ kỳ trước nhu cầu trong kỳ này

13

Một thức
5. Một số công số công thức
- Lượng tồn kho trung bình trong kỳ
Tồn kho đầu kỳ + Tồn kho cuối kỳ
2

- Chi phí cho một KH trong một thời đoạn cho trước
xác định bằng tổng các CP thích hợp
Chi phí Chi phí sản phẩm
trong kỳ = + A
(định mức + ngoài giờ + hợp đồng phụ)
(1 đvsp)

Chi phí thuê Chi phí Chi phí do


A= + +
mới/ sa thải tồn kho hụt hàng

14

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 7


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Dạng
6. Dạng chivàphí
chi phí vàtính
cách cách tính

Dạng chi phí Cách tính

Sản lượng
Định kỳ Chi phí định mức đơn vị  SL định mức
Ngoài giờ Chi phí ngoài giờ đơn vị  SL ngoài giờ
Hợp đồng phụ Chi phí hợp đồng phụ đơn vị  SL Hợp đồng phụ

Thuê mướn/ sa thải


Thuê mướn Chi phí thuê mới 1 công nhân  Số lượng công nhân được thuê

Sa thải Chi phí khi sa thải 1 công nhân  Số lượng công nhân bị sa thải

Tồn kho Chi phí tồn trữ đơn vị  Lượng tồn kho trung bình
Do hụt hàng Chi phí do thiếu hụt 1 đơn vị  Số lượng đơn hàng

15

7. VíVídụ
dụvềvề
HĐhoạch
TH định tổng hợp

Một nhà sản xuất đã dự đoán mức tiêu thụ sản phẩm vỏ xe đạp của
doanh nghiệp mình như sau:

Tháng Nhu cầu Số ngày làm việc/ Nhu cầu trung


dự tính tháng bình hằng ngày
1 1000 26 38,5
2 1100 23 48
3 1700 27 63
Tổng 3800 76 50

16

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 8


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

7. VíVídụ
dụvềvề
HĐhoạch
TH định tổng hợp
Thông tin về chi phí:
Loại chi phí:
Chi phí tồn kho/ dự trữ: 5.000 $/sản phẩm/ tháng
Hợp đồng phụ (trên mỗi sản phẩm): $ 30.000
Mức lương trung bình (trong giờ): $ 40.000/ngày
Mức lương ngoài giờ: $ 50.000/ngày
Mức độ sản xuất định kỳ: 1,6 giờ/sản phẩm
Chi phí huấn luyện, thuê mướn: $ 10.000/SF
Chi phí sa thải: $ 15.000/SF

Hãy đánh giá các chiến lược khác nhau để tìm ra chiến lược có
chi phí thấp nhất

17

7. VíVídụ
dụvềvề
HĐhoạch
TH định tổng hợp

Phương án 1
Duy trì kế hoạch sản xuất cố định trong 3 tháng.
Mức nhu cầu trung bình trong 3 tháng là 50 sản phẩm/ ngày.
Kế hoạch sản xuất được thực hiện ổn định ở mức này, không làm
thêm giờ, không thuê thêm hợp đồng gia công bên ngoài.
Vì thế, dự trữ tồn kho được duy trì trong suốt tháng 1, 2 và sẽ được
bán hết vào tháng 3.
Giả định rằng tồn kho ban đầu và cuối kỳ đều bằng 0.

