You are on page 1of 65

CHƯƠNG 1

- ĐÚNG:
 Kết quả đo lường mang tính ngẫu nhiên nhưng tuân theo phân bố
Gauss
- Hãy cho biết dấu hiệu nhận biết một dụng cụ đo được tạo ra theo
phương pháp biến đổi thẳng là gì ?
 không có khối tạo đại lượng mẫu, đại lượng đo được biến đổi thành
các đại lượng khác nhau để phù hợp với chỉ thị, không có khối chỉ
thị cân bằng
- Khi sử dụng một dụng cụ đo, có thể xác định được trước sai số tuyệt
đối lớn nhất có thể mắc phải khi sử dụng dụng cụ đo đó không ?
(trong điều kiện đo và thao tác đo đúng)
 có thể xác định được
- Hãy cho biết vai trò của khối chuyển đổi sơ cấp (CĐSC) trong sơ đồ
dưới đây:

 biến đổi đại lượng cần đo từ dạng không điện thành dạng điện
- Để đo công suất của một điện trở trong khi có các dụng cụ đo lường
sau:
1. Vôn kế có sai số chiết hợp là 2%;
2. Ampe kế có sai số chiết hợp là 5.0%
3. Ohm kế có sai số chiết hợp là 1.0%
Hãy chọn công thức tính tối ưu và sai số tương đối mắc phải trong
trường hợp đó
 P = U2/R sai số tương đối 5%
- Cho một Vôn kế có giá trị đo được từ 0 đến 100V, sai số chiết hợp
là 2.5%.
Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo này đo được kết quả 100V thì sai
số tương đối lớn nhất mắc phải là bao nhiêu ?
 2,5%
- Để đo công suất của một điện trở trong khi có các dụng cụ đo lường
sau:
1. Vôn kế có sai số chiết hợp là 5%;
2. Ampe kế có sai số chiết hợp là 3.0%
3. Ohm kế có sai số chiết hợp là 2.0%
=> P = I2.R sai số tương đối 8%
- Một Vôn kế khung dây động có thang đo chia thành 100 vạch, sai
số chiết hợp 2.5%. Độ phân giải của dụng cụ đo này là 1V.
Hãy cho biết giá trị điện áp nhỏ nhất mà Vôn kế này đo được là bao
nhiêu ?
1V
- Dụng cụ đo có cấu trúc như hình dưới đây là dụng cụ đo theo kiểu
phương pháp đo nào ?

 phương pháp đo kiểu biến đổi thẳng


- Hãy cho biết dụng cụ đo có sơ đồ mạch như hình dưới đây hoạt
động dựa trên phương pháp đo nào ?

 phương pháp đo so sánh cân bằng, đồng thời


- Độ tập trung của kết quả đo thể hiện điều gì ?
 thể hiện mức độ gần giá trị trung bình (của nhiều lần đo) đến mức
nào của mỗi kết quả đo.
- Chọn đáp án đúng nhất.
Để xác định sai số tuyệt đối lớn nhất mắc phải khi dùng một dụng cụ
đo thì người ta dựa vào thông số nào của dụng cụ đo ?
 sai số tương đối quy đổi, ĐLTT
- Trong hệ đo lường SI có bao nhiêu đơn vị cơ bản ?
 7
- Để xác định công suất của một điện trở trong khi không có Watt kế
mà chỉ có Vôn kế, Ampe kế và Ohm kế có sai số chiết hợp lần lượt
là 5%, 1% và 3% người ta nên sử dụng công thức nào sau đây:
 P = I2.R
- Một dụng cụ đo tốt là dụng cụ đo có mối quan hệ giữa đại lượng
đầu ra và đại lượng đầu vào theo kiểu nào ?

 dạng tuyến tính


- Khi đại lượng đo mang tính ngẫu nhiên thì để tăng độ chính xác
của kết quả đo người ta sử dụng giả thiết nào sau đây ?
 đại lượng đo không thay đổi trong suốt quá trình đo
- Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
Một đại lượng cần đo có thể đo được nếu .....
 so sánh được với đơn vị cơ bản
- Phát biểu sau đúng hay sai ?
Hầu hết các đại lượng đo đều là đại lượng đo tiền định
 Sai
- Hiệu chuẩn dụng cụ đo là gì ?
 là điều chỉnh dụng cụ đo sao cho kết quả đo bằng dụng cụ này bám
theo kết quả đo bằng chuẩn đo lường
- Hình dưới đây mô tả cách thức thực hiện một phép đo, hãy cho
biết đó là phép đo gì ?

 phép đo gián tiếp


- Cho một Vôn kế có giá trị đo được từ 0 đến 100V, sai số chiết hợp
là 2.5%.
Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo này đo được kết quả 10V thì sai
số tuyệt đối lớn nhất mắc phải là bao nhiêu ?
 2,5V
- ĐÚNG: Đại lượng cần đo có thể đo được nếu không thể so sánh
trực tiếp với mẫu hoặc chuẩn nhưng lại chuyển đổi được sang đại
lượng đo được khác
- Để xác định công suất của một điện trở trong khi không có Watt kế
mà chỉ có Vôn kế, Ampe kế và Ohm kế có sai số chiết hợp lần lượt
là 5%, 2,5% và 5% người ta nên sử dụng công thức nào sau đây:
- => P = U.I
- SAI:
các đại lượng đo đều là đại lượng đo tiền định
- Hiệu chuẩn dụng cụ đo là gì ?
=> là điều chỉnh dụng cụ đo sao cho kết quả đo bằng dụng cụ này
bám theo kết quả đo bằng chuẩn đo lường
- ĐÚNG: Đại lượng cần đo có thể đo được nếu so sánh được trực
tiếp với mẫu hoặc chuẩn hoặc chuyển đổi được sang đại lượng đo
được khác.
- Dụng cụ đo có cấu trúc như hình dưới đây là dụng cụ đo theo kiểu
phương pháp đo nào ?

 phương pháp đo kiểu biến đổi thẳng


- Dụng cụ đo có lưu đồ thực hiện như hình dưới đây là dụng cụ đo
theo kiểu phương pháp đo nào ?

