Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Quản Trị Dự Án
Bài Giảng Quản Trị Dự Án
Khoa Kinh tế
1.1 Dự án 1.1 Dự án
Khái niệm Khái niệm
Dự án là một nỗ lực tạm thời được thực hiện để
Nguồn lực
Công việc A
Mục tiêu tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất
Công việc B
Tài chính chung
Con người Công việc C
Được xác định bởi 3 phương diện:
Tài nguyên Chi phí
thiên nhiên Công việc ...
Lợi ích cụ Thời gian
Thời gian
Công việc n
thể Kết quả
9 10
11 12
1.1 Dự án
Đặc điểm Yêu cầu của một DA khả thi
DA là tạm thời và có chu kì sống Tính khoa học
DA là một hoạt động có mục đích Tính thực tiễn
Tính đặc thù Tính pháp lý
Tính không chắc chắn Tính đồng nhất
Tính phụ thuộc và xung đột
13 14
1.1 Dự án 1.1 Dự án
Chu kì Các bên liên quan
Khách
% hoàn thành của dự án
hàng
Kết thúc
chậm
Tăng CQ Người
trưởng quản đc ủy
nhanh
lý NN DỰ quyền
Bắt đầu ÁN
chậm
Thời gian
QUẢN TRỊ DỰ ÁN
9 lĩnh vực quản trị dự án
17 18
1.2 Quản trị DA Các giai đoạn của quá trình quản
Mục tiêu trị dự án
Lợi nhuận
Khởi
Các
xướng Hoạch định
mục tiêu
đánh giá
sự hài lòng Mục tiêu
của KH Các đích cấp 2 Sản phẩm/
ban đầu dịch vụ Kiểm soát Thực hiện
Chi phí
Các
mục tiêu Kết thúc
thuộc về
dự án Mục tiêu
Thời gian cấp 1 Chất lượng
Thực hiện Dự án 19 20
Các giai đoạn của quá trình quản 1.2 Quản trị DA
trị dự án Nội dung
Khởi
xướng
Nghiên cứu cơ hội đầu
tư
Tìm kiếm đối tác Lựa chọn DA Quản lý vĩ mô – quản lý nhà nước
Biện pháp: Theo dõi, Định hướng, Chi phối
Hoạch
định
Xây dựng mục tiêu
Xác định công việc và
nguồn lực cần thiết
Lập thành kế hoạch có
tính hệ thống Công cụ: Chính sách, kế hoạch, quy hoạch
Quản trị vi mô
Thực Chi tiết hóa thời hạn
hiện
Phân phối nguồn lực
thực hiện DA Quản trị thời gian, chi phí, rủi ro, nhân sự...
Trong suốt các giai đoạn: chuẩn bị đầu tư, thực hiện
Kiểm
soát
Theo dõi, kiểm tra tiến
trình
Phân tích tình hình
Đưa ra giải pháp để giải
quyết vấn đề đầu tư, vận hành kết quả dự án.
Gắn với 3 mục tiêu: Thời gian, chi phí, hoàn thiện (3
Kết Hoàn thành và bàn giao
Đánh giá tổng kết Giải phóng nguồn lực phương diện của dự án)
thúc sản phẩm
21 22
Kế hoạch Lập KH KH
Phạm vi Thời gian Lập kế
Xác
Xác nguồn Lập KH Lập KH KH QT Xác cung
tổng quan hoạch
định
phạm vi
định CV lực chất
lượng
nhân
lực
thông
tin
định rủi
ro
ứng
Tính
Lựa
toán chi
chọn
phí Đảm Phân
Lập kế Dự tính
Thực bảo Tuyển phối CT QT
hoạch thời
Chi phí Chất lượng Nhân lực hiện
phạm vi gian
chất
lượng
dụng thông
tin
rủi ro
Lập dự QT hợp
toán đồng
Phát
QT thay triển Phản
Quản trị QT tiến QT chất Báo cáo QT tiến
đổi QT chi nhóm, ứng đ/v
thay đổi độ lượng tiến độ độ cung
Thông tin Rủi ro Cung ứng phạm vi phí xd đội
ngũ
rủi ro
ứng
23 24
25 26
27 28
29 30
31 32
33
35 36
37 38
40 41
Tỷ lệ sinh lời
Bạn có nhận xét gì về dự án này? r: Suất chiết khấu
Có nên thực hiện dự án không?
MARR (Minimum Acceptable Rate of Return): tỷ
lệ sinh lời tối thiểu chấp nhận được
44 45
Giá trị tiền tệ theo thời gian Giá trị tiền tệ theo thời gian
PV (Present Value): Hiện giá hay giá trị quy đổi Một người đầu tư 5.000 đvt với lãi suất sinh lời là
20%/năm thì sau 5 năm sẽ nhận được bao nhiêu
về năm gốc (năm 0) tiền?
Một người cần 8.000 đvt sau 5 năm nữa thì hiện
FV (Future Value): Giá trị tương lai hay giá trị quy
tại phải đầu tư bao nhiêu với lãi suất sinh lời là
đổi về năm thứ n so với năm gốc 20%/năm?
