Professional Documents
Culture Documents
• Mạch chỉ dùng toàn Diode là chỉnh lưu không điều khiển.
• Mạch chỉnh lưu dùng Diode kết hợp với Thyristor là chỉnh lưu bán điều
khiển (chỉnh lưu điều khiển không đối xứng)
Về phía tải:
- Giá trị điện áp trung bình của điện áp nhận được sau mạch chỉnh lưu CL:
1 𝑇 1 2𝜋
𝑈𝑑 = 𝑢𝑑 𝑡 𝑑𝑡 = 𝑢𝑑 𝜃 𝑑𝜃
𝑇 0 2𝜋 0
trong đó: T – là chu kỳ (s); = t - là góc pha (rad);
- Giá trị trung bình của dòng điện sau mạch chỉnh lưu CL:
𝑇 2𝜋
1 1
𝐼𝑑 = 𝑖𝑑 𝑡 𝑑𝑡 = 𝑖𝑑 𝜃 𝑑𝜃
𝑇 0 2𝜋 0
trong đó: id – là giá trị dòng điện tức thời (A)
- Công suất một chiều mà tải nhận được từ mạch chỉnh lưu: 𝑃𝑑 = 𝑈𝑑 𝐼𝑑 4
- Itbv - Giá trị trung bình của dòng điện chảy qua van của mạch van
(mạch chỉnh lưu)
- Ungmax - Điện áp ngược cực đại mà van chịu được khi làm việc
𝑆1 + 𝑆2
𝑆𝑏𝑎 = = 𝑘𝑠đ 𝑃𝑑
2
Với: 𝑆1 = 𝑈1 𝐼1
𝑚
𝑆2 = 𝑖=1 𝑈2𝑖 𝐼2𝑖
trong đó: U1, I1 – lần lượt là điện áp và dòng điện hiệu dụng của sơ cấp máy biến
áp; m - là số cuộn dây thứ cấp máy biến áp; U2i, I2i – lần lượt là điện áp và dòng
điện hiệu dụng của cuộn dây thứ i của thứ cấp máy biến áp (i=0÷m); ksđ – là hệ số
sơ đồ, phụ thuộc vào sơ đồ đấu van.
- Van có khả năng dẫn là van có điện thế Anode VA của nó dương nhất
trong nhóm, tuy nhiên nó chỉ dẫn được nếu điện thế Anode này dương
hơn điện thế ở điểm Cathode chung VKC
D1
VA1 VKC
Ví dụ:
D2
VA2 Nếu VA1> VA2>....>VAn
và đồng thời VA1>VKC thì:
Dn
VAn
van D1 dẫn, các van còn lại khóa.
7
- Van có khả năng dẫn là van có điện thế Cathode VK của nó âm nhất trong
nhóm, tuy nhiên nó chỉ dẫn được nếu điện thế Cathode này âm hơn điện
thế ở điểm Anode chung VAC
D1
VK1 VAC
Ví dụ:
D2
VK2 Nếu VK1< VK2<....<VKn
và đồng thời VK1<VAC thì:
Dn
VKn
van D1 dẫn, các van còn lại khóa.
8
Điện áp thứ cấp máy biến áp có dạng: 𝐮𝟐 𝐭 = 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛚𝐭 = 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 (V) 9
𝐮𝐝 𝑼𝟐
𝐢𝐝 𝐭 = 𝐢𝐃 𝐭 = = 𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 (A)
𝑹 𝑹
10
𝐮𝒅 𝐭 = 𝟎 (V)
𝐮𝐃 𝐭 = 𝐮𝟐 𝐭 (V) 11
𝑇 2𝜋
1 1
𝐼𝑑 = 𝑖𝑑 𝑡 𝑑𝑡 = 𝑖𝑑 𝜃 𝑑𝜃
𝑇 0 2𝜋 0
12
BA: Biến áp động lực sơ cấp nối với lưới điện, thứ
cấp cấp nguồn cho mạch chỉnh lưu.
D1, D2: Diode chỉnh lưu, mắc Cathode chung
ud, id : Giá trị tức thời của điện áp sau mạch chỉnh lưu
và dòng điện của tải.
u21,u22: Giá trị tức thời của điện áp thứ cấp BA.
