Professional Documents
Culture Documents
(Power Electronics)
Chương III
Chỉnh Lưu Không Điều Khiển
GVGD: TS. Lê Đức Dũng
Khoa Công Nghệ Điện – Điện Tử
Trường Đại Học Công Thương TP. HCM
1
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
TỔNG QUAN
2
I. TỔNG QUAN
• Chỉnh lưu là việc biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện
một chiều.
• Phân loại theo van bán dẫn dùng trong mạch, có ba loại:
❑ Mạch chỉnh lưu không điều khiển: Là mạch chỉnh lưu mà các van
được dùng toàn là diode.
❑ Mạch chỉnh lưu điều khiển: Là mạch chỉnh lưu mà các van được
dùng toàn là IGBT, MOSFET, Thyristor (SCR).
❑ Mạch chỉnh lưu bán điều khiển: là mạch chỉnh lưu mà các van được
dùng bao gồm cả hai loại: Diode và SCR
3
I. TỔNG QUAN
• Phân loại theo sơ đồ mắc các van, có hai loại:
❑ Sơ đồ hình tia: Số van của mạch bằng số pha nguồn cấp cho mạch.
❑ Sơ đồ hình cầu: Số van của sơ đồ cầu gấp hai lần số pha nguồn cấp
cho mạch.
Qui ước ký hiệu một số tham số của mạch chỉnh lưu:
Công suất một chiều trên tải, ký hiệu 𝐏𝐝 : 𝐏𝐝 = 𝐔𝐝 . 𝐈𝐝
Điện áp ngược cực đại đặt lên van: 𝐔𝐯𝐦𝐚𝐱
𝐏𝐝
Hệ số sơ đồ: 𝐤 𝐬đ =
𝐒
4
II.CHỈNH LƯU MỘT PHA
5
1. CHỈNH LƯU BÁN KỲ MỘT PHA
• Điện áp nguồn cung cấp cho mạch
(thường là điện áp thứ cấp biến áp)
có dạng:
Điện áp ngõ ra
8
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
➢ Bán kỳ âm:
Điện áp ngõ ra
9
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
➢ Thông số:
Trị trung bình điện áp ngõ ra
10
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L
• Khi diode D phân cực thuận và dẫn.
11
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L
➢ Mode I:
Diode ở trạng thái ON
Điện áp ngõ ra
θ1 là tại vs = vR
• Được tạo ra bởi phase khác
nhau giữa vs và io
• Năng lượng tích trữ trong
inductor được xả ra
12
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L
➢ Mode II:
Diode ở trạng thái ON
θ2 là tại EL = 0
13
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L
14
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L
• Để loại bỏ khoảng điện áp âm trên tải, người ta thường dùng mạch có
diode đệm Dr đấu song song với tải.
→ Điện áp âm trên tải thì hạn chế việc sử dụng tụ electrolytic capacitor
15
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L
➢ Mode I:
16
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L
➢ Mode II:
17
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
• Diode D chỉ dẫn khi 𝑢2 > E, như
vậy D dẫn trong khoảng (θ1 < θ <θ2 )
với 𝜃1 và 𝜃2 là hai nghiệm của
phương trình:
u2 = 2U2 sin θ = E
• Khi diode D khóa:
id = 0 , ud = E, u2 = E + uv
• Do đó điện áp ngược lớn nhất đặt
lên diode là: 𝐔𝐯𝐦𝐚𝐱 = 𝟐𝐔𝟐 + 𝐄
18
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
Dạng sóng điện áp, dòng điện của
mạch chỉnh lưu bán kỳ một pha tải
R,E
19
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
• Trị trung bình của điện áp tải:
𝛉𝟏 𝛉𝟐 𝟐𝛑
𝟏
𝐔𝐝 = න 𝐄𝐝𝛉 + න 𝟐 𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 𝐝𝛉 + න 𝐄𝐝𝛉
𝟐𝛑 𝟎 𝛉𝟏 𝛉𝟐
𝟏
= 𝟐𝐔𝟐 𝛑 + 𝟐𝛉𝟏 𝐬𝐢𝐧𝛉𝟏 + 𝟐 𝐜𝐨𝐬 𝛉𝟏
𝟐𝛑
• Trị trung bình dòng điện tải:
𝟏 𝛉𝟐 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 − 𝐄
𝐈𝐯 = 𝐈𝐝 = න 𝐝𝛉
𝟐𝛑 𝛉𝟏 𝐑
𝟐𝐔𝟐
= 𝐜𝐨𝐬𝟐𝛉𝟏 − 𝛉𝟐 − 𝛉𝟏 𝐬𝐢𝐧𝛉𝟏
𝟐𝛑𝐑
20
CÔNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP NGUỒN
• Công suất máy biến áp S tính theo công suất ra trên tải Pd . Ta có:
𝐒𝟏 + 𝐒𝟐
𝐒= , 𝐒𝟏 = 𝐔𝟏 𝐈𝟏 , 𝐒𝟐 = 𝐔𝟐 𝐈𝟐
𝟐
• Để tính S theo Pd , ta tìm cách tính U1 , I1 , U2 , I2 theo Ud , Id .