Nếu mỗi tháng gửi vào quỹ tiết kiệm 1 khoản tiền
(1+r)-t : Hệ số chiết khấu là 100 đvt thì sau 3 năm, tổng số tiền trong quỹ
(1+r)t : Hệ số tích lũy tiết kiệm là bao nhiêu, biết lãi suất tiết kiệm là
14%/năm
46 47
1. Giá trị hiện tại ròng NPV 1. Giá trị hiện tại ròng NPV
(Net Present Value) (Net Present Value)
Cho biết quy mô lợi nhuận của dự án Công thức tính NPV
Giá trị quy đổi về hiện tại của tất cả các khoản 𝑛 𝑛 𝑛
𝐵𝑡 − 𝐶𝑡 𝐵𝑡 𝐶𝑡
thu trừ đi các chi phí 𝑁𝑃𝑉 = = −
Dự án có hiệu quả khi NPV > 0
1+𝑟 𝑡 1+𝑟 𝑡 1+𝑟 𝑡
𝑡=0 𝑡=0 𝑡=0
Dự án có NPV càng cao thì càng được ưa thích
Trong đó:
Bt : khoản thu ở năm thứ t ; r: Suất chiết khấu
Ct: khoản chi năm thứ t ; n: tuổi thọ
48 49
2. Suất hoàn vốn nội bộ IRR 2. Suất hoàn vốn nội bộ IRR
(Internal Rate of Return) (Internal Rate of Return)
Công thức tính: Cách tính cụ thể IRR
𝑛 Chọn r1 sao cho NPV1 > 0
𝐵𝑡 − 𝐶𝑡
𝑁𝑃𝑉 = 𝑡
=0 Chọn r2 sao cho NPV2 < 0
1 + 𝐼𝑅𝑅
𝑡=0 Với r1 và r2 không quá chênh lệch nhau
Dùng công thức nội suy để tính IRR
Cú pháp hàm IRR trong MSExcel
𝑁𝑃𝑉1
= irr(NCF0 :NCFn) 𝐼𝑅𝑅 = 𝑟1 + (𝑟2 − 𝑟1 ) ×
𝑁𝑃𝑉1 + 𝑁𝑃𝑉2
54 55
Điểm đánh giá cho các Dự án Điểm đánh giá cho các Dự án Điểm có trọng số
Các tiêu chí lựa Trọn Xây cao Kinh doanh Xây cao Kinh doanh Sản xuất
Trọng Xây cao Kinh doanh Sản xuất
Các tiêu chí lựa chọn Sản xuất chọn g số ốc văn khách sạn, ốc văn khách sạn, hạt
số ốc văn khách sạn, hạt nhựa
hạt nhựa phòng nhà hàng phòng nhà hàng nhựa
phòng nhà hàng A: Lợi nhuận 0.3 4 3 1 1.2 0.9 0.3
A: Lợi nhuận 0,3 4 3 1 B: Sự thuận lợi 0.15 2 2 5 0.3 0.3 0.75
C: Trình độ chủ đầu
B: Sự thuận lợi 0,15 2 2 5 0.2 3 4 2 0.6 0.8 0.4
tư
C: Trình độ chủ đầu tư 0,2 3 4 2 D: Ít rủi ro 0.15 2 2 4 0.3 0.3 0.6
D: Ít rủi ro 0,15 2 2 4 E: Khai thác quản lý 0.1 3 4 3 0.3 0.4 0.3
E: Khai thác quản lý 0,1 3 4 3 F: Lợi ích khác 0.1 3 4 5 0.3 0.4 0.5
F: Lợi ích khác 0,1 3 4 5 Tổng 1 3.00 3.10 2.85
Tổng 1
67 68
69 70
71 72
75 76
82
Dự án 2 Dự án 2 Dự án 3 Dự án 3
Hạng mục 2 Hạng mục 1 Hạng mục 1 Hạng mục 4
83 84
85 86
87 88
89 90
91 92
96 97
98
101 102
4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm 4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm
Khái niệm Khái niệm
Cấp n
107 108
4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm 4.2 WBS và biểu đồ trách nhiệm
PP lập WSB Trình tự lập WSB
WSB phải phản ánh cách thức thực hiện DA Phân tích CV
Thông thường: Lập danh mục và mã hóa CV
3 cấp độ đầu quản trị
3 cấp độ sau yêu cầu kỹ thuật
Xác định thời gian, nguồn lực cho mỗi CV
Cấp độ cuối chi tiết đủ để phân phối nguồn Xác lập ma trận trách nhiệm
lực và kinh phí
Đảm bảo y/c dễ quản trị, phân chia trách nhiệm theo
từng CV
Các công việc độc lập tương đối nhưng có liên quan với
nhau
109 110
111 112
113 114
115 116
119 120
121 122
Bước 2. Xác định các tiêu chuẩn hoàn thiện cho công việc
5. Lập tiến độ dự án
Hạn chế về nguồn lực Giới hạn về thời gian Không bị giới hạn nguồn
lực và thời gian
B3. Xác định các nguồn lực B3. Xác định thời B3. Xác định
cần thiết gian để thực định mức
B4. Xác định định mức từng hiện. từng nguồn
nguồn lực phù hợp. B4. Xác định mức lực phù hợp
B5. Xem xét những tác động nguồn lực và cho công
có thể xảy ra nếu kéo những đòi hỏi việc.
dài thêm thời gian. kỹ thuật cần B4. Tính toán chi
B6. Tính toán chi phí thực thiết phí thực hiện
hiện công việc đó. B5. Tính toán chi công việc.
phí thực hiện
công việc 123
Quy trình phân tích lập tiến độ dự án Các công cụ hoạch định dự án
Sơ đồ thanh ngang – Sơ đồ GANTT
Đầu vào Xử lý Đầu ra
Phân tích sơ đồ mạng
• WBS • sơ đồ • Thời gian Phương pháp CPM
• Mối quan Gantt hoàn
hệ trước • Sơ đồ thành Phương pháp PERT
sau giữa mạng • CV găng
các CV CPM/PERT • TG dự trữ
• Thời gian, • Nguồn lực
nguồn lực điều hòa
thực hiện • Tiến triển
từng CV của DA
125 126
Ví dụ biểu đồ Gantt
5.1 Sơ đồ Gantt DA: Lắp đặt thiết bị lọc không khí
Một nhà máy thép đang cố gắng tránh chi phí cho việc lắp
Hạn chế:
đặt một thiết bị kiểm soát ô nhiễm không khí.
Đối với những dự án phức tạp: không thể Tuy nhiên, để bảo vệ môi trường địa phương, các cơ quan
chức năng đã buộc nhà máy phải lắp một hệ thống lọc không
chỉ ra đủ sự tương tác và mối quan hệ giữa khí trong vòng 16 tuần.
các loại công việc. Nhà máy đã bị cảnh báo rằng nó sẽ bị buộc phải đóng cửa
nếu thiết bị này không được lắp đặt trong thời gian cho phép.
Khó nhận biết công tác nào tiếp theo công
Do đó, ông GĐ muốn hệ thống lọc này phải được lắp đặt
tác nào khi biểu đồ phản ánh quá nhiều đúng hạn và thuận lợi.
công tác liên tiếp nhau. Những công tác của DA này được thể hiện trong bảng sau:
Cao Hào Thi – Trung tâm viện công nghệ Châu Á tại VN)
129 130(
134 135
136 137
Bắt Kết
đầu thúc
138 139
140 141
142 143
145
144
3 A (3 ngày) 5 A
(3 ngày)
3 A 4 B 5
(3 ngày) (2 ngày) 4 B
(2 ngày)
146 147
148 149
1 2 4 7 8
1 2 5 6
5
150 151
a (5 ngày) 2
1 a 2 c (2 ngày)
1 X 4
b b (3 ngày) d (6 ngày)
3
152 153
5.2 Sơ đồ mạng công việc Các bước chính khi xây dựng sơ
Nguyên tắc đồ mạng CPM/PERT
Sơ đồ mạng cần có dạng đơn giản nhất, không
1. Xác định dự án và các công việc cần thực hiện
nên có quá nhiều công tác giao cắt nhau
2. Thiết lập mối quan hệ và trình tự giữa các công
việc
2
3. Vẽ sơ đồ liên kết các hoạt động này với nhau.
4. Phân bổ thời gian và chi phí cho mỗi hoạt động.
1 4 5. Tính thời gian dài nhất qua sơ đồ; đây được gọi là
đường găng.
