Professional Documents
Culture Documents
PROJECT
MANAGEMENT
/
ADMINISTRATI
ON
http://bit.ly/2keQmhn
Biên soạn
• Masuda Teruaki
• Email: masuda.teruaki@flm.co.jp
• Dư Thanh Bình
• Email: binhdt@soict.hust.edu.vn
• Nguyễn Hữu Nam Dương
• Nguyễn Đức Tiến
• Email: tiennd@soict.hust.edu.vn
• Lê Đức Trung
• Email: trungld@soict.hust.edu.vn
2
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
SCHOOL OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS TECHNOLOGY
1. Introduction
Giới thiệu tổng quan
1.0 Giới thiệu về bản thân
➢Công việc
➢Sở thích
4
1. Introduction
5
I. Các khái niệm chung
1. Project
2. Subproject
3. Programme
4. Portfolio
5. ICT project
6. Software project
7. Project Management
Ví dụ về một dự án
7
1.1 Định nghĩa về “Dự án”
9
1.2. Tiểu dự án - What are sub-projects?
E XAM P LE S
Primary Education Promotion
lý theo cách phối hợp
để thu được lợi ích và Electrification
quyền kiểm soát mà
việc quản lý chúng Immunization
một cách riêng lẻ sẽ
O F
không có được Poverty Alleviation
P R O G RAM M E S
Project A Project D Privatization
Weaponization
Ví dụ về Chương trình - Program
A CAPITAL
INVESTMENT
PROGRAMME
Project for Training Personnel
may
comprise Project for Expanding
following Production Lines
projects
• Similarities • Differences
• Có mục đích và mục tiêu xác • Projects: Kết quả là tạo ra một đầu ra và
định lý do tồn tại của chúng sau đó kết thúc,
• Có các khoảng thời gian sống • Programmes: Phải tích hợp và duy trì khả
năng hoạt động của đầu ra đó trong một
xác định bởi một khởi đầu và
khoảng thời gian xác định
thời điểm kết thúc
• Có nhiều mục tiêu tổng quát trong khi
• Tiêu thụ tài nguyên và nhất các dự án có một mục tiêu chính
thiết phải chịu chi phí • Có tuổi thọ tương đối dài hơn và rõ
• Yêu cầu áp dụng một phương ràng là chi phí cao hơn sự kết hợp của
pháp và phải được quản lý tất cả các dự án tạo thành nó
đúng cách để tăng cường cơ • Vốn dĩ phức tạp hơn một dự án cấu
hội thành công của họ thành - nó có phạm vi rộng hơn
• Nhằm mục đích giúp các tổ • Có thể yêu cầu sự phối hợp rộng rãi
chức đạt được sứ mệnh và giữa các dự án cấu thành khác nhau
của nó
gia tăng giá trị cho họ.
1.4. Danh mục Dự án - Project Portfolio?
Danh mục dự án là tập hợp các dự án mà một tổ
chức đang thực hiện. Các dự án thường khác
nhau về loại hình, độ phức tạp, chi phí, yêu cầu
thời gian, mức độ rủi ro, mức độ ưu tiên, v.v.
Một thách thức lớn đối với các tổ chức là thiết lập
một hệ thống để xác định, lựa chọn và giám sát
các dự án phù hợp với sứ mệnh, mục tiêu và mục
tiêu của tổ chức và gia tăng giá trị cho chúng
1.5. Dự án CNTT&TT - ICT project?
Def. 2 [PMDSI]: Ad hoc, resource-consuming
activities used to implement organizational
strategies, achieve enterprise goals and
objectives, and contribute to the realization of
the organization’s / enterprise‘s mission
Meets defined service and government strategic
needs.
Introduces processes and methodologies that are
supported by information and communication
technology.
Introduces technological changes in an organization
that are intended to be beneficial to the organization
and its client target.
The ICT Project as
an Information Processing System
All organizations are information processing systems
the heart of any business process
Flows are enabled by structure; structure is shaped by flows
the river analogy
Uncertainty: the lack of information required for a decision
two sources
amount of information
predictability
two modes
mission amount of
dynamic information
available
The ICT Project as
an Information Processing System
All organizations are information processing systems
the heart of any business process
Flows are enabled by structure; structure is shaped by flows
the river analogy
Uncertainty: the lack of information required for a decision
two sources inception completion
predictability
dynamic
two modes mission uncertainty
uncertainty amount of
mission amount of information
information possessed
dynamic required
certainty
CONTROLLING
Who judges results and by what standards?
DIRECTING PLANNING
Project
Who decides what What are we aiming
Resources
and when? for and why?
MOTIVATION ORGANIZING
What brings out the What‘s involved and
best in people? why?
2. Quản lý dự án và Đối
tác
1. Nhiệm vụ của người quản lý
dự án
2. Vai trò của người quản lý dự
án
3. Phong cách quản lý dự án
4. Các đối tác - Stakeholder
2.1. Người quản lý dự án làm việc gì?
Quản lý dự án là một
công việc toàn thời gian
Người quản lý dự án
phải biết vòng đời của
dự án, các quy trình
của dự án và vai trò
của họ trong việc thực
hiện các hoạt động
trong các giai đoạn
vòng đời khác nhau
Leader Manager
Focus on future Focus on present
Integration Diversity
Hope Watch
Vision Support
Creative Problem-solving
Inspiring Analytical
Innovative Structured
Opportunistic Realistic
Kỹ năng lãnh đạo là gì?
➢Kỹ năng lãnh đạo là đưa ra mục tiêu và tập hợp các cá nhân
để hoàn thành mục tiêu đó.
➢ Có thể tìm ra các nhân tố đặc thù.
➢ Có thể đưa ra bức tranh rõ ràng về tương lai.
➢ Kỹ năng lãnh đạo tập trung vào việc kiểm soát những than phiền liên
quan tới tinh thần làm việc và hi vọng.
➢Người lãnh đạo tốt luôn tập trung vào tầm nhìn tương lai để
hợp nhất các thành viên trong đội.
27
Kỹ năng quản lý là gì?
➢Nói chung, việc quản lý tập trung vào (hiểu và kiểm soát) độ
đa dạng của các thành viên trong nhóm và tính phức tạp của
các nhiệm vụ.
➢Quá trình quản lý đòi hỏi nhìn nhận các vấn đề khác nhau
dưới những góc độ khác nhau.
➢Điểm khởi đầu của quá trình quản lý nằm ở mỗi thành
viên và mỗi nhiệm vụ.
➢Quá trình quản lý thường tuân theo các bước “Plan – Do
– Check – Act”, gọi tắt là “PDCA cycle.”
➢Người quản lý tốt có thể tìm ra
điểm đặc trưng ở mỗi thành
viên và khai thác được các
thế mạnh đó
28
Lãnh đạo và Quản lý
…cần cả 2 tố chất…
Người Người
lãnh đạo quản lý
Hướng về tương lai Hướng về hiện tại
Tính hợp nhất Tính đa dạng
Hi vọng Quan sát
Tầm nhìn Hỗ trợ
Sáng tạo Gỡ rối
Truyền cảm hứng Phân tích
Tư duy tiến bộ Tư duy cấu trúc
Chớp thời cơ Thực tế
29
2.3 Phong cách quản lý
➢Các kiểu quản lý được phân loại dựa trên kinh nghiệm, kỹ
năng, và tài năng.
Nên nhận ra phong cách quản lý của bản thân để phát triển cá
nhân phù hợp
➢Trong quản lý, chúng ta thường vận dụng các nhân tố:
➢ Hiểu rõ phong cách quản trị của mình sẽ giúp bạn nhận ra các rủi ro
và có các hành xử phù hợp để phòng tránh.
→ Gợi ý: so sánh phong cách của mình với chuẩn, ví dụ PMBOK
32
2.4 Project Stakeholders
◼ Stakeholder là cá nhân, nhóm, tổ chức có ảnh hưởng hoặc bị
ảnh hưởng bởi các quyết định, các hoạt động, đầu ra của dự
án
◼ Ví dụ: Project Manager, Customer, Performing Organisation,
Funding Organisation, Suppliers & Contractors,
Clients Govt.
Agencies, …
Customer
Top Management
Manager End-users
Project
Sponsor Team members
Gr
PM
PMO PM Team
Accountant
Organization Business
Partner
33
Project Stakeholders
• Xác định các bên liên quan
• Project Manager, Customer, Performing Organisation,
Funding Organisation, Suppliers & Contractors, Govt.
Agencies, Citizen and Society at large etc.
• Xác định nhu cầu và kỳ vọng của các bên liên
quan (Các mục tiêu khác nhau có thể nảy sinh
mâu thuẫn, thách thức)
• Quản lý và tác động đến các kỳ vọng để hoàn
thành dự án thành công
• Xác định vai trò và trách nhiệm cho các bên
liên quan
3. Yếu tố quyết định
1. Sự thành công của Dự án
2. Framework cho Quản lý dự
án
3. 5 Nhóm tiến trình Quản lý dự
án
4. 9 Nhóm kiến thức của Quản
lý dự án
3.1 Triple Constraint of Project Success
PM ít nhất tìm cách đáp ứng - và tốt nhất là vượt quá - nhu cầu của
các bên liên quan (tức là các yêu cầu đã xác định) cũng như các kỳ
vọng của các bên liên quan (tức là các yêu cầu chưa xác định) từ
một dự án nhất định trong phạm vi, chi phí, thời gian và chất lượng.
PM là một lĩnh vực kiến thức đang phát triển, phấn đấu cho liên tục
cải tiến bản thân theo thời gian.
Dự án thành công: nó đạt được mục tiêu trong thời gian và ngân
sách được phân bổ để làm hài lòng tất cả các bên liên quan.
Quality
Scope
Xác xuất thành công
➢ 90% ?
➢ 70% ?
➢ 50% ? Cost
➢ 30% ?
30%
Quality Schedule
37
Điều gì tạo nên một dự án thành công
Dự án A Dự án B
Gần như không cần bảo trì Duy trì thường trực trong 10 năm
(Almost never used after appreciation) (Has been used over 10 years)
38
Dự án đường hầm nối Anh và châu Âu?
6….
1/3…
( http://en.wikipedia.org/wiki/Channel_Tunnel )
39
Why Lots of I(C)T Projects Fail? Feasibility Study?
Market Analysis?
Source Selection?
Reason (in rank order)
Independent
1. Technology did not work Verification &
Validation?
2. Did not meet the requirements
Project
3. It was late Management?
4. Requirements had changed Requirements
Management?
5. The users would not use it
Change
6. Did not produce the expected benefits Management?
7. No longer mattered to the business Business Case
8. Failure in business change management Analysis?
Future
Potential - Có L4: Thành công về
tương lai cơ hội phát triển
Business
L3: Thành công về
Success - Kinh
kinh tế, lợi nhuận
doanh thành công
41
Rủi ro và Chi phí trong Vòng đời dự án
Rủi ro
42
3.2 Framework của Quản lý dự án
< Framework as a PMBOK >
➢PMBOK bao gồm một tập hợp các tiến trình nên tham khảo,
áp dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau như xây
dựng, y tế, điện tử, IT.
43
Các framework khác về PM trên thế giới
44
Đầu vào – Công cụ & Kỹ thuật – Đầu ra
Đầu ra
- Ước lượng thời lượng
hành động
Công cụ & Kỹ thuật • Cập nhật tài liệu
- Quyết định chuyên môn
• Ước lượng tương đồng
Đầu vào
• Ước lượng tham số
- Danh sách hành động • Phân tích đảo ngược
• Quản lý nguồn lực hành
động
• Phạm vi yêu cầu
45
Framework để “Giải quyết vấn đề”
Vấn đề
< Đầu vào > < Tiến trình >
- Nhân sự - Cách quản lý
- Sản phẩm - Thực hiện thế nào
- Kinh phí - Lập lịch Đầu ra
- Thông tin - Trình tự của nhiệm vụ
etc.. etc..
46
Bài tập
Vấn đề
< Đầu vào > < Tiến trình >
- 2 nhân viên - Gửi hàng tới nơi
- Thông tin đã yêu cầu càng Gửi hàng tới
đặt hàng sớm càng tốt. địa điểm sai
Không kiểm tra lại
47
PMBOK Các tiến trình nhằm “Giải quyết vấn đề”
Vấn đề
49
Quy trình quản lý dự án phần mềm
50
Quy trình quản lý dự án phần mềm là quy trình vận dụng những kiến thức, kỹ năng và kỹ thuật công nghệ vào hoạt động của dự án
để đạt được mục tiêu của dự án đặt ra bao gồm 5 giai đoạn
51
52
E
Giai đoạn 4: Giám sát và kiểm soát
Control
Giám sát và kiểm soát (Monitoring &
Control
Giai đoạn này yêu cầu việc theo
dõi, rà soát và điều chỉnh lại tiến
độ và khả năng thực hiện của dự
án. Theo dõi các rủi ro, thay đổi,
phát sinh trong quá trình thực
hiện và có những đề xuất điều
chỉnh kịp thời. Monitoring
E
Giai đoạn 5: Kết thúc
55
w Kết thúc(Closing)
Giai đoạn này thực hiện để
kết thúc tất cả các hoạt
động của dự án để chính
thức đóng lại dự án.
a E
Five Groups of Project Process
Initiating Processes: beginning of a phase
Planning Processes: devising and
maintaining a workable scheme
Executing Processes: coordinating people
and other resources
Controlling Processes: monitoring and
measuring progress and taking corrective
actions
Closing Processes: formalizing
acceptance of an orderly end of the project
or phase
Overlap of Process
Groups in a Phase
5 Nhóm Tiến trình QUẢN LÝ DỰ ÁN
3.4 Chín lĩnh vực tri thức của Quản lý dự án
58
Mối quan hệ 9 nhóm Kiến Thức và 5 nhóm Tiến
trình
59
THANK YOU !
