You are on page 1of 3

40

1. Ampe kế có giới hạn đo 10A. Dụng cụ kiểm tra có cấp chính xác k = 0.2 và Ađm = 15A
để kiểm tra. Khi đo cường độ dòng điện thì Ampe kế mẫu chỉ 8.5A và Ampe kế cần
kiểm tra chỉ 8.0A.
a. Tính sai số tuyệt đối và tương đối của Ampe kế cần kiểm tra tại giá trị đo ở trên.
b. Tính cấp chính xác của Ampe kế cần kiểm tra biết trong hai sai số tìm được có sai số lớn
nhất.

2. Volt kết có giới hạn đo là 200V và cấp chính xác là k=0.5.


a. Tìm sai số tuyệt đối lớn nhất.
b. Tìm sai số tương đối khi đo các giá trị 140V và 180V.
c. Giá trị thực của điện áp trong câu b) nằm trong khoảng giá trị nào?
41
1. Câu 1: Ampe kế có giới hạn đo 10A. Dụng cụ kiểm tra có cấp chính xác k = 0.2 và Ađm
= 15A để kiểm tra. Khi đo cường độ dòng điện thì Ampe kế mẫu chỉ 8.5A và Ampe kế
cần kiểm tra chỉ 8.0A.
a. Tính sai số tuyệt đối và tương đối của Ampe kế cần kiểm tra tại giá trị đo ở trên.
b. Tính cấp chính xác của Ampe kế cần kiểm tra biết trong hai sai số tìm được có sai số lớn
nhất.
Lời giải:
a. Cấp chính xác k tính theo %. Ampe kế mẫu có k = 0.2 nghĩa là sai số tương đối lớn nhất
γ= 0.2%. Sai số tuyệt đối lớn nhất là ±0.2%*Ađm = ± 0.03 A.
Sai số tại giá trị đo của ôm kế cần kiểm tra so với ôm kế mẫu sẽ là: (8.5 – 8.0) = 0.5 A
Sai số tuyệt đối của Ampe kế cần kiểm tra là: 0.5 ± 0.03 A.
Số số tương đối: γ1 = (0.53/8)*100% = 6.63%; γ2 = (0.47/8)*100% = 5.88%.
b. Theo đề bài thì 0.53 A là sai số tuyệt đối lớn nhất có thể mắc.
Cấp chính xác của Ampe kế cần kiểm tra là: (0.53/10)*100 = 5.3
42
2. Volt kết có giới hạn đo là 200V và cấp chính xác là k=0.5.
a. Tìm sai số tuyệt đối lớn nhất.
b. Tìm sai số tương đối khi đo các giá trị 140V và 180V.
c. Giá trị thực của điện áp trong câu b) nằm trong khoảng giá trị nào?
Lời giải:
a. Sai số tuyệt đối lớn nhất: 200 x 0.5% = 1 V
b. Sai số tương đối khi đo 140V là (1/140)*100% = 0.71%
Sai số tương đối khi đo 180V là (1/180)*100% = 0.56%
c. Giá trị điện áp trong câu b thuộc các khoảng sau:
140 ± 1 V tức là 139 V đến 141 V
Và 180 ± 1 V tức là 179 V đến 181 V.

You might also like