You are on page 1of 32

QUẢN TRỊ

DỰ ÁN
GIẢNG VIÊN: TS. NGUYỄN THỊ HOA HỒNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
EMAIL: HONGNTH@FTU.EDU.VN
SĐT: 0936831031

1-1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
DỰ ÁN
CHƯƠNG 1

1-2
Mục tiêu
Giải thích được khái niệm dự án, đặc điểm của dự án

Phân biệt dự án với hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường

Giải thích các vòng đời dự án và các công việc liên quan đối với từng giai đoạn

Giải thích vai trò, nội dung quản trị dự án, đặc điểm quản trị dự án

Liệt kê các bên liên quan dự án

Giải thích các yếu tố thành công của dự án

1-3
Nội dung
1.1. Dự án đầu tư và đặc điểm của dự án đầu tư

1.2.Vòng đời dự án và các giai đoạn của dự án

1.3. Quản trị dự án và đặc điểm của quản trị dự án

1.4.Vai trò của quản trị dự án

1.5. Nội dung quản trị dự án

1-4
1.1. Dự án đầu tư và đặc điểm của dự án đầu tư
1.1.1. Khái niệm về dự án, dự án đầu tư

1.1.2. Phân loại dự án

1.1.3. Đặc điểm của dự án đầu tư

1.1.4. Phân biệt dự án với các hình thức sản xuất kinh doanh của tổ chức và doanh
nghiệp

1-5
1.1.1. Khái niệm về dự án, dự án đầu tư
Khái niệm dự án

Một dự án là một nỗ lực tạo ra một sản phẩm/dịch


tạm thời được thực hiện vụ/kết quả duy nhất.

Thời gian xác định

Đầu vào Đầu ra

1-6
1.1.1. Khái niệm về dự án, dự án đầu tư
Dự án và Chương trình

Chương trình
◦ Là tập hợp các dự án khác nhau có mối liên hệ với nhau được triển khai để thực hiện một mục tiêu
nhất định;
◦ Là cấp cao hơn của dự án.

Ví dụ:
◦ Dự án: Hoàn thành khóa học Quản trị dự án trong chương trình Quản trị kinh doanh FTU –
Topica;
◦ Chương trình: Hoàn thành tất cả các môn học thuộc chương trình Quản trị kinh doanh FTU –
Topica.

1-7
1.1.1. Khái niệm về dự án, dự án đầu tư
Dự án và Danh mục dự án

- Danh mục dự án là tập hợp các dự án của một tổ chức nhằm thực hiện mục tiêu
chiến lược của tổ chức đó.

- Ví dụ: Danh mục sản phẩm công nghệ của công ty A.

1-8
1.1.2. Phân loại dự án

Dự án đầu tư
Dự án

Dự án đầu tư công

Dự án hợp tác công tư

1-9
1.1.3. Đặc điểm của dự án đầu tư

Mỗi dự án là
duy nhất,
Dự án có một Có mục tiêu Không có dự án
điểm xuất phát, Đặc thù
thứ 2 tương tự
và đích đến cụ thể

Tạm thời, Sự tham gia của


chu kỳ sống nhiều bộ phận,
Yêu cầu chuyên gia
chất lượng,
thời gian,
chi phí

1-10
1.1.4. Phân biệt dự án với các hình thức SXKD của doanh nghiệp

Sử dụng mô hình dự báo thời tiết có độ Phát triển một phần mềm dự báo thời tiết
chính xác cao. có độ chính xác cao hơn.

Xử lý các đơn xin vay tiền. Triển khai một gói phần mềm để xử lý các
đơn xin vay tại một tổ chức tín dụng.

Quá trình sơn xe. Việc lắp đặt các robot để sơn phần vỏ xe
của ô tô tại một nhà máy lắp ráp.

Thuyết trình tài liệu đó cho các khách hàng. Việc soạn thảo tài liệu chuyên môn về quản
lý rủi ro

1-11
1.1.4. Phân biệt dự án với các hình thức SXKD của doanh nghiệp
Các hoạt động của dự án Các hoạt động sản xuất – kinh doanh
Nhiệm vụ không có tính lặp lại, liên tục mà có tính Nhiệm vụ có tính lặp lại, liên tục.
chất mới mẻ.
Thời gian tồn tại của dự án có giới hạn. Thời gian tồn tại của các công ty, tổ chức là lâu dài.

Các số liệu thống kê ít có nên không được sử dụng Các số liệu thống kê sẵn có và hữu ích đối với việc
nhiều trong các dự án. ra quyết định.
Môi trường thường xuyên thay đổi. Môi trường tương đối ổn định.
Một mục tiêu. Đa mục tiêu.
Bên ngoài hoạt động chức năng của doanh nghiệp. Là một phần của hoạt động chức năng của doanh
nghiệp.
Phá vỡ các nguyên tắc, quy trình sẵn có. Dựa trên quy trình, nguyên tắc đã xây dựng sẵn.

