You are on page 1of 2

Chương 1,2,3:

1. Đại lượng đo lường được chia thành: Đại lượng điện và đại lượng không điện
2. Trong đo lường, sai đó hệ thống thường được gây ra bởi: dụng cụ đo
3. Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp:kiểm tra thiết bị đo thường xuyên
4. Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp: thực hiện phép đo nhiều lần
5. Sai số tuyệt đối là: hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được
6. Sai số tương đối là: tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực
7. Cấp chính xác của thiết bị đo là: sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo
8. Sai số nào sau đây được dùng để đánh giá độ chính xác của phép đó: sai số tương đối
9. Sai số nào sau đây được dùng để đánh giá độ chính xác của dụng cụ đo: sai số quy dẫn cho
phép lớn nhất
10. Việc chuẩn hóa thiết bị đo thường được xác định theo: 4 cấp
11. Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường: không mang năng
lượng điện
12. Đại lượng điện động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường: có mang năng lượng
điện
13. Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra: càng bé
14. Một Vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng Vôn kế này đo điện áp 200V thì Vôn kế chỉ 210V.
Sai số tương đối của phép đo là: 5%
15. Một Vôn kế có sai số tầm đo +_2% ở tầm đo 300V, giới hạn sai số ở 150V là: 4%
16. Một ampe kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đó đồng bộ chỉ 10A thì khoảng giá
trị thực cảu dòng điện cần đo là: [9,7A; 10,3A]
17. Một điện trở có thông số R=330 ôm+_5%. Khoảng giá trị của điện trở này là: [313,5 ôm;
346,5 ôm]
18. Sau nhiều lần đo điện áp, kết quả đo nằm trong khoảng [156V;160V]. Kết quả đo này có thể
được viết lại là: U đo= 158+_2V
19. Sau nhiều lần đo điện trở, kết quả đo nằm trong khoảng [466,7 ôm; 473,3 ôm]. Kết quả đo
này có thể được viết lại là: R đo= 470 ôm +_0,7%
20. Sử dụng một vôn kế để đo điện áp, các kết quả thu được lần lượt là: U đo= 17,44V +_2V
Tuận luận:
1. Một ampe kế có giới hạn đo là 20A, cấp chính xác 1%. Tìm giới hạn sai số khi đó dòng điện
5A.
2. Một ampe kế có giới hạn đó 20A, cấp chính xác 1,5%. Tìm khoảng giá trị thực của dòng điện
cần đo khi ampe kế chỉ 12A.
3. Một vôn kế có sai số tầm đo +_1% ở tầm đo 250V. Tìm giới hạn sai số khi đo điện áp 172V.
4. Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 150V thì vôn kế chỉ 156V.
Tính sai số tương đối của phép đo.
5. Người ta cần kiểm tra cấp chính xác của một vôn kế, biết vôn kế này có giới hạn đo là 250V.
Dùng một vôn kế mẫu có cấp chính xác là 0,1 và giới hạn đo là 250V để kiểm tra. Khi đo
điện áp, vôn kế mẫu chỉ 152V và vôn kế cần kiểm tra chỉ 155,7V.
a) Tìm sai số tuyệt đối, sai số tương đối của vôn kế cần kiểm tra?
b) Tìm cấp chính xác của vôn kế cần kiểm tra, biết rằng sai số tuyệt đối đã tìm được
là sai số tuyệt đối lớn nhất?
6. Một nguồn điện có điện áp định mức là 50V. Dùng vôn kế có tầm đo cự đại là 100V để đo
điện áp này. Kết quả đo được là 50,2V.
a) Tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối của kết quả đo trên ?
b) Giả sử sai số tuyết đối đã tìm được là cực đại, tìm cấp chính xác cảu đồng hồ đo?
7. Một nguồn điện có điện áo định mức là 50V, dùng để cấp điện cho một tải 5 ôm. Khi đo
dòng điện qua tải bằng ampe kế, kết quả đo có sai số là 5% so với kết quả tính toán.
a) Xác định dòng điện mà ampe kế đo được?
b) Tính sai số tuyệt đối của ampe kế?
c) Giả sử sai số tuyệt đối đã tìm được là cực đại, tìm cấp chính xác của đồng hồ đo,
biết ampe kế có giới hạn đo là 20A?
8. Một vôn kế có sai số tầm đo +_2%, ở tầm đo 400V. Dùng vôn kế này để đo điện áp 150V.
a) Tính giới hạn sai số và viết kết quả đo?
b) Tìm khoảng giá trị của kết quả đo?

You might also like