Professional Documents
Culture Documents
HOẠCH ĐỊNH VÀ
LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
1. Hoạch định dự án
2. Công cụ hoạch định và lập tiến độ
3. Điều chỉnh tiến độ dự án
4. Điều hòa nguồn lực
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
2
CHU TRÌNH CỦA MỘT DỰ ÁN
GIỚI THIỆU VỀ HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
HOẠCH ĐỊNH
HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
Quá trình quyết định trước các hành động thực hiện trong
môi trường đã được dự báo để hoàn thành mục tiêu dự án
3
HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
NẾU KHÔNG HOẠCH ĐỊNH?
5
TẠI SAO CẦN HOẠCH ĐỊNH?
Đảm bảo đạt được mục tiêu
6
LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lợi ích đối với nhà thầu
Đảm bảo những thông báo đúng được công bố, giao
hàng đúng hạn, đúng nơi, đúng số lượng
Hỗ trợ việc điều phối thầu phụ
Cung cấp thông tin cho việc kiểm soát các hợp đồng
tương lai
7
LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lợi ích đối với khách hàng
Xem xét sự hiệu quả của vốn đầu tư theo tiến triển
của dự án
8
LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lợi ích đối với kiến trúc sƣ/ kỹ sƣ
9
LỢI ÍCH CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
Lợi ích đối với các đối tác liên quan
10
CHI PHÍ CỦA VIỆC HOẠCH ĐỊNH
11
AI LẬP KẾ HOẠCH?
Kế hoạch đƣợc thiết lập Mục đích Phạm vi kế Phạm vi Phạm vi Đơn vị Mức độ
hoạch c.trình t.gian t.gian chi tiết
Cho Bởi
K Chính phủ GĐ dự Hoạch định về Tổng quan dự án Chương Toàn bộ Tháng Thấp
h trình dự dự án
á Chính quyền án quản lý
án phác
c địa phương
h thảo
H DN nhà nước
à Tổng quan dự án
DN tư nhân GĐ dự Hoạch định về tài Chương Toàn bộ Tháng Thấp
n
g án chính trình dự dự án
án phác
thảo
N Nhà quản lý Nhà Phối hợp thiết kế Thiết kế, cung Đại cương Thiết kế Tuần Thấp –
h
dự án QLDA và xây dựng cấp tài liệu, ký và chi tiết dự án và Trung bình
à hợp đồng, xây chung xây dựng
dựng, bảo trì,
Q chuyển giao
u
ả Nhà thầu NV Kế hoạch mời thầu Các hoạt động Chương Giai đoạn Tuần Trung bình
n nhà chi tiết trình xây xây dựng
Kế hoạch công
thầu Đánh giá kế dựng
việc hoạch mời thầu
L
ý
Kỹ thuật NV Kế hoạch hợp Kế hoạch công
nhà đồng việc
thầu
Nhà thầu NV Kế hoạch nguồn Công việc, hạng Chương 6 – 10 Ngày Trung bình
nhà lực mục chính trình ngắn tuần – Cao
Nhà thầu phụ c.trình, NVL…
thầu hạn
Đại diện KT
Đốc công NV Chi tiết bố trí công Công việc, nhân Chương 1–2 Nửa ngày Cao
nhà trình/nguồn lực lực, giám sát sử trình hàng tuần
Đội trưởng thi dụng ĐỊNH VÀ LẬP
thầu Chương 4: HOẠCH tuần
TIẾN ĐỘ DỰ 12
công
ÁN
CÁC BƢỚC HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
Xác định
mục tiêu
Tổ chức
Kế hoạch nguồn
lực và tài chính
Lập tiến độ
Kế hoạch
kiểm soát
13
XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
Cụ thể (Specific)
14
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
15
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
WBS dạng sơ đồ khối
A B C
A1 A2 A3 An
16
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
WBS dạng sơ đồ khối
17
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
18
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
19
XÁC ĐỊNH CÔNG VIỆC
CẤU TRÚC PHÂN VIỆC (WBS)
20
TỔ CHỨC
Các bước thực hiện
Công cụ hỗ trợ
Biểu đồ trách nhiệm
Biểu đồ tổ chức
Sơ đồ dòng thông tin (biểu đồ báo cáo)
21
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
22
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH VÀ NGUỒN LỰC
Các bước thực hiện
Công cụ hỗ trợ
Phân tích dòng tiền
Phân tích rủi ro
23
LẬP TIẾN ĐỘ
Các bước thực hiện
Công cụ hỗ trợ
Sơ đồ thanh ngang
Sơ đồ CPM
Sơ đồ PERT
24
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT
25
KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT
Chấp nhận
Ngăn ngừa mối nguy
Giảm thiểu khả năng/ hậu quả xảy ra
Tránh rủi ro
Chuyển giao rủi ro
Đối phó với tình huống xảy ra
Thay đổi giải pháp, công nghệ
Dừng dự án
26
HOẠCH ĐỊNH NHƢ THẾ NÀO?
