Professional Documents
Culture Documents
SĐT: 0913.30.20.53
Email: hoangtl@lhu.edu.vn
Điểm
1. Quá trình: 30% - chuyên cần + trả lời + bài
tập
2. Tự học: 30% - Thuyết trình.
3. Thi: 40%
Tài liệu tham khảo
1. Quản trị dự án đầu tư, TS. Nguyễn Xuân Thủy.
2. Quản lý dự án, PGS.TS. Từ Quang Phương.
3. Nguyễn Văn Dung, Quản trị dự án hiện đại
TỔNG QUAN VỀ
QUẢN TRỊ DỰ ÁN
Dự án là gì?
Dự án là một lĩnh vực hoạt động đặc thù, một
nhiệm vụ cần phải được thực hiện với phương pháp
riêng, nguồn lực riêng và theo một kế hoạch tiến độ
nhằm tạo ra một thực thể mới.
Quản lý dự án là gì?
Hoạch định
Tổ chức
Lãnh đạo
Kiểm tra
Nhà quản lý dự án cần những kỹ
năng gì?
1. Kỹ năng kỹ thuật
2. Kỹ năng quản lý nguồn lực
3. Kỹ năng truyền đạt
4. Kỹ năng thương lượng
5. Kỹ năng tiếp thị
6. Kỹ năng lập ngân sách
Khởi đầu dự án
1. Hình thành dự án
2. Phân tích kỹ thuật công nghệ của dự án
3. Phân tích tổ chức quản lý dự án
4. Phân tích tài chính của dự án (xây dựng ngân lưu
NCF)
Phân tích kỹ thuật công nghệ
của dự án
Bốn nấc công nghệ của dự án
1. Chuyên gia công
2. Gia công nhưng có nền công nghiệp phụ trợ
3. Có thể thay thế các phụ kiện
4. Có quyền năng trong việc đổi mới.
Quản trị dự án
Lập dự án:
1. Xác định mục tiêu của dự án. Lập lịch trình cho dự
2. Xác định dự án. án :
3. Nhu cầu các công việc và thời gian. 1. Xác định các nguồn
4. Tổ chức đội nhóm làm việc. lực cho công việc.
2. Xác định mối quan hệ
giữa các công việc..
Trước thực Kiểm soát dự án:
hiện dự án 1. Giám sát nguồn lực, chi phí, chất
lượng và ngân sách.
2. Xem xét và điều chỉnh kế hoạch.
Khi thực hiện 3. Phân bố các nguồn lực để thích ứng với
dự án thực tế.
Chương 1:
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ DỰ ÁN
Dự án và các đặc trưng của dự án
Các giai đoạn của dự án
Các bên liên quan đến dự án
Quản trị dự án và các đặc trưng của quản trị dự án
Các mục tiêu của quản trị dự án
Vai trò của quản trị dự án
Quá trình quản trị dự án
8
1.1 Dự án và các đặc trưng của dự án
9
1.1 Dự án và các đặc trưng của dự án
10
1.1 Dự án và các đặc trưng của dự án
11
Các giai
đoạn
đầu tư
Kết Chuẩn
thúc bị
ĐẦU ĐẦU
TƯ TƯ
Thực
hiện
ĐẦU
TƯ
12
Các bên liên quan đến dự án
Ngân hàng, định
Đơn vị xây dựng
chế tài chính, đối
công trình, lắp đặt
tác liên doanh
trang thiết bị
Nhà Tổ chức
tài trợ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bộ Xây dựng
thầu vốn Bộ Tài chính
Ngân hàng Nhà nước
Tư Nhà
cung
vấn ứngChuyên môn về khảo sát, thiết
kế, lập dự toán, giám sát CT,
nghiệm thu chất lượng CT 13
1.2 Quản trị dự án và các đặc trưng của quản trị dự án
14
1.2 Quản trị dự án và các đặc trưng của quản trị dự án
1.2.1 Quản trị dự án là một quá trình hoạch định, tổ chức và
quản lý các công việc và tài nguyên nhằm thỏa mãn các mục
tiêu đã định sẵn với những hạn chế về thời gian, tài nguyên và
chi phí
Quản trị dự án bao gồm các hoạt động tổ chức, điều hành,
quản lý các quá trình:
- Lập dự án
- Thẩm định và xét duyệt dự án .