60
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
SCHOOL OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS TECHNOLOGY
2. Project Initiation
Khởi tạo dự án
http://bit.ly/2keQmhn
2. Khởi tạo dự án
1. Definition
2. Goals
3. Identify Stakeholders
1. Definition – Định nghĩa
What is the project initiation - Khởi tạo dự án là gì?
Chất Thời
Chi phí
lượng gian
4
Project Initiation - Khởi tạo dự án Purpose
Goal
• Khởi tạo dự án là các tiến trình để dự án được
Objective
xét duyệt chính thức lúc bắt đầu hoạt động dự
án mới
5
What is a Project Charter – Project Charter là gì?
6
What is a Project Charter
Tuyên ngôn/ Điều lệ dự án là tài liệu ủy quyền chính thức cho một dự án:
• Chứa đựng những gì tinh túy nhất của dự án.
• Cung cấp sự hiểu biết chung về dự án.
• Như một hợp đồng giữa nhà tài trợ dự án, các bên liên quan chính và nhóm dự án
7
Purpose of a Project Charter – Mục đích của Project
Charter
Compo
nents of
a High-level Requirement
.
Assumptions and
Constraints
Business Case, Project
Statement, and
Scope
Project
Charter Measurable project High-level risks Summary budget
objectives and
related success
criteria
• Explains the business importance and existence of • Giải thích tầm quan trọng kinh doanh và sự tồn tại của
project. dự án.
• Demonstrates Management support for the project. • Thể hiện sự hỗ trợ của Ban quản lý đối với dự án.
• Defines outcome for the project. • Xác định kết quả cho dự án.
• Aligns project with the organization objectives. • Điều chỉnh dự án với các mục tiêu của tổ chức.
• Provides a team with a clear concise reporting • Cung cấp cho nhóm một hệ thống báo cáo ngắn gọn rõ
system. ràng.
• Protects team members from scope creep. • Bảo vệ các thành viên trong nhóm khỏi sự mở rộng
phạm vi.
• Helps in avoiding disagreements between
stakeholders. • Giúp tránh bất đồng giữa các bên liên quan.
• Authorizes the existence of the project or • Cho phép sự tồn tại của dự án hoặc thiết lập dự án.
establishes the project. • Xác định các tham số mà người quản lý dự án được
• Defines the parameters within which the project phép vận hành.
manager is authorized to operate. • Cấp cho người quản lý dự án quyền chi tiền và mua
• Gives the project manager authority to spend sắm tài nguyên.
money and procure resources. • Cung cấp các yêu cầu cấp cao cho dự án.
• Provides the high-level requirements for the • Liên kết dự án với các hoạt động liên tục của tổ chức.
project.
• Links the project to the ongoing operations of the
organization.
10
2. Goals – Các Mục đích
Goals – Các mục đích
12
Mục đích hiệu quả có đặc điểm gì
SWOT ANALYSIS
Strengths Weaknesses
S W
Cần phải được duy trì, sử Cần được sửa chữa, thay
dụng chúng làm nền tảng thế hoặc chấm dứt
và đòn bẩy
O T
Opportunities Threats
Cần được tận dụng, ưu tiên, Cần đưa những nguy cơ này
nắm bắt kịp thời; xây dựng vào kế hoạch nhằm đề ra
và phát triển trên những cơ các phương án phòng bị,
hội này giải quyết và quản lý
Strengths Analysis
✓ Những việc doanh nghiệp bạn làm tốt
✓ Những tố chất khiến bạn nổi bật hơn đối thủ
✓ Nguồn lực nội bộ như kỹ năng nghề nghiệp,
S
kiến thức chuyên môn và mindset của đội
ngũ
✓ Tài sản hữu hình như máy móc, thiết bị tiên
tiến
✓ Tài sản vô hình như kỹ thuật độc quyền,
bằng phát minh, sáng chế …
Weakness Analysis
✓ Những khía cạnh hay chuyên môn doanh
nghiệp bạn làm chưa tốt.
W
✓ Những việc đối thủ làm tốt hơn bạn
✓ Những nguồn lực bị giới hạn so với đối thủ
✓ Những yếu điểm cần cải thiện trong nội bộ
✓ Những điểm cần cải thiện của đội ngũ
✓ Những điều khoản hợp đồng mua bán chưa
rõ ràng
Opportunities
Analysis
✓ Thị trường chưa ai cung cấp sản phẩm hay
dịch vụ cụ thể
✓ Ít đối thủ cạnh tranh mạnh trong lĩnh vực
O
✓ Nhu cầu mới nổi cho sản phẩm hoặc dịch vụ
mà doanh nghiệp đã biết được.
✓ Quản lý dự án giỏi, có khả năng tuyển người
trong thời gian ngắn, tuyển được người giỏi
nên dự án có thể được rút ngắn.
✓ Lượng khách hàng trung thành tạo tiền đề
cho sự mở rộng và phát triển.
Threat Analysis
✓ Đối thủ mạnh, đối thủ mới nổi
✓ Nhu cầu mới nổi cho sản phẩm hoặc dịch vụ
T
nhưng không nắm bắt
✓ Nguồn lực hữu hạn liệu có đảm bảo thực thi
dự án? Nguy cơ nhà đầu tư rút vốn?
✓ Thị trường có chấp nhận sản phẩm của dự
án hay không?
✓ Khả năng về trình độ kỹ thuật, khoa học
công nghệ có đảm bảo chất lượng của sản
phẩm dự án? Sản phẩm này có lỗi thời trước
khi cho ra thị trường?
Ưu nhược của công cụ SWOT
Lợi ích Hạn chế
Ý tưởng mới
•Giúp tạo ra các ý tưởng mới
•Giúp phản ứng hiệu quả hơn trong tương lai
Bài tập
➢Nếu xếp hỏi như sau, bạn sẽ thiết lập các goal cho mình như
thế nào?
“Phát triển một hệ thống đặt hàng - giao vận hàng mới với các
mục tiêu.“
21
Sample Contents of Project Charter
Tuyên
ngôn
22
3. Identify Stakeholders - Xác
định Stakeholders
Xác định Stakeholders
24
A Typical IT Project stakeholders – Bối cảnh DA IT đặc
trưng
Xây dựng Project Team tốt và quan hệ Stakeholders tốt là điều quan
trọng nhất mà Người quản lý dự án có thể làm để đạt được một dự án
thành công.
Các lưu ý khác
26
THANK YOU !
27
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
SCHOOL OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS TECHNOLOGY
3. Project Planning
Lập kế hoạch dự án
3. Project Planning
3
Giới thiệu về Lập kế hoạch
• Tổng quan
1. Quản lý hợp nhất Kế hoạch quản lý dự án
Tuyên ngôn
2. Quản lý phạm vi Thu thập yêu cầu dự án, Xác định
- Goal phạm vi, Tạo WBS
- Phạm vi
- Thời điểm 3. Quản lý thời gian Xác định các hoạt động, Các hoạt động
tuần tự, Ước lượng các nguồn lực cho
bàn giao các hoạt động, Ước lượng thời lượng
- Ngân sách cho các hoạt động, Xây dựng thời gian
- Chất lượng biểu
4. Quản lý chi phí Ước lượng chi phí, Bản kế hoạch
Xác định ngân sách
4
Tầm quan trọng của việc lập kế hoạch (1)
• Mối quan hệ giữa chi phí lập kế hoạch và chi phí phát sinh với 31 dự án ở NASA
Excessive Cost (%)
5
Tầm quan trọng của việc lập kế hoạch (2)
80 76.5
70
60
50 Chi phí lập kế
40 hoạch
Chi phí phát
30 sinh
20.4
20 14.1
11.9
7.3
10 2.7
Fun: “Chúng tôi quyết tâm biến quyết tâm thành hiện thực”
7
Project management plan (e)
Key deliverable output of the
project planning phase Project Integration Plan Integration Management
Resource Plan
Human Resource Management
Project Procurement
Plan
Procurement Management
Lập kế hoạch quản trị dự án (v)
1. Hợp nhất
2. Quản lý phạm vi
8. Quản lý rủi ro
9
2. Lập kế hoạch Quản lý tích hợp
10
Project integration plan – Lập kế hoạch tích
hợp
Define
Scope
Visualize
WBS Plan Risk
Management
Determine
Sequence Estimate Activity Budget
Activities Durations
Develop
Schedule
Thực hiện các chu trình quản lý thế nào?
• Chìa khóa để quản lý tốt là thực hiện chu trình “PDCA” như
sau;
PLAN
ACT DO
Ví du:
- Chỉ có PM mới được quyền thay đổi
kế hoạch chính
- Các thay đổi sẽ được thông báo bằng
email sớm nhất có thể
CHECK
13
Project scope plan – Lập KH QL phạm vi
Collect Define
requirement Scope
Visualize
WBS Plan Risk
Management
Determine
Sequence Estimate Activity Budget
Activities Durations
Develop
Schedule
Thu thập các yêu cầu – Collect requirements
➢ Quá trình xác định và lập tài liệu ghi lại các nhu cầu của stakeholders nhằm để đạt
được mục đích của dự án
• Việc thu thập yêu cầu là một tiến trình khá quan trọng bởi vì yêu cầu cầu khách
hàng là một trong các mục tiêu của dự án
• Yêu cầu khách hàng ảnh hưởng tới phạm vi, thời gian, chi phí, chất lượng, rủi ro
của dự án.
Tuyên ngôn Viết các yêu cầu
1. Cơ sở nền tảng thành tài liệu
2. Mục đích 1. Yêu cầu kinh doanh
3. Các mục tiêu (đo được) 2. Mục đích dự án
- Chất lượng 3. Các mục tiêu
- Chi phí (Ngân sách) 4. WBS sao cho có thể
- Bàn giao (Milestone) chuyển giao được
4. Cấu hình hệ thống 5. Thiết kế
5. WBS 6. Phát triển sản phẩm
6. Sơ đồ tổ chức 7. Kịch bản kiểm thử
7. Phụ lục 8. Các yêu cầu chi tiết
15
Kỹ năng phỏng vấn
➢Kỹ năng phỏng vấn là cốt lõi để thu thập yêu cầu.
➢bao gồm các cách tiếp cận chính thống và phi chính thống
để có được thông tin từ stackholder bằng cách hỏi họ trực
tiếp
➢Kỹ năng lắng nghe (phải dựa trên tập luyện dần dần) và các
kỹ năng hỏi khác.
➢Thực tế rằng biết lắng nghe không hề đơn giản
➢Vội vàng hành động
➢Khác biệt về tốc độ: nói 135-175 WPM, nghe 400-500
WPM
➢thiếu đào tạo
➢Vì vậy cần luyện tập cả 2 kỹ năng trên để đạt hiệu quả cao
16
Ứng dụng vào nghiên cứu thị trường/nghiệp
vụ
Focus Group Facilitated Workshops
17
Cơ bản về kỹ năng phỏng vấn
➢ Câu hỏi mở:
➢ Bắt đầu với “What, Why, Who, When, Where, How, How many, How much,
How long?” etc.
➢ Câu hỏi đóng
➢ Bắt đầu với “Do you~?/Are you”
➢ Dễ dàng để trả lời với 'yes’ hoặc 'no’.
• Có thể bắt đầu bằng câu hỏi đóng, sau đó lấy thêm thông tin bằng câu hỏi mở
• “Bạn có thấy mạng máy tính hiện hơi chậm không?”
• “Uh đúng đấy.”
• “Oh, lúc nào vậy, hoặc là khi dùng làm gì?”
➢ Gợi ý: kết hợp với nhau để hỏi khách hàng
➢ Câu hỏi mở: đẩy thế suy nghĩ chủ động về phía khách hàng, phù hợp với các
nội dung mà người được hỏi có chuyên môn
➢ Câu hỏi đóng: người hỏi có chuyên môn hơn, người được hỏi cần được gợi ý
để dễ ra quyết định
18
Lắng nghe tích cực
➢ Làm cho người nói thoải mái hơn. Cười!
➢ Giao tiếp qua ánh mắt, đặt câu hỏi, chú ý ghi chép.
➢ Thể hiện rằng bạn muốn nghe
➢ Thể hiện sự “gật gù” và biểu cảm trên khuôn mặt
➢ Diễn giải lại ý người nói
➢ Đừng ngắt lời người nói. Đừng nói át.
➢ Có câu hỏi khởi động trước khi phỏng vấn.
➢ “Hôm nay tắc đường quá nhỉ?”
“Ta bắt đầu nhé?”
➢ Gợi ý:
➢ Câu hỏi có xu hướng Yes: Đặt câu hỏi sao cho câu trả lời thường là
“yes” sẽ tạo không khí tích cực.
➢ “Chúng ta sẽ điểm danh ngay bây giờ nhé?” “Oh yeah.”
➢ Trả lời đầy đủ và lặp lại ý của người nói
➢ “Anh có nghĩ là C# hợp cho dự án này không?” “Có”
➢ “Uhm, Có đấy. Tôi cũng nghĩ là C# hợp đấy”
19
Lắng nghe và quan sát
Psychology of smiling: can you tell a fake smile from a genuine one? | Science | The Guardian
https://www.theguardian.com/science/2015/apr/10/psychology-empathy-distinguish-fake-genuine-smiles
20
Xác định Phạm vi – Define scope
➢Qui mô, giới hạn cả về số lượng, chất lượng của sản phẩm
➢Có 2 loại phạm vi
Phạm vi SẢN PHẨM
What to ・Hệ thống website
make? ・Chức năng quản trị
・Chức năng xác thực email
…..
Project
・Tạo kế hoạch quản lý dự án
・Quản lý chất lượng
What to ・Viết báo cáo tổng kết
do?
Phạm vi DỰ ÁN
21
Lập kế hoạch quản lý phạm vi
➢ Quan trọng. Cần được kiểm soát trong toàn bộ quá trình làm dự án
➢ Có thể điều chỉnh nhỏ về phạm vi, gọi là “Scope Creep.”
➢ Chắc chắn dự án luôn thay đổi.