18

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 9


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

7. VíVídụ
dụvềvề
HĐhoạch
TH định tổng hợp
Ước lượng cho sản xuất và tồn kho:

Tháng Mức sản xuất trong giờ Dự báo nhu cầu Tồn kho cuối kỳ
1 1300 1000 300
2 1150 1100 350
3 1350 1700 0
3800 3800 650

Số công nhân cần thiết để sản xuất 50 sản phẩm/ngày: 10

19

7. VíVídụ
dụvềvề
HĐhoạch
TH định tổng hợp

Chi phí cho phương án 1

Loại chi phí Phần tính toán


Dự trữ tồn kho 650sp x $5.000/sp = $ 3.250.000
Sản xuất 3800 sp x $8000/sp = $ 30.400.000
Thuê mướn 0
Sa thải 0
Hợp đồng phụ 0
Tổng chi phí $ 33.650.000

20

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 10


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

7. VíVídụ
dụvềvề
HĐhoạch
TH định tổng hợp

Phương án 2:
Sử dụng hợp đồng phụ, duy trì sản xuất ổn định ở mức thấp nhất
(39 sản phẩm/ ngày), mức tồn kho thấp nhất.
Nếu không đủ số lượng theo yêu cầu, thì sử dụng hợp đồng phụ

21

7. VíVídụ
dụvềvề
HĐhoạch
TH định tổng hợp
Mức sản xuất hàng tháng

Mức sản xuất Nhu cầu hằng Hợp đồng Tồn kho
Tháng
trong giờ tháng phụ cuối kỳ
1 1014 1000 14
2 897 1100 189 0
3 1053 1700 647 0
2964 3800 836 14

22

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 11


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

7. VíVídụ
dụvềvề
HĐhoạch
TH định tổng hợp

Chi phí cho phương án 2


Loại chi phí Cách tính toán
Tồn kho 14SF x $5.000/sp/tháng = $ 70.000
CP SX trong giờ 2964 SF x $8000/SF= $ 23.712.000
Thuê mướn 0
Sa thải 0
HĐ phụ 836 x $30.000 = $ 25.080.000

Tổng chi phí $ 48.862.000

23

7. VíVídụ
dụvềvề
HĐhoạch
TH định tổng hợp

Phương án 3 (chạy theo nhu cầu)


Nếu cần có thể thuê mướn hay sa thải CN để SX đúng bằng mức cầu, không
sử dụng HĐ phụ, duy trì mức tồn kho thấp nhất.
Chi phí cho phương án 3:

Tháng Nhu cầu hằng tháng SX trong giờ Thuê Sa thải Tồn kho
1 1.000 1000 0 0 0
2 1.100 1.100 100 0 0
3 1.700 1.700 600 0 0
Tổng 3.800 3.800 700 0 0

24

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 12


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

7. VíVídụ
dụvềvề
HĐhoạch
TH định tổng hợp
Phương án 3

Loại chi phí Cách tính toán


Tồn kho
CP SX trong giờ 3800 SF x $8000/SF= $ 30.400.000
Thuê mướn
Sa thải
HĐ phụ 700 SF x 10.000 = $7.000.000

Tổng chi phí $ 37.400.000

25

7. VíVídụ
dụvềvề
HĐhoạch
TH định tổng hợp

Phương án 4
Gia tăng sản xuất ngoài giờ, không sử dụng hợp đồng phụ, không tuyển thêm
nhân công, và giới hạn tồn kho ở mức thấp nhất. Sản lượng trong giờ làm việc/
ngày = 40 sản phẩm

Tháng Nhu cầu hằng tháng SX trong giờ SX ngoài giờ Tồn kho
1 1.000 1.040 40
2 1.100 920 140 0
3 1.700 1.080 620
Tổng 3.800 3.040 760 40

26

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 13


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

7. VíVídụ
dụvềvề
HĐhoạch
TH định tổng hợp

Chi phí cho phương án 4:


Loại chi phí Cách tính toán
Tồn kho 40SF x $5000/SF = 200.000
CP SX trong giờ 3040 SF x $8000/SF= 24.320.000$
CP SX ngoài giờ 760 SF x $10.000/SF = $7.600.000
Sa thải
HĐ phụ
Tổng chi phí $ 32.120.000

