You are on page 1of 50

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

KHỞI SỰ KINH DOANH

Mã học phần: SIS2004


Số tín
Mã học phần: chỉ: 3 tín chỉ
SIS2004
Số tín chỉ: 3 tín chỉ

TỔ KHOA HỌC QUẢN LÝ, KINH TẾ VÀ LUẬT


KHOA CÁC KHOA HỌC LIÊN NGÀNH
CHƯƠNG 3:
LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH
1
ĐÁ NH
GIÁ
KHẢ
NĂ NG
KINH
DOANH
CỦ A
BẠ N
1
ĐÁ NH
GIÁ
KHẢ
NĂ NG
KINH
DOANH
CỦ A
BẠ N
1
ĐÁ NH
GIÁ
KHẢ
NĂ NG
KINH
DOANH
CỦ A
BẠ N
2
GỢ I Ý
TĂ NG
CƯỜ NG
KHẢ
NĂ NG
KINH
DOANH
CỦ A
BẠ N
3
KẾ
HOẠ CH
HÀ NH
ĐỘ NG
CỦ A
BẠ N
CHƯƠNG 3:
LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH
LÝ DO NGHIÊN CỨU KHKD???
Mục tiêu chương

Hiểu được bản chất kế hoạch kinh doanh


Biết được cấu trúc bản kế hoạch kinh doanh hoàn chỉnh
Rèn luyện kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh
Kết cấu chương

3.1. Khái lược về kế hoạch kinh doanh (KHKD)

3.2. Kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh (KHKD)

3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh (KHKD)


3.1. Khái lược về kế hoạch kinh doanh (KHKD)

❑ Khái niệm về kế hoạch kinh doanh


❑ Vai trò của việc lập kế hoạch kinh doanh
❑ Phân loại kế hoạch kinh doanh
❑ Kết cấu điển hình của một bản kế hoạch kinh doanh
3.1. Khái lược về kế hoạch kinh doanh (KHKD)

3.1.1. Khái niệm về kế hoạch kinh doanh

KẾ HOẠCH LÀ CHIẾC CẦU NỐI ĐỂ NHỮNG Ý TƯỞNG BÊN

TRONG BẠN ĐƯỢC HIỆN THỰC HOÁ THÀNH KẾT QUẢ


3.1. Khái lược về kế hoạch kinh doanh (KHKD)

3.1.1. Khái niệm về kế hoạch kinh doanh

Kế hoạch kinh doanh


KHKD được hiểu là một văn bản trình bày ý tưởng
kinh doanh và cách hiện thực hóa ý tưởng đó của
người khởi sự kinh doanh.
3.1. Khái lược về kế hoạch kinh doanh (KHKD)

3.1.1. Khái niệm về kế hoạch kinh doanh

Kế
Hoạch Marketing Sản xuất
Kinh
doanh Công nghệ

Tài chính Nhân sự


3.1. Khái lược về kế hoạch kinh doanh (KHKD)

3.1.2. Vai trò của việc lập kế hoạch kinh doanh


Yêu cầu 1

TẠI SAO LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH


LẠI QUAN TRỌNG?
3.1. Khái lược về kế hoạch kinh doanh (KHKD)

3.1.2. Vai trò của việc lập kế hoạch kinh doanh


Yêu cầu 1

TẠI SAO LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH


LẠI QUAN TRỌNG?
3.1. Khái lược về kế hoạch kinh doanh (KHKD)

3.1.2. Vai trò của việc lập kế hoạch kinh doanh


❑ Việc lập kế hoạch kinh doanh là quan trọng vì nó giúp người khởi sự:

Kêu gọi đầu tư góp vốn


Phác thảo tương lai DN
Hướng dẫn nhà quản lý

Xác định các vấn đề phát sinh


Giúp DN chủ động hơn với vấn đề xảy ra
Đánh giá tính khả thi của ý tưởng đề xuất
3.1. Khái lược về kế hoạch kinh doanh (KHKD)