➢ Phải lập kế hoạch để kiểm soát quá trình quản lý các thay đổi, để chủ động
ứng phó
➢ Tuân thủ theo các qui tắc trong quản lý phạm vi, gọi là "Kế hoạch quản lý
phạm vi. Ví dụ:
➢ Người liên quan khi có yêu cầu thay đổi phạm vi,
➢ Qui trình áp dụng khi phạm vi thay đổi (phương pháp phê duyệt, v.v.)
➢ Phương pháp định nghĩa phạm vi
➢ Tạo WBS theo mẫu
➢ Xác minh và kiểm soát phạm vi
WoW
rkorEkleE
W
mleoem
rnke
tEntlement Level 1
WoW
rkoW
rEko
leE
rm
klee
Em
nlee
tm
ntent Level 2 Tabular form
1 Project Management
1.1 Planning
1.1.1 Scope Statement
1.1.2 Activity List
1.1.3 Resource Plan
1.1.4 Time Estimate
1.1.5 Cost Estimate
Work Element Level N 1.1.6 Risk Analysis
1.1.7 Schedule
1.1.8 Project Management Plan
1.2 Executing
Work Packages 2 Design
Work Breakdown Structure: Ví dụ
Ví dụ: Tạo WBS (1)
0
Level 0 New System
1 2 System 3
Level 1 PM Development
Transfer
Decomposition 100%
3.1 3.2
Rule
Level 2
Sub-System1 Sub-System2
26
Ví dụ: Tạo WBS(2)
0
New System ・Liệu đọc WBS có thể
hiểu được chức năng
của một node không?
1 Development 2
Development
3
Migration
・Kiểm tra tiến trình
Assistance thường xuyên thế nào?
・Sự phân chia có rõ
ràng không?
2.1 2.2 ・Work package đã đủ
Sub-system1 Sub-system2
nhỏ để ước lượng chính
xác chưa?
27
4. Lập kế hoạch về Thời gian
28
4.1 Xây dựng bản kế hoạch Schedule
Định nghĩa
phạm vi
Tạo WBS
Kế hoạch
quản lý rủi ro
Xác định
Hoạt động Thời lượng ngân sách
tuần tự của hoạt động
Lập
bản kế hoạch
29
Project time plan (e)
Define Activities
Sequence Activities
Estimation
Integration Management
Develop Schedule
Lập kế hoạch thời gian dự án (v)
31
Define activities – Xác định các hoạt động
Hệ thống Hoạt động Hoạt động
WBS con 1 2
Phát triển hệ thống
Phân tích
Thiết kế Thiết kế
Hệ thống cấu trúc hệ
giao nhận ・・・ thống Review
Hệ thống
Phân tích
Thiếu kế Thiết kế cấu giao nhận Thiết kế
cấu trúc trúc chương giao diện Thiết kế
hệ thống trình
người dùng
Review
32
4.2 Sắp xếp tuần tự các hoạt động
➢Xác định và lập tài liệu về mối quan hệ giữa các hoạt động
33
Ngày bắt đầu muộn,Kết thúc muộn
Late Start, Late Finish
Ngày bắt đầu sớm,Kết thúc sớm Độ co giãn = Finish - Start
Early Start, Early Finish
Độ co giãn = Finish - Start
Sự bắt đầu của hành động sau phụ thuộc vào hoàn thành của hành động
① Finish to Start (FS) trước
Sự kết thúc của hành động sau phụ thuộc vào hoàn thành của hành động
② Finish to Finish (FF) trước
③ Start to Start (SS) Sự bắt đầu của hành động sau phụ thuộc vào sự bắt đầu của hành động trước
④ Start to Finish (SF) Sự kết thúc của hoạt động sau phụ thuộc vào sự bắt đầu của hoạt động trước
① ③ ② ④
A A A A
B B B B
35
Ví dụ
① Finish to Start (FS) Sau khi Người tham gia vào phòng, buổi seminar bắt đầu
② Finish to Finish (FF) Sau khi NTG ra khỏi phỏng, hội nghị kết thúc
③ Start to Start (SS) Khi MC dẫn dắt, buổi hội thảo bắt đầu
④ Start to Finish (SF) Khi buổi hội thảo bắt đầu, quá trình đón khách kết thúc
36
Xác định sự phụ thuộc
37
Phương pháp đường găng - Critical Path
➢Dựa trên thời gian thực hiện ước lượng, tiếp tục tính toán
➢ Ngày bắt đầu sớm và kết thúc sớm (Early Start, Early Finish dates)
➢ Ngày bắt đầu muộn và kết thúc muộn (Late Start, Late Finish dates)
Xem lại sơ đồ PDM
➢Đường găng, critical path, là đường dài nhất xuyên suốt dự án.
➢Độ thay đổi của đường găng phải bằng 0.
➢Phải dựa vào đường găng để quản trị dự án
➢Đường găng có thể chuyển sang một đường dẫn khác trong
dự án → cần giám sát cẩn thận
38
Bài tập: Quản lý đường găng
21 31
ES EF
13 20
1 12
D 11 H
B 8 5 I 4
E 10
A
19 28
12
C 6 J 3
13 18
F 7 G 9
19 25 26 34
39
Chuỗi găng - Critical Chain
➢Chuỗi găng là Phương pháp để làm giảm thời gian thực hiện
dự án.
Khoảng đệm của
A: 7 Days mỗi nhiệm vụ
B: 5 Days
? 14 Days
10 Days
40
4.3 Ước lượng
Năng suất
Chi phí
41
(1) Ước lượng: Khối lượng
42
(2) Ước lượng: Năng suất
43
(3) Ước lượng: Giờ làm việc
➢Sau khi đã có khối lượng việc và năng suất lao động, dễ tính
được thời gian cần có để thực hiện.
44
(4) Ước lượng: Thời gian thực hiện
45
Ước lượng nguồn lực cho các hoạt động
➢ Ước tính các dạng và số lượng tài nguyên về vật tư, con người, thiết bị..
cho dự án
➢ Gợi ý: nhân sự, phần cứng, phần mềm, vận chuyển, đi lại, tư vấn, phụ tùng,
điện nước, văn phòng,
Tools
Đầu vào Đầu ra
& Technique
1. Các hoạt động 1. Expert 1. Yêu cầu
2. Đặc tính của Judgment nguồn lực
các hoạt động 2. Alternatives 2. Cấu trúc chi
3. Lịch trình sử Analysis tiết các
dụng nguồn lực 3. Published nguồn lực
4. Môi trường Estimating data 3. Cập nhật tài
doanh nghiệp 4. Bottom-Up liệu dự án
5. Tài sản quy Estimating
trình tổ chức
46
Ví dụ về bảng thống kê đặc trưng các dự án cũ
Qui mô dự án
Project Thời gian thực hiện d Số người tham dự Qui mô mm Số dòng code Unitest Số dòng comment code/mm comm/mm
Project A 24 4 2.82 2,609 0 433 925 154
Project B 53 7 5.75 8,185 0 2,764 1,423 481
Project C 35 4 4.81 3,874 0 848 805 176
Project D 42 6 6.125 9,264 2,673 1,512 0
Project F 22 6 12 23,282 2,673 17,280 1,940 1,440
Số testcase/manmonth: 73.3039737
Số lỗi/manmonth: 7.575919907
47
(5) Ước lượng – Estimation Framework
Giai đoạn
Business Collect System
Ước lượng Talks Requirement Design
Kiểu Order-of- Preliminary Definitive
magnitude estimate
ước lượng estimate
Estimate
kỹ thuật
Parametric Estimating
ước lượng
Bottom-Up Estimating
48
Phát triển bản kế hoạch tổng thể/hợp nhất
Master Schedule
System Development Project for X cop. Date:20XX,Mar,25
Duration :20XX,Apr,1~20XX,Nov,30(8months) Planner:xx Div) Vinh
4 5 6 7 8 9 10 11
Meeting ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲ ▲
Process
System Analysis ▲Delivery
Interface Design
System Design
Program Design
Programming
Program Test
System Test
Integration Test
Operation Test
Personnel 6 6 6 6 8 8 8 6
Note:
49
5. Lập kế hoạch QL chi phí
50
Lập kế hoạch Quản lý chi phí
Lập kế hoạch chi tiêu
➢Ước lượng chi phí
➢Là quá trình ước tính xấp xỉ các nguồn lực tài chính cần
thiết để bảo đảm cho mọi hoạt động của dự án
• Cần kiểm tra lại kỹ càng với các giới hạn về phạm vi, điều kiện,
điều kiện tiên quyết để bảo đảm thỏa mãn.
• Ngoài các chi phi chính, còn có các phụ phí sau
• Chi phí tư vấn
• Chi phí đào tạo
• Khấu hao thiết bị, thuê khoán thiết bị
• Chi phí đi lại
• Vận chuyển
51
Lập kế hoạch chi tiêu
52
Duyệt ngân sách
➢Là quá trình cộng dồn các chi phí đã được ước lượng của các
hoạt động hoặc các nhóm hoạt động để hình thành nên
đường chi phí cơ sở (cost baseline)
➢Liên quan tới giám sát chi tiêu trong dự án
53
Các kỹ thuật ước lượng
54
6. Lập kế hoạch QL chất lượng
55
Lập kế hoạch Quản lý chất lượng
➢ Quản lý trên cả quá trình và kết quả cuối cùng.
➢ Chất lượng là vô hình, nên khó quản lý hơn so với thời gian hay chi phí.
➢ Kiểm thử là quan trọng, nhưng thiết kế kiểm thử và giám sát còn quan
trọng hơn.
➢ Chất lượng cũng có mức độ, tùy theo yêu cầu của khách hàng.
56
Sample Quality Planning – Ví dụ
HTML Cording Guidline
Overall
Items Basic Rules Changed
Usable caracter : 0-9, a-z, A-Z
Rule of file
Overall Don't use number and under bar ( _ ) at the top of
name
file name.
HTML Cording
Items Basic Rules Changed
Name the easy file name to know the contents at
File name
a sight.
Files
Verification Over WindowsXP and InternetExplorer6,
Scope Mac OS10.4 and Forefox 2.0
Standardize the type of path (relative or
Link
absolute)
HTML
It is prohibited to write javascript in HTML
Javascript directly. Use external file.
Bài tập: Quản lý chất lượng cho bài tập lớn
Ovreall
58
7. Lập kế hoạch QL Nhân lực
59
Lập kế hoạch Quản lý nhân lực
➢Xác định vai trò của từng cá nhân và ghi lại thành
văn bản.
➢Trách nhiệm, kỹ năng, vai trò của từng người và
xây dựng nên kế hoạch quản lý nhân sự.
60
Kế hoạch quản lý nhân lực
62
Kế hoạch giao tiếp - liên lạc
➢Sự hài lòng của khách hàng phụ thuộc vào chất lượng quá
trình liên lạc
63
Kế hoạch giao tiếp liên lạc
➢Quá trình xác định nhu cầu thông tin của các bên liên quan
của dự án và xác định phương pháp giao tiếp.
64
Ví dụ về kế hoạch quản lý giao tiếp
65
Bài tập
66
9. Lập kế hoạch QL Rủi ro
67
Lập kế hoạch Quản lý rủi ro
68
Câu hỏi
➢Cố gắng tìm cách khả dĩ nhất để giải quyết rủi ro này.
69
Toàn bộ tiến trình Quản lý rủi ro
70
Kế hoạch quản lý rủi ro
Là tiến trình xác định các bước để kiểm soát rủi ro của dự án
71
Xác định rủi ro
➢Xác định các rủi ro có thể ảnh hưởng tới dự án và ghi lại các
đặc điểm của chúng.
Phân loại Nguyên nhân - Risk Driver Rủi ro - Risk
Hệ thống ・Yêu cầu không rõ ràng ・Dự án có thể bị trễ nếu cần xác định rõ
yêu cầu
・Dự án quá lớn ・Ước lượng khó khăn
・Đòi hỏi cao về chất lượng ・Lịch trình có thể bị trễ
Kỹ thuật ・Sử dụng công nghệ mới ・Tốn nhiều thời gian xử lý lỗi
・Sử dụng thư viện sẵn có ・Khó tùy chỉnh lại theo ý
Tổ chức ・Người dùng đầu cuối không trực tiếp ・Khó khăn để hiểu về nhu cầu sử dụng
tham gia thực tế
・Không đủ kỹ sư ・Trễ dự án
72
Phân tích rủi ro
Probability Impact Level
High Many times occurred in the past Company have to deal with it.
( Lose all profit, Bring lawsuit,
Middle Several times occurred in the past High Have a press conference for
appology etc.. )
Low Never or few times occurred in the past
Other project team or division
Middle need to help the project to
solve the problem.
Project team or members can
Low solve ploblems using their own
baffer.
Impact
Probability Big Middle Small
High A A B
Middle A B C
Low B C C
73
Lập Kế hoạch đối phó rủi ro
➢Là quá trình xây dựng các phương án hành động nhằm phòng
tránh hoặc giảm thiểu tác hại.
74
10. Lập kế hoạch mua sắm
75
Quản lý mua sắm
Plan Procurements
➢Quản lý mua sắm bắt đầu từ quá trình phân tích “nên mua
hay tự làm”
➢Nếu mua , cần tìm được nhà cung cấp tốt
➢Cách làm phổ biến là tạo tài liệu “Request For Proposal (RFP,
Yêu cầu đề xuất).”
➢RFP có nhiều thông tin tương đồng với Tuyên ngôn dự
án/Project Charter như là mục tiêu, đầu ra, ngân sách, thời
hạn để áp đặt cho nhà cung cấp
76
Làm thế nào quản lý rủi ro mua sắm?