6. Sử dụng sơ đồ để lập kế hoạch, lên lịch thực hiện,
3 giám sát và kiểm soát dự án.
154 155
Ví dụ sơ đồ mạng
DA: Lắp đặt thiết bị lọc không khí
CV Mô tả CV trước Tg (tuần)
A Xây dựng bộ phận bên trong - 2
B Sửa chữa mái và sàn - 3
C Xây ống gom khói A 2
D Đổ bê-tông và xây khung B 4
E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4
F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3 5.3 PHƢƠNG PHÁP CPM
G Lắp đặt thiết bị lọc khí D,E 5
H Kiểm tra và thử nghiệm F,G 2
156 159
j : sự kiện đang xét Li Thời gian chậm Li = Minj(Lj – tj) Ô phải trước = Min (Ô
nhất để hoàn phải sau – thời gian thực
Ej, Lj : Thời điểm sớm, muộn L n = En
thành một sự kiện hiện)
i : sự kiện đứng trước đi đến j
Rj : thời gian dự trữ của sự kiện j Rj = 0 j là sự kiện
Rj Thời gian dự trữ Rj = Lj – Ej
tij : thời gian thực hiện công việc A (công việc ij – công của sự kiện nằm trên đường găng
việc nằm giữa sự kiện i và sự kiện j) 160 161
162 163
GRij Dự trữ chung (dự trữ toàn phần): GRij = Lj – Ei – tij tij
i j
tất cả CV liên quan kề nhau trên
GRij = LFij – ESij – tij
đường đi dài nhất từ SK bắt đầu
Dự trữ
đến SK kết thúc GRij
chung
IRij Dự trữ riêng (dự trữ độc lập): thời IRij = Ej – Li – tij Dự trữ
SRij
gian tối đa có thể trì hoãn CV ij Bắt đầu
mà không ảnh hưởng đến thời Dự trữ kết
FRij
gian dự trữ trước và sau nó thúc
Dự trữ
IRij
riêng
164 165
B, 3
Bƣớc 6 G, 5
Bƣớc 5 Bƣớc 4
Tính thời gian dự trữ
DT chung GRij = Lj – Ei – tij Tính thời điểm muộn Tính thời điểm sớm 3 5
D, 4
của công việc của công việc
DT gốc SRij = Lj – Li – tij
LFij = Lj ESij = Ei
DT ngọn FRij = Ej – Ei – tij
DT riêng IRij = Ej – Li – tij LSij = LFij – tij EFij = ESij + tij
166 168
Trừ t 1 1 4 4 1 8
173 175
a 4m b
te
6
176 177
Phân phối Beta với 3 loại thời gian ước tính Phương sai
Xác suất
Khi phương sai càng lớn thì tính không chắc chắn về thời
gian hoàn thành công việc tăng.
2
2
tong gang
i 1
2
Trong đó: ba là phương sai của
Var
2
a m b Thời gian
gang
6 công việc găng thứ i
178 179
180 181
Dạng toán Ví dụ
1. Cho thời hạn D, tìm xác suất để thời gian hoàn Công việc T.Gian lạc quan T.Gian phổ biến T.Gian bi quan
thành DA nằm trong thời hạn D đó. (a) (m) (b)
Tức là: D Z p% A 1 2 3
B 2 3 4
2. Cho xác suất p, xác định xem DA có p khả năng
C 1 2 3
hoàn thành trong thời hạn bao lâu
D 2 4 6
Tức là: pZD
E 1 4 7
F 1 3 11
G 3 5 7
H 1 2 3
182 183
Ví dụ
Công việc T.Gian lạc T.Gian phổ T.Gian bi Thời gian Phương
Ví dụ quan biến quan kì vọng
a 4m b
sai
2
(a) (m) (b) b a
te
2
6 6
Yêu cầu: A 1 2 3 2 4/36
a) Xác định thời gian trung bình để hoàn thành dự án theo B 2 3 4 3
kì vọng C 1 2 3 2 4/36
b) Xác định xác suất để DA hoàn thành muộn nhất là 16 D 2 4 6 4
tuần
E 1 4 7 4 36/36
c) Tính thời gian hoàn thành dự án với xác suất 70%
F 1 3 11 4
G 3 5 7 5 16/36
H 1 2 3 2 4/36
TỔNG CỘNG 64/36
184 2
tong
185
Ví dụ Ví dụ
2 C, 2 4 a) Thời gian trung bình để hoàn thành dự án theo
2 4 4
kì vọng là S = 15 tuần
2
0 0
A, 2 F, 4
1 6 7
E, 4 H, 2
0 0 13 13 15 15
0 0 0
B, 3
G, 5
3 5
3 4 D, 4 8 8
1 0
186 187
Ví dụ Ví dụ
b) Xác suất hoàn thành DA trong vòng 16 tuần c) Thời gian hoàn thành DA với xác suất 70%:
64
Tổng phương sai các công việc găng 2
tong
Với p = 0,7, tra bảng tìm được Z = 0,52 thay vào công
36 thức ta có:
Độ lệch chuẩn thời gian hoàn thành DA: DS
2
64
8
1, 33 Z D S Z tong
tong tong
36 6 tong
Tính hệ số Z D S 16 15
Z 0 , 75 D 15 1, 33 0 , 52 15 , 69
tong
1, 33
Vậy, khả năng hoàn thành DA với xác suất 70% thì dự
Tra bảng và tìm ra p = 0,77337 = 77,337%
án sẽ hoàn thành trong vòng 15,69 tuần
Vậy xác suất để hoàn thành DA trong vòng 16 tuần là 77,337%
188 189
191
194 195
Thời gian hạn chế: DA cần hoàn thành trong khoảng Điều hòa nguồn lực: mức độ sử dụng không hài hòa
thời gian nhất định với mức độ sử dụng NL càng ít Đẩy nhanh tiến độ: chiều dài đường găng vượt quá thời hạn cho
càng tốt phép, cần rút ngắn sao cho cp tăng ở mức thấp nhất
Nguồn lực hạn chế: DA cần hoàn thành càng nhanh Phân bổ nguồn lực trong đk hạn chế: nhu cầu NL vượt quá khả
càng tốt nhưng không vượt quá khả năng đáp ứng
năng cung cấp kéo dài đường găng
của NL
Tối ưu hóa quan hệ thời gian – chi phí
198 199
6.2 Điều hòa nguồn lực 6.2 Điều hòa nguồn lực
Khái niệm Mục đích
Là tìm cách phân bổ NL thực hiện DA một cách Giảm độ dao động trong việc huy động các
đều đặn và ổn định theo thời gian, để nhu cầu NL nguồn lực.
