Professional Documents
Culture Documents
Gerneral PM Chuong1
Gerneral PM Chuong1
QUẢN LÝ DỰ ÁN
1
MỤC TIÊU
Hiểu biết về cơ sở lý luận, kiến thức về dự
án, phân loại dự án, quản lý dự án và cách
thức tổ chức dự án, hoạch định dự án, kiểm
soát dự án;
Vận dụng các kiến thức để chọn lựa dự án
có lợi ích cao, đồng thời biết cách tổ chức
đội ngũ dự án, các kỹ năng lãnh đạo cần có;
Nắm bắt kỹ thuật & thực hành các kỹ năng
quản lý dự án thông qua nghiên cứu trường
hợp dự án về môi trường;
2
NỘI DUNG MÔN HỌC
3
TÀI LIỆU MÔN HỌC
Bài giảng GV cung cấp;
Hệ thống văn bản từ nguồn chính phủ;
Các sách tham khảo liên quan đến môn
học của Việt Nam và thế giới.
4
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ
Chuyên cần: 10%
Thảo luận, thuyết trình, hoạt động trên
lớp, các bài kiểm tra tiến độ cho cá
nhân/nhóm 30%;
Thi kết thúc học phần: 60%
5
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ DỰ
ÁN
- Dự án, các đặc trưng
của dự án đầu tư;
TỔNG QUAN VỀ - Các giai đoạn của
DỰ ÁN ĐẦU TƯ DAĐT;
- Các yêu cầu của
DAĐT khả thi.
iệc
v Nguồ
ng n lực
Cô
7
1
I.1 Khái niệm dự án
Dự án (project):
Dự án là một tập hợp các hoạt động được liên kết
và tổ chức chặt chẽ, có thời điểm bắt đầu và kết
thúc, do cá nhân hoặc tổ chức thực hiện nhằm
đạt được những mục đích cụ thể trong điều kiện
ràng buộc về mặt thời gian, chi phí và kết quả
hoạt động. (Viện Tiêu chuẩn quốc gia Anh, Guide
to Project Management’2000).
Dự án môi trường gồm nhiều hình thức như: bảo
vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên, dự án phát
triển nâng cao nhận thức về môi trường,...
8
I.2 Khái niệm dự án đầu tư 1
10
Cơ
Cơ Báo
Báo
hội
hội
đầu
đầu
cáo
cáo
đầu
đầu
1
I.4. tư
tư tư
tư
của Khai
Khai Thẩm
Thẩm
thác
thác
dự DA
DA Thực
hiện ĐẦU
định
định
án TƯ
đầu Xây
Xây
dựng
dựng
Thiết
Thiết
kế
kế
chi
chi
tư ,, TC
TC Đấu
Đấu
thầu,
thầu,
tiết
tiết
Hợp
Hợp 11
đồng
đồng
I.5 Các yêu cầu của một dự án đầu tư 1
khả thi
Tính pháp lý
Tính khoa học
Tính thực tiễn
Tính hiệu quả
12
Tính pháp lý: phù hợp với chính sách và luật
pháp của Nhà nước.
Tính khoa học: nội dung của dự án thể hiện
nghiên cứu tỷ mỷ, kỹ càng, tính toán thận
trọng, chính xác, có nguồn trích dẫn tin cậy
cao…
Tính thực tiễn: xem xét, phân tích, đánh giá
đúng mức các điều kiện và hoàn cảnh cụ thể
liên quan trực tiếp và gián tiếp đến hoạt động
đầu tư nhìn nhận từ góc độ thị trường và năng
lực đầu tư.
Tính hiệu quả: tài chính và kinh tế - xã hội.