3.1.3. Phân loại kế hoạch kinh doanh

KHKD tóm tắt KHKD hoàn chỉnh KHKD tác nghiệp


Độ dài: 10 – 15 trang Độ dài: 25 – 35 trang Độ dài: 40 – 100 trang
Thường được sử dụng ở Thường được sử dụng Thường được sử dụng
giai đoạn đầu cho các dự trong các dự án mới trong nội bộ công ty.
án mới, vào thời điểm bạn Nó là một công cụ để
để ‘thử nghiệm’ xem liệu đang cần tài trợ. Được tạo ra một kế hoạch chi
các nhà đầu tư có quan coi như ‘kế hoạch chi tiết cho dự án mới và
tâm đến dự án của họ tiết’ cho các hoạt động cung cấp các chỉ dẫn
không? của công ty. cho nhà quản lý.
Thảo luận

• Nhóm thảo luận và trình bày nội dung cần có trong bản
kế hoạch kinh doanh?

• Để bản kế hoạch kinh doanh hiệu quả cần lưu ý điều gì?

Thời gian 10 phút!


3.2. Kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh

⮚ Tổ chức lập kế hoạch kinh doanh


⮚ Kỹ năng cần thiết khi soạn thảo kế hoạch kinh doanh
⮚ Lưu ý khi soạn thảo kế hoạch kinh doanh
⮚ Nguyên nhân thất bại trong soạn thảo kế hoạch kinh
doanh
3.1. Khái lược về kế hoạch kinh doanh (KHKD)

3.1.4. Kết cấu bản kế hoạch kinh doanh


Kiểu thứ hai:
Kiểu thứ nhất
1)Trang bìa ngoài
1)Trang bìa ngoài 2)Mục lục
3)Tóm tắt
2)Mục lục
4) Phân tích ngành, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
3)Tóm tắt 5) Mô tả doanh nghiệp và sản phẩm
6)Kế hoạch Marketing
4)Kế hoạch tổ chức
7) Kế hoạch sản xuất
doanh nghiệp 8)Kế hoạch phát triển doanh nghiệp
5)Kế hoạch Marketing 9)Mô tả nhóm đồng sáng lập
10)Trình bày những rủi ro cơ bản
6)Kế hoạch tài chính 11)Kế hoạch tài chính
7)Các phụ lục (nếu có) 12)Các phụ lục (nếu có)
3.2. Kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh

⮚ Tổ chức
❑ Việc xây dựng kế hoạch kinh doanh cần đảm
lập kế
bảo:
hoạch
✔Không được phó mặc cho số phận
kinh
✔Lập kế hoạch xuất phát từ cấp cao nhất
doanh
✔Việc lập kế hoạch phải có tổ chức
✔Việc lập kế hoạch phải rõ ràng
✔Việc lập kế hoạch phải bao gồm cả việc nhận thức
và chấp nhận sự thay đổi.
3.2. Kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh

⮚ Kỹ năng ✔Chia nhỏ quá trình xây dựng kế hoạch thành nhiều bước
(từ tóm tắt 🡪 các phần chính🡪 bản tóm tắt súc tích).
cần thiết ✔Luôn phải cập nhật, sửa đổi KHKD khi cần thiết.
khi soạn ✔Nên sử dụng kết hợp các phương pháp thu thập dữ liệu sơ
cấp và thứ cấp.
thảo kế
✔Bản KHKD nên được xây dựng theo kết cấu thông thường
hoạch với độ dài vừa phải để cung cấp đầy đủ thông tin nhưng
kinh không được lan man.
✔Cần soát xét thận trọng để không bỏ qua những thông tin
doanh quan trọng.
✔Một bản KHKD cần đầy đủ các phần: sản phẩm/dịch vụ,
phân tích thị trường, đội ngũ đồng sáng lập, phân tích tài
chính.
3.2. Kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh

⮚ Lưu ý ✔Lưu ý về nội dung: cần tâm niệm bản KHKD là một ‘tổng
khi soạn thể’ hay một ‘sản phẩm hoàn chỉnh’; bản KHKD cần có
thảo kế mức độ chi tiết phù hợp với mục đích soạn thảo và đối
hoạch tượng sẽ nhận bản kế hoạch.
kinh ✔Lưu ý về hình thức: sử dụng các thuật ngữ, từ ngữ chuyên
doanh môn một cách hợp lý; sử dụng cách đánh số thứ tự đề mục
và hình thức trình bày tên đề mục một cách hợp lý; soát lỗi
chính tả và văn phạm; sử dụng biểu bảng, hình vẽ, ảnh, sơ
đồ, đồ thị; sử dụng kết cấu phù hợp.
3.2. Kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh

⮚ Nguyên ✔Thiếu đầu tư cho việc lập kế hoạch


✔Lẫn lộn giữa các nghiên cứu về kế hoạch với các kế hoạch
nhân ✔Xu thế đánh giá thấp những tiền đề quan trọng cho việc lập kế
hoạch
thất bại
✔Thiếu việc xét đến phạm vi của các kế hoạch
trong ✔Thiếu mục đích và các mục tiêu có ý nghĩa
✔Không coi việc lập kế hoạch và ra quyết định như một quá trình
soạn thảo hợp lý
✔Quá tin vào kinh nghiệm
kế hoạch
✔Không sử dụng nguyên tắc hạn chế yếu tố
kinh ✔Thiếu sự hỗ trợ của ban quản trị cấp cao
✔Giao quyền hạn không đầy đủ hoặc không rõ ràng
doanh ✔Thiếu biện pháp kiểm soát thích hợp và thiếu thông tin
✔Sức ì, không chịu thay đổi
✔Thiếu việc triển khai kế hoạch đúng đắn
3.2. Kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh

⮚ Gợi ý nguồn tìm kiếm thông tin cho bản kế hoạch kinh doanh
• Các nhà cung cấp dịch vụ phát triển kinh doanh cung cấp các dịch vụ khác nhau như tiếp cận thông tin thị
trường, tiếp cận thông tin tài chính và đào tạo kỹ thuật. Đây có thể là các cơ quan chính phủ, chuyên gia tư vấn,
các dự án chuyên môn hoặc các tổ chức phi chính phủ khác.
• Các hiệp hội chuyên ngành cung cấp thông tin về pháp luật, thuế, tiêu chuẩn và các sự phát triển cụ thể của
ngành mà có thể có ảnh hưởng đến doanh nghiệp mới của bạn.
• Các kế toán viên, luật sư và chuyên gia tư vấn kinh doanh có thể hỗ trợ một số phần trong kế hoạch kinh
doanh của bạn.
• Các tổ chức tài chính như ngân hàng, tổ hợp tác hoặc các tổ chức tài chính vi mô thường hỗ trợ cho các doanh
nhân xin vay vốn.
• Các tổ chức quốc tế với các dự án đặc biệt được thiết kế để hỗ trợ doanh nhân, có thể giúp bạn truy cập thông
tin.
• Các trang vàng là nơi bạn có thể tìm địa chỉ của các tổ chức giải quyết các vấn đề như đăng ký kinh doanh,
thuế và các yêu cầu tài chính cho các doanh nghiệp nhỏ.
• Trên internet, bạn có thể tìm thấy hầu hết các thông tin mà bạn sẽ cần để hoàn thành kế hoạch của mình.
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh

1)Trang bìa ngoài


2)Mục lục
3)Tóm tắt (mở đầu)
4)Phân tích ngành, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
5)Mô tả doanh nghiệp và sản phẩm
6)Kế hoạch marketing
7)Kế hoạch sản xuất
8)Kế hoạch phát triển doanh nghiệp
9)Kế hoạch dự kiến bộ máy quản trị và điều hành
10)Kế hoạch dự kiến rủi ro và các biện pháp đối phó
11)Kế hoạch tài chính
12)Phụ lục và tài liệu tham khảo
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.1. TRANG BÌA NGOÀI