27

7. VíVídụ
dụvềvề
HĐhoạch
TH định tổng hợp
So sánh giữa 4 phương án :
Loại chi phí A1 A2 A3 A4

Tồn kho $ 3.250.000 $ 70.000 $ 200.000


Lương trong giờ $ 30.400.000 $ 23.712.000 $ 30.400.000 $ 24.320.000
Lương ngoài giờ $0 $0 $0 $ 7.600.000
Hợp đồng phụ $0 $ 25.080.000 $ 7.000.000 0
Thuê mướn $0 $0 $0 0
Sa thải $0 $0 $0 0
Tổng chi phí $ 33.650.000 $ 48.862.000 $ 37.400.000 $ 32.120.000

28

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 14


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

8.Bổ
Bổ sung vềHĐ
sung về hoạch
TH vàđịnh tổngsuất
HĐ công hợp
& hoạch định công suất
A1. HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT (CAPACITY PLANNING)
+ Hoạch định công suất là một chính sách dài hạn (long-term strategy)
+ Quyết định về công suất có thể ảnh hưởng đến thời gian sản xuất, thỏa mãn
khách hàng, chi phí vận hành và khả năng cạnh tranh.
+ Thiếu công suất  mất khách hàng, hạn chế sự phát triển…
+ Thừa công suất  gây lãng phí, hạn chế tài chính để đầu tư cho những bộ
phận thiết thực khác…
 quyết định KHI NÀO tăng công suất và tăng BAO NHIÊU là một quyết định
cực kỳ quan trọng.

29

8.Bổ
Bổ sung vềHĐ
sung về hoạch
TH vàđịnh tổngsuất
HĐ công hợp
& hoạch định công suất

A2. MỘT SỐ CHÍNH SÁCH VỀ HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT

1. Công suất vượt trước nhu cầu (capacity lead strategy): công suất gia
tăng theo dự báo nhu cầu gia tăng.
2. Công suất theo nhu cầu (capacity lag strategy): nhu cầu đã tăng thì mới
đầu tư mở rộng sản xuất
3. Công suất trung bình (average capacity strategy): công suất mở rộng
tương ứng với nhu cầu gia tăng trung bình trong một khoảng thời gian.

30

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 15


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

8.Bổ
Bổ sung vềHĐ
sung về hoạch
TH vàđịnh tổngsuất
HĐ công hợp
& hoạch định công suất

A3. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT

1. Vốn mà người đầu tư có thể đầu tư.


2. Xu hướng phát triển của sản phẩm, đơn hàng,…
3. Dự báo phát triển.
4. Chính sách về công nghệ, quốc gia,…
5. Quy mô lao động (thủ công)…

31

8.Bổ
Bổ sung vềHĐ
sung về hoạch
TH vàđịnh tổngsuất
HĐ công hợp
& hoạch định công suất
B. HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (AGGREGATE PLANNING)

1. Sản xuất ổn định (level production), thay đổi tồn kho.


2. Sa thải hoặc thuê thêm nhân công (chase demand).
3. Tăng, giãn ca (overtime and undertime).
4. Hợp đồng phụ (gia công ngoài – subconstracting work).
5. Thuê nhân công thời vụ (ngoài giờ – part-time workers).
6. Giao hàng chậm (backordering).
7. Đầu tư công suất, nguồn lực sẵn sàng (high-demand level).

32

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 16


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

8.Bổ
Bổ sung vềHĐ
sung về hoạch
TH vàđịnh tổngsuất
HĐ công hợp
& hoạch định công suất
B. HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (AGGREGATE PLANNING)
Giới hạn về Mục tiêu chiến Chính sách
Công suất lược công ty

Dự báo Hoạch định Giới hạn về


nhu cầu tổng hợp Tài Chính

Lượng lao Sản lượng Mức Hợp đồng


động mỗi tháng tồn kho phụ, khác…

33

Ứng dụng bài toán


Ứng dụng vậnvận
bài toán tải tải
cho hoạch
cho định
bài toán tổng hợp
HĐ TH

Giai đoạn sản xuất Giai đoạn sử dụng


1 2 3 4 Công suất Công suất
thừa
Tồn kho đầu kỳ
Sản lượng trong giờ
1
Sản lượng ngoài giờ
Hợp đồng phụ
Sản lượng trong giờ
2
Sản lượng ngoài giờ
Hợp đồng phụ
Sản lượng trong giờ
3
Sản lượng ngoài giờ
Hợp đồng phụ
Sản lượng trong giờ
4
Sản lượng ngoài giờ
Hợp đồng phụ
Nhu cầu