không bị thiếu hụt hoặc dư thừa so với khả năng Việc sử dụng nguồn lực đều đặn có thể dẫn đến
sẵn có của tổ chức thực hiện DA chi phí thấp hơn.
Việc triển khai thực hiện dự án sẽ ổn định hơn.
Giảm bớt công sức/nỗ lực quản lý.
200 201
6.2 Điều hòa nguồn lực 6.2 Điều hòa nguồn lực
Các bước thực hiện Bài toán điều hòa biểu đồ chất tải NL
1. Từ sơ đồ mạng chuyển đổi sang sơ đồ thanh ngang (Gantt) với tất CV Mô tả CV Tg Nhân
cả các công tác bắt đầu ở thời điểm sớm nhất như có thể. trƣớc (tuần) công
2. Vẽ sơ đồ khối lượng của mỗi nguồn lực. A(1-2) Xây dựng bộ phận bên trong - 2 5
3. Chọn nguồn lực nào dao động nhiều nhất. Dịch chuyển các công tác B(1-3) Sửa chữa mái và sàn - 3 5
có sử dụng nguồn lực này trong thời gian dự trữ của chúng để cân C(2-4) Xây ống gom khói A 2 2
bằng việc sử dụng nguồn lực này suốt dự án. D(3-5) Đổ bê-tông và xây khung B 4 5
4. Vẽ lại sơ đồ khối lượng cho tất cả các nguồn lực. Chọn nguồn lực kế E(4-5) Xây cửa lò chịu nhiệt C 4 3
tiếp và lặp lại bước trên F(4-6) Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3 2
G(5-6) Lắp đặt thiết bị lọc khí D,E 5 2
H(6-7) Kiểm tra và thử nghiệm F,G 2 3
202 203
2 4
6.3 Đƣờng găng rút ngắn tiến độ
C, 2,2
2 2 4 4
0 0
A, 2,5
F, 3,2 Trong trường hợp thời gian thực hiện DA hạn chế, cần tiến
E, 4,3
7
hành phân bổ điều chuyển nguồn lực để đảm bảo thời gian
1 B, 3,5 3 5 6
0 0 3 4 8 8 13 13 15 15 đường găng bị kéo dài vượt quá thời hạn cho phép
0 1 D,4,5 0 G, 5,2 0 0
Phải điều chỉnh rút ngắn đường găng bằng cách:
H, 2,3
Tăng nguồn lực cho các CV găng
10
Tăng ca làm việc cho một số CV găng
8
7 Điều nguồn lực từ CV có dự trữ thời gian sang CV găng
B, 1-3 D, 3-5
5
4 Tổ chức thực hiện song song cho một số CV găng
3 F, 4-6
2 A, 1-2 Thay đổi biện pháp, công nghệ để rút ngắn thời gian một số CV
C, 2-4 E, 4-5 H, 6-7
G, 5-6
2 3 4 7 8 13 15
206 207
6.4 Phân bổ nguồn lực có hạn 6.4 Phân bổ nguồn lực có hạn
Quy tắc ưu tiên Phương pháp
1 • CV găng
Tiến hành từ thời điểm bắt đầu đến kết thúc DA
2 • CV có dự trữ thời gian nhỏ nhất Lập danh sách các CV và xếp thứ tự ưu tiên và phân phối
nguồn lực theo thứ tự ưu tiên này
3 • CV có thời gian thực hiện nhỏ nhất
Những công việc bị đẩy lùi lại được xếp theo thứ tự ưu
4 • CV có thời điểm khởi công hay hoàn thành sớm nhất tiên
Cứ thế, quá trình sắp xếp – phân phối – đẩy lùi được lặp
5 • CV đòi hỏi phải hoàn thành trước
lại cho đến hết
208 209
6.5 MQH giữa thời gian và CP Các bước thực hiện rút ngắn
Mô hình đẩy nhanh tiến độ tiến độ với chi phí thấp nhất
1
Nhằm phân bổ nguồn lực trong điều kiện thời • Lập sơ đồ, tìm đường găng và CV găng
gian hạn chế 2
• Tính chi phí rút ngắn CV theo từng khoảng thời gian rút ngắn
Nguyên tắc
3
Tập trung vào các CV găng, huy động nguồn lực để • Chọn 1 công việc trên đường găng có CP rút ngắn ít nhất và rút ngắn
tối đa (hoặc đến mục tiêu rút ngắn đã định)
rút ngắn CV găng
4
Chọn cách có chi phí thấp nhất • Kiểm tra xem đường găng sau khi rút ngắn có còn là đường găng
Xây dựng 2 phương án:
không?