✔ Gồm các thông tin: Tên doanh nghiệp, biểu tượng của doanh
nghiệp, tên người, địa chỉ, số điện thoại liên lạc, địa chỉ hộp thư
điện tử, thông tin cảnh báo người đọc tính chất bí mật và số
lượng copy.
✔ Khi trình bày cần lưu ý:
• Tránh quên ghi số điện thoại hoặc thông tin liên lạc khác của
mình
• Cần ghi số thứ tự của bản copy và người nhận
• Cần trình bày hấp dẫn, bắt mắt
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.2. MỤC LỤC

✔Liệt kê các đề mục cơ bản nhất của bản KHKD

✔Mục lục phải ghi rõ số trang của từng mục lớn, nhỏ
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.3. TÓM TẮT (MỞ ĐẦU)
Có thể đưa ra câu chuyện về lý do ra đời dự án để thuyết phục nhà đầu

Sự ra đời của chuỗi cafe Starbucks tại Mỹ và trên toàn
thế giới là vì Howard Schultz – CEO của Starbucks
muốn tạo ra một không gian nơi mà mọi người có thể
coi như ngôi nhà cuả mình để thư giãn, sáng tạo và
làm việc cùng đội nhóm.

Ông giải thích: “Có hai nơi con người dành nhiều thời
gian sống trong đó nhất, đó là ngôi nhà và nơi làm
việc. Starbucks là nơi chốn thứ ba, nơi mọi người đến
có thể thư giãn, có thể làm việc một chút, có thể suy
tưởng”
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.3. TÓM TẮT (MỞ ĐẦU)
• Cơ hội kinh doanh hình thành ý tưởng: Thực trạng vấn đề, khoảng trống nhu cầu thị trường, cơ
hội kinh doanh
• Ý tưởng kinh doanh: Doanh nghiệp của bạn sẽ phục vụ thị trường nào bằng sản phẩm, dịch vụ,
giải pháp nào.
• Mô tả sản phẩm/dịch vụ: Làm nổi bật lợi thế cạnh tranh, giá trị khác biệt sản phẩm, dịch vụ của
bạn?
• Mục tiêu cho dự án: phác thảo dự kiến các giai đoạn phát triển của dự án: vị thế doanh nghiệp
trong 1 năm, 3 năm, 5 năm tới sẽ ra sao?
• Đối thủ cạnh tranh và điểm khác biệt của dự án: Mô tả sự cạnh tranh của thị trường, lợi thế
cạnh tranh riêng của bạn là gì? (sản phẩm, dịch vụ, giải pháp của bạn có gì khác biệt so với các
đối thủ cạnh tranh khác đã có hoặc sắp có trên thị trường).
• Dự đoán tài chính: Số vốn bạn cần để triển khai dự án, bạn sẽ sử dụng nó như thế nào và số vốn
đó sẽ sinh lợi như thế nào (Tóm tắt kế hoạch tài chính, dự kiến cho ít nhất 3 năm tới).
• Chủ sở hữu, nhân sự thực hiện dự án: Trình độ chuyên môn, kinh nghiệm,
HỎI ĐÁP 1

THEO EM, PHẦN NỘI DUNG TÓM TẮT (MỞ ĐẦU)

BẢN KẾ HOẠCH KINH DOANH NÊN ĐƯỢC VIẾT

KHI NÀO LÀ HIỆU QUẢ NHẤT?


3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.4. PHÂN TÍCH NGÀNH, KH, ĐTCT

