Professional Documents
Culture Documents
Bài 11: Thực hành thiết kế mạch động lực các bộ biến đổi chỉnh lưu và
11
điều áp xoay chiều
Bài 12: Thực hành thiết kế mạch điều khiển các bộ biến đổi chỉnh lưu và
12
điều áp xoay chiều
2
MỤC ĐÍCH
1. Sinh viên hiểu và nắm nguyên lý của bộ nghịch lưu một pha và ba pha.
2. Hướng dẫn sinh viên mô phỏng bộ bộ nghịch lưu một pha trên phần mềm Psim.
3. Hướng dẫn sinh viên mô phỏng bộ bộ nghịch lưu một pha trên phần mềm Psim.
3
NỘI DUNG THỰC HÀNH
4
BỘ BIẾN ĐỔI NGHỊCH LƯU
Phân loại bộ biến đổi (BBĐ) dựa vào đặc tính của nguồn cung cấp và đặc tính phụ tải,
với cách phân loại này thì BBĐ một chiều - xoay chiều được chia ra làm 3 loại :
BBĐ điện áp (nghịch lưu điện áp)
BBĐ dòng điện (nghịch lưu dòng điện)
BBĐ cộng hưởng (nghịch lưu cộng hưởng)
5
10.1 MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP MỘT PHA
6
10.1 MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP MỘT PHA MỘT PHA
Q1 D1 Q3 D3
it Ut
Ud
Zt
Q4 D4 Q2 D2
Q1 D1 Q3 D3
Ut
it
Ud
Zt
Q4 D4 Q2 D2
Q1 D1 Q3 D3
it Ut
Ud
Zt
Q4 D4 Q2 D2
Q1 D1 Q3 D3
Ut
it
Ud
Zt
Q4 D4 Q2 D2
Thời gian từ 0 t1
Q1 D1 Q3 D3
Ut
it
Ud
Zt
Q4 D4 Q2 D2
Thời gian từ t1 T
2
Q1 D1 Q3 D3
Ut
it
Ud
Zt
Q4 D4 Q2 D2
Thời gian từ T t2
2
Q1 D1 Q3 D3
Ut
it
Ud
Zt
Q4 D4 Q2 D2
Thời gian từ t2 T
Q1 D1 Q3 D3
Ut
it
Ud
Zt
Q4 D4 Q2 D2
15
10.2 MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP BA PHA
16
10.2 MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP BA PHA
17
10.2 MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP BA PHA
18
10.2 MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP BA PHA
19
10.2 MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP BA PHA
20
10.2 MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP BA PHA
21
10.2 MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP BA PHA
22
10.2 MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP BA PHA
23
10.2 MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP BA PHA
1 3U
2 2 2 2
2U U 2U
3
0 3 3
VAN _ RMS d d d
3 2 3
3 3
2
VAB _ RMS 3VAN _ RMS U
3
24
10.2 MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP BA PHA
26
10.2 MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP BA PHA
1 3U U
2 2 5 2
U
3
2 0 2
VAN _ RMS d d
2 6
1
VAB _ RMS 3VAN _ RMS U
2
27
10.3 ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
- Nguyên tắc của SPWM là trong một khoảng dẫn của van Transistor không dẫn liên tục mà đóng cắt rất
nhiều lần với độ rộng xung dẫn bám theo giá trị tức thời của hình sin
Nguyên lý này khi dùng xung tam giác tần số cao (gọi là sóng mang – carrier) để so sánh với điện áp hình sin
(gọi là sóng điều chế - modulation), điểm cắt nhau giữa hai điện áp này là điểm chuyển đổi trạng thái của hai
cặp van cho nhau.
28
10.2 MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP BA PHA
29
10.3 ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
30
10.3 ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
31
10.3 ĐIỀU KHIỂN NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
32
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
2. Thực hiện mô phỏng mạch nghịch lưu một pha theo phương pháp điều chế một cực tính với: Tần số điều chế
20(KHz), tần số làm việc 50(Hz), U = 400(VDC)
2. Thực hiện mô phỏng mạch nghịch lưu một pha theo phương pháp điều chế hai cực tính với: Tần số điều chế
20(KHz), tần số làm việc 50(Hz), U = 400(VDC)
33
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
34
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
35
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
36
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
37
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
- Lấy nguồn đầu vào cấp cho mạch lực: Vào Elements -> chọn Sources -> chọn Voltage -> chọn DC
38
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
- Lấy van Thyristor: Vào Elements -> chọn Power -> chọn Switcher -> chọn IGBT
39
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
- Lấy tín hiệu xung mẫu: Vào Elements -> chọn Power -> chọn Switch -> chọn Khối Gating block
40
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Sau khi lấy đầy đủ linh kiện, tiến hành ghép nối các linh kiện theo sơ đồ nguyên lý và tiến hành cài đặt
thông số mạch lực: Nguồn câp, tải và tín hiệu điều khiển
Nhập thông số nguồn
41
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
Nhập thông số tải RL Cài đặt khối phát xung điều khiển
42
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
43
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
44
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
45
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
46
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
47
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
48
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
49
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
50
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
51
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
52
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
53
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
54
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
55
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
56
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
57
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
58
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
59
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
60
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
61
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
62
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
63
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
64
10.4 MÔ PHỎNG MẠCH NGHỊCH LƯU NGUỒN ÁP
65
10.5. SINH VIÊN TIẾN HÀNH LÀM BÀI TẬP VÀ BÁO CÁO
10.5.1. Sinh viên làm bài tập mô phỏng với điện áp nguồn một chiều đầu vào thay đổi U=600V
66
TỔNG KẾT BÀI HỌC
- Sinh viên nắm được nguyên lý của mạch nghịch lưu 1 pha và ba pha
- Sinh viên cần nắm được cách bước thực hiện mô phỏng mạch lực trên Psim
- Sinh viên biết cách mô phỏng mạch điều khiển trên phần mềm Psim
67
GIAO NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
Bài tập về nhà:
-Thiết kế lại các mạch đã học trên lớp và nộp lại tài liệu kết quả đo trên mạch.
-Đọc trước buổi thực hành số 10
68