Professional Documents
Culture Documents
Thanh Quyết
HR Kế toán Thiết kế
toán
Xem Thêm tài liệu https://nokamarketing.co
Group Doanh nhân và khởi nghiệp https://www.facebook.co
Group Quảng Cáo Zalo, Facebook https://www.facebook.co
Group Tuyển Dung Purchasing https://www.facebook.co
Group tuyển dụng Marketing https://www.facebook.co
Group Tuyển Dụng Nhân sự https://www.facebook.com/g
Phương châm hoạt động/ SM: Tạo ra không gian sống đẹp thuận tiện cho khách hàng với chi phí tối ưu
Hà Nội
Hoài Bão Tạo ra không gian sống đẹp thuận tiện cho khách hàng với chi p
100.0
Hướng dẫn phân bổ chỉ tiêu Công ty xuống các Đơn vị: Căn cứ theo Ma trận chức năng Công ty để phân bổ theo các tiêu thức: C (Chịu trách nhiệm chính), T (tham gia trực tiếp vào dòng chảy hoạt động), H (hỗ trợ)
TÍNH TỶ TRỌNG
Nguyễn Hùng Cường | kinhc
0. Tỷ trọng giữa các viễn cảnh
Tài chính Khách hàng Nội bộ
Tài chính 1 3
Khách hàng 3 3
Nội bộ 1 1
Phát triển 1 1 1
1. Tỷ trọng giữa các mục tiêu trong Viễn cảnh tài chính
Giảm chi phí Tăng lợi nhuận Tăng doanh thu
Giảm chi phí 1 1
Tăng lợi nhuận 3 3
Tăng doanh thu 3 1
Hoàn thiện
3. Tỷ trọng giữa các mục tiêu trong Viễn cảnh NộiQuy
bộ trình Vật Xây dựng Hệ Nâng cao hiệu
tư thống nhà thầu suất thiết kế
Hoàn thiện Quy trình Vật tư 3 1
Xây dựng Hệ thống nhà thầu 1 1
Nâng cao hiệu suất thiết kế 3 3
Nâng cao hiệu quả thi công 3 3 3
Nâng cao hiệu quả Sản xuất 3 3 3
Nâng cao hiệu quả Thanh quyết toán 3 3 3
Nâng cao
4. Tỷ trọng giữa các mục tiêu trong Viễn cảnh Phát triển
năng lực sản Nâng cao năng
xuất lực giám sát
Nâng cao năng lực sản xuất 2
Nâng cao năng lực giám sát 2
Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn
Phát triển
3 7 29%
3 9 38%
3 5 21%
3 13%
24
Tổng Tỷ trọng
2 16.666667
6 50
4 33.333333
12 100
Tổng Tỷ trọng
3 25%
6 50%
3 25%
12 100%
Nâng cao
Nâng cao Nâng cao hiệu quả
hiệu quả hiệu quả Thanh
thi công Sản xuất quyết toán Tổng Tỷ trọng
1 1 1 7 12%
1 1 1 5 8%
1 1 1 9 15%
3 3 15 25%
1 3 13 22%
1 1 11 18%
60 100%
Tổng Tỷ trọng
2 50%
2 50%
4 100%
ID Space
BẢNG GIAO MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG TOÀN CÔNG TY NĂM
(Ban hành theo quyết định số ………./HĐQT ngày ……/……./…………
Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn
Stt Ký hiệu Mục tiêu Trọng số Tiêu chí KPIThước đo, đơnTầnvị tính
suất kiểm soát Giám sát
Nhóm TP N TP Chỉ tiêu TP Giám sát
I F1 F11 Giảm chi phí 17% 5.0% Tỷ lệ không thu hồi được công nợ 1 % Tuần C T
F12 30.0% Thời gian thu hồi công nợ KH là DN 2 tháng Tuần C T
F15 20.0% Tỷ lệ tổng chi phí cần giảm 10 % Tháng C
F2 F21 Tăng lợi nhuận 50% 40.0% Tổng lợi nhận đạt được 2 tỷ Quý C
P43 Nâng cao hiệu quả thi công 50.0% Tiến độ thi công / 1 tỷ khối lượng 54 ngày Tháng C T
P5 P51 Nâng cao hiệu quả Sản xuất 22% 25.0% Tỷ lệ sản phẩm lỗi Quý C T
P52 70.0% Tổng số lỗi / năm 10 lỗi Năm C T
P53 5.0% Thời gian hoàn thành Quy trình đo đạc 20/7/2020 Tháng C
L2 L21 Nâng cao năng lực giám sát 50% 100.0% Số buổi đào tạo nội bộ giám sát 2 buổi Tháng C T
M1 Triển khai thi công 3% Tỷ lệ nhận yêu cầu từ bộ phận CSKH (nhận lệnh sản xuất) 100 % C T
Số lần phàn nàn về việc bàn giao mặt bằng của chủ đầu tư (khách hàng)/dự án 1 phàn nàn C T
Tỷ lệ mặt bằng được bàn giao có chữ ký CĐT 100 % C T
Tỷ lệ dự án được lên phương án thi công qua phê duyệt 100 % C T
Tỷ lệ hoàn thành check list bảo hộ lao động 80 % C T
Tỷ lệ biên bản bàn giao công cụ bảo hộ được xác nhận của nhà thầu 100 % C T
Số lỗi XD cơ bản không đúng thiết kế, tiêu chuẩn XD, không đúng tiến độ/ dự án 3 lỗi C T