𝟐𝐔𝟐 𝛑
𝐔𝐝 = ⇒ 𝐔𝟐 = 𝐔𝐝
𝛑 𝟐
• Sau khi toán tính thế vào công thức ta được:
𝐒 = 𝟑, 𝟎𝟗. 𝐔𝐝 𝐈𝐝 = 𝟑, 𝟎𝟗. 𝐏𝐝
𝐏𝐝 𝟏
⇒ 𝐤 𝐬đ = = = 𝟎, 𝟑𝟐
𝐒 𝟑,𝟎𝟗
Như vậy sơ đồ chỉnh lưu này sử dụng máy biến áp rất kém hiệu quả.
21
II.CHỈNH LƯU MỘT PHA
22
2. CHỈNH LƯU MỘT PHA HÌNH TIA
• Điện áp thứ cấp máy biến áp (điện
áp cấp cho mạch chỉnh lưu) có dạng:
𝐮𝟐𝟏 = 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 (V)
𝐮𝟐𝟐 = −𝐮𝟐𝟏
• Thực chất đây chính là một điện áp
hai pha, do đó mạch còn được gọi là
mạch chỉnh lưu hai pha nửa chu kỳ.
23
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
• Trong khoảng (0 < θ < π), u21 > 0, u22 < 0,
diode D1 phân cực thuận và dẫn, D2 phân cực
ngược và khoá, ta có:
𝐮𝐯𝟏 = 𝟎, 𝐮𝐝 = 𝐮𝟐𝟏 = 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉
𝐮𝐝 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉
𝐢𝟐𝟏 = 𝐢𝐯𝟏 = =
𝐑 𝐑
𝐮𝐯𝟐 = 𝐮𝟐𝟐 − 𝐮𝟐𝟏 = −𝟐 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉
⇒ 𝐔𝐯𝟐𝐦𝐚𝐱 = 𝟐 𝟐𝐔𝟐
24
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
• Trong khoảng (𝜋 < θ < 2π), u21 < 0, u22 > 0,
diode D2 phân cực thuận và dẫn, D1 phân cực
ngược và khoá, ta có:
𝐮𝐯𝟐 = 𝟎, 𝐮𝐝 = 𝐮𝟐𝟐
𝐮𝐝 − 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉
𝐢𝟐𝟐 = 𝐢𝐯𝟐 = =
𝐑 𝐑
𝐮𝐯𝟏 = 𝐮𝟐𝟏 − 𝐮𝟐𝟐 = 𝟐 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉
⇒ 𝐔𝐯𝟏𝐦𝐚𝐱 = 𝟐 𝟐𝐔𝟐
25
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
Dạng sóng điện áp, dòng điện của
mạch chỉnh lưu hình tia một pha tải
thuần trở
26
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
• Trị trung bình của điện áp tải:
𝟏 𝛑 𝟐 𝟐𝐔𝟐
𝐔𝐝 = න 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 𝐝𝛉 = = 𝟎, 𝟗𝐔𝟐
𝛑 𝟎 𝛑
• Trị trung bình của dòng điện tải:
𝐔𝐝 𝟐 𝟐𝐔𝟐
𝐈𝐝 = =
𝐑 𝛑𝐑
27
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
28
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L
• Phương trình cân bằng điện áp trên tải trong
khoảng thời gian mỗi nửa chu kỳ của điện
áp nguồn là:
𝐝𝐢𝐝
𝐮𝐝 = 𝐋. + 𝐑. 𝐢𝐝 = 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛚𝐢
𝐝𝐭
• Riêng đối với nửa chu kỳ đầu tiên (khi vừa
cấp nguồn) thì I0 = 0.
