You are on page 1of 45

LẬP DỰ ÁN

ĐẦU TƯ
Giảng viên: Cao Thị Thanh Vân
Email: vanctt@vinhuni.edu.vn
MÔ TẢ HỌC PHẦN

Môn học cung cấp những kiến thức


cơ bản về dự án đầu tư, phương
pháp lập một dự án đầu tư, đánh
giá hiệu quả dự án đầu tư. Sinh
viên có khả năng xây dựng được
một dự án đầu tư một cách có hệ
thống và có phương pháp.
MỤC TIÊU HỌC PHẦN

v G1: Hiểu biết về dự án đầu tư, phương pháp lập dự án đầu tư, phương
pháp đánh giá tính khả thi của dự án đầu tư

v G2: Phân tích chu kỳ dự án, trình tự lập dự án, các yếu tố tác động đến
sự hình thành và thực hiện dự án đầu tư và các giải pháp kỹ thuật dự án

v G3: Vận dụng kiến thức về dự án đầu tư, phương pháp lập một dự án
đầu tư

v G4: Có khả năng tổ chức hoạt động nhóm trong lập dự án đầu tư
HỌC LIỆU
Giáo trình
[1]. PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt, Lập dự án đầu tư, NXB Đại học KTQD, Hà Nội, 2012
Tài liệu tham khảo
[2].TS. Nguyễn Bạch Nguyệt, 100 bài tập đầu tư, NXB thống kê Hà Nội 2002.
[3].PGS.TS. Từ Quang Phương, PGS.TS. Phạm Văn Hùng, Kinh tế đầu tư, NXB Đại học KTQD,
Hà Nội, 2012.
[4]. TS.Từ Quang Phương, Quản lý dự án đầu tư, NXB Lao động - xã hội, Hà Nội, 2010
[5]. Luật đầu tư 2020 và các Nghị định, văn bản pháp lý khác có liên quan đến đầu tư.
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Thành phần đánh giá Bài đánh giá Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá quá trình 30%
A1.1. Đánh giá ý thức học tập (chuyên cần, thái độ) 10%

A1.1.1. Chuyên cần

A1.1.2. Thực hiện đầy đủ các hoạt động trên lớp và ở


nhà theo yêu cầu của giáo viên
A1.2. Đánh giá hồ sơ học phần 20%
A1.2.1. Vở tự học cá nhân, vở bài tập cá nhân

A1.2.2. Bài thu hoạch của nhóm và thuyết trình báo


cáo
A2. Đánh giá giữa kỳ Thi trắc nghiệm 20%
A3. Đánh giá cuối kỳ Thi tự luận (lý thuyết + bài tập) 50%
CÁC QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI LỚP HỌC

TẮT CHUÔNG + KHÔNG SỬ HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP + CÓ MẶT ≥ 80% SỐ BUỔI HỌC
CÓ TÀI LIỆU HỌC TẬP + VỞ GHI TỰ HỌC THEO PHÂN CÔNG (ĐƯỢC NGHỈ HỌC TỐI ĐA 3
DỤNG ĐIỆN THOẠI TRONG
LỚP HỌC CỦA GV BUỔI)
Bài tập nhóm

“Lựa chọn một cơ hội đầu tư để lập 1 dự án đầu tư hoàn chỉnh”

- Tuần 1,2: Lựa chọn cơ hội đầu tư (ý tưởng)

- Các tuần tiếp theo: Phát triển ý tưởng đã chọn theo từng nội dung lý thuyết
trên lớp (nghiên cứu môi trường vĩ mô, nghiên cứu thị trường, phân tích kỹ
thuật, phân tích tài chính, phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội).

- Tuần 14,15: Hoàn thiện dự án + Thuyết trình


Sản phẩm phải nạp

1. Bản word thuyết minh dự án

2. Slide thuyết trình

3. Bảng phân công nhiệm vụ + chấm điểm thành viên


NỘI DUNG HỌC PHẦN

v Chương 1: Một số vấn đề lý luận chung về đầu tư, dự án đầu tư

v Chương 2: Trình tự, nội dung nghiên cứu và công tác tổ chức lập DADT

v Chương 3: Nghiên cứu các căn cứ chủ yếu hình thành dự án đầu tư

v Chương 4: Phân tích kỹ thuật dự án đầu tư

v Chương 5: Phân tích tài chính dự án đầu tư

v Chương 6: Phân tích kinh tế - xã hội dự án đầu tư

9
CHƯƠNG 1:
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ
LUẬN CHUNG VỀ
ĐẦU TƯ, DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
1.1 ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
1.1.1. Khái niệm

Đầu tư Đầu tư phát triển


1.1 ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
1.1.1. Khái niệm

Đầu tư
Là sự hi sinh các nguồn lực ở hiện tại để
tiến hành các hoạt động nhằm thu được
các kết quả, thực hiện được những mục
tiêu nhất định trong tương lai
1.1 ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
1.1.1. Khái niệm