➢Mỗi loại hợp đồng có cách chia sẻ rủi ro khác nhau giữa bên
mua và bán
➢Cần nắm được các nguyên tắc cơ bản như sau:
(1) Fixed Price. FP: Hợp đồng giá cố định, đặt tổng giá cố định cho một sản
phẩm hoặc dịch vụ xác định sẽ được cung cấp. Ví dụ: khoán sản phẩm
(2) Cost Plus, CP: Hợp đồng chi phí bồi hoàn, thanh toán cho người bán cho
tất cả các chi phí thực tế hợp pháp phát sinh cho công việc hoàn thành với lợi
nhuận của người bán. Ví dụ: lương công nhật 77
10 loại hợp đồng mua sắm
CR (Cost-Reimbursable): Time & Material Contract
FP (Fixed Price Contract):
Dùng cho các dự án có scope Dùng cho các dự án có (T&M): Dùng cho các dự án
scope chưa rõ ràng, dễ bị nhỏ, thuê nguồn lực theo
rõ ràng, rủi ro về phía seller scope creep, rủi ro phía labour hour. Cân đối risk giữa
cao nhất. buyer cao nhất. buyer và seller.
Cost-based
fpepa
Cost-sharing
• Incentive: ăn chia theo tỷ lệ Buyer/Seller. Rất cần thiết cho các hợp đồng mua bán, nó giúp phía seller có
được nhiều profit hơn nếu chi phí triển khai dự án giảm xuống hay đơn giản hiệu quả tăng lên, và ít profit
hơn nếu ngược lại. => Điều này lợi ích cho cả seller và buyer. Ví dụ tỷ lệ 70/30 ➔ buyer có được 70%.
• Tỷ lệ Buyer/Seller ở Google Play, Apple Store.. là bao nhiêu?
78
THANK YOU !
79
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
SCHOOL OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS TECHNOLOGY
4. Project Executing
Thực hiện dự án
http://bit.ly/2keQmhn
4. Project Executing
• 1. Introduction
• 2. Xây dựng nhóm
• 3. Tạo động lực nhóm
• 4. Giải quyết mâu thuẫn
• 5. Quản lý giao tiếp
• 6. Quản lý mua sắm
• 7. Outsourcing/Thuê ngoài
2
1. Introduction
3
4.1 Thực hiện dự án
4.1.1 Chỉ huy và quản lý quá trình thực hiện
➢Bám sát và thực hiện các hạng mục như trong kế hoạch quản
lý dự án → đạt được mục đích
➢Lưu ý: nhân sự, chi phí sẽ tăng dần. Chí phí thay đổi cũng vì
thế tăng lên.
Công cụ
Đầu vào Đầu ra
& Kỹ thuật
1. Kế hoạch quản lý 1. Đánh giá của 1. Bàn giao được
dự án chuyên gia 2. Dữ liệu về năng
2. Yêu cầu thay đổi 2. Hệ thống thông suất
đã được phê duyệt tin quản lý dự 3. Thay đổi yêu cầu
3. Môi trường doanh án 4. Cập nhật kế hoạch
nghiệp quản lý dự án
4. Tài sản quy trình tổ 5. Cập nhật tài liệu dự
chức án
4
Executing Processes Activities -
• Chỉ đạo các giao diện kỹ thuật và tổ chức khác nhau tồn tại trong
dự án
• Áp dụng các hoạt động chất lượng có kế hoạch, có hệ thống
• Tổ chức và tạo động lực cho đội
• Xây dựng nhóm
• Thực thi các gói công việc
• Thiết lập đường dẫn liên lạc
• Thu thập thông tin, báo giá, giá thầu, ưu đãi hoặc đề xuất
• Xem xét thông tin chào hàng
• Lựa chọn trong số những người bán tiềm năng
• Thương lượng hợp đồng bằng văn bản với người bán
• Mua sắm hàng hóa và dịch vụ
5
2. Xây dựng nhóm
6
Barriers to Team Building and Performance
• Sự tín nhiệm của trưởng dự án
• Mục tiêu dự án không rõ ràng
• Thay đổi mục tiêu và ưu tiên của dự án
• Thiếu định nghĩa và cấu trúc nhóm
• Sự nhầm lẫn về vai trò và trách nhiệm của thành viên trong nhóm
• Thiếu giao tiếp hiệu quả
• Thiếu sự cam kết của các thành viên trong nhóm
• Hỗ trợ quản lý cấp trên không được giải quyết, không được hỗ trợ
• Đánh giá hiệu suất không nhận ra tinh thần đồng đội
• Thiếu phần thưởng và sự công nhận phù hợp cho đội
• Sự đa dạng của các thành viên trong nhóm
• Quy mô đội quá lớn
• Nguồn lực không đủ
Các khái niệm cơ bản về Nhóm
Roles
•Vi trò, vị trí, trách nhiệm của từng thành viện trong nhóm.
Motivation management
• Động lực thúc đẩy
Group size
• Nhóm nhỏ hoàn thành công việc nhanh hơn. Nhóm lớn khắc phục sự cố
nhanh hơn, khuynh hướng giảm gắn kết
Group cohesiveness
• Mức độ gắn kết giữa các thành viên, chia sẻ mục tiêu.
Conflict management
• Khác biệt là do đối lập hay chống đối. Mâu thuẫn chức năng giúp dự án
phát triển, mâu thuẫn phi chức năng thì không.
Informal communications
• Các trao đổi thông tin không chính thức, ngoài quy định.
8
Acquire Project Team – Tập hợp nhóm
• Xác nhận nguồn nhân lực sẵn có
và tuyển mộ đội ngũ cần thiết để
hoàn thành dự án.
9
Building a collaborative team – Xây dựng nhóm hợp
tác
-Cấu trúc nhóm
linh hoạt để những
người phù hợp làm
việc cùng nhau
cho bất kỳ chủ đề
nhất định nào:
người lãnh đạo
cho một vấn đề có
thể chỉ là người
đóng góp cho vấn
đề khác - và
ngược lại.
-Thí dụ:
-Trưởng nhóm
ADT là người đóng
góp quan trọng
cho Nhóm SA và
cũng cho nhóm PL
nói chung.
Develop Project Team - Phát triển nhóm
• Cải thiện năng lực, tương tác nhóm và môi trường nhóm tổng thể
để nâng cao hiệu suất dự án.
• Người quản lý dự án nên có được các kỹ năng để xác định, xây
dựng, duy trì, thúc đẩy, lãnh đạo và truyền cảm hứng cho các nhóm
dự án để đạt được hiệu suất cao của nhóm và để đáp ứng các mục
tiêu của dự án:
• Nâng cao kỹ năng của các thành viên trong nhóm để tăng khả năng hoàn
thành các hoạt động của dự án
• Khuyến khích giao tiếp cởi mở
• Cải thiện cảm giác tin cậy và gắn kết giữa các thành viên trong nhóm
• Thiết lập các mục tiêu thực tế, có thể đạt được cho nhóm
• Đạt được cam kết hỗ trợ của các thành viên trong nhóm để làm cho
nhóm thành công
• Khuyến khích các thành viên trong nhóm kiểm tra khả năng và ý tưởng
của họ
• Hiểu các ranh giới được đặt trong nhóm có thể quy định những gì nhóm
có thể và không thể làm
• Cho phép giải quyết xung đột hiệu quả hơn
11
Đặc điểm của các đội có thành tích cao
Self-Directed
Innovative Committed
Change-Oriented High-Quality
On-Budget Effective Communications
High Morale and Team Spirit On-Time
Effective Cross-Functional
Enjoy Work
Interfaces & Alliances
13
Manage Project Team - Quản lý Nhóm dự án
➢ Sẽ bảo đảm bảo nguồn nhân lực cần thiết để hoàn thành dự
án.
➢ Theo dõi hiệu suất của thành viên trong nhóm, cung cấp
phản hồi, quản lý xung đột, giữ hiệu suất tốt hơn.
14
Làm thế nào để nâng cao năng suất? (1)
Một sự cân bằng hợp lý sẽ đạt được kết quả tốt nhất:
thưởng và phạt
niềm vui và nỗi đau
cơ hội so với mối đe dọa
khuyến khích và ép buộc
The classic analogy is the donkey, motivated by the promise of a carrot and the
threat of a beating with the stick.
Hầu hết các nhà tâm lý học tin rằng trải nghiệm tích cực của
củ cà rốt thành công hơn nhiều so với mối đe dọa tiêu cực
của cây gậy
Làm thế nào để nâng cao năng suất? (2)
Comulative
number
32 Base Line Intervention
( Every week meeting )
28
24
20
Student A
16
12
8
4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 (Week)
32
28
24
20
Student B
16
12
8 :Number of work planned
:Number of work performed
4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 (Week)
16
Làm thế nào để nâng cao năng suất? (3)
17
3. Tạo động lực nhóm
18
Động lực thúc đẩy
• Rất phức tạp
Năng suất
tăng! Oh ze
19
Phỏng đoán nguyên nhân
- Các công nhân được chọn cảm thấy họ đang được đối xử
đặc biệt.
- Họ cảm thấy rằng một giám sát viên lần đầu tiên thể hiện
sự quan tâm đến họ.
- Họ cảm thấy mình là thành viên của các đội được chọn và
cảm giác thuộc về nhau.
Kết luận: những cảm giác và nhận thức làm tăng động lực
của người lao động và tăng đáng kể năng suất của họ.
20
Những nhân tố tạo ra động lực
Động lực là một quá trình kích hoạt và duy trì các hành vi
hướng tới mục tiêu và chức năng của hành vi đó.
*B: Behavior – Hành vi
P: Personality – Con người
B = P S S: Situation – Môi trường
ảnh hưởng
Mục đích,
Nhu cầu, Mục tiêu
Động cơ Incentive
Drive kết hợp với
Động lực
21
Phân loại về động lực
Gồm nội động lực và ngoại động lực,.
22
Phương pháp tăng động lực
1. Con người bản chất không thích làm việc và luôn trốn tránh khi có thể
2. Con người phải bị ép buộc, ra lệnh, đe dọa và trực phạt thì mới có năng suất
3. Con người thường tránh trách nhiệm, muốn sự bình yên, thiếu tham vọng.
Các nhà quản lý theo Thuyết X hay có cách hành xử tiêu cực và cực đoan.
• Khi có vấn đề, họ sẽ làm là quy trách nhiệm hoặc đổ lỗi cho ai đó và luôn là
người lao động.
• Khi có vấn đề, các nguyên nhân thuộc về khách quan như lỗi hệ
thống, chính sách, do thiếu đào tạo... đều bị bỏ qua hay xử lý không đúng
mức cần thiết.
• Nhà quản lý theo Thuyết X chỉ tin vào các hệ thống giám sát chặt chẽ và có
tính máy móc, tin vào sức mạnh của kỷ luật.
• Đặc biệt ứng dụng vào các ngành sản xuất, dịch vụ.
• Không hẳn là tiêu cực
23
Phương pháp tăng động lực?
1. Con người thường thích làm việc, tương tự như chơi và nghỉ ngơi.
2. Ngoại động lực và sự kiểm soát không phải là phương tiện duy nhất.
3. Phần thưởng sẽ tăng động lực, mà phần thưởng lớn nhất là thỏa mãn bản ngã
(sự khẳng định bản thân) hoặc nhu cầu tự nhiên.
4. Con người sẵn sàng và học cách gánh vác trách nhiệm.
5. Trong mỗi con người luôn tiềm ẩn tài năng. Quan trọng là tìm ra và khơi dậy.
Các nhà quản lý theo thuyết Y có cách kiểm soát lỏng lẻo. Họ cho rằng:
• Nếu tạo cơ hội, người lao động sẽ hết sức sáng tạo và tiến bộ
• Hạn chế các luật lệ, qui định để người lao động có quyền tự do thể hiện khả
năng tốt nhất, làm gia tăng năng suất lao động.
• Tạo ra những điều kiện làm việc tốt, sẽ gây cho người lao động hứng thú với
công việc họ yêu thích
Đại đa số mọi người hoan nghênh Thuyết Y
• Không hẳn là tốt
24
Tháp nhu cầu Maslow
source: Vieclam123.vn
25
Hiểu về động cơ xã hội
Động cơ thành tích
26
Học thuyết giá trị-kỳ vọng (1)
Động lực phụ thuộc vào cơ hội thành công (yếu tố mang tính chủ
quan) và sự hấp dẫn của mục tiêu.
27
Học thuyết giá trị-kỳ vọng (2)
Hành vi hướng thành tích sẽ có kết quả tốt nhất khi xác suất thành công
ở mức 50%. (rất quan trọng, không được quá dễ hay quá khó.)
28
Thúc đẩy nội động lực
Cảm nhận về
các thành tựu đã có
Năng lực Tự chủ
29
Nâng cao nội động lực bằng luật nhân quả
Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng cảm nhận
Giả sử rằng bạn đang quản lý một dự án với chi phí phát triển khoảng
100 triệu vnđ. Tuy nhiên, chi phí thực tế đã vượt quá rồi.
Nguyên nhân do đâu?
30
Nâng cao nội động lực bằng tiếp cận hướng quá trình
Bằng cách chia nhỏ mục tiêu thành các mục tiêu nhỏ hơn, bạn
giúp cho việc trải nghiệm thành công được lặp lại nhiều lần
hơn với mục tiêu nhỏ → tăng động lực.
31
4. Giải quyết mâu thuẫn
32
Giải quyết mâu thuẫn
Định nghĩa mâu thuẫn
➢Xung đột là một hình thức tương tác giữa các bên khác nhau
về lợi ích, nhận thức và sở thích.
➢Mâu thuẫn bắt đầu khi một bên nhận thấy rằng bên kia đã bị
ảnh hưởng tiêu cực hoặc sắp ảnh hưởng tiêu cực đến điều gì
đó mà người đó quan tâm.
33
Phát sinh mâu thuẫn do đâu?