1-12
1.2.Vòng đời dự án và các giai đoạn của dự án

1.2.1. Khái niệm vòng đời dự án

1.2.2. Phân biệt vòng đời sản phẩm và vòng đời dự án

1.2.3. Các giai đoạn của dự án

1-13
1.2. 1. Khái niệm vòng đời dự án

Vòng đời dự án (Project life cycle) xác định các giai đoạn mà một dự
án phải trải qua tính từ lúc bắt đầu cho tới khi kết thúc dự án.

1-14
1.2.2. Phân biệt vòng đời sản phẩm và vòng đời dự án

Doanh thu
Doanh thu và lợi nhuận ($)

Lợi nhuận

Giới thiệu Phát triển Chín muồi Suy tàn


Thời gian

1-15
1.2.3. Các giai đoạn của dự án

Giai đoạn Giai đoạn


Giai đoạn Giai đoạn
xác định lập kế
thực hiện kết thúc
dự án hoạch

1-16
1.2.3. Các giai đoạn của dự án

Nguồn: Meredith & cộng sự (2017)

1-17
1.2.3. Các giai đoạn của dự án

1. Xác định dự án 2. Hoạch định dự án


Thiết lập các mục tiêu của dự án, xác Xây dựng các kế hoạch dự án – kế
định các yêu cầu của dự án, thiết lập cơ hoạch tiến độ, kế hoạch chi phí, kế
cấu tổ chức bộ máy dự án và kết thúc hoạch huy động và quản lý các nguồn
giai đoạn 1 là một bản văn kiện dự án lực, kế hoạch quản lý rủi ro, kế hoạch
trình bày những nét chung nhất về dự về quản lý nhân sự dự án.
án như mục tiêu dự án, các yêu cầu,
thời gian, ngân sách, cơ cấu tổ chức bộ
máy nhân sự, rủi ro.

1-18
1.2.3. Các giai đoạn của dự án
3.Triển khai dự án 4. Kết thúc dự án
Các hoạt động chính của dự án được Bàn giao các sản phẩm của dự án cho
thực hiện. khách hàng và bố trí lại các nguồn lực
dự án.
Theo dõi và giám sát tình hình thực
hiện các hoạt động của dự án: kiểm Đào tạo nguồn nhân lực và chuyển
giao các tài liệu kỹ thuật cho khách
soát thời gian, chi phí, chất lượng. hàng.
Quản lý sự thay đổi, đưa ra các dự báo Điều chuyển nhân viên, các trang thiết
về thời gian và chi phí thực hiện dự án. bị máy móc sang các dự án khác, tổ
chức tổng kết đánh giá dự án và rút ra
những bài học kinh nghiệm.

1-19
1.2.3. Các giai đoạn của dự án
% Dự án đặc biệt có kết
hoàn thúc nhanh
Vòng đời dự án
thành Kết thúc nhanh
của dự
án Tăng trưởng
% hoàn nhanh
thành Kết thúc chậm Bắt đầu
của dự chậm
án Thời gian
Tăng trưởng
nhanh

Bắt đầu
chậm Dự án thông thường

Thời gian
1-20
1.2.3. Các giai đoạn của dự án
Vòng đời dự án và các yếu tố
Sự quan tâm
của khách hàng

Vốn đầu tư của


dự án
Mức độ

Nguồn lực

Sự sáng tạo

Sự không
chắc chắn

Xác định Lập kế hoạch Thực hiện Kết thúc

Thời gian

1-21
1.3. Quản trị dự án và đặc điểm của quản trị dự án
1.3.1. Khái niệm về quản trị dự án

1.3.2. Đặc điểm của quản trị dự án

1.3.3. Lịch sử quản trị dự án

1-22
1.3.1. Khái niệm về quản trị dự án
Kiến thức, kỹ năng,
công cụ, kỹ thuật Quản trị dự án là việc sử dụng
các kiến thức, kỹ năng, công cụ,
kinh nghiệm để thực hiện quá
trình lập kế hoạch, điều phối
Hoạt động dự án thời gian, nguồn lực và giám sát
quá trình thực hiện dự án nhằm
đảm bảo cho dự án hoàn thành
đúng thời hạn, trong phạm vi
ngân sách được duyệt và đạt
được các yêu cầu về kỹ thuật
Mục tiêu và chất lượng của dự án.