• Nếu còn là đường găng và đạt mục tiêu rút ngắn tính CP tăng
thêm
Bình thường: dự tính CP ở mức bình thường và thời • Nếu còn là đường găng và chưa đạt mục tiêu rút ngắn làm lại
gian dài bước 3
• Nếu không còn là đường găng xác định đường găng mới, làm lại
Đẩy nhanh: CP cao hơn, thời gian ngắn hơn bước 3
210 211
Ví dụ Ví dụ
CV Mô tả CV Tg 2
C, 2 4
4
trước (tuần) 2 2 4
0 0
A(1-2) Xây dựng bộ phận bên trong - 2
A, 2 F, 3
B(1-3) Sửa chữa mái và sàn - 3
1 6 7
E, 4 H, 2
C(2-4) Xây ống gom khói A 2 0 0 13 13 15 15
0 0
D(3-5) Đổ bê-tông và xây khung B 4 0
B, 3
E(4-5) Xây cửa lò chịu nhiệt C 4 G, 5
3 5
F(4-6) Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3 D, 4
3 4 8 8
G(5-6) Lắp đặt thiết bị lọc khí D,E 5 1 0
Ví dụ
Bảng tính CP bình thường và rút ngắn
ĐVT: 103 USD
2 C, 2 4
2 2 4 4 Thời gian để hoàn
Chi phí
0 0 Công thành Đường
F, 3 việc Bình Rút ngắn Bình Rút Rút găng
A, 2 thường còn thường ngắn ngắn/tuần
H, 2 A 2 1 22 23 1 Đúng
E, 4 6 7
1 13 13 15 15 B 3 1 30 34 2 Không
0 0 0 0
0
C 2 1 26 27 1 Đúng
B, 3
G, 5 D 4 3 48 49 1 Không
3
3
4 D, 4 8
5
8 E 4 2 56 58 1 Đúng
1 0 F 3 2 30 30,5 0,5 Không
G 5 2 80 86 2 Đúng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 H 2 1 16 19 3 Đúng
214 215
308 326,5
C, hoặc E B, 3
G, 5
Như vậy, chi phí tăng thêm là 1.000 USD, hay 3 5
D, 4
tổng CP là 308.000 + 1.000 = 309.000 USD 3
0
3 7 7
0
216 217
Đường găng mới: Thực hiện rút ngắn thêm 1 tuần (D = 13 tuần)
A-C-E-G-H
B-D-G-H
2 C, 2 4
Xem xét chi phí rút ngắn đơn vị của các đường găng
1 1 3
0
3 Đường găng: A-C-E-G-H
0
F, 3 Công tác A : không thể rút ngắn được nữa
A, 1 Công tác C,E : 1.000 USD (min)
H, 2 7 Công tác G : 2.000 USD
E, 4
Công tác H : 3.000 USD
6
1 12 12 14 14
0 0
0
0 0
Đường găng: B-D-G-H
B, 3
G, 5
Công tác B : 2.000 USD
Công tác D : 1.000 USD (min)
3 D, 4 5
3
0
3 7 7 Công tác G : 2.000 USD
0
Công tác H : 3.000 USD
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15218 219
Thực hiện rút ngắn thêm 1 tuần (D = 13 tuần) Rút ngắn C và D Đường găng
A-C-E-G-H
Như vậy chi phí rút ngắn tăng lên nhỏ nhất là 2
C, 1
2
4 B-D-G-H
1 2
2.000 USD
1
0 0
Các công việc sau có thể lựa chọn để rút ngắn A, 1 F, 3
Hoặc C và D 1 E, 4
6 7
H, 2
Hoặc E và D 0 0
11 11 13 13
0 0
Hoặc G 0
B, 3
Tổng chi phí sau khi rút ngắn là 309 + 2 = 311 G, 5
(103 USD) 3
3
3 D, 3
6
5
6
0 0
220 221
Đường găng
Rút ngắn C và D A-C-E-G-H
B-D-G-H Thực hiện rút ngắn thêm 1 tuần (D = 12 tuần)
4
Xem xét chi phí rút ngắn đơn vị của các đường găng
C, 1 2 0 Đường găng: A-C-E-G-H
2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 222 14
13 223
Thực hiện rút ngắn thêm 1 tuần (D = 12 tuần) Rút ngắn G Đường găng như cũ
A-C-E-G-H
Như vậy chi phí rút ngắn tăng lên nhỏ nhất là 2
C, 1
2
4 B-D-G-H
1 2
2.000 USD
1
0 0
Chỉ cần rút ngắn công việc G A, 1 F, 3
(103 USD) 0 0 10 10 12 12
0 0 0
B, 3
G, 4
3 5
3 D, 3
3 6 6
0 0
224 225
4
Xem xét chi phí rút ngắn đơn vị của các đường găng
Đường găng: A-C-E-G-H
2 2
C, 1 0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 226 14
13 227
Thực hiện rút ngắn thêm 2 tuần (D = 10 tuần) Rút ngắn 2 tuần của G Đường găng như cũ
A-C-E-G-H
Như vậy chi phí rút ngắn tăng lên nhỏ nhất là 2
C, 1
2
4 B-D-G-H
1 2
2.000 USD
1
0 0
Chỉ cần rút ngắn 2 tuần của công việc G A, 1 F, 3
(103 USD) 0 0 8 8 10 10
0 0 0
B, 3
G, 2
3 5
3 D, 3
3 6 6
0 0
228 229
2
4 Xem xét chi phí rút ngắn đơn vị của các đường găng
2
C, 1
Đường găng: A-C-E-G-H
0
F, 3
Công tác A,C,G : không thể rút ngắn được nữa
2
1 1
A, 1 0
H, 2
Công tác E : 1.000 USD (min)
7
E, 4 6
1 8 8 10 10 Công tác H : 3.000 USD
0 0 0 0
0 Đường găng: B-D-G-H
B, 3
G, 2 Công tác D,G : không thể rút ngắn được nữa
3 D, 3 5
3 3 6 6 Công tác B : 2.000 USD (min)
0 0
Công tác H : 3.000 USD
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 230 14
13 231
Thực hiện rút ngắn thêm 1 tuần (D = 9 tuần) Rút ngắn H Đường găng như cũ
A-C-E-G-H
Như vậy chi phí rút ngắn tăng lên nhỏ nhất là 2
C, 1
2
4 B-D-G-H
1 2
3.000 USD
1
0 0
Các công việc có thể rút ngắn: A, 1 F, 3
Hoặc B và E 1 E, 4
6 7
H, 1
Hoặc H 0 0
8 8 9 9
0 0
Tổng chi phí sau khi rút ngắn là 317 + 3 = 320
0
B, 3
(103 USD) G, 2
3 5
3 D, 3
3 6 6
0 0
232 233
2
4
2
Xem xét chi phí rút ngắn đơn vị của các đường
C, 1 0
găng
F, 3
Đường găng: A-C-E-G-H
2
1 1
0
A, 1
E, 4 6
Công tác A,C,G,H : không thể rút ngắn được nữa
1
Công tác E : 1.000 USD (min)
8 8
0 0 0 H, 1
0
B, 3
9
7
9
Đường găng: B-D-G-H
G, 2
3 D, 3 5
0
Công tác D,G,H : không thể rút ngắn được
3
nữa
3 6 6
0 0