34
Nguyên nhân mâu thuẫn trong tổ chức
35
Mâu thuẫn có tính 2 mặt – ( Mặt tích cực)
➢ Dẫn tới các ý tưởng mới ➢ Phát hiện sớm các phát sinh
➢ Kích thích sáng tạo ➢ Tổng hợp vấn đề từ nhiều góc
➢ Tạo ra sự thay đổi nhìn, nhiều vị trí khác nhau
➢ Nâng cao sức sống của doanh ➢ Làm rõ ràng hơn các vấn đề
nghiệp ➢ Tăng cường hiểu biết trước các
➢ Tạo ra yếu tố khác biệt trong mỗi vấn đề và cá nhân
con người và nhóm ➢ Nâng cao giá trị và niềm tin
➢ Gắn kết các thành viên trong trong tổ chức
nhóm ➢ Nhận ra các cấp độ ưu tiên
36
Mâu thuẫn có tính 2 mặt – ( Mặt tiêu cực)
37
Đặc thù của mâu thuẫn
38
5 kỹ thuật xử lý xung đột (1)
Thỏa hiệp
Không cương quyết
➢ Tránh: Nhận thấy xung đột, và phản ứng bằng cách đè nén hoặc cố rút
khỏi xung đột. Có thể áp dụng khi:
➢ Xung đột là nhỏ nhặt;
➢ Nhận ra rằng không thể kiểm soát được xung đột
➢ Làm mọi người bình tĩnh lại, và có thời gian nhìn ra viễn cảnh chung
➢ Có người khác xử lý được xung đột tốt hơn.
➢ Thống trị: (Cạnh tranh) là khi một bên cần đạt được một mục tiêu nhất
định hoặc hơn nữa là lợi ích cá nhân, mà gạt bỏ tất cả ảnh hưởng của các
bên khác. Có thể áp dụng khi:
➢ Cần ra quyết định sớm, mạnh mẽ và áp đảo
40
5 kỹ thuật xử lý xung đột (3)
➢ Thỏa hiệp: là khi mỗi bên phải chấp nhận từ bỏ một số thứ, chia sẻ một số
thứ, và đạt được một số thứ khác. Có thể áp dụng khi:
➢ Mục tiêu là quan trọng, nhưng sự đổ vỡ do xung đột cũng tệ hại
không kém nếu áp dụng các phương pháp cứng rắn.
➢ Kết hợp: (Hợp tác) Khi các bên đều mong muốn thỏa mãn tối đa tất cả các
bên, muốn tìm kiếm kết quả có lợi cả đôi bên. Sử dụng khi
➢ Sự mong đợi của 2 bên đều quá quan trọng, không thể bỏ được yếu
tố nào.
41
5 kỹ thuật xử lý xung đột (4)
➢ Phục tùng: (Chấp nhận): Đặt lợi ích của đối Phương lên trên bản thân. Sử
dụng khi:
➢ Nhận ra bản thân đã sai lầm:
➢ Khi vấn đề đã vượt quá bản thân
➢ Để có được sự chân thực/tín nhiệm cho các phát sinh sau này
➢ Giảm thiểu mất mát khi thua;
➢ Sự hòa hợp và ổn định là quan trọng nhất
42
Mâu thuẫn nội bộ nhóm
➢Là loại xung đột giữa quan hệ tập thể với hành vi cá nhân
➢ Hiệu ứng đám đông: tin vào những gì cả nhóm tin
➢ Các cá nhân có khuynh hướng khẳng định vị thế của bản thân trong
nhóm
Cào bằng:
• Ý tưởng tập thể phủ Áp đặt:
quyết ý tưởng cá nhân
• Ý tưởng cá nhân lấn át tập
thể
43
Giải quyết mâu thuẫn trong nhóm
Nhắc nhở những người liên quan về ảnh hưởng của xung đột
1 tới hiệu quả công việc.
5 Tạo điều kiện để các thành viên tự đưa ra giải pháp khả thi.
44
Resolving Conflict
45
Cách đạt được sự đồng thuận (1)
➢Tránh tranh luận vì bản thân.
Trình bày một cách sáng suốt và
hợp lý, đồng thời phải lắng nghe
các thành viên khác và phản ứng
của họ trước khi ra quyết định.
46
Cách đạt được sự đồng thuận (2)
47
Cách đạt được sự đồng thuận (3)
➢ Đừng lạm dụng biện pháp giải quyết như tung đồng xu, biểu quyết lấy đa
số, biểu quyết lấy trung bình, và thương lượng.
➢ Khi một thành viên bất đồng quan điểm rút cục cũng đồng ý, đừng nghĩ
rằng ta sẽ phải nhượng bộ thành viên đó vào một dịp khác.
48
Cải thiện bất bình đẳng giữa các nhóm
Trải nghiệm trại hè The view from the boys | The
Psychologist (bps.org.uk)
(1) Các thành viên sẽ chia thành 2 nhóm
(2) Các nhóm tham gia các trò chơi thể thao, (%)
khơi dậy cảm giác cạnh tranh
20
Group B
Giới thiệu về một mục tiêu vĩ đại, cao nhất nhưng chi có
thể đạt được với sự phối hợp của tất cả các nhóm.. Not friendly
1 2 3 4 5
Friendly
49
5. Quản lý giao tiếp
1. Distribute information
2. Meetings
3. Videoconferencing
4. Non-verbal communication
50
5.1. Phân phối thông tin
➢Phân phối thông tin là quá trình chia sẻ thông tin tới các
stakeholders trong Kế hoạch Giao tiếp
➢Phân phối thông tin là chìa khóa thành công
➢Xuyên suốt trong mỗi nhóm là kênh liên lạc chính thống
➢Nếu thông tin được truyền tải đúng, các thành viên sẽ cảm
nhận được sử thoải mái và tin tưởng.
➢Chỉ gửi thông tin cho một vài thành viên mà không chia sẻ cho
toàn bộ nhóm là không nên, ngoại trừ thông tin tế nhị.
➢Thông báo tin tốt cho cả nhóm, và cả tin xâu nữa, để cùng thấu
hiểu và hỗ trợ lẫn nhau
Gợi ý:
- Phải tuân thủ theo bảng phân công vai trò Customer Roles/ Member Roles
đã đưa ra khi dự án bắt đầu. (To, CC, BCC…)
- Luôn reply all khi gửi thư trả lời
51
What Is Communications Management?
• Bao gồm tất cả các quy trình cần thiết để thu thập, tạo, phổ
biến, lưu trữ và xử lý thông tin dự án
• Yêu cầu quá trình xác định nhu cầu thông tin và truyền thông
của các bên liên quan (lập kế hoạch truyền thông):
• Thiết lập các liên kết truyền thông thích hợp trong một dự án
• Lập kế hoạch quản lý thông tin liên lạc, trong đó mô tả các kế hoạch
để đáp ứng nhu cầu thông tin và truyền thông của các bên liên quan
• Tạo chiến lược truyền thông, một tập hợp các nguyên tắc, giá trị và
mục tiêu mang lại sự nhất quán cho một kế hoạch truyền thông dự án
52
Communication management plan
Mô tả:
• Nhu cầu giao tiếp và kỳ vọng đối với dự án
• cung cấp thông tin quan trọng cho những người cần biết:
• Nhóm dự án và những người tham gia dự án khác
• Người dùng cuối, các thành viên bị ảnh hưởng trong ban quản lý và lực
lượng lao động của tổ chức
• đối tượng bên ngoài: khách hàng, nhà cung cấp, đối tác, cơ quan quản lý,
v.v.
• truyền tải thông điệp thay đổi để ảnh hưởng đến thái độ và hành vi
của các quần thể khác nhau có liên quan.
• Thông tin được truyền đạt bằng cách nào và ở định dạng
nào?
• Mặt đối mặt, truyền miệng, cuộc họp, điện tử, hội thảo, các khóa đào
tạo, sự kiện,…
• Mỗi giao tiếp được thực hiện khi nào và ở đâu?
• Ai chịu trách nhiệm cung cấp từng loại thông tin liên lạc? 53
5.2. Meetings – Họp nhóm
• Dưới đây là mô hình điển hình của các cuộc họp Nhóm Dự án
định kỳ ...
• Trong các trường hợp khác, các cuộc họp sẽ được sắp xếp
xoay quanh các hoạt động hoặc vấn đề cụ thể và sẽ chỉ có sự
tham gia của những người có liên quan.
• Nếu bạn nhìn lại bức tranh của nhóm dự án hợp tác, bạn sẽ
thấy rằng sẽ có nhiều mối quan hệ nhóm làm việc khác nhau
và do đó cần tập hợp những người phù hợp lại với nhau.
• Đây là hình ảnh tinh thần lý tưởng (nhưng không thể đạt
được) về cách hoạt động của nhóm cộng tác:
56
Meetings and Communication (1)
Trao đổi trong các báo cáo và thảo luận trong các cuộc họp ...
Activity in the Summary of key work items started, in progress and completed:
preceding period ▪ major deliverables completed
▪ major milestones achieved
▪ summary of effort expended
▪ quality management and quality audit results
▪ key decisions or changes made
Projections Projected:
• key dates
• resourcing requirements & costs
• project costs
• projected benefit
Issues Significant:
• issues,
• risks,
• change requests
• scope changes
• resourcing requirements
• contractual disputes
Recommended Recommendations as appropriate, e.g.:
actions • deadline changes,
• scope changes,
• resourcing changes,
• application of pressure from sponsors and leadership team,
• contract re-negotiation
Meetings and Communication (1)
• Tất cả các cuộc họp chính thức nên tuân theo phương pháp hay
nhất. Ví dụ:
• đã thỏa thuận phạm vi, mục tiêu, tư cách thành viên, trách nhiệm, quyền
hạn, v.v.
• ngày, giờ và địa điểm dự kiến (đã thỏa thuận trước để đảm bảo mọi người
có thể
• tham dự)
• yêu cầu tham dự hoặc cử phó thành viên cấp cao được chỉ định chủ trì
cuộc họp
• chương trình nghị sự được tiêu chuẩn hóa - bất kỳ mục đặc biệt hoặc
thay đổi nào được thông báo trong các báo cáo trước và tài liệu để xem
xét được phát hành đầy đủ trước cho những người tham dự
• có thời gian để đọc chúng
• quy trình ra quyết định đã thống nhất (ví dụ: "sếp" có thể vượt qua những
người khác không?)
• biên bản chính thức (tức là ghi chú tóm tắt các điểm chính, quyết định và
hành động đã thống nhất) và các thông tin liên lạc khác được lưu hành
ngay sau cuộc họp
• quy trình xem xét và / hoặc kiểm tra biên bản.
59
Meetings and Communication (2)
• Các cuộc họp nên được lên lịch để cung cấp sự cân bằng tốt nhất
giữa chi phí thời gian của nhân viên cấp cao và nhu cầu thúc đẩy dự
án một cách hiệu quả nhằm mang lại lợi ích kinh doanh tối ưu.
• Thời gian và tần suất sẽ phụ thuộc vào loại dự án, tiến độ nhanh
như thế nào, đang ở giai đoạn nào, mức độ giám sát và tài trợ mà
nó yêu cầu, v.v.
• Thông thường người ta thường thấy mỗi tháng họp Ban chỉ đạo
một lần. Đó có thể là mức trung bình tốt, nhưng sẽ có những lúc
cần nhiều tương tác hơn và những khoảng thời gian tương đối ít
được thảo luận.
• Các cuộc họp có thể được lên lịch để phản ánh các nhu cầu khác
nhau của dự án và phù hợp với thời gian dự kiến của dự án. Với
cách tiếp cận lặp đi lặp lại nhanh chóng của nhiều eProjects, ban
lãnh đạo sẽ cần phải tham gia thường xuyên và sẵn sàng đưa ra các
quyết định nhanh chóng.
60
5.3. Videoconferencing
• Nhiều thời gian làm việc hiệu quả có thể bị mất khi đi họp.
• Các cuộc gặp mặt trực tiếp thường là kênh tốt nhất để thảo luận, trao đổi thông
tin và xây dựng mối quan hệ.
• Những lợi ích này nên được cân bằng với thời gian sản xuất bị mất. Nhìn
chung, sự kết hợp giữa các cuộc họp vật lý và ảo mang lại sự thỏa hiệp tốt
nhất.
• Mục tiêu: chia sẻ thông tin, kiến thức, suy nghĩ, mối quan tâm,
cảm xúc, v.v. một cách hiệu quả nhất.
• Nhiều kênh có sẵn để giao tiếp trong nhóm dự án và với
những người tham gia bên ngoài: Email, dịch vụ trò chuyện
PC / web, thông tư, thư tin tức của nhóm / dự án, trang web
dự án, tài liệu, thông tin liên lạc chính thức
➢Hãy nhớ rằng mọi người thường cảm thấy họ không có đủ
thời gian để đọc tất cả các tài liệu viết được gửi cho họ - ít
nhất là với giao tiếp mặt đối mặt, bạn có thể thấy rằng họ có
thể nghe thấy bạn (nhưng không nhất thiết là họ có đang
nghe hay không).
62
Tips for non-verbal communication (1)
Channel Commentary
Email Không phải ai cũng đọc tất cả thư của họ, vì vậy hãy đảm bảo nội dung và tầm quan
trọng của nó rõ ràng trong tiêu đề.
Đối với những người thích quét bản xem trước tin nhắn, hãy đảm bảo các dữ kiện
quan trọng nhất xuất hiện trong vài từ đầu tiên (đừng lãng phí hai dòng đầu tiên với
"Dear Fred" và một dòng trống). Đối với các thông tin liên lạc quan trọng, hãy theo
dõi xem người nhận đã đọc và / hoặc phản hồi theo yêu cầu hay chưa.
PC / web Tin nhắn văn bản ngắn gọn trong thời gian thực được trao đổi giữa hai hoặc nhiều người
chat tham gia.Có thể rất hữu ích cho các cuộc trao đổi ngắn. Cung cấp khả năng kiểm tra tức
services thì xem người kia đã đọc tin nhắn và trả lời hay chưa. Điều này hoạt động tốt nhất nếu
các thành viên trong nhóm có quyền truy cập vào thư mục địa chỉ trò chuyện cho tất cả
những người tham gia dự án. Nếu có điều gì đó quan trọng hoặc liên quan đến người
khác, hãy sao chép và dán văn bản vào Email hoặc tài liệu.