29
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L
Dạng sóng điện áp, dòng điện của
mạch chỉnh lưu hình tia một pha tải
R,L
30
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L
• Biểu thức giá trị trung bình của điện áp, dòng điện trên tải và dòng
điện qua diode tương tự trường hợp tải thuần trở.
𝟐𝐔𝟐 𝛉
−𝐭𝐠𝛗
𝐢𝐝 = 𝐬𝐢𝐧 𝛉 − 𝛗 + 𝐬𝐢𝐧 𝛗 . 𝐞
𝐑𝟐 + 𝐗 𝟐
𝟏 𝛑
Ta có: 𝐈𝐝 = 𝛉𝐝 𝐢
𝛑 𝟎 𝐝
𝛑 −𝛉 𝛑
𝟐𝐔𝟐 𝟐𝐬𝐢𝐧𝛗 𝟐 𝟐𝐔𝟐
𝐈𝐝 = −𝛑 න 𝐞𝐭𝐠𝛗 𝐝𝛉 + න 𝐬𝐢𝐧 𝛉 − 𝛗 𝐝𝛉 =
𝛑 𝐑𝟐 + 𝐗 𝟐 𝟏 𝛑𝐑
− 𝐞𝐭𝐠𝛗 𝟎 𝟎
𝐗
Trong đó: 𝐗 = 𝛚𝐋, 𝐭𝐠𝛗
𝐑 31
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
33
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
• Trị trung bình của điện áp tải:
𝟏 𝛉𝟏 𝛉𝟐 𝛑
𝐔𝐝 = න 𝐄𝐝𝛉 + න 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉. 𝐝𝛉 + න 𝐄𝐝𝛉
𝛑 𝟎 𝛉𝟏 𝛉𝟐
𝟐 𝟐𝐔𝟐
= 𝛉𝟏 𝐬𝐢𝐧 𝛉𝟏 + 𝐜𝐨𝐬 𝛉𝟏
𝛑
• Trị trung bình dòng điện tải:
𝟏 𝛑−𝛉𝟏 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 − 𝐄
𝐈𝐝 = න 𝐝𝛉
𝛑 𝛉𝟏 𝐑
𝟐𝐔𝟐
= 𝟐 𝐜𝐨𝐬 𝛉𝟏 − 𝛑 − 𝟐𝛉𝟏 𝐬𝐢𝐧 𝛉𝟏
𝛑𝐑
34
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
➢ Giả sử U2 = 25, θ1 = 0,7462, R = 1. Tính Id
𝟐𝐔𝟐
𝐈𝐝 = 𝟐 𝐜𝐨𝐬 𝛉𝟏 − 𝛑 − 𝟐𝛉𝟏 𝐬𝐢𝐧 𝛉𝟏
𝛑𝐑
𝟐.𝟐𝟓
⇔ 𝐈𝐝 = 𝟐 𝐜𝐨𝐬 𝟎, 𝟕𝟒𝟔𝟐 − 𝛑 − 𝟐. 𝟎, 𝟕𝟒𝟔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝟎. 𝟕𝟒𝟔𝟐
𝛑.𝟏
⇒ 𝐈𝐝 = 𝟑, 𝟗𝟐 (𝐀)
• Giá trị trung bình của dòng qua diode :
𝐈𝐝
𝐈𝐯 =
𝟐
• Điện áp ngược lớn nhất đặt trên diode :
𝐔𝐯𝐦𝐚𝐱 = 𝟐 𝟐𝐔𝟐
35
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L,E
36
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L,E
Dạng sóng điện áp, dòng điện của
mạch chỉnh lưu hình tia một pha tải
R,L,E
37
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L,E
• Khi dòng điện tải liên tục, mỗi diode sẽ dẫn trong thời gian một
nửa chu kỳ. Biểu thức giải tích của điện áp trên tải có dạng:
𝟐 𝟐𝐔𝟐 𝟐
𝐮𝐝 ≈ 𝟏 + 𝐜𝐨𝐬𝟐𝛉
𝛑 𝟑
• Điện áp và dòng điện tải ud, id đều là những lượng biến thiên
tuần hoàn, nên có thể viết:
