Professional Documents
Culture Documents
NHÓM 1 :
ĐỖ HUYỀN TRANG
PHAN THỊ VỊNH
NGUYỄN THỊ SEN
ĐẶNG THỊ THÚY
NGUYỄN THỊ THẮM
PHẦN I: LÝ THUYẾT CHUNG
VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Sự í nh
i ch
cạ tà
nh ch
tr s á
an ín
h
h Ch
THỰC HIỆN DỰ ÁN
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
Tên dự án: Cụm nhà ở hỗn hợp chung cư kết hợp văn phòng dịch vụ lô đất
NO5 - Khu đô thị Đông Nam đường Trần Duy Hưng
Chủ đầu tư: Tổng công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam
(VINACONEX)
Quản lý Dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Nhà & Đô thị (VINAHUD)
Cơ quan lập Dự án: Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng & Ứng dụng công
nghệ mới (Vinaconex R&D)
Thực hiện
Sự cần thiết dự án
và mục tiêu
ĐTM
Không
thực hiện
SỰ CẦN THIẾT – MỤC TIÊU DỰ ÁN
Sự cần thiết:
Nhu cầu căn hộ chung cư đang nóng, đối tượng là những người trẻ tuổi có
thu nhập cao làm việc và sống ở Hà Nội. Đối tượng có số lượng lớn, có xu
hướng mua chung cư thay vì đất đai và xây nhà.
Sau khi VN gia nhập WTO nhu cầu văn phòng cho thuê tăng cao.
Khu đất có vị trí thuận lợi giao thông, gần trung tâm. Khu vực có hạ tầng xã
hội đầy đủ (gần chợ, trường học...)
Năm 2007 nhà đầu tư chuyển hướng sang kinh doanh BĐS do: ngân hàng
có chính sách cho vay ưu đãi nhà, giá vàng và đôla ít biến động, đầu tư BĐS
ít rủi ro hơn đầu tư chứng khoán.
Mục tiêu:
Tạo ra lợi nhuận kinh tế
Đáp ứng nhu cầu nhà ở. Tạo nên quần thể kiến trúc đẹp, văn minh hiện đại
QUI MÔ DỰ ÁN
Qui mô: Là tổ hợp 4 khối cao tầng: 2 khối 25 tầng và 2 khối 29 tầng
với diện tích lô đất: 29.680 m2
Thời gian thực hiện: trong 3 năm (Từ Quý IV năm 2007 đến Quý IV
năm 2010)
GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
Giải pháp QH tổng mặt bằng
+ Mặt bằng xây dựng nhà: 6.862 m2
+ Mật độ xây dựng: 23%.
+ Tầng cao trung bình 26,6 tầng
+ Hệ số sử dụng đất: 6
Phương án kiến trúc:
+ Mỗi tòa nhà có 3 tầng hầm dùng
làm siêu thị và ga ra
+ Tầng 1: sinh hoạt cộng đồng và nhà trẻ
+ Tầng 2-6: văn phòng cho thuê, không gian phụ trợ
+ Tầng >7: nhà ở
+ Có 4 thang máy và 2 thang bộ
GIẢI PHÁP PCCC
5. Lãi vay
31,57 tỷ đồng
Thành tiền
Nguồn thu của dự án Đơn vị Khối lượng Đơn giá
(2007-2030)
Công suất khai thác cho thuê 25% 90% 90% 95%
Tổng doanh thu trước thuế 477.522 511.663 575.529 276.701 106.147 112.044
Thuế VAT 10% ( Lũy kế) 47.744 98.921 156.447 184.117 237.191 394.053
BIỂU ĐỒ LỢI NHUẬN TỪ CHO THUÊ VĂN PHÒNG TỚI NĂM 2030
Lợi nhuận
DÒNG RA
Tổng dòng ra 1.997.170 90.000 124.917 378.109 425.059 566.538 266.445 95.187 25.176 25.176
DÒNG VÀO
Vốn huy động 2.159.616 477.552 511.663 575.259 276.701 106.147 106.147 106.147
Tổng dòng vào 2.374.533 90.000 124.917 477.552 511.663 575.259 276.701 106.147 106.147 106.147
Dòng tiền cân đối 99.443 86.603 8.721 10.256 10.961 80.917 80.917
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Thiết bị
Vật liệu
Thiên tai
Doanh thu
thay đổi
Các qui định
của chính phủ
ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH CỦA DỰ ÁN
Nhà
CĐT Xã hội
nước