Circulars Sẽ có nhu cầu thường xuyên để truyền đạt thông điệp tới các nhóm phụ của
Nhóm Dự án - cho dù bằng giấy, bằng Email hoặc bằng các phương pháp khác.
Văn phòng Dự án thông thường sẽ duy trì danh sách lưu hành và các thông tin
liên hệ khác. Đảm bảo rằng bạn truyền đạt thông tin có giá trị cho những người
cần biết, nếu không, thư của bạn sẽ trở thành thư rác lãng phí tài nguyên.
Team Có thể là động lực, vui vẻ, cung cấp thông tin, v.v. Hai công dụng chính là xây dựng
newslett tinh thần đồng đội và truyền đạt thông tin chung về dự án. Có một nguy cơ là họ
er không đạt được các mục tiêu này và trở thành một sự lãng phí tài nguyên. Khuyến
khích mọi người đọc chúng bằng nội dung hữu ích, có giá trị - ví dụ: lịch xã hội, ngày
Tips for non-verbal communication (2)
Channel Commentary
Project Điều này chủ yếu nhằm vào những người tham gia bên ngoài nhóm. Mục tiêu
newsletter sẽ là nâng cao nhận thức và hỗ trợ cho dự án. Trong giai đoạn sau của dự án,
thông tin, hướng dẫn và lịch trình cụ thể hơn sẽ được chuyển tải. Việc sử
dụng thông tin liên lạc bên ngoài phải được đồng ý như một phần của kế
hoạch Quản lý Thay đổi.
Project Website Nhiều dự án tạo ra một trang web để chứa nhiều thông tin mà người tham gia
có thể muốn truy cập. Trên trang đầu sẽ là các thông báo tiêu đề. Thông tin
tham khảo có thể được truy cập thông qua các chỉ mục. Giao tiếp thông qua
kênh này sẽ đặc biệt hiệu quả nếu những người tham gia phải truy cập vào
kênh - ví dụ: nếu các bảng chấm công (bắt buộc) được nhập qua cùng một
cổng thông tin.
Documentation Tất cả các dự án đều tạo ra khối lượng lớn tài liệu, hy vọng ở định dạng điện
tử có thể chia sẻ. Truy cập dễ dàng, có kiểm soát vào tài liệu dự án là cách
tốt nhất để cho phép truyền đạt thông tin chi tiết. Khi có điều gì đó mới hoặc
sửa đổi mà các thành viên trong nhóm cụ thể cần phải biết, cần phải có một
quy trình để thu hút sự chú ý của họ.
Formalized Một số hình thức giao tiếp nhất định được kiểm soát thông qua các quy trình
communication và phương tiện cụ thể, ví dụ: bảng chấm công, báo cáo tiến độ, yêu cầu thay
đổi, vấn đề, v.v. Hãy xem hướng dẫn cụ thể cho những điều này.
5.5. Assertive Communication - Giao tiếp quyết
đoán
GIAO TIẾP, đó là khi mọi người truyền đạt cảm xúc và suy nghĩ của
họ tới người khác, và mong đợi điều ngược lại tương tự (các bên
đều quan trọng như nhau)
Lý thuyết khẳng định đã phân thành 3 dạng giao tiếp
Rất tiếc phải phiền anh cho vụ này, hãy giúp tôi xem lại
Project khoảng 300 testcase vào cuối ngày.
leader
- Thẳng thắn | Hung hăng: Đột ngột quá, tôi không thể làm
gì được. Tôi còn quá nhiều việc trên bàn đây. Bận quá. Điều
này là bất khả thi với tôi!
- Quyết đoán: Nếu phải làm, tôi e là không thể hoàn thành
trong ngày được đâu. Tôi vẫn đang có những việc khác nữa.
Vậy công việc nào cần ưu tiên hơn?
65
Tạo phong cách quyết đoán
D (Describe)
➢Mô tả tình huống một cách khách quan.
E (Explain)
• Phát biểu quan điểm về D và giải thích ảnh hưởng theo góc nhìn chủ quan.
S (Specify)
• Đề xuất một giải pháp hoặc thỏa thuận
C (Choose)
• Nêu một lựa chọn tích cực (đồng ý) và một lựa chọn tiêu cực (không đồng ý)
cùng với đó là các hành động tương ứng.
66
Ví dụ
Mr. XX, ông đã nói gần 15 phút kể từ khi cuộc họp bắt đầu rồi. (D)
Tôi cần khoảng 5 phút cho bài báo cáo tiến độ. Thời lượng còn lại của cuộc
họp có sẽ không đủ cho tỗi nữa rồi. Ngoài ra, Mr. YY cũng cần trình bày báo
cáo của ông ấy. (E)
Vì vậy, I đề nghị Mr. XX có một bản bảo cáo riêng cho các trường dự án (S)
Nếu làm vậy, cả 2 ta sẽ có kịp thời gian cho báo cáo (C với đề xuất một lựa
chọn có kết quả tích cực)
Còn nếu bài báo cáo cá nhân không tiện làm, ông có thể chỉ tập trung vào
các điểm chính trong báo cáo thôi được không? (C với đề xuất một lựa chọn
tiêu cực)
67
Một số kỹ năng giao tiếp áp dụng trong quản lý nhóm (1)
➢Sử dụng các câu hỏi gợi mở để khơi gợi ý tưởng và thảo luận
➢Chân thành lắng nghe và phân tích các ý tưởng
➢Điều phối quá trình thảo luận nhóm
➢Có thể thiết lập môi trường tư do không chính thức để có
không khi thảo luận tự do hơn (e.g quán café…)
➢Ra quyết định dựa trên sự đồng thuận
Gợi ý:
- nếu nội dung trao đổi là khá rõ rang, nhóm làm việc quen với nhau. Nội
dung cuộc họp diễn ra trong thời gian ngắn (ví dụ họp tuần, họp bất chợt)
→ thì áp dụng câu hỏi mở là hợp lý
- Nếu nội dung trao đổi khá phức tạp, đòi hỏi giải pháp phải tính toán kỹ
lưỡng → phải có 1 cá nhân đưa ra lộ trình 1 giải pháp cụ thể nào đó trước
(chim mồi) rồi mọi người sẽ góp ý vào.
68
Một số kỹ năng giao tiếp áp dụng trong quản lý nhóm (2)
69
6. Quản lý mua sắm
Introduction – Giới thiệu
Bên bán
Báo cáo
Xem xét
Bên mua
72
Project Procurement Management Processes
• Lập kế hoạch mua hàng và mua lại: xác định những gì cần
mua, khi nào và như thế nào
• Lập kế hoạch hợp đồng: mô tả các yêu cầu đối với sản
phẩm hoặc dịch vụ mong muốn từ việc mua sắm và xác
định các nguồn hoặc người bán tiềm năng (nhà thầu, nhà
cung cấp hoặc nhà cung cấp cung cấp hàng hóa và dịch vụ
cho các tổ chức khác)
• Yêu cầu phản hồi của người bán: thu thập thông tin, báo
giá, giá thầu, ưu đãi hoặc đề xuất từ người bán, nếu thích
hợp
• Lựa chọn người bán: lựa chọn trong số các nhà cung cấp
tiềm năng thông qua quy trình đánh giá người bán tiềm
năng và đàm phán hợp đồng
• Quản lý hợp đồng: quản lý mối quan hệ với người bán đã
chọn
• Kết thúc hợp đồng: hoàn thành và quyết toán từng hợp
đồng, bao gồm cả việc giải quyết bất kỳ hạng mục nào
Project Procurement Management Summary
Discussion Questions – Các câu hỏi thảo luận
• Thảo luận về kịch bản trong trường hợp mở đầu. Bạn đã từng
trải qua những tình huống tương tự chưa?
• Các bên liên quan đã xử lý như thế nào?
• Cung cấp ví dụ về hàng hóa và dịch vụ công nghệ thông tin
được thuê ngoài. Cái nào dành cho các dự án công nghệ
thông tin và cái nào là một phần của hoạt động đang diễn ra?
• Việc sử dụng dịch vụ thuê ngoài có thuận lợi cho tổ chức
không?
• Một số chuyên gia khuyên bạn nên làm việc với các nhà cung
cấp ưu tiên, ngay cả khi giá của họ có thể cao hơn các nhà
cung cấp khác. Bạn nghĩ tại sao lại như vậy?
Các ứng dụng trợ giúp trong Project Procurement
Management
• Phần mềm xử lý văn bản: viết đề xuất và hợp đồng
• Phần mềm bảng tính: đánh giá nhà cung cấpPhần mềm cơ sở
dữ liệu: theo dõi nhà cung cấp
• Phần mềm trình bày: trình bày thông tin liên quan đến mua
sắm
• Phần mềm đấu thầu điện tử: thực hiện nhiều chức năng đấu
thầu điện tử
• Các công cụ Internet khác: tìm thông tin về nhà cung cấp
hoặc đấu giá hàng hóa và dịch vụ
76
7. Outsourcing/Thuê
ngoài
What is IT outsourcing ?
• Việc sử dụng các nhà cung cấp dịch vụ hoặc nhà cung cấp để
tạo, duy trì hoặc tổ chức lại kiến trúc và hệ thống CNTT của
công ty.
• Các dịch vụ CNTT được thuê ngoài thường xuyên nhất hiện
nay bao gồm:
• Quản lý ứng dụng Quản lý cơ sở hạ tầng
• Dịch vụ bàn trợ giúp
• Dịch vụ kiểm tra và xác nhận độc lập Quản lý trung tâm dữ liệu
• Tích hợp hệ thống
• Dịch vụ R&D
• Dịch vụ bảo mật được quản lý
78
Why Outsource?
79
IT outsourcing life cycle
• Các dịch vụ thuê ngoài có quan • Làm thế nào là tuân thủ vớihợp đồng
trọng đối với khách hàng không? hoặc SLA được giám sát?
• Khách hàng có chiến lược thuê • SLA có xác định rõ các KPI để theo dõi
ngoài được xác định rõ không? hiệu suất của nhà cung cấp không?
• Cơ cấu quản trị liên quan đến hoạt • Cơ chế được sử dụng để giải quyết việc
động thuê ngoài là gì? Vai trò và không tuân thủ SLA là gì?
trách nhiệm có được xác định rõ
ràng không? • Trách nhiệm về quyền sở hữu dữ liệu, hệ
thống, hệ thống truyền thông, hệ điều
• Phân tích rủi ro chi tiết có được hành, phần mềm tiện ích và phần mềm
thực hiện tại thời điểm thuê ngoài ứng dụng có được xác định rõ ràng và
không và phân tích rủi ro thường thỏa thuận với nhà cung cấp dịch vụ
xuyên có được thực hiện không?
không?
• Các hợp đồng chính thức hoặc
SLA có tồn tại cho các hoạt động • Quá trình đạt được sự đảm bảo về hiệu
thuê ngoài không? quả hoạt động của nội bộ kiểm soát ở
nhà cung cấp dịch vụ cuối là gì?
85
THANK YOU !
86
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
SCHOOL OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS TECHNOLOGY
http://bit.ly/2keQmhn
5. Monitoring & Controlling
• 1. Introduction
• 2. Quản lý phạm vi
• 3. Quản lý rủi ro
• 4. Quản lý chất lượng
• 5. Quản lý chi phí và các vấn đề
phát sinh
• 6. Theo dõi và báo cáo
2
1. Introduction
3
Giám sát và Điều khiển dự án
Tổng quan
➢ Là tiến trình lưu vết các hoạt động, kiểm tra,
điều tiết hoạt động để bảo đảm tiến độ như
đã xác định trong kế hoạch quản lý dự án
4
Controlling and Monitoring Processes Activities
5
2. Quản lý phạm vi
6
Thẩm định phạm vi – Verify scope
Giai đoạn 1
Giai đoạn 2
Giai đoạn 3
7
Kiểm soát phạm vi
Nguồn lực
so với tiến độ
(3) Đáp ứng lại các thay đổi đó trên lịch
trình, kế hoạch chi phí, chất lượng…
Thời gian
8
Origins of Change – Các nguồn gốc của thay đổi
Kịch bản leo thang phạm vi dự án
Anh đang làm tới đâu rồi? À may quá, vậy tiện thể cho
tôi thông tin về tần suất sử dụng của người dùng nhé?
Chương trình anh gửi là okay rồi đấy. Nhưng xếp bảo
là giao diện hơi xấu. Anh cho nó đẹp hơn đi.
10
Kịch bản leo thang củ cà rốt
11
Scope change control – Kiểm soát thay đổi phạm vi
• Biến đổi:
• Xấu nhưng không thể tránh khỏi Requirements
• Tác động đến ba ràng buộc của dự án:
Requirements/ Schedule/ Cost
• Có thể là kết quả của sự thay đổi phạm
vi khi một đường cơ sở không được xác
định một cách toàn diện
• Có thể liên quan đến nội dung công Cost
việc hoặc quản lý dự án Schedule
• Dự kiến trước các khả năng leo thang (rủi ro) và đưa ngay vào
đề xuất lúc ban đầu.
• Xác định rõ những gì sẽ làm, không làm và kí nhận
• Tăng phí, thời gian để dự trù trước cho các yêu cầu phát sinh.
Ứ ừ. Không
làm đâu ◼ Nói “No” một cách duyên dáng.
◼ Nói “Yes” và hỏi lại khách hàng
một câu khó hơn như “giao diện
đẹp hơn tức là thế nào, cho tôi
văn bản mô tả nhé. Và chi phí thì
tăng lên một chút thôi”
13
14
Change Request Form – Mẫu yêu cầu thay đổi
16
Ví dụ về Change Log
➢ Để quản lý thay đổi hiệu quả, không những ghi các thay
đổi mà còn ghi lại tóm tắt sự khác biệt
Cost /
Change Date Requested
Description Schedule Status
ID Submitted by:
Impact
17
Triển khai việc kiểm soát thay đổi
➢Thay đổi là điều không muốn, nhưng rất đương nhiên sẽ xảy
ra → Quản lý và kiểm soát thay đổi rất quan trọng, nhưng
không dễ làm.