34

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 17


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Ứng dụng bài toán


Ứng dụng vậnvận
bài toán tải tải
cho hoạch
cho định
bài toán tổng hợp
HĐ TH

Ví dụ: Công ty Buruss sử dụng sản xuất ngoài giờ, tồn kho, và hợp đồng phụ để
đáp ứng nhu cầu thay đổi. Một kế hoạch tổng hợp được hoạch định hàng năm và
cập nhật mỗi quý. Dữ liệu về chi phí, nhu cầu ước lượng, và công suất của 4 quý
được cho như sau. Nhu cầu phải được thỏa mãn từng giai đoạn. Xây dựng kế
hoạch sản xuất với chi phí là thấp nhất.

Nhu cầu Công suất Công suất


Quý Hợp đồng phụ
ước lượng trong giờ ngoài giờ
1 900 1.000 100 500
2 1.500 1.200 150 500
3 1.600 1.300 200 500
4 3.000 1.300 200 500

35

Ứng dụng bài toán


Ứng dụng vậnvận
bài toán tải tải
cho hoạch
cho định
bài toán tổng hợp
HĐ TH

Chi phí đơn vị SX trong giờ: $ 20


Chi phí đơn vị SX ngoài giờ: $ 25
Chi phí đơn vị hợp đồng phụ: $ 28
Chi phí tồn kho đơn vị: $ 03
Tồn kho đầu kỳ: 300 đơn vị

36

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 18


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Giai đoạn Giai đoạn sử dụng


sản xuất Công suất Công
1 2 3 4
thừa suất
Tồn kho đầu kỳ
SL trong giờ
1 SL ngoài giờ
Hợp đồng phụ
SL trong giờ
2 SL ngoài giờ
Hợp đồng phụ
SL trong giờ
3 SL ngoài giờ
Hợp đồng phụ
SL trong giờ
4 SL ngoài giờ
Hợp đồng phụ
Nhu cầu 750 7750

37

Giai đoạn Giai đoạn sử dụng


sản xuất Công Công
1 2 3 4
suất thừa suất
Tồn kho đầu kỳ 300 0 3 6 9 300
SL trong giờ 600 20 300 23 100 26 29 1000
1 SL ngoài giờ 25 28 31 100 34 100
Hợp đồng phụ 28 31 34 37 500 500
SL trong giờ 1200 20 23 26 1200
2 SL ngoài giờ 25 28 150 31 150
Hợp đồng phụ 28 31 250 34 250 500
SL trong giờ 1300 20 23 1300
3 SL ngoài giờ 200 25 28 200
Hợp đồng phụ 28 500 31 500
SL trong giờ 1300 20 1300
4 SL ngoài giờ 200 25 200
Hợp đồng phụ 500 28 500
Nhu cầu 900 1500 1600 3000 750 7750

38

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 19


Quản lý sản xuất cho kỹ sư

Bảng
Bảng hoạch hoạch
định định
sản xuất sản xuất

Nhu Kế hoạch sản xuất


Tồn kho cuối kỳ
Quý cầu Trong giờ Ngoài giờ Hợp đồng phụ
1 900 1.000 100 0 500
2 1.500 1.200 150 250 600
3 1.600 1.300 200 500 1.000
4 3.000 1.300 200 500 0
Tổng 7.000 4.800 650 1.250 2.100

TC = (4.800x$20) + (650x$25) + (1.250x$28) + (2.100x$3)


TC = $153.550

39

CBGD: Nguyễn Thùy Trang 20

You might also like