Đầu tư

Đầu tư trực Đầu tư gián


tiếp tiếp

Đầu tư dịch Đầu tư


chuyển phát triển
Tình huống nghiên cứu
1. Công ty An Bình chi 500 triệu đồng để xây thêm kho
chứa hàng.
2. Xí nghiệp xe buýt Đông Nam mua thêm 20 xe buýt để • Đầu tư thương mại
phục vụ nhu cầu đi lại của người dân. • Đầu tư tài chính
3. Một đại lý chi thêm 300 triệu để mua thêm hàng hoá • Đầu tư phát triển
phục vụ nhu cầu tiêu dùng tăng cao trước tết.
4. Công ty Nam Á vừa nhận 400 triệu tiền bán hàng. Do
đến tháng sau mới phải trả tiền nhà cung ứng nguyên
vật liệu nên công ty gửi tiết kiệm 400 triệu này.
5. Đại học X hàng năm chi hàng tỉ đồng để cử cán bộ,
giảng viên tham gia các khoá đào tạo tại nước ngoài.
1.1 ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
1.1.1. Khái niệm

Đầu tư phát triển


Duy trì + tạo ra năng lực mới trong
sản xuất kinh doanh dịch vụ và sinh
hoạt đời sống của xã hội
1.1.2. Đặc điểm của hoạt động đầu tư phát triển

Vốn lớn và nằm


Mercury
khê Mars
Thời gian dài
đọng

Jupiter Venus
Thành quả phát huy
Tính rủi ro cao tác dụng tại nơi được
xây dựng nên
1.1.3. Nguồn vốn cho đầu tư phát triển
Nguồn vốn cho
ĐTPT

Góc độ vĩ mô Góc độ vi mô

NV trong NV nước Vốn huy động


Vốn tự có
nước ngoài từ bên ngoài

Tài trợ phát NV huy động


NV khu vực
NV nhà nước triển chính FDI từ thị trường
dân doanh
thức vốn quốc tế
1.2. DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.2.1. Sự cần thiết phải 4ến hành đầu tư theo dự án

Vai trò của đầu tư Đặc điểm của đầu


phát triển tư phát triển
1.2. DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.2.2. Khái niệm

“Dự án đầu tư là tập hợp đề xuất bỏ vốn trung hạn hoặc dài hạn để
tiến hành các hoạt động đầu tư kinh doanh trên địa bàn cụ thể, trong
khoảng thời gian xác định.”

(Luật Đầu tư 2020)

1
9
4 thành phần chính của 1 dự án đầu tư:

Mục tiêu

Kết quả

Hoạt động

Nguồn lực
Đặc trưng cơ bản của dự án đầu tư

Mục tiêu rõ ràng Thời gian tồn tại Nhiều bên tham gia
hữu hạn

Sản phẩm dự án Môi trường hoạt Tính bất định,


đơn chiếc, độc đáo động tương tác rủi ro cao
1.2. DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.2.3. Chu kỳ của dự án đầu tư

Chuẩn bị đầu Vận hành kết


tư quả đầu tư

Thực hiện đầu



Chu kì 1 dự án đầu tư sản xuất công nghiệp

Chuẩn bị đầu tư Thực hiện đầu tư Vận hành kết quả đầu tư

Nghiên cứu cơ hội đầu tư Hoàn tất các thủ tục Công suất thấp
Thiết kế và lập dự toán thi
Nghiên cứu tiền khả thi Công suất tối đa (<100%)
công xây dựng công trình
Công suất giảm dần và kết
Nghiên cứu khả thi Thi công xây lắp công trình
thúc dự án
Thẩm định dự án (Đánh giá và
Chạy thử, nghiệm thu
ra quyết định)
Thảo luận Thảo luận

1. Theo quan điểm của bạn,


Trong 3 giai đoạn của chu kỳ dự
án, giai đoạn nào quan trọng
nhất, ảnh hưởng đến sự thành
công của dự án?
2. Mối quan hệ của 3 giai đoạn?

24
1.2. DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.2.4. Vai trò của dự án đầu tư