-
 phương pháp đo kiểu so sánh
- Một Vôn kế khung dây động có thang đo chia thành 50 khoảng,
sai số chiết hợp 2.5%. Độ phân giải của dụng cụ đo này là 1V.
Hãy cho biết giá trị điện áp nhỏ nhất mà Vôn kế này đo được là
bao nhiêu ?
1V
- Tín hiệu đo là gì ?
 là tín hiệu mang thông tin về đại lượng đo
- Cho một Vôn kế có giá trị đo được từ 0 đến 100V, cấp chính xác là
2.5.
Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo này đo được kết quả 50V thì sai
số tương đối mắc phải là bao nhiêu ?
5%
- Để đo công suất của một điện trở trong khi có các dụng cụ đo
lường sau:
1. Vôn kế có sai số chiết hợp là 2%;
2. Ampe kế có sai số chiết hợp là 3.0%
3. Ohm kế có sai số chiết hợp là 5.0%
Hãy chọn công thức tính tối ưu và sai số tương đối mắc phải trong
trường hợp đó
 P = U.I sai số tương đối 5%
- Nhược điểm của phép đo thống kê là gì ?
=>phải tiến hành nhiều phép đo và phải xử lý lại kết quả đo bằng
lý thuyết xác suất
- Dụng cụ đo có cấu trúc như hình dưới đây là dụng cụ đo theo kiểu
phương pháp đo nào ?

 phương pháp đo kiểu so sánh


- Để đo công suất của một điện trở trong khi có các dụng cụ đo
lường sau:
1. Vôn kế có sai số chiết hợp là 2%;
2. Ampe kế có sai số chiết hợp là 5.0%
3. Ohm kế có sai số chiết hợp là 1.0%
Hãy chọn công thức tính tối ưu và sai số tương đối mắc phải trong
trường hợp đó
 P = U2/R sai số tương đối 5%
- Một Vôn kế có thang đo đều, chia thành 50 khoảng, sai số chiết
hợp 2.5%. Độ phân giải của dụng cụ đo này là 1V.
Hãy cho biết giá trị điện áp lớn nhất mà Vôn kế này đo được là bao
nhiêu ?
 50 V
- Đo lường là việc xác định giá trị của đại lượng cần đo so với đơn
vị đo
- Dụng cụ đo có cấu trúc như hình dưới đây là dụng cụ đo theo kiểu
phương pháp đo nào ?

 phương pháp đo kiểu biến đổi thẳng


- Cho một Vôn mét có các dải đo (0 - 10V), (0 - 100V) và (0 -
500V). Cấp chính xác của Vôn mét này là 2.5, thang đo chia thành
100 khoảng.
Hãy cho biết ngưỡng đo của dụng cụ đo này là bao nhiêu ?
 0.1 V
- Đo lường là việc so sánh đại lượng cần đo với mẫu hoặc chuẩn
- Cho một Vôn mét có các dải đo 10V, 100V và 500V. Cấp chính
xác của dụng cụ đo này là 2.5. Thang đo được chia thành 50
khoảng.
- Hãy cho biết giá trị điện áp nhỏ nhất (ngưỡng đo) mà dụng cụ này
đo được là bao nhiêu ?
- 0,2 V
- Hãy cho biết yêu cầu kỹ thuật của khối chuyển đổi sơ cấp (CĐSC)
trong sơ đồ dưới đây:

-
 phương trình chuyển đổi ở dạng tuyến tính (hoặc gần tuyến tính)
 Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây, Xo là đại lượng gì ? đại lượng mẫu
- Biểu thức ΔX = |A - X|dùng để tính loại sai số tuyệt đối
- Trong kỹ thuật đo lường, phương pháp đo nào thường được sử
dụng để truyền chuẩn
- => phương pháp so sánh
- Phép đo trực tiếp là phép đo có kết quả chính là giá trị của đại
lượng cần đo
- Một dụng cụ đo có kết quả đo thể hiện bởi 3 con số có độ tập trung
thấp hơn so với dụng cụ đo có kết quả đo thể hiện bởi 5 con số.
ĐÚNG
- Hình dưới đây mô tả cách thức thực hiện một phép đo, hãy cho
biết đó là phép đo gián tiếp

-
- Hãy cho biết điện thế kế dưới đây hoạt động dựa trên phương pháp
đo nào ?
-
 phương pháp đo so sánh cân bằng, đồng thời
- Dụng cụ đo có cấu trúc như hình dưới đây là dụng cụ đo theo kiểu
phương pháp đo nào ?

-
 phương pháp đo kiểu so sánh
- Một đại lượng cần đo có thể đo được nếu so sánh được với đơn vị
cơ bản
- Khi cần đo một đại lượng cần đo mà không có dụng cụ đo trực tiếp
thì nên làm như thế nào ?
 tìm biểu thức toán học liên hệ giữa các đại lượng có thể đo được
bằng các dụng cụ đang có với đại lượng cần đo
- Cho một Vôn kế có giá trị đo được từ 0 đến 100V, cấp chính xác là
4.0.
Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo này đo được kết quả 50V thì sai
số tuyệt đối lớn nhất mắc phải là bao nhiêu ?
 4,0 V
- Cho một Vôn mét có các dải đo 10V, 100V và 500V. Cấp chính
xác của dụng cụ đo này là 2.5.
Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo này thì sai số tuyệt đối lớn nhất
mắc phải là bao nhiêu ?
 chưa xác định ngay được
- Với dụng cụ đo được tạo ra theo phương pháp đo kiểu so sánh,
thang đo nằm ở vị trí khối tạo đại lượng mẫu
- Để xác định công suất của một điện trở trong khi không có Watt kế
mà chỉ có Vôn kế, Ampe kế và Ohm kế, người ta nên sử dụng công
thức nào sau đây:
 P = U.I, còn tùy vào sai số chiết hợp của mỗi dụng cụ đo đó
- Ưu điểm của phép đo trực tiếp là gì ? đơn giản, nhanh chóng
- Cho một Vôn mét một chiều khung dây động có các dải đo 1V, 10V và 100V. Sai số
chiết hợp của dụng cụ đo này là 2.5%, thang đo chia thành 50 khoảng.
- Hãy cho biết giá trị điện áp nhỏ nhất mà Vôn kế này đo được là bao nhiêu ?
 0.02 V
- Phép đo hợp bộ là phép đo có kết quả nhờ giải một hệ phương trình của các kết quả
đo trực tiếp
- Hãy cho biết nhược điểm của phương pháp đo so sánh so với phương pháp đo biến
đổi thẳng ?
 cần có đại lượng mẫu có độ chính xác cao
- Đại lượng cần đo có thể đo được nếu không thể so sánh trực tiếp với mẫu hoặc
chuẩn nhưng lại chuyển đổi được sang đại lượng đo được khác. ĐÚNG
- Đơn vị cơ bản là đơn vị đo mà dựa vào đó xây dựng nên các đơn vị đo khác thông
qua các biểu thức toán học
- Hãy cho biết các đơn vị đo dưới đây, đơn vị nào là đơn vị cơ bản ?
 thời gian, s, cường độ dòng điện, A, khối lượng, kg, nhiệt độ, K, nồng độ vật chất,
mol, cường độ sáng, Cd, chiều dài, m
- Hình dưới đây mô tả cách thức thực hiện một phép đo, hãy cho biết đó là phép đo gì
?

