You are on page 1of 71

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY

BÀI GIẢNG MÔN HỌC


LỢI
Khoa Điện – Điện tử
Điện tử công suất
BÀI GIẢNG MÔN HỌC

Điện tử công suất


Giảng viên: TS. Nguyễn Hoàng Việt
Bộ môn: KTĐK&TĐH
Khoa: Điện – Điện tử

www.hcmute.edu.vn Ho Chi Minh City University of Technical Education


CHƯƠNG 6. NGHỊCH LƯU

Giảng viên: TS. Nguyễn Hoàng Việt


Bộ môn: KTĐK&TĐH
Khoa: Điện – Điện tử

www.hcmute.edu.vn Ho Chi Minh City University of Technical Education


NGHỊCH LƯU
Khái niệm
Nghịch lưu độc lập là một bộ biến đổi DC/AC với biên độ
và tần số của điện áp ra thay đổi được

[3]
NGHỊCH LƯU
Phân loại
- Nguồn đầu vào
+ Nghịch lưu nguồn dòng (Current Source Inverter – CSI)

+ Nghịch lưu nguồn áp (Voltage Source Inverter – VSI)

[4]
NGHỊCH LƯU
Chỉ tiêu đánh giá hiệu suất
- Hệ số sóng hài của sóng hài bậc
n - HFn

- Chỉ số THD (Total Harmonic


Distortion – Tổng méo hài)

- Hệ số méo

[5]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha nửa cầu

[6]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha nửa cầu – Tải R

- Chế độ I (0<t<T/2): S1 bật; S2, D1, D2 tắt

- Chế độ II (T/2<t<T): S1 bật; S2, D1, D2 tắt

[7]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha nửa cầu – Tải R

Trị hiệu dụng bậc 1 U01 : root mean square

[8]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha nửa cầu – Tải R

[9]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP

[10]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha nửa cầu – Tải RL

- Chế độ I (0<t<t1): D1 dẫn


- Chế độ II (t1<t<T/2): S1 dẫn
- Chế độ III (T/2<t<t2): D2 dẫn
- Chế độ IV (t2<t<T): S2 dẫn

[11]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha nửa cầu – Tải RL

- Chế độ I (0<t<t1): D1 dẫn

[12]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha nửa cầu – Tải RL

- Chế độ II (t1<t<T/2): S1 dẫn

[13]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha nửa cầu – Tải RL

- Chế độ III (T/2<t<t2): D2 dẫn

[14]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha nửa cầu – Tải RL

- Chế độ IV (t2<t<T): S2 dẫn

[15]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha nửa cầu – Tải RL
- Xét trường hợp 0<t<T/2

[16]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha nửa cầu – Tải RL
- Xét trường hợp T/2<t<T

[17]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha nửa cầu – Tải RL

[18]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha nửa cầu – Tải RL

[19]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha toàn cầu

[20]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha toàn cầu – Tải R
- Chế độ I (0<t<T/2): S1, S2 dẫn

- Chế độ II (T/2<t<T): S3, S4 dẫn

[21]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha toàn cầu – Tải R

[22]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha toàn cầu – Tải R

[23]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha toàn cầu – Tải R

[24]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha toàn cầu – Tải RL

- Chế độ I (0<t<t1): D1, D2 dẫn


- Chế độ II (t1<t<T/2): S1, S2
dẫn
- Chế độ III (T/2<t<t2): D3, D4
dẫn
- Chế độ IV (t2<t<T): S3,S4 dẫn

[25]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha toàn cầu – Tải RL

- Chế độ I (0<t<t1): D1, D2 dẫn

[26]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha toàn cầu – Tải RL

- Chế độ II (t1<t<T/2): S1, S2 dẫn

[27]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha toàn cầu – Tải RL

- Chế độ III (T/2<t<t2): D3, D4 dẫn

[28]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha toàn cầu – Tải RL

- Chế độ IV (t2<t<T): S3, S4 dẫn

[29]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha toàn cầu – Tải RL

[30]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha toàn cầu – Tải RL

[31]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp một pha toàn cầu – Tải RL

[32]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha
- Hai chế độ hoạt động
+ Chế độ dẫn 1800
+ Chế độ dẫn 1200

[33]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1800

[34]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1800
- Chế độ 1: S1, S5, S6 dẫn

[35]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1800
- Chế độ 2: S1, S2, S6 dẫn

[36]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1800
- Chế độ 3: S1, S2, S3 dẫn

[37]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 180
- Chế độ 4: S4, S2, S3 dẫn

- Chế độ 5: S4, S5, S3 dẫn

- Chế độ 6: S4, S5, S6 dẫn

[38]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1800

[39]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1800

[40]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1800

[41]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1800

[42]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1800

[43]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1800

[44]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1200

[45]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1200
- Chế độ 1: S1, S6 dẫn

[46]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1200
- Chế độ 2: S1, S2 dẫn

[47]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1200
- Chế độ 3: S3, S2 dẫn

[48]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1200
- Chế độ 4: S3,S4 dẫn

- Chế độ 5: S4, S5 dẫn

- Chế độ 6: S5, S6 dẫn

[49]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1200

[50]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1200

[51]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1200

[52]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1200

[53]
NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nghịch lưu nguồn áp ba pha – Chế độ dẫn 1200

[54]
ĐIỀU CHẾ PWM
Tổng quan về PWM

- Có bốn phương pháp chính


+ Phương pháp PWM đơn xung
+ Phương pháp PWM đa xung
+ Phương pháp sin PWM
+ Phương pháp PWM cải tiến
[55]
ĐIỀU CHẾ PWM
Phương pháp PWM đơn xung
- Chỉ số biên độ điều chế

[56]
ĐIỀU CHẾ PWM
Phương pháp PWM đơn xung

[57]
ĐIỀU CHẾ PWM
Phương pháp PWM đơn xung

[58]
ĐIỀU CHẾ PWM
Phương pháp PWM đa xung

- Số xung trong một nửa


chu kỳ

[59]
ĐIỀU CHẾ PWM
Phương pháp PWM đa xung

[60]
ĐIỀU CHẾ PWM
Phương pháp PWM đa xung

[61]
ĐIỀU CHẾ PWM
Phương pháp sin PWM

[62]
ĐIỀU CHẾ PWM
Phương pháp sin PWM

[63]
ĐIỀU CHẾ PWM
Phương pháp sin PWM

[64]
Nghịch lưu nguồn áp
Phương pháp điều chế PWM

Một cực tính Hai cực tính

[65]
Nghịch lưu nguồn áp
Nghịch lưu một pha nửa cầu – phương pháp PWM
- Gía trị hiệu dụng điện áp đầu ra

- Gía trị hiệu dụng thành phần cơ bản điện


áp đầu ra

- Hệ số méo và hệ số sóng hài

- Số xung trong một chu kỳ

[66]
Nghịch lưu nguồn áp
Nghịch lưu một pha nửa cầu – phương pháp PWM

[67]
Nghịch lưu nguồn áp
Nghịch lưu một pha nửa cầu – phương pháp PWM

[68]
Nghịch lưu nguồn áp
Nghịch lưu một pha toàn cầu – phương pháp PWM lưỡng cực

[69]
Nghịch lưu nguồn áp
Nghịch lưu một pha toàn cầu – phương pháp PWM đơn cực

M: chỉ số điều chế


M=Ar/Ac

[70]
Nghịch lưu nguồn áp
Nghịch lưu ba pha

Tải thường hoặc nhẹ:


sóng mang tần số 2-5kHz;
Tải nặng: sóng mang tần
số 8kHz

[71]

You might also like