You are on page 1of 19

BÀI THÍ NGHIỆM 2

KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER


MỤC TIÊU:
⮚ Nắm được cách sử dụng kit thí nghiệm, dụng cụ đo.
⮚ Nắm được đặc tính các linh kiện diode chỉnh lưu, LED phát quang và diode zener
⮚ Thiết lập được mạch ổn áp đơn giản

CHUẨN BỊ:
⮚ Chuẩn bị bài prelab
⮚ Xem lại cách sử dụng các dụng cụ đo VOM, oscilloscope, máy phát sóng

Department of Electronics Page | 1


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
THÍ NGHIỆM 1

Mục tiêu

 Khảo sát đặc tính diode trong miền thuận.

Yêu cầu

 Kết nối nguồn điện thay đổi 0-20V vào diode D1, dùng VOM ở chế độ đo mA kết nối D1 và
R1. Dùng 1 VOM ở chế độ đo điện áp đo điện áp vào Vin, một VOM khác đo điện áp 2 đầu
diode. Nếu như thiếu VOM thì có thể dùng 1 VOM đo điện áp Vin rồi sau đó đo điện áp trên
diode.

Kiểm tra

 Chỉnh điện áp Vin về vị trí nhỏ nhất, bật nguồn. Tăng dần Vin và ghi các giá trị đo:

Department of Electronics Page | 2


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
Vin (V) 2 4 6 8 10 12 14 16 18

ID (mA)

VD (V)

 Vẽ đặc tuyến thuận của diode

 Xác định điện áp ngưỡng của diode D dựa vào đặc tuyến (trình bày phương pháp xác định)

 Lặp lại thí nghiệm cho led D2.


Department of Electronics Page | 3
Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
Vin (V) 2 4 6 8 10 12 14 16 18

ID2 (mA)

VD2 (V)

Điện áp ngưỡng của D2:………………………………………………………………………..

 Lặp lại thí nghiệm cho Led D3.

Vin (V) 2 4 6 8 10 12 14 16 18

ID3 (mA)

VD3 (V)

Điện áp ngưỡng của D3:………………………………………………………………………..

Department of Electronics Page | 4


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
THÍ NGHIỆM 2

Mục tiêu

 Khảo sát đặc tính diode trong miền ngược.

Yêu cầu

 Dùng VOM đo giá trị điện trở R2.

 Kết nối nguồn điện thay đổi 0-20V vào diode D8 và điện trở R2 như hình vẽ,. Dùng 1 VOM
ở chế độ đo điện áp đo điện áp trên R2 (VR2), một VOM khác đo điện áp 2 đầu diode VD.

Kiểm tra

 Giá trị R2 là:…………………………………………………………………………………….

 Sinh viên trình bày phương trình đặc tuyến diode (mối liên hệ giữa I D, IS, VD). Từ đó, sinh
viên dẫn ra phương trình diode ở vùng ngược.

Department of Electronics Page | 5


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER

 Chỉnh điện áp Vin về vị trí nhỏ nhất rồi bật nguồn.

 Tăng dần Vin, quan sát VD và ghi các giá trị đo được vào bảng sau:

VD (V) 2 4 6 8 10 12 14 16 18

VR2 (V)

Id

 Nhận xét về điện trở của diode trong miền ngược:

 Dòng điện ngược bão hòa Is bằng bao nhiêu? (Gợi ý: dựa vào công thức liên hệ giữa I D, IS,
VD ta tính được Is, chú ý dấu của VD)

 Dùng dòng điện ngược bão hòa Is đã có, kiểm chứng lại dòng điện thuận theo lý thuyết của
diode D1 với bảng đo đã thực hiện ở trên, coi nhiệt độ phòng là 30oC.

Gợi ý: Chép lại bảng số liệu đo được ở miền thuận của diode D ở thí nghiệm 1 vào 2 hàng I D
(mA) và VD (V). Hàng ID(theory) được tính theo công thức lý thuyết dựa vào Is đã tính phía
trên và hàng VD (V). Sau đó so sánh ID(theory) và ID (mA) (thực tế đo ở bài 1).

Department of Electronics Page | 6


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
Vin (V) 2 4 6 8 10 12 14 16 18

ID (mA)

VD (V)

ID(theory)

 Nhận xét giá trị thu được, giải thích:

Department of Electronics Page | 7


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
THÍ NGHIỆM 3

Mục tiêu

 Khảo sát các mạch chỉnh lưu bán kỳ.