-
 phép đo trực tiếp
- Nhược điểm của phép đo trực tiếp là gì ?
 phải dùng dụng cụ đo tương ứng với đại lượng cần đo
- Hãy cho biết dụng cụ đo có cấu tạo như mô tả dưới đây hoạt động dựa trên phương
pháp đo nào ?

-
 phương pháp đo so sánh cân bằng, đồng thời
- Cấp chính xác của một dụng cụ đo được đặc trưng bởi loại tham số nào ?
 sai số chiết hợp
- Khi sử dụng một dụng cụ đo, sai số tuyệt đối lớn nhất có phụ thuộc vào kết quả đo
không ? (trong điều kiện đo và thao tác đo đúng)
 không phụ thuộc (luôn là giá trị cố định)
- Biểu thức cho dưới đây dùng để tính loại sai số nào ?

 sai số tương đối


- Mục đích của việc hiệu chuẩn thiết bị đo là gì ?
=> để đảm bảo thiết bị đo có độ chính xác theo yêu cầu

- Cho một Vôn mét có các dải đo 10V, 100V và 500V. Sai số chiết hợp của dụng cụ đo này là
2.5%.
Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo này thì sai số tuyệt đối lớn nhất mắc phải là bao nhiêu ?

 chưa xác định ngay được


 Để đo công suất của một điện trở người ta đo sụt áp và cường độ dòng điện qua nó
với kết quả sau:
 1. Sụt áp 10V, đo bằng Vôn kế có sai số chiết hợp là 1%; ĐLTT là 100V
 2. Cường độ dòng 1A, đo bằng Ampe kế có sai số chiết hợp là 3.0%; ĐLTT là 1A
 Hãy xác định sai số tương đối mắc phải của phép tính công suất trên
- sai số tương đối 13%
- Đại lượng cần đo không thể đo được nếu không so sánh được trực tiếp với mẫu
hoặc chuẩn và không chuyển đổi được sang đại lượng đo được khác. Đúng

Cho một Vôn mét có các dải đo (0 - 10V), (0 - 100V) và (0 - 500V). Sai số chiết hợp của
dụng cụ đo này là 2.5%, thang đo chia thành 100 khoảng.
Hãy cho biết giá trị điện áp nhỏ nhất mà Vôn kế này đo được là bao nhiêu ?

 0.1 V
- Dụng cụ đo có cấu trúc như hình dưới đây là dụng cụ đo theo kiểu phương pháp đo
nào ?

-
 phương pháp đo kiểu biến đổi thẳng
- Đại lượng cần đo có thể đo được nếu so sánh được với mẫu hoặc chuẩn ĐÚNG
- Mọi đại lượng cần đo đều có thể đo được. SAI
- Trong hệ đo lường quốc tế SI, các đơn vị cơ bản bao gồm những đơn vị nào ?
 K, mol, A, kg, m, s, Cd
- Độ chính xác của kết quả đo thể hiện điều gì ?
- => thể hiện mức độ gần giá trị thực đến mức nào của mỗi kết quả đo.
- Sơ đồ khối dưới đây biểu diễn nguyên tắc đo của phương pháp đo nào ?

-
 phương pháp đo so sán0068

CHƯƠNG 2
- Cơ cấu chỉ thị điện động có phương trình lượng trình thang đo như
thế nào
 α = (I1I2 / D)*(dM / dα)
- Khi muốn thiết kế dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều tần
số âm tần thì nên sử dụng loại cơ cấu chỉ thị nào sau đây ?
 Khung dây động
- Một Vôn kế số loại 21/2 digit (số) với các dải đo 50V, 100V và
500V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là
bao nhiêu ?
 0,25V, 0,5V và 2,5V
- Cơ cấu chỉ thị cuộn dây động (từ điện) thường được ứng dụng để
làm các dụng cụ đo nào ?
 Ohm kế, Ampe kế, Vôn kế
- Cơ cấu chỉ thị lá thép động có phương trình lượng trình thang đo
như thế nào
 α = (I2/2D)*(dL/dα)
- Hãy cho biết biểu thức dưới đây mô tả phương trình thang đo của

loại cơ cấu chỉ thị nào ?


 Cơ cấu chỉ thị điện từ
- Xét về bản chất, các cơ cấu chỉ thị cơ điện là dụng cụ đo đại lượng
nào ?
 Cường độ dòng điện
- Khi tín hiệu đo đưa vào cơ cấu chỉ thị cơ điện ở dạng biến thiên
chậm (tần số vài Hz) thì kim chỉ thị chỉ giá trị nào trong các giá trị
sau ?
 Giá trị tức thời
- Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, góc lệch của kim chỉ thị là do đâu ?

 Tương tác từ giữa phần tĩnh và phần động


- Hình dưới đây biểu diễn dụng cụ đo nào ?

 Vôn kế một chiều từ điện


- Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, lò xo cản có nhiệm vụ gì ?
 Tạo lực điều khiển để dừng kim chỉ thị
- Hãy cho biết biểu thức dưới đây mô tả phương trình thang đo của
loại cơ cấu chỉ thị nào ?

 Cơ cấu chỉ thị điện động


- Hãy cho biết ký hiệu CLASS2.0 trên mặt dụng cụ đo dưới đây có ý
nghĩa gì ?

 Sai số tương đối quy đổi của dụng cụ đo này là 2 %


- Hãy cho biết dụng cụ đo có thang đo biểu diễn như hình dưới đây
thì ngưỡng đo của thang đo điện áp một chiều là bao nhiêu ?
 0.2 V
- Một Vôn kế số loại 33/4 digit (số) với dải đo 100V.
Hãy cho biết khi sử dụng cụ đo này có thể nhận được kết quả đo là 90,06
hay không ?
 Không thể
- Trong các loại chỉ thị thì loại nào có độ chính xác cao hơn ?
 Chỉ thị số
- Cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện) thường được ứng dụng để
chế tạo các dụng cụ đo nào sau đây ?
 Đồng hồ vạn năng
- Khi muốn thiết kế dụng cụ đo cường độ dòng điện một chiều thì
nên sử dụng loại cơ cấu chỉ thị nào sau đây ?
 Khung dây động
- Hình dưới đây biểu diễn cấu trúc của cơ cấu chỉ thị loại nào ?

