You are on page 1of 11

1.

3 Sai số trong đo lường


Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” được là 50V. Ta
dùng vôn kế đo được 49V. Tính :

Sai số tuyệt đối

Sai số tương đối

Sai số tương đối tính theo phần trăm

Độ chính xác tương đối


1.3 Sai số trong đo lường
Giới hạn của sai số :

Vôn kế có sai số tầm đo là ±2% ở tầm đo 300V. Tính


giới hạn sai số khi đo điện áp 120V.
1.3 Sai số trong đo lường
Giới hạn của sai số :

Vôn kế và ampe kế được dùng để xác định công


suất tiêu thụ của điện trở. Cả hai thiết bị này đều có
sai số tầm đo là ±1%. Nếu vôn kế được đọc ở tầm
đo 150V có giá trị 80V và ampe kế được đọc ở tầm
đo 100mA có giá trị là 80mA. Tính giới hạn sai số
của công suất đo được.
1.4 Tích hợp sai số

Vôn kế A (0-100V) cấp chính xác 0,5 và vôn


kế B (0 -10V) cấp chính xác 1.5 cùng sử dụng
để đo một điện áp khoảng 9V. Tìm giới hạn
sai số của hai dụng cụ trên để kết luận vôn
kế nào có độ chính xác cao hơn khi đo ?
1.4 Tích hợp sai số
Một vôn kế có tầm đo 300V, cấp chính xác
vôn kế là 1.5, dùng để đo điện áp trên một
điện trở, điện áp đo được là 200V. Tìm giới
hạn sai số của phép đo.
1.3 Sai số trong đo lường

Cho mạch điện như hình 1, biết E = 12V; R1 = 70 ;


R2 = 50 . Dùng vôn kế có điện trở nội là 100KΩ để đo
điện áp trên R2.
Tính điện áp trên R2 trước và sau khi mắc vôn kế.
Tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối, sai số tương đối
tính theo phần trăm của điện áp trên R2 trước và sau
khi mắc vôn kế.
R1

12V
R2
V
Các đại lượng nào sau đây là đại lượng điện thụ động:
a. Dòng điện b. Gia tốc
c. Công suất d. Điện cảm
Cơ cấu chỉ thị điện từ có kí hiệu là:

a. b. c. d.
Ý nghĩa của các ký hiệu trên một thiết bị đo
có các ký hiệu sau
1,5
600
a

.a. Thiết bị sử dụng cơ cấu đo kiểu từ điện , đặt


nghiêng 600 so với mặt thẳng đứng và cấp chính
xác là 1,5
b.Thiết bị sử dụng cơ cấu đo kiểu điện động , đặt
nghiêng 600 so với mặt thẳng đứng, độ chính xác
là 1,5
c.Thiết bị sử dụng cơ cấu đo kiểu cảm ứng , đặt
nghiêng 600 so với mặt thẳng đứng và độ chính
xác là 1,5
d.Thiết bị sử dụng cơ cấu đo kiểu từ điện , đặt
nghiêng 600 so với mặt nằm ngang và cấp chính
xác là 1,5
Giải thích ý nghĩa của các ký hiệu trên một thiết
bị đo có các ký hiệu sau :

1,5
600

You might also like