𝐮𝐝 = 𝐔𝐝 + 𝐮𝐚
𝐢𝐝 = 𝐈𝐝 + 𝐢𝐚
38
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L,E
• Thành phần một chiều cũng như xoay chiều ở 2 vế phương trình phải
cân bằng nhau, suy ra:
𝐔𝐝 = 𝐄 + 𝐑𝐈𝐝
ቐ 𝐝𝐢𝐚
𝐮𝐚 = 𝐑𝐢𝐚 + 𝐋
𝐝𝐭
𝟐 𝟐𝐔𝟐 𝟒 𝟐𝐔𝟐
Với: 𝐔𝐝 = và 𝐮𝐚 ≈ 𝐜𝐨𝐬 𝟐𝛉
𝛑 𝟑𝛑
40
3. CHỈNH LƯU MỘT PHA KIỂU CẦU
• Trong khoảng (0 < 𝜃 < 𝜋), 𝑢2 > 0, A(+),
B(–), D1 và D3 dẫn, D2 và D4 khoá:
𝐮𝐝 = 𝐮𝟐
𝟐 𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉
𝐢𝐝 = 𝐢𝐯𝟏 = 𝐢𝐯𝟑 =
𝐑
• Trong khoảng (𝜋 < 𝜃 < 2𝜋), 𝑢2 < 0, B(+),
A(–), D1 và D3 khoá, D3 và D4 dẫn:
𝐮𝐝 = −𝐮𝟐
−𝟐 𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉
𝐢𝐝 = 𝐢𝐯𝟐 = 𝐢𝐯𝟑 =
𝐑
41
3. CHỈNH LƯU MỘT PHA KIỂU CẦU
Dạng sóng điện áp:
D1, D3 on
D2, D4 off
• Điện áp ngược lớn nhất đặt lên mỗi Diode : 𝐔𝐯𝐦𝐚𝐱 = 𝟐𝐔𝟐
➢ Dòng, áp trong mạch hoàn toàn giống như mạch chỉnh lưu hình tia,
chỉ khác là: Điện áp trên tải bằng điện áp nguồn trừ đi 2 lần điện áp
rơi trên diode khi dẫn: 𝒖𝒅 = 𝒖𝟐 − 𝟐𝒖𝒗 và Uvmax chỉ bằng một nửa
Uvmax của mạch chỉnh lưu hình tia có cùng điện áp nguồn. Do đó với
các trường hợp tải khác có thể dùng các kết quả tương ứng ở mạch
chỉnh lưu hình tia.
45
III.CHỈNH LƯU BA PHA
46
1. CHỈNH LƯU BA PHA HÌNH TIA
u2a
• Biểu thức điện áp nguồn cung cấp
cho mạch chỉnh lưu hình tia ba pha
có dạng:
𝒖𝟐𝒂 = 𝟐𝑼𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝜽
𝟐𝝅
𝒖𝟐𝒃 = 𝟐𝑼𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝜽 −
𝟑
𝟒𝝅
𝒖𝟐𝒄 = 𝟐𝑼𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝜽 −
𝟑
47
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
• Dạng sóng điện áp trên tải là các
chỏm hình sin. Giao của các chỏm
hình sin là mức áp thấp nhất bằng:
𝟐𝐔𝟐
𝟐
48
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
π 5π
• Trong khoảng 6 < θ < 6 , u2a dương nhất,
theo qui luật (a) thì: D1 dẫn, thế tại M (φM )
bằng thế tại a φa nên D2 , D3 khóa.