Chủ đầu tư Nhà tài trợ vốn Cơ quan quản lý


nhà nước
ĐỐI VỚI CHỦ ĐẦU TƯ

Căn cứ ra quyết định có


nên đầu tư hay không
Xin cơ quan thẩm quyền
cấp phép

Xin tài trợ vốn

Xin hưởng các ưu đãi

Xin phép nhập khẩu MMTB


Căn cứ để quản lý quá trình
thực hiện và vận hành

Căn cứ giải quyết tranh chấp


1.2. DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.2.5. Phân loại dự án đầu tư

Theo quy mô và tầm quan trọng của dự án

Theo nguồn vốn

Theo lĩnh vực đầu tư

Theo thời gian


CHƯƠNG 2:
TRÌNH TỰ, NỘI
DUNG NGHIÊN
CỨU VÀ CÔNG TÁC
TỔ CHỨC LẬP DADT
NỘI DUNG CHƯƠNG

• Trình tự nghiên cứu của quá trình lập dự án đầu tư


2.1

• Trình bày một dự án đầu tư


2.2

• Công tác tổ chức soạn thảo dự án đầu tư


2.3
2.1. TRÌNH TỰ NGHIÊN CỨU CỦA QUÁ TRÌNH LẬP DADT
Dự án đầu tư

Nghiên cứu khả thi

03 Nghiên cứu tiền khả thi

02 Nghiên cứu cơ hội đầu tư


01
Ý tưởng
2.1.1. Nghiên cứu phát hiện cơ hội đầu tư

Nội dung Mục tiêu Yêu cầu Bản chất

Là giai đoạn hình thành ý tưởng về dự án đầu tư


2.1.1. Nghiên cứu phát hiện cơ hội đầu tư

Cơ hội đầu tư chung Cơ hội đầu tư cụ thể

- Cấp độ - Cấp độ đơn vị sản


ngành/vùng/cả nước xuất kinh doanh
- Dựa trên lợi thế so - Mỗi cơ hội đầu tư là
sánh 1 dự án
à nhiều dự án
Các căn cứ xác định cơ hội đầu tư

Chủ trương, chính sách, chiến Hiện trạng nguồn cung


lược phát triển kinh tế- xã
hội, quy hoạch cho từng
vùng, ngành
Lợi thế sẵn có để
thực hiện dự án

Kết quả tài chính,


Nhu cầu thị trường
kt-xh sẽ đạt được
THẢO LUẬN: Tìm kiếm cơ hội đầu tư
2.1.2. Nghiên cứu tiền khả thi

Tiến hành đối với các cơ hội đầu tư có triển vọng

Giải pháp kỹ
Quy mô Thời gian thu
thuật phức
lớn hồi vốn lâu
tạp

DA quan trọng quốc gia, DA nhóm A


2.1.2. Nghiên cứu tiền khả thi

MỤC TIÊU Khẳng định •nh khả thi của cơ hội đầu tư

- Nghiên cứu ở trạng thái TĨNH


ĐẶC ĐIỂM
- Không đi sâu vào nội dung kỹ thuật, tài chính, rủi ro

ĐỘ CHÍNH XÁC Chưa cao

SẢN PHẨM Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi


Nội dung của nghiên cứu tền khả thi

Nghiên cứu khía cạnh


Nghiên cứu khía cạnh
kinh tế - xã hội ảnh
thị trường
hưởng đến dự án

Nghiên cứu khía cạnh Nghiên cứu khía cạnh


kỹ thuật tài chính

Nghiên cứu khía cạnh


hiệu quả kinh tế - xã hội
2.1.3. Nghiên cứu khả thi

MỤC TIÊU Khẳng định •nh khả thi của dự án đầu tư

- Chi tiết nhất


ĐẶC ĐIỂM Nghiên
- Nghiên cứu ở trạng thái ĐỘNG cứu hỗ
trợ/NC
chức năng
ĐỘ CHÍNH XÁC Cao

SẢN PHẨM Báo cáo nghiên cứu khả thi


2.2. Trình bày một dự án đầu tư
TỰ HỌC
2.3. Công tác tổ chức soạn thảo dự án đầu tư
2.3.1. Yêu cầu đối với công việc soạn thảo dự án đầu tư

Đảm bảo dự án phù Đảm bảo độ tin cậy, Đánh giá được tính
hợp với các quy định, chính xác khả thi của dự án
tiêu chuẩn
2.3.2. Các căn cứ soạn thảo dự án

1. Các căn cứ pháp lý


2. Các Kêu chuẩn, quy phạm và định
mức trong từng lĩnh vực kinh tế kỹ
• Chủ trương, quy hoạch, kế thuật cụ thể (trong và ngoài nước)
hoạch, chính sách phát triển
kinh tế xã hội
• Hệ thống văn bản pháp quy:
- Văn bản pháp luật chung 3. Các quy ước, thông lệ quốc tế và
kinh nghiệm thực tế trong và ngoài
- Văn bản pháp luật liên quan
nước.
trực …ếp tới hoạt động đầu tư
2.3.3. Lập nhóm soạn thảo dự án

CHỦ NHIỆM NHÓM


- Lập kế hoạch soạn thảo
- Phân công công việc Chủ nhiệm
- Giám sát, điều phối
- Tổng hợp kết quả
à Có trình độ chuyên môn + năng lực tổ chức

THÀNH VIÊN
Thực hiện các công việc thuộc lĩnh vực Thành viên Thành viên
mình phụ trách
à Có trình độ chuyên môn chuyên sâu
2.3.4. Xây dựng quy trình lập dự án
a. Lập quy trình soạn thảo dự án
Hoàn tất
Nhận Lập đề Tiến hành văn bản
dạng dự cương chi soạn thảo dự án
án >ết dự án

Lập đề Phân công Mô tả dự


cương sơ công việc án + trình
bộ + dự cho các bày
trù kinh thành
phí soạn viên soạn
thảo thảo
2.3.4. Xây dựng quy trình lập dự án
b. Lập lịch trình soạn thảo dự án
2.3.4. Xây dựng quy trình lập dự án
b. Lập lịch trình soạn thảo dự án

You might also like