 Cơ cấu chỉ thị điện động


- Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện) là ....
 Đo được tất cả các đại lượng một chiều và xoay chiều
- Trong các loại chỉ thị sau, loại nào hiển thị kết quả đo dưới dạng
đồ thị theo thời gian của đại lượng cần đo ?
 chỉ thị tự ghi
- Cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện) thường được ứng dụng để
chế tạo các dụng cụ đo nào sau đây ?
 đồng hồ vạn năng
- Một Vôn kế số loại 3 digit (số) với các dải đo 50V, 100V và 500V.
Hãy cho biết ngưỡng đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
 50 mV
- Cơ cấu chỉ thị điện động có phương trình lượng trình thang đo như
thế nào ?

 α = (I1I2 / D)*(dM / dα)


- Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ đơn giản của cơ cấu chỉ thị loại nào

 cơ cấu chỉ thị cuộn dây động (từ điện)


- Trong các loại chỉ thị sau, chỉ thị nào không có khả năng điều
chỉnh giá trị chuẩn ban đầu ?
 chỉ thị số
- Một Vôn kế số loại 33/4 digit (số) với dải đo 100V.
Hãy cho biết khi sử dụng cụ đo này có thể nhận được kết quả đo là
90,05 hay không ?
 có thể
-Ưu điểm của chỉ thị cơ điện so với chỉ thị số bao gồm ....
=> thời gian đo nhanh, tiết kiệm năng lượng
- Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Nhược điểm của loại chỉ thị kim so với chỉ thị số là .......
 thời gian đo chậm
- Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện) là ....
 đo được tất cả các đại lượng một chiều và xoay chiều
- Hãy cho biết dụng cụ đo dưới đây là loại gì ?

 Vôn kế lá thép động (điện từ)


- Hãy cho biết dụng cụ đo dưới đây là loại gì ?

 tần số kế hiển thị số


- Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
Cơ cấu chỉ thị cuộn dây động (từ điện) có ưu điểm là ..........
 kết quả hiển thị là duy nhất
- Một Vôn kế số loại 33/4 digit (số) với dải đo 100V.
Hãy cho biết khi sử dụng cụ đo này có thể nhận được kết quả đo là
90,06 hay không ?
 không thể
- Hãy cho biết công thức dưới đây mô tả phương trình đặc tính thang
đo của cơ cấu chỉ thị nào ?
 Cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện)
- Khi trên màn hình của ống phóng tia điện tử có dạng sóng với n
chu kỳ, nghĩa là tần số quét ngang bằng mấy lần tần số tín hiệu cần
hiển thị ?
 N
- Hình dưới đây mô tả cấu trúc của cơ cấu chỉ thị loại nào ?

 ống phóng tia điện tử của máy hiện song


- Một Vôn kế số loại 21/2 digit (số) với các dải đo 50V, 100V và
500V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này
là bao nhiêu ?
 0,25V, 0,5V và 2,5V
- Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ đơn giản của cơ cấu chỉ thị lá thép
động. Hãy cho biết có thể dùng cơ cấu này để tạo ra dụng cụ đo
nào ?
 Ampe mét xoay chiều tần số công nghiệp, Vônmét xoay chiều tần
số công nghiệp
- Hãy cho biết thang đo của Vôn kế dưới đây có độ phân giải là bao
nhiêu ?

 20 VAC

- Một Vôn kế số loại 31/2 digit (số) với dải đo 100V.


Hãy cho biết khi sử dụng cụ đo này có thể nhận được kết quả đo là
25,7 V hay không ?
 có thể
- Hãy cho biết cơ cấu chỉ thị có cấu tạo như mô tả trong hình dưới
đây có thể được sử dụng để chế tạo dụng cụ đo nào ?

 Ampe mét, Vôn mét, Ôm mét


- Cơ cấu chỉ thị cuộn dây động (từ điện) thường được ứng dụng để
làm các dụng cụ đo nào ?
 Ohm kế, Ampe kế, Vôn kế
- Cơ cấu chỉ thị lá thép động có phương trình lượng trình thang đo
như thế nào ?
 α = (I2/2D)*(dL/dα)
- Cơ cấu chỉ thị điện động thường được dùng để chế tạo các dụng cụ
đo nào sau đây ?
 Oat kế tần số công nghiệp
- Hãy cho biết dụng cụ đo có thang đo biểu diễn như hình dưới đây
thì độ nhạy đo điện áp xoay chiều là bao nhiêu ?

 1 VAC
- Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo dưới đây thì kết quả đo có sai số
tương đối nhỏ nhất là bao nhiêu ?

 2%
- Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo dưới đây và có kết quả đo là 10
mA thì kết quả đo này có sai số tương đối là bao nhiêu ?
 6%
- Hãy cho biết ký hiệu CLASS2.0 trên mặt dụng cụ đo dưới đây có ý
nghĩa gì ?

 sai số tương đối quy đổi của dụng cụ đo này là 2 %


- Sơ đồ khối cơ bản của một dụng cụ đo được biểu diễn như hình
dưới đây:

Hãy cho biết khối chỉ thị (CT) có những loại nào ?
 cơ điện, số, dạng song
- Hãy cho biết khối mạch đo (MĐ) có nhiệm vụ gì ?
 biến đổi tín hiệu điện thành dạng phù hợp với chỉ thị
- Hãy cho biết khối chuyển đổi sơ cấp (CĐSC) có nhiệm vụ gì ?
 chuyển đổi tín hiệu không điện thành tín hiệu điện
- Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là gì ?
 có 4 đầu dây để đưa cùng lúc hai đại lượng dòng hoặc áp vào
- Hãy chọn dụng cụ đo phù hợp nhất trong các dụng cụ đo sau để đo
điện áp có giá trị khoảng 90 VAC, 50Hz
 Vôn kế lá thép động có dải đo 0 - 100V
- Khi muốn thiết kế dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều tần
số âm tần thì nên sử dụng loại cơ cấu chỉ thị nào sau đây ?
 khung dây động
- Trong dải tần cho phép, cơ cấu chỉ thị điện từ có kim chỉ thị chỉ
giá trị nào trong các giá trị sau ?
 giá trị hiệu dụng
- Trong ống phóng tia điện tử, điện áp quét dạng răng cưa được đưa
vào đâu ?
 cặp làm lệch ngang
- Xét về bản chất, các cơ cấu chỉ thị cơ điện là dụng cụ đo đại lượng
nào ?
 cường độ dòng điện
- Khi tín hiệu đo đưa vào cơ cấu chỉ thị cơ điện ở dạng biến thiên
chậm (tần số vài Hz) thì kim chỉ thị chỉ giá trị nào trong các giá trị
sau ?
 giá trị tức thời
- Khi muốn thiết kế dụng cụ đo cường độ dòng điện một chiều thì
nên sử dụng loại cơ cấu chỉ thị nào sau đây ?
 khung dây động
- Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, góc lệch của kim chỉ thị là do đâu ?

 tương tác từ giữa phần tĩnh và phần động


- Hình dưới đây biểu diễn cấu trúc của cơ cấu chỉ thị loại nào ?
 cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện)
- Hãy cho biết hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?