13
Thảo luận
Công trình "Giải pháp lọc nước biển thành
nước ngọt đáp ứng nhu cầu cuộc sống
người dân vùng xâm nhập mặn“
https://baodatviet.vn/khoa-hoc/khoahoc/loc
-nuoc-bien-thanh-nuoc-ngot-rechua-tung-co
-3365760/
14
I.6 Các bên liên quan đến dự án 1
Ngân hàng, định
Đơn vị xây dựng chế tài chính, đối
Tổ chức
công trình, lắp đặt tác liên doanh
trang thiết bị tài trợ
vốn
Nhà thầu Nhà nước
Chủ
dự án
Khách Nhà cung
hàng ứng
16
1
II.1 Khái niệm
Quản lý dự án là việc áp dụng kiến thức,
các kỹ năng, các công cụ và kỹ thuật đến
các hoạt động dự án để đáp ứng các yêu
cầu dự án (Project Management Body of
Knowledge - PMBOK Guide, PMI, 2000,
p.6)
17
II.1 Khái niệm 1
Quản lý dự án là một quá
trình hoạch định (Planning),
tổ chức (Organizing), lãnh Hoạch định
đạo (Leading/Directing) và
kiểm tra (Controlling) các
công việc và nguồn lực để
hoàn thành các mục tiêu đã
vạch ra. Kiểm tra Tổ chức
20
1
II.2 Chu trình quản lý dự án
Lập kế hoạch
Thiết lập mục tiêu
Điều tra nguồn lực
Xây dựng kế hoạch
22
1
II.4 Vai trò của quản lý dự án
Giúp tổ chức cơ cấu quản trị, tăng cường các hoạt
động lập kế hoạch, điều hành thực hiện, kiểm
soát, ra quyết định kịp thời để đảm bảo dự án đạt
được mục tiêu đặt ra. Giúp tạo ra sản phẩm và
dịch vụ có chất lượng cao hơn.
Liên kết tất cả các công việc, hoạt động của dự
án. Liên kết các nhóm thực hiện dự án với khách
hàng và các bên liên quan khác. Tăng cường sự
hợp tác giữa các thành viên tham gia dự án.
Tạo điều kiện phát hiện sớm những khó khăn,
vướng mắc nảy sinh và điều chỉnh kịp thời trước
những thay đổi. Tạo điều kiện đàm phán trực tiếp
giữa các bên để giải quyết bất đồng.
23
1
Khung quản lý dự án
Quản lý Quản lý Quản lý Quản lý
phạm vi thời gian chi phí chất lượng
24
1
II.5 Nhà quản lý dự án
II.5.1 Khái niệm
Caù nhaân chung cuoäc chòu traùch nhieäm veà söï
thaønh coâng hay thaát baïi cuûa döï aùn
25
VỊ TRÍ CỦA GIÁM ĐỐC DỰ ÁN TRONG 1
BỐI CẢNH CHUNG CỦA DỰ ÁN
TỔ CHỨC MẸ
(Parent Organization) - Quản lý cấp cao
- Các giám đốc chức năng
26
CÁC KỸ NĂNG ĐỀ NGHỊ ĐỐI VỚI
NHÀ QUẢN LÝ DỰ ÁN 1
NHIỆM VỤ:
Sắp xếp các nguồn lực để hoàn thành dự án đúng thời
gian, trong mức ngân sách và với những chi tiết cụ thể
Liên hệ trực tiếp với khách hàng và phải quản lý cân đối
giữa kỳ vọng của khách hàng và khả năng thực hiện
Cung cấp sự hướng dẫn, sự phối hợp và sự hợp nhất
đối với đội dự án
Bảo đảm sự đánh đổi thích hợp giữa thời gian, chi phí
và các yêu cầu về thành quả của dự án
27
1
Kỹ năng
Nhà quản lý dự án cần có các kỹ năng khác nhau
Họ nên thích nghi với sự thay đổi
Hiểu biết các tổ chức và những người trong tổ chức mà họ
làm việc
Có thể lãnh đạo đội hoàn thành mục tiêu của dự án
Nhà quản lý dự án còn cần cả kỹ năng “cứng” và “mềm”:
Kỹ năng cứng bao gồm kiến thức về sản phẩm và biết làm thế nào
để sử dụng các công cụ và kỹ thuật quản trị dự án khác nhau.
Kỹ năng mềm bao gồm kỹ năng làm việc với những loại người
khác nhau (giao tiếp, lắng nghe).
28
Các kỹ năng của nhà quản lý dự án 1
Kỹ năng quản lý thời gian và lập tiến độ
Kỹ năng kỹ thuật
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng quan hệ con người và quản lý nguồn lực
Kỹ năng truyền đạt
Kỹ năng thương lượng
Kỹ năng tiếp thị và ký hợp đồng với khách hàng
Kỹ năng lập ngân sách
29
30