Nội dung
27
VD: DỰ ÁN XÂY CẦU (1/2)
MỤC ĐÍCH:
28
VD: DỰ ÁN XÂY CẦU (1/2)
MỤC ĐÍCH:
29
VD: DỰ ÁN XÂY BỆNH VIỆN TỈNH (1/2)
MỤC ĐÍCH:
30
VD: DỰ ÁN XÂY BỆNH VIỆN TỈNH (1/2)
MỤC ĐÍCH:
31
HOẠCH ĐỊNH:
KHÔNG PHẢI SỰ KIỆN MỘT LẦN
Phiên bản 2:
Phiên bản 4:
Kế hoạch
Hoạch định
phân bổ ngân
tiếp tục
sách
32
TẠI SAO HOẠCH ĐỊNH THẤT BẠI?
Mục tiêu công ty không rõ ràng ở cấp thấp hơn
Thay đổi thời gian thực hiện công tác, không quan
tâm đến tiến độ chung
34
CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH & LẬP TIẾN ĐỘ
Không
Không
Không
Sử dụng phân tích sơ đồ mạng
35
CÔNG CỤ HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ
36
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
37
THÔNG TIN ĐẦU VÀO/ ĐẦU RA
SƠ ĐỒ THANH NGANG
Được xây dựng bởi Henry L. Gantt (1915)
Công tác được biểu diễn trên trục tung
1 A
2 B
3 C
4 D
5 E
6 F
7 G
8 H
39
SƠ ĐỒ GANTT – TRIỂN KHAI CHẬM
1 A
2 B
3 C
4 D
5 E
6 F
7 G
8 H
40
SƠ ĐỒ GANTT LIÊN KẾT
1 A
2 B
3 C
4 D
5 E
6 F
7 G
8 H
41
SƠ ĐỒ GANTT DÙNG CHO KIỂM SOÁT
T Task % hoàn thành Thời gian (tuần)
T
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 A
2 B
3 C
4 D
5 E
6 F
7 G
8 H
SƠ ĐỒ GANTT
Ưu điểm
Nhược điểm
Không thể hiện được mối quan hệ giữa các công tác
Không thể hiện quy trình công nghệ
Chỉ phù hợp với dự án quy mô nhỏ, đơn giản
43
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
44
VD: SƠ ĐỒ GANTT TRONG MS. PROJECT
PHƢƠNG PHÁP CPM
Được phát triển bởi công ty DuPont (1957)
Sơ đồ mạng:
AON
A B
C D
AOA
2
A B
C D
1 3 4
45
CÁC DẠNG CÔNG TÁC TRONG SƠ ĐỒ AOA
A
1 2
46
NGUYÊN TẮC LẬP SƠ ĐỒ AOA
Mỗi công tác được biểu diễn chỉ bằng 1 mũi tên
47
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
48
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
49
CÁC DẠNG THỜI GIAN DỰ TRỮ
EOi LOi EOj LOj
Thời gian dự
trữ tổng
Thời gian dự
trữ an toàn
Thời gian dự
trữ tự do
Thời gian dự
trữ độc lập
50
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
51
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ AON
Thời gian thực hiện
ES EF
0 2 2
1. Đóng cọc
8 2 10
0 C 2
LS LF 4. Xây nền
23 15 25
Công tác găng
0 2 2 8 10 18
FS=6
1. Đổ bê tông 2. Xây
0 C 2 8 C 18
53
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ SS (Start – to – Start)
0 6 6 4 4 8
SS=4
1. Đào móng 2. Đổ bê
0 C 6 4 C 8
54
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ FF (Finish – to – Finish)
0 6 6 47 4 11
FF=5
1. A 2. B
0 C 6 7 C 11
55
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ SF (Start – to – Finish)
0 6 6 26 4 30
SF=30
1. A 2. B
0 C 6 26 C 30
56
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
57
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG
PHƢƠNG PHÁP PERT
Thời gian lạc quan a
a≤m≤b
1 2
58
PHÂN PHỐI BETA
a m b 59
PHƢƠNG PHÁP PERT (TT)
Thời gian kỳ vọng te
60
PHƢƠNG PHÁP PERT (TT)
Các bước thực hiện phương pháp PERT
D S D S
Z
2 2
ij
61
PHƢƠNG PHÁP PERT (TT)
Các thông tin mà phương pháp PERT cung cấp:
62
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
63
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG/ PERT
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN
làm thế nào rút ngắn S với chi phí tăng lên là nhỏ
nhất???
64
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (TT)
Các bước thực hiện rút ngắn thời gian S:
3. Lựa chọn các công tác trên đường găng mà chi phí rút
ngắn trong một đơn vị thời gian là nhỏ nhất. Cắt giảm thời
gian thực hiện công tác này theo yêu cầu và trong phạm vi
tối đa cho phép
4. Kiểm tra lại đường găng:
Nếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 3
Nếu không thì phải tìm đường găng mới và lặp lại bước 3
65
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
66
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
67
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN – VD 4.5
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (TT)
Quy trình kéo dài thời gian hoàn thành dự án:
68
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC
Khối lƣợng nguồn lực
69
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
70
ĐIỀU HÒA KHỐI LƢỢNG NGUỒN LỰC
RÀNG BUỘC LIÊN QUAN ĐẾN NGUỒN LỰC
71
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)
Cân bằng nguồn lực
72
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)
Các bƣớc thực hiện
73
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
74
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
75
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
76
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
77
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
78
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
79
Chương 4: HOẠCH ĐỊNH VÀ LẬP TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
80