 điện động
- Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị cơ điện là thời gian đo nhanh
- Trong ống phóng tia điện tử, để điều chỉnh độ nét của hình ảnh trên màn huỳnh
quang người ta điều chỉnh gì
- => điều chỉnh điện áp anot 2 (điều tiêu)
- Cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ) thường được ứng dụng để làm các dụng cụ nào
sau đây ?
- => Vôn kế, Ampe kế tần số công nghiệp
- Trong các loại cơ cấu chỉ thị cơ điện, loại nào được ứng dụng rộng rãi nhất ?
- => cơ cấu chỉ thị từ điện
- Khối chỉ thị của một dụng cụ đo cho biết phương pháp đo được sử dụng
- Một Vôn kế số loại 23/4 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 300V.
- Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
 25mV, 250 mV và 750mV
- SAI: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị khung dây động là thang đo không đều
- -Hãy cho biết hình dưới đây mô tả cấu tạo của loại cơ cấu chỉ thị nào ?
-
 khung dây động
- Ký hiệu dưới đây để chỉ loại cơ cấu chỉ thị nào ?

-
 điện động
- Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ), điện động là thang đo không
đều
- Trong ống phóng tia catot, các cuộn làm lệch có nhiệm vụ lái chùm tia điện tử tới vị
trí đúng trên màn hình
- Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ đơn giản của cơ cấu chỉ thị loại nào ?

 cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ)


- Dụng cụ đo dưới đây có phương trình lượng trình thang đo như thế nào ?
-
 α = (I /2D)*(dL/dα)
2

- Hình dưới đây biểu diễn cấu trúc của cơ cấu chỉ thị loại nào ?
 cơ cấu chỉ thị lá thép động (điện từ) ( HÌNH TRÊN)
- Trong ống phóng tia điện tử, dạng điện áp cần hiển thị được đưa vào đâu ?
 cặp làm lệch đứng
- Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, kim chỉ thị xác định được trạng thái cân bằng là do đâu
?

-
 lực điều khiển của lò xo cản
- Hình dưới đây biểu diễn cấu trúc của cơ cấu chỉ thị loại nào ?

-
 cơ cấu chỉ thị khung dây động (từ điện)
- Dụng cụ đo dưới đây có phương trình lượng trình thang đo như thế nào ?
 α = K.I với K là hằng số ( HÌNH TRÊN)
- Hãy cho biết Vôn mét dưới đây có ngưỡng đo là bao nhiêu ?

-
 100 VAC
- Khi muốn thiết kế dụng cụ đo cường độ dòng điện xoay chiều tần số công nghiệp
thì nên sử dụng loại cơ cấu chỉ thị nào sau đây ?
 lá thép động
- Một Vôn kế số loại 3 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 300V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?
 10 mV, 100 mV và 300 Mv
- Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ đơn giản của cơ cấu chỉ thị loại nào ?

-
=> cơ cấu chỉ thị cuộn dây động (từ điện)
- Trong dải tần cho phép, cơ cấu chỉ thị từ điện có kim chỉ thị chỉ giá trị nào trong các giá trị
sau ?

=> giá trị trung bình

- Hình dưới đây biểu diễn dụng cụ đo nào ?


 Vôn kế xoay chiều lá thép động (điện từ)
- SAI: Ưu điểm của chỉ thị số so với chỉ thị kim là thời gian đo nhanh (gần như tức thời)
- Hãy chọn dụng cụ đo phù hợp nhất trong các dụng cụ đo sau để đo điện áp có giá
trị khoảng 9 VDC
 Vôn kế khung dây đông (từ điện) có dải đo 0 - 10V
- Hãy chọn dụng cụ đo phù hợp nhất trong các dụng cụ đo sau để đo cường độ dòng
điện có giá trị khoảng 10mA, 100MHz
 Ampe kế nhiệt điện
- Hãy cho biết khi dùng Vôn kế dưới đây thì sai số tuyệt đối lớn nhất mắc phải là bao
nhiêu ?

-
=> 12,5V
- Một Vôn kế số loại 3 digit (số) với các dải đo 10V, 100V và 500V.
Hãy cho biết độ phân giải tương ứng với các thang đo của Vôn kế này là bao nhiêu ?

 10 mV, 100 mV và 500 Mv


- Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị lá thép động và điện động là gì?
=> không tự động lựa chọn dải đo

- Cơ cấu chỉ thị khung dây động có phương trình lượng trình thang đo như thế nào ?

=> α = K.I với K là hằng số

- Trong cơ cấu chỉ thị cơ điện, người ta dùng phương pháp nào để kim chỉ thị nhanh
chóng đạt trạng thái cân bằng ?

=> dùng hộp cản dịu áp suất cao


- Hãy cho biết khi dùng dụng cụ đo dưới đây thì kết quả đo có sai số tuyệt đối lớn nhất
là bao nhiêu ?

 0,6 V

- Ký hiệu dưới đây để chỉ loại cơ cấu chỉ thị nào ?


=> lá thép động
- Hình dưới đây biểu diễn dụng cụ đo nào ?
 Ampe kế khung dây động
-
CHƯƠNG 3

Hãy cho biết sơ đồ sau có tên là gì ?

-
- sơ đồ mở rộng thang đo cho Ampe mét kiểu Aryton

- Hãy cho biết dụng cụ đo dưới đây có tên gọi là gì ?

-
- điện thế mét
- Hãy cho biết ưu điểm của cầu đo Wheatstone so với Ohm mét khung dây động là gì
?

-
- Đo điện trở lớn với độ chính xác cao, Không phụ thuộc vào nguồn điện áp E
- Sơ đồ mạch cho trong hình dưới đây là của Vôn kế điện tử. Hãy cho biết nội trở của
Vôn kế này là bao nhiêu khi chuyển mạch thang đo ở vị trí 1000V ?
-
- 10 MOhm
- Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây các linh kiện nào là linh kiện mẫu ?

-
- RK, RN, EN
- Hãy cho biết sơ đồ dưới đây có tên là gì ?
-
- sơ đồ mở rộng thang đo kiểu song song cho Ampe mét
- Trong các loại Ampe kế sau đây, loại nào có que đo phân biệt cực tính ? từ điện

- Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau.


- Để đo sụt áp trên một điện trở người ta có thể sử dụng ....