Điện áp thứ cấp máy biến áp có dạng: 𝐮𝟐𝟏 𝐭 = 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛚𝐭 = 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 (V)
𝐮𝟐𝟐 𝐭 = − 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛚𝐭 = − 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 (V)
14
ud 2U2 sinθ
id = =
𝑅 𝑅
iD1 = id
uD1 = 0
iD2 = 0
15
uD2 = u22 − u21 = −2 2U2 sinθ
TS.GVC LÊ THỊ THÚY NGA - ĐKH
- Trong khoảng (2) ta thấy u22>0, u21<0 thế của điểm A âm
hơn thế của điểm C, thế của điểm B dương hơn thế của điểm C.
Do đó D1 khoá không cho dòng điện chạy qua và D2 mở cho dòng
điện chạy qua. Dòng điện, điện áp của tải và của Diode D là:
ud = u22 = − 2U2 sinθ
ud 2U2 sinθ
id = =−
𝑅 𝑅
iD2 = id
uD2 = 0
iD1 = 0
uD1 = u21 − u22 = 2 2U2 sinθ 16
2𝜋 𝜋 2𝜋
1 1 2 2
𝑈𝑑 = 𝑢𝑑 𝑑𝜃 = 2U2 sinθ𝑑𝜃 − 2U2 sinθ𝑑𝜃 = 𝑈2
2𝜋 0 2𝜋 0 𝜋 𝜋
𝐼𝑑 2
- Giá trị trung bình của dòng chảy qua Diode: 𝐼𝐷1 = 𝐼𝐷2 = = 𝑈2
2 𝜋𝑅
- Điện áp ngược lớn nhất đặt trên Diode khi khóa: 𝑈𝐷𝑚𝑎𝑥 = 2 2𝑈2
𝜋
- Giá trị hiệu dụng dòng điện thứ cấp máy biến áp: 𝐼2 = 𝐼𝑑
4 17
2𝜋 𝜋
1 1 2 2𝑈2
𝑈𝑑 = 𝑢𝑑 𝑑𝜃 = 2𝑈2 sin 𝜃 𝑑𝜃 =
2𝜋 0 𝜋 0 𝜋
𝑈𝑑 2 2𝑈2
𝐼𝑑 = =
𝑅 𝜋𝑅
𝐼𝑑 2𝑈2
𝐼𝐷 = =
2 𝜋𝑅
𝑈𝐷𝑚𝑎𝑥 = 2𝑈2
19
Cho mạch chỉnh lưu một pha hai nửa chu kỳ không điều
khiển tải thuần trở, biết:
R= 750.
- Vẽ giản đồ điện áp, dòng điện trên tải, dòng điện đi qua
van và điện áp ngược đặt lên van.
- Tính giá trị điện áp trung bình, dòng trung bình qua tải.
- Tính giá trị dòng trung bình qua van và điện áp ngược lớn
nhất đặt trên van. 21
Mạch chỉnh lưu ba pha mắc Cathode chung (chỉnh lưu hình tia ba pha)
- Trong khoảng /65/6: có ua>ub và ua >uc mà ua đặt vào Anode của Diode D1 thì D1
mở cho dòng điện chạy qua theo mạch vòng từ nguồn tới tải, Diode D2, D3 khoá. Dòng
điện chạy theo 1 mạch vòng kín như sau: 0 +ua D1 tải (-ud) 0. Giá trị tức
thời dòng điện, điện áp của tải và của Diode D1 là:
ud ua 2U 2 sin
ud 2U 2 sin
id
R R
iD1 id
u D1 0 23
u u 2U sin( 2 / 3)
d b 2
u 2U sin( 2 / 3)
i d 2
d R R
i 0
D
1
u u u 2U sin 2U sin( 2 / 3)
D a b 2 2
1
24
2𝜋 3𝜋/6
1 1 3 6
𝑈𝑑 = 𝑢𝑑 𝑑𝜃 = 3 2U2 sinθ𝑑𝜃 = 𝑈
2𝜋 0 2𝜋 𝜋/6 2𝜋 2
𝑈𝑑 3 6
𝐼𝑑 = = 𝑈2
𝑅 2𝜋𝑅
Giá trị hiệu dụng dòng thứ cấp máy biến áp:
𝑈2
𝐼2 =
3𝑅
𝐼𝑑
Tính chọn Diode: 𝐼𝐷 =
3
26
𝑈𝐷𝑚𝑎𝑥 = 6𝑈2
TS.GVC LÊ THỊ THÚY NGA - ĐKH
BÀI TẬP
Cho mạch chỉnh lưu hình tia ba pha không điều khiển, tải thuần trở. Biết:
2π 2π
ua t = 380 2 sin θ (V), ub t = 380 2 sin(θ − ) (V),uc t = 380 2 sin(θ + ) (V),
3 3
R= 270 .