Công tác B : 2.000 USD (min)
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 234 14
13 235
Thực hiện rút ngắn thêm 2 tuần (D = 7 tuần) Rút ngắn B và E Đường găng như cũ
A-C-E-G-H
Như vậy chi phí rút ngắn tăng lên nhỏ nhất là 2
C, 1
2
4 B-D-G-H
1 2
3.000 USD
1
0 0
Rút ngắn công tác B và E mỗi công tác 2 tuần A, 1 F, 3
(103 USD) 0 0 6 6 7 7
0 0 0
B, 1
G, 2
3 5
1 D, 3
1 4 6
0 0
236 237
1
2
1
F, 3 CP (1000USD)
A, 1 0 330
E, 2 6 325
1 6 6
0 0 0 H, 1 320
0
7
B, 1 315
G, 2 7 7
3 D, 3 5 0
1 1 4 4 310
0 0
305
300
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 238 14
13 239
240
242 243
244 245
246 247
B. Kiểm soát phạm vi giới hạn B. Kiểm soát phạm vi giới hạn
Ví dụ
Xác lập phạm vi giới hạn cho phép
Xác lập giới hạn Phƣơng hƣớng giải quyết
So sánh giá trị đo được trong thực tế
Chi phí thực tế vượt quá ngân sách Điều tra tìm nguyên nhân
Thực hiện hành động cần thiết khi giới hạn bị kế hoach <5%
vượt quá Chi phí thực tế vượt quá ngân sách Tiến hành kiểm tra lại toàn bộ các chi
kế hoạch 5-10% phí
Thường dùng: Chi phí thực tế vượt quá ngân sách Giảm chi phí bằng cách:
kiểm soát chi tiêu kế hoạch 10-20% - Áp dụng các biện pháp can thiệp
- Tác động đến các công việc còn lại
mức độ thực hiện dự án để tiết kiệm chi phí hơn
Chi phí thực tế vượt quá ngân sách Tiến hành các giải pháp mạnh
kế hoạch > 20-40%
Chi phí thực tế vượt quá ngân sách Dừng dự án
248 kế hoạch >40% 249
250 251
252 253
D. Xây dựng hệ thống kiểm soát D. Xây dựng hệ thống kiểm soát
Bao gồm hệ thống kiểm soát chính thức và Các bước hình thành hệ thống kiểm soát
không chính thức Lập kế hoạch kỹ lưỡng tất cả các công việc dự án
Đánh giá chính xác thời gian thực hiện các công việc,
Cần đơn giản, dễ hiểu, tập trung vào những thay nguồn lực và chi phí cần thiết
đổi quan trọng, những khâu yếu trong quản trị Tính đến các điều kiện thực tế trong thực hiện công việc
dự án, tính toán chi phí theo tiến độ thời gian
Tiêu chuẩn chọn hệ thống kiểm soát dự án:
Đánh giá liên tục và theo chu kỳ về thời gian và chi phí cần
Mức độ rủi ro của dự án thiết để hoàn thành phần công việc còn lại của dự án
Chi phí của hệ thống và lợi nhuận đem lại So sánh việc hoàn thành cũng như chi phí thực tế với biểu
đồ tiến độ và ngân sách vào những khoảng thời gian nhất
định
257 258
7.2 Quá trình kiểm soát 7.2 Quá trình kiểm soát
Theo dõi Lập kế hoạch tổng Quá trình Theo dõi, đo lường
thực hiện DA -Kết quả
Thu thập thông tin về tiến độ, chi phí, chất lượng (các yêu cầu quan
về kĩ thuật) -Kế hoạch thực hiện -Chỉ tiêu thực tế
-Nguồn lực
Phân tích -Công nghệ
Đánh giá tình trạng Thay đổi
So sánh các thông tin thu thập được với yêu cầu / kế hoạch đề Rủi ro
ra Vấn đề
Xác định nguyên nhân, hướng tác động
Điều chỉnh
Lên kế hoạch và thực hiện các hoạt động phù hợp với kế hoạch Phân tích Thu thập thông tin,
để giảm sai lệch tiêu cực, tăng sai lệch tích cực Các hoạt động thực báo cáo tình hình
điều chỉnh trạng thực hiện
259 260
7.2 Quá trình Kiểm soát DA 7.2 Quá trình Kiểm soát DA
Theo dõi các công việc Đo lường và phân tích kết quả
Là quá trình xem xét, thu thập thông tin, thống kê, phân Là việc xem xét và ghi nhận kết quả thực hiện các công
tích và lập báo cáo về tiến trình thực hiện DA việc DA theo lịch trình đã định sẵn về thời gian, chi phí,
chất lượng.
Các phương pháp
Có 2 loại CV
Theo dõi đơn giản:
Có thể đo lường được
Chỉ theo dõi thời điểm hoàn thành các CV, chỉ có 2 mức độ 0%
và 100% Không thể đo lường được
Áp dụng những CV có thời gian ngắn
Lập báo cáo tiến độ thực hiện dự án: thu thập, trình bày
Theo dõi chi tiết
bằng văn bản các dữ liệu thực tế về tình hình thực hiện
DA
Đánh giá cụ thể mức độ hoàn thành CV bằng %
Phức tạp, phải xây dựng thước đo nội bộ đánh giá mức độ hoàn
Phân tích kết quả: so sánh kết quả thu được với kế
thành CV hoạch phát hiện sai lệch phản ứng kịp thời
262 263
7.2 Quá trình Kiểm soát DA 7.3 Nội dung Kiểm soát DA
Điều chỉnh Tiến độ thời gian
Đưa ra giải pháp điều chỉnh tương ứng kịp thời Cần cập nhật thông tin thực tế để lập biểu đồ thể
Các phương án: hiện tiến độ dự án
Tìm cơ hội giải quyết khác Đánh giá tình hình thực hiện các CV
Xem xét lại chi phí Khởi công (ES, LS)
Xem xét lại thời hạn Hoàn thành (EF, LF)
Xem xét lại quy mô/nội dung các CV Thời gian thực hiện (t)
Dừng DA Thời gian dự trữ (r)
Tính toán lại thời gian thực hiện
264 265
266 267
Ví dụ Ví dụ
Thời gian Thời gian Thời gian Chi phí cho Chi
Công
bắt đầu bắt đầu thực công việc phí/tuần
Việc