- Thực hiện dự án
- Sản xuất kinh doanh theo dự án
- Đánh giá kết quả, hiệu quả thực tế của dự án trong từng thời
kỳ và suốt cả vòng đời dự án
- Kết thúc dự án, thanh lý, phân chia tài sản
15
1.2 Quản trị dự án và các đặc trưng của quản trị dự án
1.2.2 Các mục tiêu của quản trị dự án:
Các mục tiêu thuộc về dự án gồm: đảm bảo thời gian thực
hiện dự án, đảm bảo chi phí dự án nằm trong ngân sách dự
kiến, và dự án phải đáp ứng các yêu cầu về chất lượng và kỹ
thuật
Các mục tiêu đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng: các
mục đích ban đầu có đạt được hay không? Các sản phẩm
dịch vụ do dự án cung cấp có phù hợp với nhu cầu thị trường
không? Lợi nhuận của dự án đạt được bao nhiêu?
16
1.2.4 Quá trình quản trị dự án
Lập kế hoạch
Thiết lập mục tiêu
Điều tra nguồn lực
Xây dựng kế hoạch
17
1.2.5 Nội dung quản trị dự án
Dự án
đầu tư
Giai đoạn dự án
Nhà quản
Lĩnh vực dự án
trị dự án
18
Nội dung quản trị
19
Các hoạt động của dự án Các hoạt động sản xuất – kinh doanh
Nhiệm vụ không có tính lặp lại, liên tục mà có tính Nhiệm vụ có tính lặp lại, liên tục
chất mới mẻ
Tập trung vào một loại hay một số lượng nhất định Một khối lượng lớn hàng hoá dịch vụ được sản xuất
hàng hoá hoặc dịch vụ (sản xuất đơn chiếc) trong một thời kỳ (sản xuất hàng loạt)
Thời gian tồn tại của dự án có giới hạn Thời gian tồn tại của các công ty, tổ chức là lâu dài
Các số liệu thống kê được sử dụng hạn chế trong các Các số liệu thống kê sẵn có và hữu ích đối với việc
dự án ra quyết định
Phải trả giá đắt cho các quyết định sai lầm Không quá tốn kém khi chuộc lại lỗi lầm
Nhân sự mới cho mỗi dự án Tổ chức theo tổ nhóm là hình thức phổ biến
Phân chia trách nhiệm thay đổi tuỳ thuộc vào tính Trách nhiệm rõ ràng và được điều chỉnh qua thời
chất của từng dự án gian
Môi trường làm việc thường xuyên thay đổi Môi trường làm việc tương đối ổn định
20
Giá trị theo thời gian của tiền tệ:
Giá trị tương lai của khoản tiền đơn (future value )
Giá trị hiện tại của khoản tiền đơn (Present value)
Giá trị tương lai của loạt tiền bằng nhau (future value of
annuity)
Giá trị hiện tại của loạt tiền bằng nhau (Present value of
annuity)
21
Giá trị tương lai của khoản tiền đơn
Nếu gọi:
P là giá trị hiện tại
Fn là giá trị tương lai sau n chu kỳ của P
i là lãi suất
n là số chu kỳ (tháng, quý, năm…)
Công thức :
Fn = P (1 + i)n.