➢ Dễ bị thiếu yêu cầu khách hàng
➢ Hiểu sai yêu cầu khách hàng
➢ Lẫn lộn giữa các thay đổi
18
Integrated Change Control Process – Tiến trình kiểm
soát …
Quản lý kỳ vọng của Stakeholder
20
Example: Scope and Change Control Process – Ví dụ
Key Messages
• Thực hiện một quy trình kiểm soát thay đổi tích hợp thích
hợp
• Kiểm soát thay đổi tích hợp là trách nhiệm của các nhà quản
lý dự án, những người cần đánh giá tầm quan trọng của
những thay đổi trong suốt vòng đời dự án, đưa ra quyết định
và truyền đạt những gì sẽ được thực hiện
• Thành lập Ban kiểm soát thay đổi bao gồm các nhân sự thích
hợp và đảm bảo rằng vai trò, trách nhiệm và quyền hạn của
họ được xác định và truyền đạt
• Khi kết hợp các thay đổi, tác động lên ba ràng buộc (chi phí,
lịch trình và hiệu suất) phải được xem xét
• Kiểm soát thay đổi tích hợp nên được giới thiệu sớm trong dự
án
• Đảm bảo rằng tất cả các thay đổi được chấp thuận bằng văn
bản bởi đại diện được ủy quyền
22
3. Quản lý rủi ro
Giám sát và kiểm soát rủi ro
Thất bại
Risk Risk
Đẻ
Giảm thêm
Thay đổi
Risk
Risk
Bùng phát
Kế hoạch đáp
Xác định rủi ro
ứng rủi ro
24
Risk management steps – 6 Bước quản lý rủi ro
26
Các bước trong quy trình kiểm soát rủi ro
Tracking and Executing the Risk Management Plan (1)
• Đảm bảo rằng quản lý rủi ro xảy ra
• Thực hiện và theo dõi kế hoạch quản lý rủi ro
• Tham gia vào nhóm và các bên liên quan khác thay vì tự mình làm
tất cả
• Thông báo tình trạng kế hoạch quản lý rủi ro cho các thành viên trong
nhóm và các bên liên quan khác
• Đảm bảo kế hoạch được trình bày rõ ràng với nhà tài trợ và những người
đánh giá trong quá trình đánh giá dự án
• Kết hợp quản lý rủi ro vào tiến trình lập kế hoạch quản lý dự án
• Xem xét các yếu tố kích hoạt rủi ro
• Có rủi ro nào xảy ra không?
• Đánh giá lại rủi ro sau mỗi sự kiện rủi ro để biết xác suất, tác động
và các sự kiện mới
• Đánh giá lại các nguồn rủi ro một cách thường xuyên.
• Có những rủi ro mới do thay đổi công nghệ, dự án, tổ chức hoặc nguồn
lực của nhà tài trợ không? Nếu vậy, hãy cập nhật kế hoạch với những rủi
ro mới
28
Tracking and Executing the Risk Management Plan (2)
• Đánh giá các rủi ro đã xác định
• Chúng vẫn còn có thể?
• Chúng có cùng mức độ nghiêm trọng không?
• Có cùng mức chịu hỏng không?
• Có cần cập nhật kế hoạch không?
• Có cần phải thực hiện thêm hành động nào không?
• Xem xét khoản dự phòng rủi ro
• Các kế hoạch có còn phù hợp không?
• Có bất kỳ hành động nào được yêu cầu dựa trên các xu hướng quan sát
được không?
• Các chiến lược dự phòng có phù hợp không?
• Xem xét các chiến lược ứng phó rủi ro
• Chúng có còn thích hợp không?
• Có nên sử dụng các chiến lược dự phòng không? Nếu hành động bổ sung
được yêu cầu để thực hiện các chiến lược?
• Có cần cập nhật kế hoạch không?
29
Tracking and Executing the Risk Management Plan (3)
Thường xuyên
Khả năng xuất hiện rủi ro rất cao, xuất hiện trong hầu hết dự án
Hay xảy ra
Khả năng xuất hiện rủi ro cao, xuất hiện trong nhiều dự án
Đôi khi
Khả năng xuất hiện rủi ro trung bình, chỉ xuất hiện ở một số ít dự án
Hiếm khi
Khả năng xuất hiện thấp, chỉ xuất hiện trong những điều kiện nhất định
Mức độ ảnh hưởng
Trầm trọng
Có khả năng rất cao làm dự án thất bại
Quan trọng
Gây khó khăn lớn và làm dự án không đạt được các mục tiêu
Vừa phải
Gây khó khăn cho dự án, ảnh hưởng việc đạt các mục tiêu của dự án
Không đáng kể
Gây khó khăn không đáng kể
Thời điểm xảy ra
01 03
02 04
Ngay lập tức Sắp xảy ra
Rủi ro xuất hiện gần như Rủi ro sẽ xuất hiện trong
tức khắc tương lai gần
Mức độ nghiêm trọng
Mức độ thấp
Số lượng rủi ro nhiều
Độ phức tạp thấp
Ảnh hưởng không lớn
Mức độ cao
Số lượng rủi ro ít
Độ phức tạp cao
Minh họa mức độ nghiêm trọng của rủi ro
Mức ảnh hưởng lớn
Các chiến lược Kiểm soát rủi ro
Key Message
37
4. Quản lý chất lượng
1. Quality Management
2. Quality Assurance
3. Quality Audit
Chất lượng
Quality Planning
Tiêu chuẩn chất lượng nào phù hợp với dự án?
Làm thế nào để thỏa mãn chúng?
Quality Assurance (QA)
Áp dụng các hoạt động chất lượng theo kế hoạch, có hệ thống để
đảm bảo sử dụng các quy trình cần thiết để đáp ứng các yêu cầu
Cung cấp một cái ô cho một hoạt động chất lượng quan trọng khác,
sự cải tiến quá trình liên tục
Quality Control (QC)
Các kết quả cụ thể của dự án có tuân thủ các tiêu chuẩn
chất lượng liên quan không?
Làm thế nào loại nguyên nhân hiệu suất không đạt yêu cầu?
Cần được thực hiện trong suốt dự án với các tiêu chuẩn chất
lượng bao gồm các quy trình dự án và mục tiêu sản phẩm
2. Quality Assurance – Bảo đảm chất lượng
• Mục đích:
• Cải thiện chất lượng
• Làm lại các hành động để đưa các mặt hàng bị lỗi hoặc không phù hợp
vào tuân thủ các yêu cầu hoặc thông số kỹ thuật
• Danh sách kiểm tra đã hoàn thành trở thành một phần của hồ sơ dự
án
• Điều chỉnh quy trình, liên quan đến hành động khắc phục hoặc phòng
ngừa ngay lập tức do kết quả của các phép đo kiểm soát chất lượng
42
Bảo đảm chất lượng
Quản lý tốt → Kết quả tốt
➢Thực hiện các bước kiểm định/audit để bảo đảm dự án được
thực hiện đúng như mong đợi.
Developer QC Developer
Tester QC Tester
QA Manager
Project Manager
Có sự độc lập giữa đội Dev và QA để bảo đảm tính trung thực và khách quan
43
Cost of Quality – Chi phí chất lượng
• Tổng chi phí của tất cả các nỗ lực nhằm đạt được chất lượng
sản phẩm hoặc dịch vụ, bao gồm tất cả các công việc để đảm
bảo sự phù hợp với các yêu cầu cũng như tất cả các công việc
phát sinh từ sự không phù hợp với các yêu cầu
• Chi phí phòng ngừa và thẩm định (chi phí tuân thủ) bao gồm chi phí
lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng (QC) và đảm bảo chất
lượng để đảm bảo tuân thủ các yêu cầu (nghĩa là, đào tạo, hệ thống
QC, v.v.)
• Chi phí thất bại (chi phí không phù hợp) bao gồm
• chi phí để làm lại các sản phẩm, thành phần hoặc quy trình không tuân
thủ
• chi phí bảo hành, lãng phí và mất uy tín
➢Thường được coi là chi phí âm vì sai sót trong công việc
thường được chấp nhận như một chi phí kinh doanh
44
3. Quality Audit
45
Quality Audit Summary Example
Under control
CLASS A: Minor problems might exist, but the project manager has an effective
plan for resolution; no major existing potential problems have been
identified
Currently under control
CLASS B:
Existing or potential problems must be resolved to avoid deterioration
Significant problems
CLASS C: Corrective plans required immediately. Probably will exceed estimates
or budgets; aggressive management action essential to regain control
Major problems
CLASS D: Definite financial impact, serious problems with client acceptance, or
negative impact on client's business.; thorough management
evaluation required; executive call on client
Preparing for Quality Audit
Thorough procedures need to be defined,
controlled, communicated and used.
Các thủ tục phải bao gồm tất cả các khía cạnh của công việc mà sự phù hợp và tiêu
Thorough chuẩn được yêu cầu để đạt được mức chất lượng mong muốn. Ví dụ, người ta có thể
quyết định kiểm soát thử nghiệm chương trình chính thức, nhưng để việc kiểm tra sơ bộ
nguyên mẫu theo quyết định của lập trình viên.
Bất kỳ khía cạnh định kỳ nào của công việc đều có thể được điều chỉnh một cách xứng
Procedures
đáng. Phong cách và độ sâu của mô tả sẽ thay đổi tùy theo nhu cầu và sở thích, miễn là
nó đủ rõ ràng để tuân theo.
Nguyên lý chính là các thủ tục được xác định là tốt và sẽ dẫn đến các mức chất lượng
Defined mong muốn. Cần áp dụng những suy nghĩ cân nhắc, tham vấn và thử nghiệm để xác định
các thủ tục thích hợp. Các thủ tục thường cũng sẽ yêu cầu các biểu mẫu hoặc công cụ
phần mềm được xác định.
Như với bất kỳ quản lý chất lượng tốt nào, các thủ tục cần được kiểm soát thích hợp
Controlled
về khả năng truy cập, kiểm soát phiên bản, cơ quan cập nhật, v.v.
Tất cả những người tham gia cần biết về các thủ tục đã xác định - chúng tồn tại, tìm chúng
Communicated ở đâu, chúng bao gồm những gì. Người đánh giá chất lượng có khả năng kiểm tra xem
các thành viên trong nhóm có hiểu về các thủ tục hay không.
Các thủ tục đã xác định phải được tuân theo. Kiểm tra sẽ được thực hiện để đảm bảo đây là
trường hợp.
Used Một thủ tục hành động khắc phục sẽ được áp dụng để giải quyết các thiếu sót.
Thông thường, hành động sửa chữa sẽ là rút ra bài học cho lần sau, hoặc làm lại hạng mục
nếu nó đủ quan trọng.
Operating Quality Audit
48
Quality Audit reviews
• Nhóm Dự án có thực hiện đúng các quy trình đã xác định của
mình không?
• Mục đích:
• khuyến khích sự phù hợp bởi mối đe dọa của một trải nghiệm xấu tiếp
theo với cảnh sát chất lượng.
• Học bài
• Sửa các mục quản trị
➢Để muộn ảnh hưởng đến kết quả công việc.
➢Được áp dụng khi kết thúc giai đoạn và hoàn thành dự án.
49
Key Messages
• Chất lượng được lập kế hoạch, không được kiểm tra trong
• Việc phát triển và duy trì đội chất lượng dự án tạo điều kiện
thuận lợi cho công việc được thực hiện một cách thích hợp và
phù hợp với yêu cầu của khách hàng
• Việc sử dụng các công cụ là điều cần thiết để thực hiện các
chương trình chất lượng; những công cụ này hỗ trợ và hỗ trợ
người quản lý dự án trong việc xác định các sai lệch so với các
tiêu chuẩn
• Chi phí Chất lượng bao gồm chi phí của sự phù hợp và chi phí
của sự không phù hợp
• Chu trình Hoạch định - Thực hiện - Kiểm tra - Hành động
được thiết kế để thúc đẩy cải tiến liên tục và là cơ sở để cải
tiến chất lượng
50
5. Quản Lý chi phí và
các vấn đề phát sinh
Kiểm soát chi phí
52
2. Using Earned Value (e)
⑧ Estimate at Completion (= AC + ETC = BAC / CPI)
EAC
⑩VAC(Variance at
⑦ Completion)
BAC Budget at Completion
AC (Actual Cost) ⑨
ETC(Estimate to Completion)
PV(Planned Value)
③
EV(Earned Value) ⑥ CV(Cost Valiance)
① ⑤
④ ②
SV(Schedule Valiance)
Report
Day
Using Earned Value (e)
①PV Planned Value
Estimate at Completion
⑧ Ước lượng hoàn thành toàn bộ (= AC + ETC = BAC / CPI)
EAC
AC (Actual Cost) ⑨
ETC(Estimate to
Completion)
PV(Planned Value)
③
EV(Earned Value) ⑥ CV(Cost Valiance)
① ⑤
④ ②
SV(Schedule Valiance)
55
①PV Planned Value Khối lượng dự kiến ở hiện tại
⑦BAC Budget at Completion Chi phí dự kiến của toàn bộ dự án ban đầu
⑧EAC Estimate at Completion Chi phí dự kiến để hoàn thành toàn bộ dự án sau khi đã tính lại theo
điểm hiện tại
⑨ETC Estimate to Complete = EAC - AC
57
Issue Management Process
• Bao gồm sự kết hợp của các thủ tục, trách nhiệm và hệ thống.
• Xác định và đồng ý:
• ai làm gì,
• các thủ tục chi tiết, biểu mẫu, công cụ, v.v.,
• giao thức cho các cấp quyền hạn, ví dụ: loại hành động khắc phục nào
có thể được thực hiện mà không cần tham khảo ý kiến của lãnh đạo
cấp cao của dự án,
• liên kết với các thủ tục quản lý khác, ví dụ: quy trình quản lý thay đổi
phạm vi, quản lý cấu hình,
• liên kết với các thủ tục của nhà cung cấp bên ngoài,
• những công cụ nào sẽ được sử dụng để hỗ trợ và quản lý quy trình,
• cách giao tiếp và quảng bá quy trình cũng như tầm quan trọng của nó
đối với tất cả những người tham gia.