✔Phân tích ngành: Chỉ ra triển vọng phát triển của ngành trong tương lai. Sử
dụng mô hình 3M: Cầu thị trường (market demand), quy mô thị trường
(market size) và phân tích lợi nhuận (margin analysis).
✔Phân tích khách hàng: Nhằm tìm ra khách hàng mục tiêu thực sự là ai để
mang đến những sản phẩm dịch vụ thoả mãn tốt nhất KH mục tiêu đó.
✔Phân tích đối thủ cạnh tranh: Xác định cụ thể phân đoạn thị trường mục
tiêu, mô tả khách hàng, sản phẩm/dịch vụ khách hàng muốn. Sử dụng ma trận
hình ảnh cạnh tranh và mô hình Abell xác định phạm vi kinh doanh của DN.
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.4. PHÂN TÍCH NGÀNH,KH, ĐTCT
VÍ DỤ PHÂN TÍCH 5 PHẦN MỀM QUẢN LÝ CÔNG VIỆC PHỔ BIẾN NHẤT HIỆN NAY
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.5. MÔ TẢ DOANH NGHIỆP VÀ SP
❑ Mô tả doanh nghiệp:
• Thông tin doanh nghiệp: Tên, địa
điểm kinh doanh, lĩnh vực kinh
doanh, khách hàng mục tiêu là ai?
Cách thức bán hàng hoá, dịch vụ,

• Sứ mệnh, triết lý kinh doanh, tầm
Tuyên bố về Sứ mệnh Starbucks của chúng tôi
Sứ mệnh của chúng tôi: khơi nguồn cảm hứng và nhìn, mục tiêu chung dự án, lợi thế
nuôi dưỡng tinh thần con người – một người, một
cốc cà phê và một tình hàng xóm vào một thời cạnh tranh (sản phẩm, dịch vụ,
điểm. phương thức kinh doanh, nhân sự,
…)
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.5. MÔ TẢ DOANH NGHIỆP VÀ SP
Cà phê của chúng tôi
❑ Mô tả sản phẩm/dịch vụ: Chúng tôi đã, đang và sẽ luôn chú trọng vào
chất lượng. Chúng tôi say mê tìm nguồn cung
✔ Mô tả tóm tắt về sản phẩm/dịch vụ ứng cà phê hạt ngon nhất theo cách có đạo
✔ Lý do để doanh nghiệp kinh doanh đức, rang chúng một cách cực kỳ cẩn thận và
cải thiện cuộc sống của những người trồng cà
những sản phẩm/dịch vụ. phê. Chúng tôi quan tâm sâu sắc đến tất cả các
hoạt động này; công việc của chúng tôi không
bao giờ kết thúc.
Howard Schultz, CEO của Starbucks, mô tả lại:
“Ngay khi bước vào trong quán, mùi hương cà phê
thơm nức đã khiến tôi mê hoặc. Tôi cảm thấy đây
như chính là ngôi nhà của mình. Người sáng lập
Starbucks mời tôi một ly cà phê từ Indonesia và tôi
lịm đi khi thưởng thức ly cà phê đó. Đó cũng là
điều làm tôi thức tỉnh, trước đó chưa bao giờ tôi
được uống một ly cà phê ngon”.
HỎI ĐÁP 2

THEO EM, VÌ SAO NỘI DUNG VỀ LÝ DO RA ĐỜI


SẢN PHẨM DỊCH VỤ KINH DOANH LẠI QUAN
TRỌNG VÀ LẠI CẦN THIẾT ĐƯA VÀO NỘI DUNG
BẢN KẾ HOẠCH KINH DOANH?

LÝ DO SP, DV ĐƯỢC BÁN CŨNG LÀ LÝ DO SP, DV ĐƯỢC MUA VÀ


CŨNG LÀ LÝ DO ĐỂ DỰ ÁN THÀNH CÔNG
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.6. KẾ HOẠCH MARKETING
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.7. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT

Bố trí địa điểm và mặt bằng sản xuất

Kế hoạch
Công nghệ - kỹ thuật sản xuất sản xuất

Xác định loại hình sản xuất và


phương pháp tổ chức sản xuất
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.8. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DN