22
Giá trị tương lai của khoản tiền đơn
23
.2/ Giá trị hiện tại của khoản tiền đơn (Present
value) Fn =Fn(1+i)-n
P = 1 i n
Nếu gọi:
P là giá trị hiện tại
Fn là giá trị tương lai sau n chu kỳ của P
i là lãi suất
n là số chu kỳ (tháng, quý, năm…)
24
Tổng số tiền doanh nghiệp đó đầu tư quy về hiện tại:
P = 600x1,18 -1 + 400x1,18-2 + 300x1,18-3
= 600x0,8475 + 400x0,7182 + 300x0,6086
=978,33 (tr.đồng) < 1.000 (tr.đồng)
=> Không nên đầu tư
25
Tổng số tiền doanh nghiệp đó đầu tư quy về tương lai:
F3 = 600x1,18 2 + 400x1,181 + 300
= 1607,44(tr.đồng)
Số tiền lãi vay và vốn gốc phải trả trong 3năm:
F3 = 1000 x 1,18 3 = 1643,032
=> Không nên đầu tư
26
2/ GiáCông
trị hiện
thứctại của
trên khoản
bảng tiền đơn (Present value)
tính Excel
= PV (rate, nper, pmt, FV, type)
Trong đó:
- rate: lãi suất
- nper: số lần góp
- pmt: số tiền góp đều nhau mỗi kỳ; trong trường hợp
này bằng không.
- FV: giá trị tương lai của khoản tiền
28
Giá trị tương lai của loạt tiền bằng nhau (future value of
annuity):
Công thức trên bảng tính Excel
= FV (rate, nper, pmt, PV, [type])
Trong đó:
- rate: lãi suất
- nper: số lần góp
- pmt: số tiền góp mỗi kỳ
- PV: trong trường hợp này PV = 0
- type: thời gian góp tiền, nếu góp vào đầu kỳ thì là
1, nếu góp vào cuối kỳ thì là 0.
29
Giá trị hiện tại của loạt tiền bằng nhau
(Present value of annuity)
Gọi A là khoản tiền bằng nhau sẽ thu (chi) trong tương
lai vào cuối các năm
Gọi P Giá trị hiện tại của loạt tiền A
P
i là lãi suất
1 1
A. .1
i 1 i n n là số chu kỳ (tháng, quý, năm…)
1 1
Trường hợp đầu kỳ: P A. .1 n
x(1 i )
i 1 i
Giá trị hiện tại của loạt tiền bằng nhau
(Present value of annuity)
31
Giá trị hiện tại của loạt tiền bằng nhau
(Present value of annuity)
công thức trên bảng tính Excel
= PV (rate, nper, pmt, FV, [type])
Trong đó:
- rate: lãi suất
- nper: số lần góp
- pmt: số tiền góp đều nhau mỗi kỳ
- FV: giá trị thời điểm cuối cùng góp, nếu không có
FV = 0
- type: thời gian góp tiền, nếu góp vào đầu kỳ thì là
1, nếu góp vào cuối kỳ thì là 0.
32
5/ Lịch trả nợ đều hàng năm:
Ví dụ: Biết P, tính dòng tiền A
Một người mua nhà trả góp với giá 1.000.000.000
đồng (vào năm 0) với lãi suất 12%/ năm, trả vốn gốc
và lãi vay đều nhau trong 5 năm. Hỏi số tiền mỗi lần
trả là bao nhiêu? Trong đó gồm bao nhiêu lãi và bao
nhiêu vốn gốc?
33
5/ Lịch trả nợ đều hàng năm:
công thức trên bảng tính Excel
= PMT (rate, Nper,PV,[FV])
Trong đó:
- rate: lãi suất
- Nper: số lần trả nợ
PV: số tiền hiện tại.
FV: số tiền tương lai
34
Tính số vốn phải trả trong mỗi kỳ:
35
Tính số lãi phải trả mỗi kỳ:
36
Tính lãi suất:
công thức trên bảng tính Excel
= Rate(nper,pmt,PV,[FV],type)
Trong đó:
- Nper: số lần trả
PMT: số tiền góp đều nhau mỗi kỳ
PV: Giá trị hiện tại của khỏan tiền
FV: giá trị tương lai của khỏan tiền
- type: thời gian góp tiền(trả tiền), nếu góp (trả tiền)
vào đầu kỳ thì là 1, nếu góp (trả tiền) vào cuối kỳ
thì là 0.
37
Tính số chu kỳ:
38