• Điện áp trên tải:
𝐮𝐝 = 𝐮𝟐𝐚
• Dòng điện trên tải:
𝐮𝟐𝐚
𝐢𝐝 = 𝐢𝐯𝟏 =
𝐑
49
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
5π 9π
• Trong khoảng 6 < θ < 6 , u2b dương nhất,
theo qui luật (a) thì: D2 dẫn, thế tại M (φM )
bằng thế tại b φb nên D1 , D3 khóa.
• Điện áp trên tải:
𝐮𝐝 = 𝐮𝟐𝐛
• Dòng điện trên tải:
𝐮𝟐𝐛
𝐢𝐝 = 𝐢𝐯𝟐 =
𝐑
50
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
9π 13π
• Trong khoảng 6 < θ < 6 , u2c dương nhất,
theo qui luật (a) thì: D3 dẫn, thế tại M (φM )
bằng thế tại c φc nên D1 , D2 khóa.
• Điện áp trên tải:
𝐮𝐝 = 𝐮𝟐𝐜
• Dòng điện trên tải:
𝐮𝟐𝐜
𝐢𝐝 = 𝐢𝐯𝟑 =
𝐑
51
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
• Trị trung bình của điện áp tải:
𝟓𝛑
𝟏 𝟔 𝟑 𝟔𝐔𝟐
𝐔𝐝 = න 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 𝐝𝛉 = = 𝟏, 𝟏𝟕𝐔𝟐
𝟐𝛑 𝛑 𝟐𝛑
𝟑 𝟔
𝐔𝐝
• Trị trung bình của dòng điện tải: 𝐈𝐝 =
𝐑
• Trị trung bình của dòng qua diode:
𝐈𝐝
𝐈𝐯 =
𝟑
• Điện áp ngược cực đại trên diode là:
𝐔𝐯𝐦𝐚𝐱 = 𝐔𝐝â𝐲𝐦𝐚𝐱 = 𝟔𝐔𝟐 = 𝟐, 𝟒𝟓𝐔𝟐 52
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
𝟐𝐔𝟐
❖𝐄 < (dòng tải liên tục)
𝟐
53
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
Dạng sóng điện áp, dòng điện của
mạch chỉnh lưu hình tia ba pha tải
R,E.
𝟐𝐔𝟐
❖𝐄< ( dòng tải liên tục)
𝟐
54
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
𝟐𝐔𝟐
❖𝐄 < (dòng tải liên tục)
𝟐
• Trị trung bình của điện áp tải:
𝐔𝐝 = 𝟏, 𝟏𝟕𝐔𝟐
• Trị trung bình của dòng điện tải:
𝐔𝐝 − 𝐄
𝐈𝐝 =
𝐑
Trị trung bình của dòng qua van (diode):
𝐈𝐝
𝐈𝐯 =
𝟑
55
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
Dạng sóng điện áp, dòng điện của
mạch chỉnh lưu hình tia ba pha tải
R,E.