1-23
1.3.2. Đặc điểm của quản trị dự án
 Thời hạn xác định
 Ngân sách xác định
 Phức tạp
 “Tính mới”
 Quản lý sự thay đổi
 Liên quan đến nhiều bộ phận
 Lãnh đạo «It is neither the most intelligent, nor the strongest who survive, but
those who are most able to change.” – Charles Darwin

1-24
1.3.3. Lịch sử quản trị dự án
Lịch sử cổ đại:
• Bùng nổ tri thức nhân loại; Kim tự tháp Ai Cập, đế chế Ba Tư …
• Tăng trưởng nhu cầu hàng hóa/dịch vụ;
• Thị trường cạnh tranh toàn cầu.
1950: Lĩnh vực quân sự Mỹ:
Nâng cao Manhattan, Apollo….
hiệu quả
hoạt
động của Nghề nghiệp bất thường
tổ chức

Quản trị dự án Chuyên nghiệp

1-25
1.4.Vai trò của quản trị dự án
 Sự rút ngắn lại của vòng đời sản phẩm

 Sự bùng nổ về tri thức/công nghệ

 Xu hướng toàn cầu hóa

 Vấn đề lạm phát

 Gia tăng sự quan tâm của khách hàng

1-26
1.5. Nội dung quản trị dự án
1.5.1. Các lĩnh vực quản trị của dự án

1.5.2. Các bên liên quan của dự án

1.5.3. Các yếu tố thành công của dự án

1-27
1.5.1. Các lĩnh vực quản trị của dự án
QUẢN TRỊ DỰ ÁN

Quản trị tổng hợp dự án Quản trị phạm vi dự án Quản trị tiến độ dự án
4.1 Xây dựng điều lệ dự án 5.1 Yêu cầu 6.1 Định nghĩa công việc
4.2 Xây dựng kế hoạch Quản trị dự án 5.2 Định nghĩa phạm vi 6.2 Sắp xếp công việc
4.3 Chỉ đạo, thực hiện công việc dự án 5.3 Cấu trúc phân tách công việc (WBS) 6.3 Ước tính nguồn lực
4.4 Theo dõi, kiểm soát công việc dự án 5.4 Xác minh pham vị 6.4 Ước tính thời gian
4.5 Thực hiện kiểm soát thay đổi thích hợp 5.5 Kiểm soát thay đổi phạm vị 6.5 Lập kế hoạch tiến độ
4.6 Kết thúc dự án/ giai đoạn 6.6 Kiểm soát tiến độ

Quản trị chi phí dự án Quản trị chất lượng dự án Quản trị nguồn nhân lực
7.1 Ước tính chi phí 8.1 Lập kế hoạch chất lượng 9.1 Phát triển kế hoạch nhân lực dự án
7.2 Lập ngân sách 8.2 Cam kết chất lượng 9.2 Thiết lập nhóm dự án
7.3 Kiểm soát chi phí 8.3 Kiểm soát chất lượng 9.3 Phát triển nhóm làm việc
9.4 Quản trị nhóm làm việc

Quản trị truyền thông dự án Quản trị rủi ro dự án Quản trị mua sắm trong dự án
10.1 Xác định các bên liên quan 11.1 Kế hoạch Quản trị dự án 12.1 Kế hoạch mua sắm
10.2 Kế hoạch cung cấp thông tin 11.2 Xác định rủi ro 12.2 Thực hiện mua sắm
10.3 Cung cấp thông tin 11.3 Quản trị chất lượng rủi ro 12.3 Phân phối
10.4 Quản trị nhu cầu các bên liên quan
10.5 Thực hiện báo cáo
11.4 Quẩn lý rủi ro số lượng
11.5 Phản ứng rủi ro
12.4 Kết thúc mua sắm
Nguồn: PMBOK 6, PMI 2017
11.6 Theo dõi và kiểm soát rủi ro

1-28
1.5.2. Các bên liên quan của dự án
Ngân hàng, định chế
Đơn vị xây dựng công
tài chính, đối tác liên
trình, lắp đặt trang Tổ chức doanh
thiết bị tài trợ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
vốn Bộ Xây dựng
Nhà Nhà Bộ Tài chính
thầu nước Ngân hàng Nhà nước

Đưa ra các yêu cầu về Chủ


thời gian, chất lượng,
dự án Cung ứng nguyên vật
chi phí liệu, thiết bị, máy móc
Nhà
Khách
cung
hàng
ứng

Tư vấn
Chuyên môn về khảo sát, thiết kế, lập dự
toán, giám sát chương trình, nghiệm thu
chất lượng chương trình.

1-29
1.5.3. Các yếu tố thành công của dự án

Sự chấp
Ngân nhận của
sách khách
hàng

Dự án
thành công

Kết quả
Tiến độ

1-30
1.5.3. Các yếu tố thành công của dự án
4 khía cạnh của sự thành công dự án
Mức độ
quan trọng
4
Chuẩn bị cho
tương lai
3
Thành công của
2 doanh nghiệp
1 Tác động
đối với
Hiệu quả khách hàng
dự án
Hoàn thiện Thời gian
dự án

1-31
Tổng kết
Dự án là một nỗ lực tạm thời được thực hiện trong một thời gian xác định, với ngân
sách xác định để đạt được một kết quả mới.

Vòng đời của một dự án thường trải qua 4 bước: xác đinh, hoạch định, triển khai và
kết thúc.

Nội dung quản trị dự án tương ứng với vòng đời: xác định mục tiêu, hoạch định, huy
động và phân bổ nguồn lực, triển khai, đánh giá, giám sát và kết thúc dự án.

1-32

You might also like