sớm nhất muộn nhất hiện ($) ($)
A 0 0 2 22.000 11.000
B 0 1 3 30.000 10.000
C 2 2 2 26.000 13.000
D 3 4 4 48.000 12.000
E 4 4 4 56.000 14.000
F 4 10 3 30.000 10.000
G 8 8 5 80.000 16.000
H 13 13 2 16.000 8.000 268 Ví dụ: công việc C bắt đầu sớm nhất sau 2 tuần, tức là bắt đầu từ tuần thứ 3 270
271 274
Thời gian
Chất Chi
lượng phí
294 295
Phƣơng pháp mới: kiểm soát chi Các đại lƣợng cơ bản
phí theo giá trị làm ra
Phân tích về kết quả (Performance Analysis)
PP các tiêu chí hệ thống kiểm soát tiến độ/chi phí • Dự chi (BCWS: Budgeted Cost of the Work Schedule)
C/SCSC (Cost/Schedule Control System Criteria) • Thực chi (ACWP: Actual Cost of the Work Performed)
• Giá trị làm ra (BCWP: Budgeted Cost of the Work Performed)
hoặc PP giá trị làm ra (Earned Value)
Phân tích về sai lệch (Variance Analysis)
là sự phát triển của hệ thống PERT/COST và tiêu
chí hệ thống kiểm soát chi phí/tiến độ • Sai lệch về tiến độ (SV: Schedule Variance)
• Sai lệch về chi phí (CV: Cost Variance)
• Sai lệch kế toán (AV: Accounting Variance)
PP này tổng hợp cả thời gian và chi phí để đánh • Sai lệch thời gian (TV: Time Variance)
2.2 Sai lệch về chi chí (CV) 2.2 Sai lệch về chi chí (CV)
CV đo chi phí hoạt động của dự án
Lưu ý: Theo ví dụ, cuối ngày 18:
Cần tính đúng, tính đủ, kể cả CP không là tiền mặt CV = 80.000 – 80.000 = 0
Khi tính BCWP đã có tính CP dự phòng
Giải thích:
Công thức
CV = BCWP – ACWP Dự án đang tiến triển với CP đúng mức
Đánh giá:
CV > 0 : Dự án đang tiến triển với chi phí không
vượt mức (Cost Under Run)
CV = 0 : Dự án đang tiến triển với chi phí đúng
mức (On Cost)
CV < 0 : Dự án đang tiến triển với chi phí vượt
mức (Cost Over Run)
304 305
2.3 Sai lệch kế toán (AV) 2.3 Sai lệch kế toán (AV)
AV là chênh lệch giữa dự chi và thực chi Theo ví dụ, đến cuối ngày 18:
trong một giai đoạn thời gian AV = 90.000 – 80.000 = 10.000 (USD)
Công thức Giải thích: dự án đang tiến triển với ngân sách
AV = BCWS – ACWP theo kế hoạch lớn hơn thực chi
Đánh giá:
AV > 0 : Ngân sách theo kế hoạch lớn hơn thực
chi
AV = 0 : Ngân sách theo kế hoạch đúng bằng
thực chi
AV < 0 : Ngân sách theo kế hoạch nhỏ hơn
thực chi
306 307
2.4 Sai lệch thời gian (TV) 2.4 Sai lệch thời gian (TV)
TV chỉ ra theo đơn vị thời gian dự án chậm hay Theo ví dụ
nhanh bao nhiêu so với kế hoạch BCSP = 80.000 / 25 / 200 = 16
Công thức (tại ngày 16 thì BCWS = BCWP)
TV = SD – BCSP = 18 – 16 = 2 (ngày)
TV = SD – BCSP
Dự án chậm 2 ngày so với kế hoạch
Trong đó:
SD (Status Date): ngày xem xét/ngày đánh giá dự án
BCSP (Budgeted Cost of the Schedule Performed):
thời điểm mà tại đó BCWS = BCWP (chi phí dự tính
của công việc theo kế hoạch bằng chi phí dự tính cho
công việc đã thực hiện)
308 309
1,1
CPI 4. Dự báo chi phí thực hiện tương lai
Dự án tiến triển (Forcasting Future Cost Performance)
1,05 Dự án gặp vấn đề về tiến độ tốt về tiến độ và
chi phí FCTC
FCAC
1
SD n
0,95
BCWS BCAC
0,9 BCWP
Dự án gặp vấn ACWP
Dự án gặp vấn đề về tiến độ và chi phí
đề về chi phí
0,85 Trong đó:
BCAC (Budgeted Cost At Completion): CP dự trù tại thời điểm hoàn thành dự
0,8 án
SD (Status Day): ngày đánh giá
0,75 SPI
FCTC (Forecast Cost To Complete Project): CP dự báo để hoàn thành phần
0,75 0,8 0,85 0,9 0,95 1 1,05 1,1 còn lại của dự án
312 FCAC (Forecast Cost At Completion): CP dự báo cho toàn bộ dự án 313
4. Dự báo chi phí thực hiện tương lai 4. Dự báo chi phí thực hiện tương lai
(Forcasting Future Cost Performance) (Forcasting Future Cost Performance)
FCTC (Forecast Cost To Complete Project): CP
dự báo để hoàn thành phần còn lại của dự án Theo ví dụ, ta có
319 320
1,4
Công Thời gian Thời gian kế Chi phí dự Chi phí thực Tỉ số quan Điều tra ngay lập tức
1,3
việc thực tế (ngày) hoạch (ngày) toán (tr đồng) tế (tr đồng) trọng
Xem xét kịp thời
1,2
A 5 6 12 10 1.00 Bỏ qua
B 5 6 12 12 0.83 1
Bỏ qua
C 6 6 10 12 0.83 0,9
Xem xét kịp thời
0,8
D 6 5 12 12 1.20
Phân loại
Quá trình quản trị rủi ro
324
8.1 Rủi ro – Quản trị rủi ro 8.1 Rủi ro – Quản trị rủi ro
Khái niệm Khái niệm
Sự không chắc chắn hoặc các mối nguy hiểm Rủi ro là khả năng xảy ra khác biệt giữa kết quả
Các kết quả thực tế mà chệch hướng khỏi dự báo thực tế và kết quả được dự kiến khi lập kế
“Mất mát, thương tổn, sự bất lợi, sự hủy diệt/phá hoạch.
hoại” Về lý thuyết, rủi ro có thể mang tính tích cực (khi
Có thể xác định số lượng các rủi ro nhưng tính kết quả thực tế tốt hơn dự kiến) hay tiêu cực (khi
bất trắc thì không thể xác định kết quả thực tế không tốt như dự kiến).