Yêu cầu

 Kết nối máy phát sóng vào D1 và R1 như sau. Chỉnh máy phát sóng chọn ngõ ra là sine, tần
số 1Khz, biên độ 4Vp-p.

 Dùng kênh 1 của dao động ký đo dạng sóng ngõ vào, kênh 2 đo dạng sóng hai đầu R1.

Kiểm tra

 Chỉnh máy phát sóng phát ra sóng sine, tần số 1Khz, biên độ 4Vp-p. Quan sát kênh 1 dao
động ký để có dạng sóng chính xác.

Department of Electronics Page | 8


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
 Vẽ dạng sóng ngõ vào và dạng sóng ngõ ra trên R1.

 Giá trị đỉnh của sóng ngõ ra là bao nhiêu? Giải thích

Department of Electronics Page | 9


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
 Nối ngõ ra vào tụ C1. Vẽ lại dạng sóng ngõ ra.

 Trình bày công thức và tìm độ gợn của điện áp ngõ ra khi có tụ C1.

Department of Electronics Page | 10


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
 Giải thích sự khác nhau của ngõ ra khi có và không có tụ C1.

Department of Electronics Page | 11


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
THÍ NGHIỆM 4

Mục tiêu

 Khảo sát các mạch chỉnh lưu toàn kỳ.

Yêu cầu

 Kết nối máy phát sóng vào D1 và R1 như sau. Chỉnh máy phát sóng chọn ngõ ra là sine, tần
số 1Khz, biên độ 4Vp-p.

 Dùng kênh 2 đo dạng sóng hai đầu R1, lưu ý tháo probe kênh 1 ra khỏi mạch.

Kiểm tra

 Chỉnh máy phát sóng phát ra sóng sine, tần số 1Khz, biên độ 4Vp-p. Quan sát kênh 1 dao
động ký để có dạng sóng chính xác.

Department of Electronics Page | 12


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
 Vẽ dạng sóng ngõ vào và dạng sóng ngõ ra trên R1.

 Giá trị đỉnh của sóng ngõ ra là bao nhiêu? Giải thích

Department of Electronics Page | 13


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
 Nối ngõ ra vào tụ C1. Vẽ lại dạng sóng ngõ ra.

 Trình bày công thức và tìm độ gợn của điện áp ngõ ra khi có tụ C1.

Department of Electronics Page | 14


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
 Giải thích sự khác nhau khi có và không có tụ C1.

Department of Electronics Page | 15


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
THÍ NGHIỆM 5

Mục tiêu

 Khảo sát diode zener.

Yêu cầu

 Dùng VOM đo giá trị của R3 và R4.

R3=……………………….. R4=…………………………………

 Kết nối nguồn điện 0-20V vào mạch, chỉnh điện áp về 0V. Dùng VOM ở chế độ đo mA kết
nối R3 và D9. Dùng 2 VOM đo điện áp vào và điện áp ra.

Kiểm tra

 Tăng dần điện áp vào, ghi nhận điện áp trên Zener và dòng điện qua Zener như bảng sau

Vi (V) 2 4 6 8 10 12 14 16 18

Vdz

Iz

Department of Electronics Page | 16


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
 Vẽ đặc tuyến của Zener và xác định Vz.

 Tính công suất R3 khi Id = IR3 = 20mA.

 Xác định dòng ổn áp tối thiểu, cách làm như thế nào?

Department of Electronics Page | 17


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
 Chỉnh Vin sao cho Id = IR3 = 20 mA. Sau đó kết nối tải R4 song song với Zener.

 Quan sát sự thay đổi của Volt kế và Miliampe kế khi có tải và không có tải, giải thích sự thay
đổi đó.

 Giảm Vin cho đến khi mạch không còn ổn áp. Mạch không còn ổn áp khi nào?

 Ghi nhận lại giá trị Vin khi mạch không còn ổn áp.

Vin = ………

Department of Electronics Page | 18


Semiconductor Physic Laboratory
BÀI THÍ NGHIỆM 2
KHẢO SÁT DIODE CHỈNH LƯU VÀ ZENER
 Tính Vin theo lý thuyết để mất ổn áp, biết VZ ≃ 5.6V.

 So sánh hai giá trị Vin theo lý thuyết và thực tế.

Department of Electronics Page | 19


Semiconductor Physic Laboratory

You might also like