𝟐𝐔𝟐
❖𝐄> ( dòng tải không liên
𝟐
tục)
56
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
𝟐𝐔𝟐
❖ 𝐄> 𝟐
(dòng tải không liên tục)
• D1 dẫn trong khoảng (𝜃1 , 𝜃2 ) với 𝜃1 , 𝜃2 là
nghiệm của phương trình: 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 = 𝐄
• D2 dẫn trong khoảng
𝟐𝛑 𝟐𝛑
𝛉𝟏 + , 𝛉𝟐 +
𝟑 𝟑
• D3 dẫn trong khoảng
𝟒𝛑 𝟒𝛑
𝛉𝟏 + , 𝛉𝟐 +
𝟑 𝟑
57
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
𝟐𝐔𝟐
❖𝐄> (dòng tải không liên tục)
𝟐
• Trị trung bình của điện áp tải:
𝟓𝛑
𝛉𝟏 𝛉𝟐
𝟑 𝟔
𝐔𝐝 = න 𝐄𝐝𝛉 + න 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉. 𝐝𝛉 + න 𝐄𝐝𝛉
𝟐𝛑 𝛑 𝛉𝟏 𝛉𝟐
𝟔
𝟑 𝛑
⇔ 𝐔𝐝 =
𝟐𝛑
𝐄. 𝟐 𝛉𝟏 −
𝟔
+ 𝟐 𝟐𝐔𝟐 𝐜𝐨𝐬 𝛉𝟏
𝟑 𝟐𝐔𝟐 𝛑
⇒ 𝐔𝐝 =
𝛑
𝐜𝐨𝐬 𝛉𝟏 + 𝛉𝟏 −
𝟔
𝐬𝐢𝐧 𝛉𝟏 58
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
• Trị trung bình dòng điện tải:
𝐔𝐝 − 𝐄 𝟑 𝟐𝐔𝟐 𝐜𝐨𝐬 𝛉𝟏 𝛕
𝐈𝐝 = = − 𝐬𝐢𝐧 𝛉𝟏
𝐑 𝐑 𝛑 𝐓
Trong đó:
𝛉𝟐 − 𝛉𝟏 𝟐𝛑
𝛕= ; 𝐓=
𝛚 𝛚
• Dòng điện trung bình qua van (diode):
𝟏 𝛉𝟐 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 − 𝐄 𝟐𝐔𝟐 𝐜𝐨𝐬 𝛉𝟏 𝛕 𝐈𝐝
𝐈𝐯 = න = − 𝐬𝐢𝐧 𝛉𝟏 =
𝟐𝛑 𝛉𝟏 𝐑 𝐑 𝛑 𝐓 𝟑
59
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L,E
60
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L,E
Dạng sóng điện áp, dòng điện của
mạch chỉnh lưu hình tia ba pha tải
R,L,E
61
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L,E
• Giá trị trung bình của điện áp tải:
𝐔𝐝 = 𝐄 + 𝐑𝐈𝐝
• Giá trị trung bình của dòng tải:
𝐔𝐝 − 𝐄 𝟏, 𝟏𝟕𝐔𝟐 − 𝐄
𝐈𝐝 = =
𝐑 𝐑
• Giá dòng điện trung bình qua van (diode):
𝐈𝐝
𝐈𝐯 =
𝟑
• Giá trị hiệu dụng của dòng điện qua mỗi cuộn dây:
𝐈𝐝
𝐈𝟐 = = 𝟎, 𝟓𝟖𝐈𝐝
𝟑 62
III.CHỈNH LƯU BA PHA
63
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
• Điện áp cung cấp cho mạch là điện áp ba
pha:
𝐮𝟐𝐚 = 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉
𝟐𝛑
𝐮𝟐𝐜 = 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 +
𝟑
𝟐𝛑
𝐮𝟐𝐛 = 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 −
𝟑
64
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
D1, D6: ON D2, D3: ON D4, D5: ON
D1, D2: ON D3, D4: ON D5, D6: ON
+ +
-
-
65
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
D1, D6: ON D2, D3: ON D4, D5: ON
D1, D2: ON D3, D4: ON D5, D6: ON
-
+ +
-
66