- Vẽ giản đồ điện áp, dòng điện trên tải, dòng điện đi qua van và điện áp ngược đặt lên
van.
- Tính giá trị điện áp trung bình, dòng trung bình qua tải.
- Tính giá trị dòng trung bình qua van và điện áp ngược lớn nhất đặt trên van.
27
ud ua ub 2U 2 sin 2U 2 sin( 2 / 3)
ud 2U 2 sin 2U 2 sin( 2 / 3)
id
R R
iD1 id , u D1 0
- Trong khoảng 3/6 5/6: có ua>ub, ua >uc và uc<ua, uc <ub mà ua đặt vào Anode
của Diode D1 D1 mở, uc đặt vào Cathode của Diode D2 D2 mở. Dòng điện tải
chạy theo một mạch vòng kín sau: 0+uaD1tải (ud) D2 -uc 0
ud ua uc 2U 2 sin t 2U 2 sin(t 2 / 3)
ud 2U 2 sin t 2U 2 sin(t 2 / 3)
id
R R 29
iD1 id , u D1 0
TS.GVC LÊ THỊ THÚY NGA - ĐKH
- Tương tự 5/6 7/6: ta có D3, D2 mở. Dòng điện tải chạy theo một mạch
vòng kín sau: 0+ubD3tải (ud) D2 -uc 0
u d u b u c 2U 2 sin( 2 / 3) 2U 2 sin( 2 / 3)
ud 2U 2 sin( 2 / 3) 2U 2 sin( 2 / 3)
id
R R
i D1 0
u D1 u a u b 2U 2 sin 2U 2 sin( 2 / 3)
- Trong khoảng 7/6 9/6: ta có D3, D4 mở. Dòng điện tải chạy theo một
mạch vòng kín sau: 0+ubD3tải (ud) D4 -ua 0
u d ub u a 2U 2 sin( 2 / 3) 2U 2 sin
ud 2U 2 sin( 2 / 3) 2U 2 sin
id
R R
iD1 0 30
- Trong khoảng (11/6 2/6) (0/6): ta có D5, D6 mở. Dòng điện chạy theo
một mạch vòng kín sau: 0+ucD5tải (ud) D6 -ub 0
u d uc ub 2U 2 sin( 2 / 3) 2U 2 sin( 2 / 3)
ud 2U 2 sin( 2 / 3) 2U 2 sin( 2 / 3)
id
R R
iD1 0 31
2𝜋 3𝜋/6
1 1 2𝜋 3 6
𝑈𝑑 = 𝑢𝑑 𝑑𝜃 = 6 2U2 sinθ − 2U2 sin θ − 𝑑𝜃 = 𝑈2
2𝜋 0 2𝜋 𝜋/6 3 𝜋
𝑈𝑑 3 6
𝐼𝑑 = = 𝑈2
𝑅 𝜋𝑅
𝐼𝑑
Tính chọn Diode: 𝐼𝐷 =
3
𝑈𝐷𝑚𝑎𝑥 = 6𝑈2
32
35
Bài 1. Mạch chỉnh lưu 3 pha hình tia mắc Cathode chung dùng Diode cung cấp cho
tải R=5Ω, điện áp đầu vào chỉnh lưu là ua t = 2U2 sin θ (V), ub t =
2π 2π
2U2 sin(θ − ) (V) , uc t = 2U2 sin(θ + ) (V), U2=220 (V).