- Vôn kế hoặc Ôm kế
- Để đo cường độ dòng điện xoay chiều nên sử dụng dụng cụ đo nào sau đây:

-
- Cầu đo tụ điện ở tần số thấp, có độ tổn hao nhỏ
- Hình dưới đây mô tả nguyên tắc hoạt động của điện thế kế. Đại lượng cần đo Vx
được xác định bằng cách điều chỉnh ...... cho tới khi ......

-
- con chạy của biến trở ... chỉ thị chỉ 0
- Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây, xác định Vx bằng cách nào ?

-
- điều chỉnh RK cho tới khi Gavano chỉ 0 khi khóa K ở vị trí 2, 2'
- Trong các đại lượng đo sau đây, đại lượng nào là đại lượng đo mang năng lượng ?
- điện áp, cường độ dòng điện, công suất

- Trong sơ đồ sau các điện trở có giá trị như sau: Rct = 100 Ohm; R1 = 900 Ohm; R2 =
4 KOhm; R3=5 KOhm.
- Hãy cho biết để mở rộng thang đo lên 50 lần thì chuyển mạch ở vị trí nào ?

-
- 2
- Sơ đồ mạch cho trong hình dưới đây là của Vôn kế điện tử. Hãy cho biết nội trở của
Vôn kế này là bao nhiêu khi chuyển mạch thang đo ở vị trí 10V ?
-
- 10 MOhm
- Cho sơ đồ mở rộng thang đo của một Vôn kế như hình dưới dây, nếu đặt hệ số mở
rộng thang đo là n = U/Uv thì giá trị của điện trở nhân được tính theo công thức nào
?

-
- Ri = Rv * (ni-1)
- Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả cấu tạo của dụng cụ đo nào ?

-
- Ampe mét điện tử
- Nhược điểm lớn nhất của Ohm kế loại song song là gì ? tiêu thụ nguồn lớn
- Hãy cho biết sơ đồ dưới đây dùng để làm gì ?

-
- Mở rộng thang đo cho Ampe mét một chiều
- Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả dụng cụ đo nào ?

-
- Ampe mét một chiều
- Hãy cho biết sơ đồ nào dưới đây là sơ đồ sử dụng đúng khi muốn đo điện áp ?
-
- b)
- Hãy cho biết sơ đồ khối dưới đây là của dụng cụ đo nào ?

-
- Vôn kế số chuyển đổi tần số
- Có thể mở rộng thang đo cho Vôn mét bằng cách nào ?
- mắc điện trở phụ nối tiếp với Vôn mét dải hẹp, chia nhỏ điện áp cần đo nhờ các điện
trở để Vôn mét dải hẹp đo được
- Cho sơ đồ như hình dưới đây, khóa K ở vị trí nào thì Ampe kế có nội trở lớn nhất ?
-
- 3
- Hãy cho biết nhược điểm của Ohm mét khung dây động so với cầu đo Wheatstone
là gì ?

-
- Thang đo không đều, Phụ thuộc vào nguồn điện áp E
- Trong sơ đồ dưới đây, vị trí nào của khóa K cho thang đo lớn nhất ?

-
- 3
- Cho sơ đồ như hình dưới đây, Ampe mét có dải đo hẹp nhất khi khoá K ở vị trí nào ?

-
- 3
- Hãy cho biết sơ đồ dưới đây biểu diễn mạch của dụng cụ đo nào ?

-
- Ampe kế
- Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ mạch của loại dụng cụ đo nào ?
-
- Ôm kế
- Hãy cho biết sơ đồ dưới đây dùng để làm gì ?

-
- đo cường độ dòng điện qua bóng đèn

- Chọn đáp án đúng nhất:


- Hãy cho biết sơ đồ dưới đây dùng để làm gì ?
Mở rộng thang đo cho Ampe mét

-Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau.


Để đo sụt áp trên một điện trở người ta có thể sử dụng ....
Vôn kế hoặc Ôm kế

Hãy cho biết sơ đồ dưới đây dùng để làm gì ?

Mở rộng thang đo cho Ampe mét xoay chiều

Điện trở phụ (điện trở nhân) để mở rộng thang đo cho Vôn mét là điện trở ...

chịu bớt sụt áp cho cơ cấu đo chính, có giá trị rất lớn so với nội trở của cơ cấu đo chính

Hình dưới đây biểu diễn thang đo của đồng hồ vạn năng, hãy cho biết loại Ôm mét trong
dụng cụ đo này là loại gì ?
Ôm mét nối tiếp

Chọn đáp án đúng nhất:


Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả dụng cụ đo nào ?

Vôn mét điện tử

Hãy cho biết sơ đồ sau có tên là gì ?

sơ đồ mở rộng thang đo cho Ampe mét kiểu Aryton

Chọn đáp án đúng nhất:


Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả dụng cụ đo nào ?
Vôn mét một chiều

Ohm kế song song có đặc điểm nào sau đây ?

thang đo thuận chiều kim đồng hồ và là thang đo không đều

Hãy cho biết giá trị của điện trở R1 trong sơ đồ dưới đây:

5,00005 mΩ

Chọn đáp án đúng nhất:


Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả dụng cụ đo nào ?
Ampe mét xoay chiều nhiệt điện

Hãy cho biết sơ đồ dưới đây dùng để làm gì ?

Mở rộng thang đo cho Ampe mét xoay chiều

Hình dưới đây mô tả nguyên tắc hoạt động của điện thế kế. Dụng cụ đo này hoạt động dựa
trên phương pháp đo nào ?

so sánh đồng thời, cân bằng

Hãy cho biết dụng cụ đo dưới đây có tên gọi là gì ?


Vôn mét xoay chiều chỉ thị số

Cho sơ đồ mở rộng thang đo của một Vôn mét như hình dưới dây, nếu đặt hệ số mở rộng
thang đo là ni = Vi/Vm tương ứng với vị trí khóa K ở i thì giá trị của điện trở nhân R2 được
tính theo công thức nào ?

: R2 = Rm * (n2-n1)

Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả dụng cụ đo nào ?


Ôm mét nối tiếp

Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả dụng cụ đo nào ?


Ampe mét xoay chiều

Ampe kế từ điện có ưu điểm nào sau đây ?

có thể tạo ra nhiều loại dụng cụ đo

Hãy cho biết dãy điện trở trong sơ đồ dưới đây có tác dụng gì ?