✔Dự kiến phát triển doanh nghiệp: Phải xác định sau khi thành
lập, những công việc gì còn phải tiếp tục giải quyết, nhân tố nào
cần có để DN thành công, những rủi ro nào DN phải đối mặt,…
✔Lịch trình phát triển doanh nghiệp: Nêu nhữngKếđiểm
hoạchmốc chính
sản xuất
sẽ được sử dụng để kiểm soát quá trình phát triển và tạo nên
những thay đổi cần thiết của DN mới khởi sự, giúp chủ DN kiểm
soát các sự kiện chính và lập kế hoạch thực hiện có hiệu quả nhất
các sự kiện đó.
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.9. DỰ KIẾN BỘ MÁY QT VÀ ĐIỀU HÀNH

✔Giới thiệu thành viên tham gia: Người


sáng lập, nhà đầu tư, nhân sự chủ chốt, …
(Nhiệm vụ, trách nhiệm, khả năng chuyên
môn.) Kế hoạch
sản xuất
✔Hội đồng quản trị: Vai trò và các thành
viên
✔Sơ đồ Cơ cấu tổ chức
✔Ban cố vấn
✔Đối tác chính
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.10. DỰ KIẾN RỦI RO VÀ BIỆN PHÁP

✔Rủi ro là những sự kiện bất thường có thể sẽ xảy ra trong quá


trình hoạt động ảnh hưởng tiêu cực đến doanh nghiệp.
✔Ví dụ: ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm thường đối mặt rủi ro
liên quan dịch bệnh; kinh doanh quần áo gặp thách thức liên quan
Kế hoạch
sản xuất
đến trend; kinh doanh khách sạn nghỉ dưỡng thường gặp rủi ro
liên quan đến thời vụ…
✔Giải pháp đề phòng và ứng phó:
HỎI ĐÁP 3
THEO EM, VÌ SAO CẦN ĐƯA NỘI DUNG VỀ RỦI RO VÀ GIẢI
PHÁP ỨNG PHÓ VÀO BẢN KẾ HOẠCH KINH DOANH?

CÓ NÊN LIỆT KÊ TẤT CẢ CÁC LOẠI RỦI RO


VÀO BẢN KẾ HOẠCH KINH DOANH KHÔNG?
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.11. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

✔Cung cấp các thông tin về tình hình tài chính của DN: nhu cầu
đầu tư là bao nhiêu? Phân bổ vào những việc gì? Phân tích các
chỉ số doanh thu, chi phí, lợi nhuận…
Kế hoạch
✔Cần xác định chỉ tiêu tài chính cụ thể trong 1 năm
sản xuất đầu hoạt
động (doanh thu, chi phí, lợi nhuận).
✔Gỉa định quan trọng: Giả định doanh thu, chi phí, lợi nhuận
trong 1 năm đầu …
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.11. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH

• Bảng kế hoạch doanh thu, chi phí, lợi nhuận


• Bảng kế hoạch lưu chuyển tiền tệ
Kế hoạch
sản xuất
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh 3.3.12. PHỤ LỤC VÀ TÀI LIỆU

✔Là những văn bản cần thiết đi kèm để


thuyết minh những nội dung quan
trọng mà bản KHKD không trình bày
Kế hoạch
kỹ. sản xuất

• Văn bằng chứng chỉ


• Giấy chứng nhận
• Phiếu điều tra
• Giải thưởng….
3.3. Nội dung kế hoạch kinh doanh THAM KHẢO CÁCH VIẾT KHKD

HỎI ĐÁP 4
BẢN KẾ HOẠCH KINH
DOANH NHẤT THIẾT CẦN
BAO GỒM ĐẦY ĐỦ 12 NỘI
DUNG TRÊN??? NỘI DUNG
Kế hoạch
NÀO LÀ QUAN TRỌNG
sản xuất
NHẤT?
ÔN TẬP

NHẬN ĐỊNH SAU LÀ ĐÚNG/HAY? GIẢI THÍCH

1. Trong bản kế hoạch kinh doanh, nội dung chiến lược marketing là quan
trọng nhất.
Kế hoạch
2. Phần tóm tắt mở đầu trong bản kế hoạch kinh sản
doanh
xuất là phần giới thiệu
tổng quát về doanh nghiệp và tương lai phát triển của doanh nghiệp.
THANK YOU

You might also like