3 3
a. Vẽ sơ đồ nguyên lý, giản đồ điện áp, dòng điện của tải và của Diode.
b. Tính giá trị trung bình của điện áp và dòng điện trên tải.
c. Tính chọn Diode
36
Bài 2. Mạch chỉnh lưu cầu ba pha cung cấp cho tải R=250Ω, điện áp đầu vào
2π
chỉnh lưu là: ua t = 380 sin θ (V), ub t = 380 sin(θ − ) (V) , uc t =
3
2π
380 sin(θ + ) (V)
3
a. Vẽ sơ đồ nguyên lý, giản đồ điện áp, dòng điện của tải và của Diode.
b. Tính giá trị trung bình của điện áp và dòng điện trên tải.
c. Tính chọn Diode
37
- Góc điều khiển là góc tính từ thời điểm mở tự nhiên đến thời điểm
Thyristor được phát xung vào cực điều khiển để mở van. Thời điểm
mở tự nhiên là điểm mà ở đó nếu van là diode thì nó bắt đầu dẫn.
38
Điện áp thứ cấp máy biến áp có dạng: 𝐮𝟐 𝐭 = 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛚𝐭 = 𝟐𝐔𝟐 𝐬𝐢𝐧 𝛉 (V) 39
40
ud u2
id
R R
iT id , uT 0
uT
uT u2 2U 2 sin
41
Trị trung bình của dòng điện sau chỉnh lưu: Khi 0<< thì T mở.
𝑈𝑑 𝑈𝑑0 - Điện áp chỉnh lưu đập mạch một
𝐼𝑑 = = 1 + 𝑐𝑜𝑠𝛼
𝑅 2𝑅
lần trong một chu kỳ với tần số
đập mạch bằng tần số của điện áp
Dòng trung bình chảy qua van T là:
nguồn và Ud điều chỉnh được nhờ
𝑈𝑑 𝑈𝑑0
𝐼𝑇 = 𝐼𝑑 = = 1 + 𝑐𝑜𝑠𝛼 góc mở .
𝑅 2𝑅
id
T1 T2
A Z
u2 ud
B
T4 T3
M2
43
46
3 6 1 cos( 300 )
U2
2 3
1 cos( 300 )
Ud 0
3
Nếu < 300 thì điện áp ud luôn lớn hơn 0. Như vậy với tải thuần trở, dòng điện tải id
liên tục, do đó:
300 1200
3 3 6
U d
2 2U 2 sin d
2
U 2cos U d 0cos
48
300
TS.GVC LÊ THỊ THÚY NGA - ĐKH
Mạch chỉnh lưu hình cầu ba pha
49
50
51
𝟏 + 𝒄𝒐𝒔(𝜶+60°)
𝑼𝒅𝜶 = 𝑼𝒅𝟎
𝟐
Dòng trung bình qua tải:
𝑼𝒅𝜶
𝑰𝒅 =
𝑹
52
Cho mạch chỉnh lưu hình tia ba pha sử dụng Thyristor, tải thuần trở. Biết:
2π
ua t = 380 2 sin θ (V), ub t = 380 2 sin(θ − ) (V),uc t =
3
2π
380 2 sin(θ + ) (V), R= 500 . điện đi qua van và điện áp
3
- Tính giá trị điện áp trung bình, dòng trung bình qua tải.
- Tính giá trị dòng trung bình qua van và điện áp ngược lớn nhất đặt trên van.
a) =25
b) =45 53
2. Cho mạch chỉnh lưu cầu 3 pha có điều khiển, tải R, biết R=500,
điện áp thứ cấp máy biến áp ua(t)=380 2sint (V), ub(t)=380 2sin(t-2/3) (V),
uc(t)=380 2sin(t+2/3) (V),
Tính:
a. Điện áp trung bình trên tải Ud.
b. Dòng điện trung bình qua tải Id.
c. Dòng điện trung bình qua van Itbv.
d. Điện áp ngược lớn nhất đặt trên van Ungmax.
3. Cho mạch chỉnh lưu một pha hai nửa chu kỳ có điều khiển, tải thuần trở R,
biết R=100, góc mở =45, điện áp thứ cấp máy biến áp u21(t)=220 2sint (V),
u22(t)=-u21(t)
b. Tính giá trị điện áp trung bình, dòng điện trung bình qua tải Id.
c. Dòng điện trung bình qua van Itbv, điện áp ngược lớn nhất đặt trên van Ungmax.
55