Chia nhỏ điện áp đầu vào

Thông thường cơ cấu chỉ thị chính của Vôn kế chịu được sụt áp bé, vì vậy để mở rộng thang
đo người ta sử dụng thêm điện trở có tên là gì ? mắc như thế nào với cơ cấu chỉ thị

điện trở nhân mắc nối tiếp với cơ cấu chỉ thị

Ưu điểm của Ôm mét nối tiếp bao gồm ...

tiết kiệm năng lượng, có khả năng điều chỉnh giá trị 0

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: Ohm kế nối tiếp có đặc điểm .....

que đo phân biệt cực tính

Trong các loại Ampe kế sau đây, loại nào có que đo không phân biệt cực tính ?

The correct answer is: điện từ, điện động

Loại Vôn kế nào sau đây thường được sử dụng để đo điện áp một chiều ?
Vôn kế từ điện

Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả cấu tạo của loại dụng cụ đo nào ?

điện thế kế một chiều điện trở lớn

Trong sơ đồ sau các điện trở có giá trị như sau: Rct = 100 Ohm; R1 = 900 Ohm; R2 = 4
KOhm; 5 KOhm.
Hãy cho biết để mở rộng thang đo lên 10 lần thì chuyển mạch ở vị trí nào ?

Cho sơ đồ như hình dưới đây, đặt hệ số mở rộng thang đo là ni = Ii / IA tương ứng với khóa
K ở vị trí ISi. Hãy cho biết điện trở shunt RS2 có giá trị bao nhiêu ?
RS2 = Rct / (n2 -1)

Chọn đáp án đúng nhất:


Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả dụng cụ đo nào ?

Vôn mét một chiều

Hình dưới đây mô tả nguyên tắc hoạt động của một điện thế kế. Hãy cho biết vai trò của
điện trở Radj ?
điều chỉnh dòng qua Ampe kế giữ nguyên giá trị xác định ban đầu khi nguồn điện áp E suy
giảm

Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả dụng cụ đo nào ?

Oát mét

Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả dụng cụ đo nào ?


Ampe mét một chiều

Khi cần đo cường độ dòng điện xoay chiều tần số công nghiệp thì nên sử dụng loại
Ampe kế nào sau đây để cho kết quả đo chính xác nhất ?

lá thép động (điện từ)

Hãy cho biết hình dưới đây biểu diễn thang đo của dụng cụ đo nào ?

Mở rộng thang đo cho Ampe mét một chiều

Hình dưới đây mô tả biểu đồ thời gian của một loại Vôn kế số, hãy cho biết nguyên tắc
chuyển đổi điện áp cần đo thành đại lượng nào ?

thời gian

Loại Ampe kế nào sau đây được sử dụng để đo cường độ dòng điện xoay chiều tần số
âm tần ?

từ điện chỉnh lưu


Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây, điện trở Radj có nhiệm vụ gì ?

điều chỉnh dòng qua chỉ thị sao cho đạt giá trị max khi Rx = 0

Khi cần đo cường độ dòng điện một chiều thì nên sử dụng loại Ampe kế nào sau đây ?

khung dây động (từ điện)

Ohm kế nối tiếp có đặc điểm .....

thang đo không đều

Nhược điểm của Ôm mét nối tiếp bao gồm ...

thang đo không đều, thang đo ngược chiều kim đồng hồ

Cho sơ đồ như hình dưới đây, Ampe mét có dải đo rộng nhất khi khoá K ở vị trí nào ?

Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây cần làm gì khi E suy giảm ?

điều chỉnh Radj cho tới khi Gavano chỉ 0 khi khóa K ở vị trí 1, 1'

Điện trở phụ (điện trở nhân) để mở rộng thang đo cho Vôn mét là điện trở ...

mắc nối tiếp với cơ cấu đo chính, hạn dòng qua cơ cấu chỉ thị

Điện trở chia dòng (điện trở shunt) để mở rộng thang đo cho Ampe mét là điện trở ...

mắc song song với cơ cấu đo chính, có giá trị rất bé so với cơ cấu đo chính

Hãy cho biết sơ đồ dưới đây dùng để làm gì ?


đo cường độ dòng điện qua bóng đèn

Hãy cho biết đặc điểm của cầu đo Wheatstone là gì ?

Đo điện trở lớn với độ chính xác cao, Không phụ thuộc vào nguồn điện áp E

Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả dụng cụ đo nào ?

Ôm mét nối tiếp

Trong sơ đồ sau các điện trở có giá trị như sau: Rct = 100 Ohm; R1 = 900 Ohm; R2 = 4
KOhm; 5 KOhm.
Hãy cho biết để mở rộng thang đo lên 100 lần thì chuyển mạch ở vị trí nào ?

Ohm kế nối tiếp có đặc điểm ..... thang đo không đều

Ampe kế điện từ có ưu điểm gì ? kết quả đo là giá trị hiệu dụng, que đo không phân
biệt cực tính
Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây các linh kiện nào là linh kiện mẫu ?

RK, RN, EN

Ampe kế điện từ có ưu điểm gì ? vị trí kim chỉ thị chỉ giá trị hiệu dụng của đại lượng cần
đo

Hãy cho biết sơ đồ mở rộng thang đo cho Vôn kế như hình dưới đây có tên là gì ?

kiểu nối tiếp

Cho sơ đồ như hình dưới đây, Ampe mét có dải đo hẹp nhất khi khoá K ở vị trí nào ?

Chọn đáp án đúng nhất:


Hãy cho biết cơ cấu chỉ thị dưới đây có thể được sử dụng để làm dụng cụ đo nào ?
Ampe mét một chiều, Ôm mét, Vôn mét một chiều

Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả cấu tạo của loại dụng cụ đo nào ?

điện thế kế một chiều điện trở lớn

Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây, trước khi đưa đại lượng cần đo vào thì cần làm gì ?

điều chỉnh Radj đến khi chỉ thị Zero chỉ 0 khi khóa K ở vị trí 1, 1'

Điện trở phụ (điện trở nhân) để mở rộng thang đo cho Vôn mét là điện trở ...

chịu bớt sụt áp cho cơ cấu đo chính, có giá trị rất lớn so với nội trở của cơ cấu đo chính

Hãy cho biết dụng cụ đo dưới đây có tên gọi là gì ?


điện thế mét

Loại Ampe kế nào sau đây thường được sử dụng để đo cường độ dòng điện một chiều
?

Ampe kế từ điện

Hãy cho biết khi mở rộng thang đo cho Ampe mét thì trị số của điện trở chia dòng càng
lớn sẽ làm cho hệ số mở rộng thang đo càng ...

nhỏ

Sơ đồ dưới đây dùng để đo điện áp bằng Vôn mét có đúng không ?