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
D1, D6: ON D2, D3: ON D4, D5: ON
D1, D2: ON D3, D4: ON D5, D6: ON
-
-
+ +
67
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
• Khoảng dẫn của các van trong một chu kỳ:
Khoảng Chiều dòng điện Diode dẫn Điện áp tải
(𝜋/6,3𝜋/6) a→b D1 , D6 uab
(3𝜋/6,5𝜋/6) a→c D1 , D2 uac
(5𝜋/6,7𝜋/6) b→c D3 , D2 ubc
(7𝜋/6,9𝜋/6) b→a D3 , D4 uba
(9𝜋/6,11𝜋/6) c→a D5 , D4 uca
(11𝜋/6,13𝜋/6) c→b D5 , D6 ucb
68
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
Dạng sóng điện áp, dòng điện
của mạch chỉnh lưu ba pha
kiểu cầu tải thuần trở (R)
69
TRƯỜNG HỢP TẢI THUẦN TRỞ (R)
• Trị trung bình của điện áp tải:
𝟑𝛑
𝟔 𝟔 𝛑 𝟑 𝟔𝐔𝟐
𝐔𝐝 = න 𝟔𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 + 𝐝𝛉 = = 𝟐, 𝟑𝟒𝐔𝟐
𝟐𝛑 𝛑 𝟔 𝛑
𝟔
• Trị trung bình của dòng điện tải:
𝟑𝛑
𝟏 𝟔 𝟔𝐔𝟐 𝛑 𝐔𝐝 𝟐, 𝟑𝟒
𝐈𝐝 = 𝛑 න 𝐬𝐢𝐧 𝛉 + 𝐝𝛉 = = 𝐔𝟐
𝛑 𝐑 𝟔 𝐑 𝐑
𝟑 𝟔
𝐈𝐝
• Trị trung bình của dòng qua diode: 𝐈𝐯 =
𝟑
• Điện áp ngược cực đại trên diode là: 𝐔𝐯𝐦𝐚𝐱 = 𝟔𝐔𝟐 = 𝟐, 𝟒𝟓𝐔𝟐
70
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
❖ 𝐄 < 𝟏, 𝟓 𝟐𝐔𝟐 (dòng tải liên tục)
• Trường hợp dòng tải liên tục thì khoảng
dẫn của các van giống như trường hợp
tải thuần trở R.
71
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
• Trị trung bình của điện áp tải:
𝟑𝛑
𝟔 𝟔 𝛑 𝟑 𝟔𝐔𝟐
𝐔𝐝 = න 𝟔𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 + 𝐝𝛉 = = 𝟐, 𝟑𝟒𝐔𝟐
𝟐𝛑 𝛑 𝟔 𝛑
𝟔
• Trị trung bình của dòng điện tải:
𝟑𝛑
𝟏 𝟔 𝟏 𝛑 𝐔𝐝 − 𝐄 𝟐, 𝟑𝟒𝐔𝟐 − 𝐄
𝐈𝐝 = 𝛑 න 𝟔𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 + −𝐄 = =
𝛑 𝐑 𝟔 𝐑 𝐑
𝟑 𝟔
𝐈𝐝
• Trị trung bình của dòng qua diode: 𝐈𝐯 =
𝟑
• Điện áp ngược cực đại trên diode là: 𝐔𝐯𝐦𝐚𝐱 = 𝟔𝐔𝟐 = 𝟐, 𝟒𝟓𝐔𝟐
72
TRƯỜNG HỢP TẢI R,E
73
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L,E
• Điện cảm của tải làm cho dòng
điện tải liên tục và coi như
được nắn thẳng id = Id
74
TRƯỜNG HỢP TẢI R,L,E
• Trị trung bình của điện áp tải:
𝟑 𝟔𝐔𝟐
𝐔𝐝 = = 𝟐, 𝟑𝟒𝐔𝟐
𝛑
• Trị trung bình của dòng điện tải:
𝐔𝐝 − 𝐄 𝟐, 𝟑𝟒𝐔𝟐 − 𝐄
𝐈𝐝 = =
𝐑 𝐑
𝐈𝐝
• Trị trung bình của dòng qua diode: 𝐈𝐯 =
𝟑
• Điện áp ngược cực đại trên diode là: 𝐔𝐯𝐦𝐚𝐱 = 𝟔𝐔𝟐 = 𝟐, 𝟒𝟓𝐔𝟐
• Trị hiệu dụng của dòng điện thứ cấp máy biến áp: 𝐈𝟐 = 𝟎, 𝟖𝟏𝐈𝐝
75