➢Chìa khóa để thành công là có một tiến trình có sự kiểm soát
tốt nhưng dễ dàng và hiệu quả.
58
Issue Management Process
Từ quan điểm
kiểm soát, điều
quan trọng là phải
ghi lại những
người tham gia có
liên quan, ngày
tháng và trạng thái:
• Nhóm Văn phòng
Dự án sẽ theo dõi
và theo dõi tiến độ.
• Người quản lý dự
án sẽ xem xét tình
trạng và thực hiện
thêm hành động
theo yêu cầu.
Using Issue Log to manage problems
https://youtu.be/84N1-eK2Fes
61
6. Theo dõi và báo cáo
What are the implications? - Những hàm ý là gì?
Nếu Người quản lý dự án phản
ứng với sự chậm trễ của dự án,
công việc có thể đã được sắp
xếp lại để bù lại thời gian đã
mất với ý định đạt được mục
tiêu ban đầu - điểm A.
Nếu Người quản lý dự án không quản lý được tình hình, dự báo lập kế hoạch có thể sẽ là
điểm B. Từ giai đoạn tiến độ hiện tại, công việc trong tương lai sẽ giữ nguyên các ước
tính như trước và do đó, được dự kiến với cùng tốc độ tiến độ như trong kế hoạch ban
đầu.
Tuy nhiên, người quan sát hoài nghi có lẽ sẽ lưu ý rằng hiệu suất luôn chậm hơn so với
kế hoạch; hoặc nhóm hoạt động không tốt hoặc ước tính sai. Có mọi lý do để tin rằng tốc
độ tiến triển không đạt yêu cầu này sẽ tiếp tục trừ khi các hành động cụ thể được thực
hiện - do đó, dự báo thực tế có thể là điểm C.
But what are the implications?
64
How much control and reporting do we need?
Người quản lý dự án: được cho là hoàn toàn nắm
bắt tất cả các khía cạnh của tiến độ, hiệu suất, kỳ
vọng, vấn đề, v.v.
Lãnh đạo cấp cao: không muốn thấy Quản lý dự án
hoặc các thành viên trong nhóm dường như đang “No win” scenario
lãng phí thời gian để làm các công việc hành chính.
Các thành viên trong nhóm: thường cho rằng
những công việc hành chính như vậy khiến họ mất
tập trung vào công việc.
Để thực hiện thành công quy trình kiểm soát dự án, Người quản lý dự án
cần đạt được hai mục tiêu:
• để cân bằng nhu cầu về thông tin với thời gian, công sức và chi phí
tình cảm của việc thu thập và đối chiếu dữ liệu để đạt được lợi ích tối
ưu từ quá trình
• để truyền đạt rõ ràng và hiệu quả cho tất cả những người tham gia lý
do tại sao thông tin này lại quan trọng đối với sự thành công của dự
án và do đó, tại sao thời gian của những người tham gia được dành
nhiều để đóng góp dữ liệu chính xác, có giá trị.
Chúng ta cần kiểm soát và báo cáo bao nhiêu?
• Kiểm soát: yêu cầu một số hình thức tài liệu và đệ trình từ
các cá nhân.
• Báo cáo: cung cấp một số cấp độ phản hồi chính thức cho
lãnh đạo cấp cao và các bên quan tâm khác.
• Mức độ chi tiết phải phù hợp với nhu cầu để mang lại lợi ích tối ưu.
➢ Thỏa thuận về nhu cầu kiểm soát và báo cáo cùng với
cách tiếp cận tổng thể sẽ được thông qua.
➢ Cân nhắc kỹ lưỡng về sự cân bằng thích hợp giữa các
yếu tố ảnh hưởng khác nhau, ví dụ: chi phí, công sức, thời
gian, rủi ro, lợi ích.
➢ Nếu có thể, một gói báo cáo mẫu và các thủ tục kiểm soát
cần được trình bày và thống nhất với Ban chỉ đạo của dự
án, các nhà tài trợ và các bên quan tâm khác.
66
Kiểm soát và báo cáo trong quá trình dự án
• Quá trình kiểm soát và báo cáo dự án nên chạy xuyên suốt dự
án.
• Các khía cạnh chính của thói quen là:
• Bảng chấm công:
• cách thu thập thông thường dữ liệu nguồn về tiến độ từ những người
tham gia riêng lẻ;
• Thông tin cần thu thập phụ thuộc vào:
• một phần về cách tiếp cận của bạn để lập kế hoạch dự án
• một phần vào khoản đầu tư mà bạn đã quyết định thực hiện trong việc thu
thập và phân tích thông tin về tiến độ.
• Đối chiếu thông tin
• Báo cáo
• Họp mặt và giao tiếp
67
Use automated tools for the
collection and analysis of such data:
Timesheets Paper-based system
Emailing of spreadsheet forms
Fully automated project tracking tool.
Đối chiếu thông tin
• Thiết lập các phương pháp đáng tin cậy, thường xuyên để thu thập thông
tin từ những người tham gia khác nhau.
• Ai cần gửi thông tin để quản lý hiệu quả dự án?
• Những người tham gia quan trọng thường nằm ngoài sự kiểm soát trực tiếp của
Người quản lý dự án, tuy nhiên đầu vào của họ có thể có giá trị cao.
• Có lẽ vấn đề lớn nhất với những người như vậy là - "tôi có phải nộp bảng chấm
công không?"
➢ Đảm bảo rằng tất cả các bài nộp được yêu cầu đã được nhận và xử lý.
➢ Turn-around document: quy trình và định dạng được xác định rõ ràng để
thu thập thông tin
• dữ liệu thường trực và thông tin trước đó được hiển thị cho người tham gia
• dữ liệu thường trực và thông tin trước đó không được nhập lại, ví dụ, tên, các
hạng mục công việc đã giao, tổng số trước đó cho đến nay, v.v.
• Quá trình này thông thường sẽ liên quan đến các phương thức liên lạc
điện tử như:
• đặt dữ liệu lên máy chủ dùng chung
• bằng Email
• sử dụng bộ công cụ hỗ trợ dự án hoạt động thông qua mạng
• có một trang web cụ thể cho dự án và các công cụ
69
Reporting – Báo cáo
73
Báo cáo năng suất?
➢ Mục tiêu: giúp hiểu về phương hướng của dự án và cách thức thực hiện
trong tương lai
➢ Trình bày: thường ở dạng bảng số liệu, các biểu đồ
74
Giới thiệu công cụ quản lý
75
THANK YOU !
76
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
SCHOOL OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS TECHNOLOGY
5. Closing
Đóng dự án
5. Closing
• 1. Kết thúc dự án
• 2. Đảm bảo hoàn tất dự án
• 3. Đánh giá dự án
1. Kết thúc dự án
Closing Processes – Tiến trình đóng dự án
Contract terms and conditions might also prescribe specifications for closing
the contract which would need to be made part of the procedure
Close Procurements - Đóng quá trình thu mua
Quá trình hoàn thiện tất cả các hoạt động trên tất cả
các Nhóm Quy trình Quản lý Dự án để chính thức
hoàn thành dự án hoặc giai đoạn.
Project
Close
Management
Procurements
Plan
➢ Tạo báo cáo tổng kết. (Post • Make project final report
Mortem) for your organization.
➢ Báo cáo không đặt vấn đề chỉ • Final report should be the
trích, mà là bài học kinh document for lesson
nghiệm. learned.
➢ Báo cáo tốt chỉ ra những
vấn đề trong quá trình cần • Good report point out the
được giải quyết cho dự án problems in process which
khác tiếp theo. are needed to be resolved
for next other project.
➢ Càng nhiều stakeholders
tham gia vào quá trình viết • Many stakeholders should
càng tốt. Ví dụ PM, PMO, be involved to write the
lập trình viên.. report including PM, PMO,
Sales manager etc.
• Final report includes
➢ Đánh giá qui trình, các bước, assessment of each
từng người… và hiệu quả
thực sự. processes and their actual
performance.
12
Give the feedback to project members - Lấy phản hồi
13
Key Messages
• Đánh giá các điều khoản của thỏa thuận và việc hoàn thành
tất cả các cam kết
• Giải phóng môi trường kỹ thuật Nhận phản hồi của nhà tài trợ
• Đánh giá bài học kinh nghiệm Kết thúc thỏa thuận tài trợ
• Submit vốn tri thức kinh nghiệm
2. Đảm bảo hoàn tất dự
án
Idea – Ý tưởng
• Tập trung phân tích vào một chu kỳ trước và ba chu kỳ tiếp theo
• Ví dụ: một tuần trước, ba tuần tới
• Xác định công việc đã hoàn thành
• Hỗ trợ mọi người làm tốt công việc (khen thưởng thành tích tốt)
• Đánh giá công việc bắt đầu hoặc hoàn thành muộn
• Hiệu quả về lịch trình và ngân sách là gì?
• Bạn có thể xác định những hành động nào để giảm thiểu những tác động
này?
• Ai phải chịu trách nhiệm cho bất kỳ hành động nào?
• Đánh giá công việc đang bắt đầu
• Đảm bảo rằng chủ sở hữu biết và đồng ý rằng công việc của họ có thể bắt đầu
đúng giờ Áp dụng các kỹ thuật phân tích rủi ro
Guidelines for Collecting and Evaluating Project
Performance
cơ hội để xác định vấn Xem xét các hoạt động và báo cáo
kiểm soát và đảm bảo dự án
đề, báo cáo vấn đề và Xem xét các rủi ro và vấn đề khi đưa
thu hút sự hỗ trợ của ra quyết định và truyền đạt kết quả
• Đánh giá kết quả chuyển giao: trước khi kết quả bàn giao
hoặc thành phần chính được chuyển cho nhà tài trợ
• đảm bảo rằng không có mặt hàng nào còn dở dang và sản phẩm bàn
giao đủ phù hợp
• Đánh giá quản lý dự án: tập trung vào các khía cạnh lập kế
hoạch và kiểm soát của dự án
• Đánh giá kỹ thuật: tập trung vào các khía cạnh kỹ thuật của
dự án:
• Đánh giá sản phẩm, bàn giao và nhà thầu phụ
• Khả năng truy xuất nguồn gốc của các yêu cầu, kiến trúc và khả năng
cạnh tranh
As the project của công
manager, younghệ
must not rely totally on prescribed reviews but
should exercise judgment in determining which reviews are necessary and
when they should be held to make the project a success
Review topics – Đánh giá (1)
• Trước khi đánh giá, bạn nên sắp xếp với trưởng nhóm đánh
giá để thiết lập lịch trình cho cuộc đánh giá
• Các hoạt động điển hình để lập kế hoạch cho một cuộc đánh
giá suôn sẻ bao gồm:
• Bài thuyết trình của người quản lý dự án
• Phỏng vấn các thành viên chính của dự án (bao gồm cả nhà thầu phụ)
• Phỏng vấn các thành viên nhóm dự án khách hàng chính và nhà tài trợ
dự án
• Phân tích tài liệu dự án
• Xem lại cuộc phỏng vấn với người quản lý dự án
• Trong bài đánh giá quản lý dự án điển hình, bạn có cơ hội
trình bày quan điểm của mình về dự án khi bắt đầu bài đánh
giá
Include project review activities in the project management plan
Review topics (2)
• Người đánh giá muốn hiểu bạn đang ở đâu hôm nay
➢ Xác định bằng cách sử dụng các chỉ số giá trị kiếm được (EV)
➢ bạn đang ở đâu so với ngân sách và lịch trình ngày hôm nay
➢ bạn sẽ ở đâu khi kết thúc dự án
• Các câu hỏi chính sau đây giúp xác định tình trạng của một dự
án
• Dự án nên ở đâu?
• Đã làm được bao nhiêu?
• Nó có giá bao nhiêu?
• Nó sẽ mất bao nhiêu để hoàn thành?
• Nó sẽ tốn bao nhiêu khi nó được thực hiện?
Project Management Review Components
• Xem lại tài liệu dự án, đặc biệt là Sổ kiểm soát dự án (Project
Control Book - PCB)
• Xem lại dữ liệu chi phí
• Xem xét dữ liệu lịch trình Xem xét kế hoạch rủi ro
• Xem lại nhật ký kiểm soát thay đổi
• Phỏng vấn các thành viên trong nhóm được chọn và khách
hàng / nhà tài trợ dự án
• Phân tích thông tin thu thập được
• Chuẩn bị báo cáo các phát hiện và khuyến nghị
Key Messages
• Mục đích chính của đánh giá quản lý dự án là cung cấp hướng dẫn
chung cho bạn với tư cách là người quản lý dự án với đánh giá
khách quan về tình trạng của dự án
• Việc đánh giá nên được thực hiện bởi một nhóm độc lập gồm các
nhà đánh giá có kỹ năng bên ngoài dự án, những người có thể nhìn
nhận dự án một cách khách quan
• Đưa các hoạt động đánh giá dự án vào kế hoạch quản lý dự án
• Đánh giá quản lý dự án là một cơ hội tuyệt vời để:
• Cho đồng nghiệp của bạn thấy bạn đang làm gì, học được điều gì và nhận
được một sốgiúp đỡ nơi bạn cần
• Nhận một số hỗ trợ để giúp bạn giải quyết các vấn đề mà bạn có thể gặp
phải mà không thể giải quyết theo bất kỳ cách nào khác
• Chuẩn bị cho việc xem xét quản lý dự án cần có thời gian
• Tất cả công việc đó dù sao cũng cần phải được thực hiện và việc xem xét
dự án chỉ buộc nó phải được thực hiện sớm hơn
Kết luận
➢ Giáo trình này dựa trên PMBOK
đúc kết từ nhiều trải nghiệm, nhưng
việc áp dụng PMBOK không đảm
bảo thành công cho dự án.
32
~ Thank you so much for
your participation~
Good luck!
33
Một phần của đề thi 2019
34