325 326
8.1 Rủi ro – Quản trị rủi ro 8.1 Rủi ro – Quản trị rủi ro
Phân loại Phân loại
Theo môi trường tác Theo đối tượng rủi ro
động Tài sản
Môi trường bên trong Môi trường bên ngoài:
Nhân lực
Môi trường hoạt động của Môi trường thiên nhiên
DA Môi trường văn hóa Trách nhiệm pháp lý
Nhận thức của con người Môi trường xã hội Theo lĩnh vực hoạt động: CN, NN, TM, DV...
Môi trường chính trị
Môi trường luật pháp
Môi trường kinh tế
Môi trường CNTT
327 328
8.1 Rủi ro – Quản trị rủi ro 8.1 Rủi ro – Quản trị rủi ro
Phân loại Phân loại
Theo bản chất rủi ro Theo khả năng bảo hiểm
Thuần túy: khi xảy ra sẽ gây thiệt hại về kinh tế (hỏa Có thể bảo hiểm: thường đ/v các rủi ro thuần túy
hoạn, mất cắp, tai nạn lđ...) cần tránh
Không thể bảo hiểm: đ/v rủi ro cờ bạc, đầu cơ
Suy tính: khi xảy ra có thể dẫn đến kết quả được/mất
do những nguyên nhân khó dự đoán Rủi ro có hệ thống và không có hệ thống
Theo khả năng lượng hóa Rủi ro có hệ thống: ảnh hưởng đến mọi dự án trong
Có thể tính toán được tần suất xuất hiện và mức độ xh
tác động Rủi ro không có hệ thống: chỉ xảy ra đ/v 1 dự án
Không thể tính toán được: tần suất xuất hiện và mức
độ tác động quá bất thường, khó dự đoán
329 330
331 332
333 334
335 336
339 340
341 342
343 344
345 346
349 350
Khả năng cao Xảy ra thường xuyên Ảnh hƣởng cao Trễ nhiều và gia tăng chi phí
(High) (Severe) rất cao, không tuân thủ tiêu
chuẩn kỹ thuật
351 352
Medium
Khả năng
Impact
355 356
Có những thay đổi trong qui Đưa những thay đổi đặc biệt
định về quản lý doanh nghiệp phát sinh ra khỏi dự án bằng Những thay đổi về thuế có liên Đưa vấn đề thuế ra ngoài dự
và hạch toán kế toán. các hợp đồng xử lý riêng quan đến hoạt động triển khai toán chi phí của dự án.
phần mềm quản lý kinh doanh.
357 358
361 362
363 364
365 366
369 370
8.2 Kí kết và thực hiện hợp đồng DA 8.2 Kí kết và thực hiện hợp đồng DA
Đàm phán Đảm bảo của hợp đồng
GĐ ban đầu GĐ đàm phán thực tế GĐ kí kết Các hình thức đảm bảo chủ yếu:
• Đưa ra và làm rõ các • Mục đích tiêu chuẩn • HĐ phải rõ ràng, cụ
điều khoản • Chất lượng và số thể, đầy đủ và hoàn
chỉnh
Người cam đoan
• Tên gọi, quy mô, lượng
nội dung, mục tiêu
của dự án
• Giá cả hoặc tiền thù
lao
• Quy định điều kiện
có hiệu lực, thời hạn
Khoản vi phạm hợp đồng
• Dự án liệu có đưa • Quy ước và quy định
vào kế hoạch trong
• Thời hạn và phương
thức thanh toán về trọng tài Tiền đặt cọc
năm?
• Tính chất chủ thể
• Phương pháp
nghiệm thu
Quyền giữ đồ
của các bên tham • Trách nhiệm vi phạm
gia hợp đồng Quyền thế chấp
• Các dự án tương
tự
• Tình hình nguồn
vốn và uy tín
• Đêều lệ về vốn và
nguồn lực
373 374
8.2 Kí kết và thực hiện hợp đồng DA 8.2 Kí kết và thực hiện hợp đồng DA
Phê duyệt hợp đồng Thực hiện hợp đồng
Phê duyệt của nhà nước Các bên tham gia hoàn thành toàn bộ nghĩa vụ
Phê duyệt của các bên tham gia bằng các cách thức phù hợp và ở địa điểm và
thời gian phù hợp
375 376
9. Kết thúc dự án
Các hình thức kết thúc dự án
9. Kết thúc dự án Kết thúc hoàn toàn
Kết thúc bằng cách bổ sung – sát nhập
Kết thúc dự án bằng cách bỏ rơi
Khi nào cần kết thúc dự án?
Tổ chức kết thúc dự án
Báo cáo tổng kết
378
9.1 Các hình thức kết thúc dự án 9.1 Các hình thức kết thúc dự án
Kết thúc hoàn toàn Kết thúc bằng cách bổ sung – sát nhập
Dự án ngừng hoạt động vì thành công Dự án công ty mẹ ↔ dự án công ty con
Dự án ngừng hoạt động do không thành công hoặc bị Lưu ý quá trình chuyển đổi, sát nhập
loại bỏ
“Chấm dứt tức thời”
379 380
9.1 Các hình thức kết thúc dự án 9.2 Khi nào cần kết thúc DA?
Kết thúc bằng cách bỏ rơi Dự án thành công rực rỡ
Bỏ rơi dần bằng cách giảm ngân sách Dự án không phù hợp với mục tiêu tổng thể
Gây cản trở việc tiếp tục thực hiện dự án Dự án gặp rủi ro về kinh tế và kỹ thuật vì:
Bắt buộc thay đổi sắp xếp lại nhân sự Nguồn lực thực hiện dự án không được đáp ứng ở
mức tối thiểu
Tổ chức dự án là không cần thiết
Thiếu hỗ trợ từ quản trị cấp cao
Chỉ định nhầm nhà quản trị dự án
Lập kế hoạch kém
381 382
383 384
385 386
9.4.1 Quá trình thực hiện dự án 9.4.2 các vấn đề kỹ thuật, công nghệ
So sánh giữa kết quả mà dự án đã đạt được với Là vấn đề trọng yếu, thu hút nhiều chú ý
các mục tiêu đặt ra trong kế hoạch ban đầu Cần nêu:
Bao gồm: Vấn đề về khoa học công nghệ và kỹ thuật mà dự án
Phân tích cụ thể về sai lệch giữa kế hoạch và thực tế phải đối phó
Đánh giá về tình huống thành công/thất bại của dự án Biện pháp giải quyết cụ thể
Thành công / thất bại thực tế
387 388
389 390
391 392