Đúng

Trong sơ đồ sau các điện trở có giá trị như sau: Rct = 100 Ohm; R1 = 900 Ohm; R2 = 4
KOhm; 5 KOhm.
Hãy cho biết hệ số mở rộng thang đo khi chuyển mạch ở vị trí 2 là bao nhiêu ?
50

Ampe kế nhiệt điện được sử dụng để đo cường độ dòng điện có tần số như thế nào ?

cường độ dòng điện cao tần (MHz)

Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây, điện trở Radj có nhiệm vụ gì ?

điều chỉnh dòng qua chỉ thị sao cho đạt giá trị max khi Rx = 0

Hình dưới đây mô tả cấu tạo đơn giản của Ohm kế song song. Hãy cho biết vai trò của
biến trở Radj ?

điều chỉnh dòng qua chỉ thị đạt giá trị max khi hở mạch Rx

Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ mạch của loại dụng cụ đo nào ?

Cầu đo điện cảm bằng điện cảm mẫu

Hãy cho biết sơ đồ khối dưới đây là của dụng cụ đo nào ?

Vôn kế số chuyển đổi tần số


Chọn đáp án đúng nhất:
Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả dụng cụ đo nào ?

Vôn mét một chiều bán dẫn

Hãy cho biết giá trị của điện trở R1 trong sơ đồ dưới đây:

5,00005 mΩ

Nhược điểm của Ôm mét nối tiếp bao gồm ... thang đo không đều, thang đo ngược
chiều kim đồng hồ

Khi một cơ cấu chỉ thị cơ điện được sử dụng để làm dụng cụ đo R, L, C thì năng lượng
tác động trực tiếp lên cơ cấu này được cung cấp từ đâu ? từ nguồn năng lượng bên
ngoài tỉ lệ với đại lượng cần đo không mang năng lượng

Hãy cho biết sơ đồ khối dưới đây là của dụng cụ đo nào ?

Vôn kế số chuyển đổi thời gian


Hãy cho biết trong sơ đồ dưới đây điện trở Radj có tác dụng gì ?

điều chỉnh để dòng điện Ip không đổi khi E suy giảm

Cho sơ đồ như hình dưới đây, khóa K ở vị trí nào thì Ampe kế có thang đo lớn nhất ?

Cầu đo điện cảm ở tần số cao, có hệ số phẩm chất lớn

Khi muốn mở rộng thang đo cho Ampe mét người ta sử dụng sơ đồ nào dưới đây ?

a)
Hãy cho biết sơ đồ khối dưới đây là của dụng cụ đo nào và khối nào có nhiệm vụ thay đổi
thang đo ?

Vôn mét số, khối mạch phát xung

Để đo cường độ dòng điện xoay chiều nên sử dụng dụng cụ đo nào sau đây:

Khi muốn mở rộng thang đo cho Vôn mét người ta sử dụng sơ đồ nào dưới đây ?

b)
Hình dưới đây mô tả nguyên tắc hoạt động của một điện thế kế. Dụng cụ đo này có độ
chính xác phụ thuộc vào những linh kiện nào ?

chỉ thị cân bằng, biến trở mẫu, nguồn điện áp E

Loại Ampe kế nào sau đây được sử dụng để đo cường độ dòng điện xoay chiều tần số công
nghiệp ?

điện từ, điện động

Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau.

Để đo cường độ dòng điện của một đoạn mạch ta có thể sử dụng ..........

Ampe kế hoặc Vôn kế

Cho sơ đồ như hình dưới đây, khóa K ở vị trí nào thì Ampe kế có nội trở nhỏ nhất ?

có thể ở bất cứ vị trí nào, tùy vào vị trí của điện trở shunt nhỏ nhất

Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả dụng cụ đo nào ?


Vôn mét một chiều

Sơ đồ mạch cho trong hình dưới đây là của Vôn kế điện tử. Hãy cho biết để đo giá trị điện
áp khoảng 90 VDC thì chuyển mạch nên nằm ở vị trí nào ? điện áp đưa vào cực cửa của FET
là bao nhiêu ?

vị trí 100V, điện áp đưa vào cực cửa của FET lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1V

Hãy cho biết điện áp đưa tới bộ so sánh mức vào có giá trị lớn nhất là bao nhiêu ?

1V

Ohm kế nối tiếp có đặc điểm nào sau đây ?

tiết kiệm năng lượng so với loại Ohm kế song song

Cho sơ đồ như hình dưới đây, đặt hệ số mở rộng thang đo là ni = Ii / IA tương ứng với khóa
K ở vị trí ISi. Hãy cho biết điện trở shunt RS2 có giá trị bao nhiêu ?
RS2 = Rct [(n2 -1)-1 - (n1 - 1)-1]

Hãy cho biết sơ đồ sau có tên là gì ?

sơ đồ mở rộng thang đo cho Ampe kế kiểu nối tiếp

Hãy cho biết khối nào trong sơ đồ dưới đây có tác dụng lựa chọn dải đo cho Vôn mét ?

bộ tạo xung nhịp

Chọn đáp án đúng nhất:


Hãy cho biết sơ đồ dưới đây dùng để làm gì ?
Mở rộng thang đo cho Vôn mét một chiều

Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ mạch của loại dụng cụ đo nào ?

Cầu đo điện cảm Maxwell

Hãy cho biết hình dưới đây biểu diễn thang đo của dụng cụ đo nào ?

Ohm kế song song

Hãy cho biết giá trị của điện trở R4 trong sơ đồ dưới đây:
5,05051 Ω

Hãy cho biết tác dụng của các tụ điện trong sơ đồ của một Vôn kế cho như hình dưới đây

bù sai số ở khu vực tần số cao

Thông thường cơ cấu chỉ thị chính của Vôn kế chịu được sụt áp bé, vì vậy để mở rộng thang
đo người ta sử dụng thêm điện trở có tên là gì ? mắc như thế nào với cơ cấu chỉ thị ?

điện trở nhân mắc nối tiếp với cơ cấu chỉ thị

Sơ đồ dưới đây dùng để đo điện áp bằng Vôn mét có đúng không ?

Sai

Hãy cho biết khi mở rộng thang đo cho Vôn mét bằng điện trở phụ thì trị số của điện trở
càng lớn thì hệ số mở rộng thang đo càng ...
lớn

Chọn đáp án đúng nhất:


Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả dụng cụ đo nào ?

Vôn mét xoay chiều

Hãy cho biết sơ đồ dưới đây mô tả cấu tạo của dụng cụ đo nào ?

Ôm mét số
Hình dưới đây biểu diễn sơ đồ mạch của loại dụng cụ đo nào ?

Cầu đo tụ điện ở tần số thấp, có độ tổn hao nhỏ

Để đo điện áp một chiều nên sử dụng dụng cụ đo nào sau đây:

You might also like