Số lỗi vi phạm an toàn lao động/ dự án 1 lỗi C T
Số lỗi điện nước không đúng thiết kế, tiêu chuẩn, tiến độ/ dự án 3 lỗi C T
Số lỗi ốp, sơn bả không đúng thiết kế, tiêu chuẩn, tiến độ/ dự án 2 lỗi C T
Số lỗi lắp đặt nội thất không đúng thiết kế, tiêu chuẩn, tiến độ/ dự án 2 lỗi C T
Tỷ lệ dự án được kê đồ decor theo chủng loại thiết kế 70 % C T
Doanh số đồ decor C T
Số lỗi vệ sinh công nghiệp/ dự án 2 lỗi C T
Tỷ lệ dự án được giám sát rà soát tổng thể trước khi tiến hành nghiệm thu nội bộ 100 % C T
Tỷ lệ các dự án được ký nghiệm thu nội bộ 100 % C T
Số lỗi do nghiệm thu nội bộ phát hiện 1 % C T
Số lỗi do khách hàng nghiệm thu phát hiện 2 tháng C T
Hỗ trợ CSKH thông qua hoạt
M2 3% Tỷ lệ bản khái toán giá vốn được lập 100 % C T
động dự thầu
Tỷ lệ bản dự toán với giá vốn được lập 100 % C T
Số bản dự toán phương án giá vốn được lập/dự án 1 bản C T
Tỷ lệ KHTK yêu cầu đươc đưa đến thăm xưởng 100 % C T
Số buổi thăm xưởng của KH/1KH 1 buổi C T
Nghiệm thu thanh quyết toán
M4 3% Tỷ lệ phát sinh được báo cho TBP 100 % C T
với chủ đầu tư
Tỷ lệ các phát sinh được lập biên bản có xác nhận của KH thông qua TBP 100 % C T
Tỷ lệ phát sinh được tạm ứng C T
Tỷ lệ lập bảng xác định nghiệm thu phần ngầm sau thi công xong hạng mục 100 % C T
Tỷ lệ bảng xác định nghiệm thu được KH xác nhận đúng thời gian quy định 90 % C T
Tỷ lệ bảng xác định nghiệm thu phần nổi sau thi công được lập 100 % C T
Tỷ lệ bảng xác định giá trị khối lượng quyết toán được lập 100 % C T
Thời gian TB duyệt bảng XĐKL từ lúc nghiệm thu đo đạc với chủ đầu tư 15 ngày C T
Tỷ lệ bảng xác định giá trị khối lượng quyết toán được KH duyệt 100 % C T
Tỷ lệ bàn giao hồ sơ nghiệm thu thanh quyết toán và hồ sơ QLCL đầy đủ 100 % C T
Nghiệm thu thanh quyết toán
M5 3% Tỷ lệ lập bảng nghiệm thu chất lượng, khối lượng phần ngầm đúng thực tế thi công 100 % C T
với nhà thầu
Tỷ lệ bảng nghiệm thu chất lượng, khối lượng được nhà thầu xác nhận 100 % C T
Tỷ lệ bảng nghiệm thu chất lượng, khối lượng phần nổi được nhà thầu xác nhận 100 % C T
Tỷ lệ đề nghị thanh toán được lập 100 % C T
Hoàn thiện hồ sơ quản lý chất
M6 3% Tỷ lệ hồ sơ QLCL được hoàn thiện cơ bản theo đúng yêu cầu 100 % C T
lượng
Tỷ lệ dự án được ký biên bản bàn giao nghiệm thu đi vào sử dụng 100 % C T
Tỷ lệ hồ sơ QLCL được hoàn thành đúng tiến độ 90 % C T
Số lỗi về hồ sơ QLCL không đúng quy định/ hồ sơ 2 lỗi/ hồ sơ C T
Tổng 137%
BẢNG GIAO MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG TOÀN CÔNG TY NĂM
ID Space
(Ban hành theo quyết định số ………./HĐQT ngày ……/……./…………
Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn
Stt Ký hiệu Mục tiêu Trọng số Tiêu chí KPI Thước đo, đơn Tần
vị tính
suất kiểm
Công soát
cụ đo lường/Nguồn chứngKPT
minhtháng Level Giám sát
Nhóm TP N TP Tham chiếu Chỉ tiêu TB 1 2 3 4 5 TP Giám sát
1 F1 F11 Giảm chi phí 5% 100.0% Tỷ lệ tổng chi phí cần giảm 10 % Tháng Báo cáo Kế toán 10 10 C T
2 F2 F21 Tăng lợi nhuận 5% 100.0% Tổng doanh số cần đạt được 13.3 tỷ Năm Báo cáo Kế toán 1.108333333 1.108333333 C
3 P43 Nâng cao hiệu quả thi công 25% 100.0% Tiến độ thi công / 1 tỷ khối lượng 54 ngày Tháng Báo cáo Thi công 54 54 C T
4 P5 P51 Nâng cao hiệu quả Sản xuất 25% 25.0% Tỷ lệ sản phẩm lỗi Quý Báo cáo SX 30-Dec 30-Dec C T
5 P52 70.0% Tổng số lỗi / năm 10 lỗi Năm Báo cáo SX 0.8333333333 0.8333333333 C T
6 P53 5.0% Thời gian hoàn thành Quy trình đo đạc 20/7/2020 Tháng Báo cáo NS 20/7/2020 20/7/2020 C
Số lỗi XD cơ bản không đúng thiết kế, tiêu chuẩn XD, không
7 M1 M11 Triển khai thi công 25% 20% 3 lỗi Tháng Báo cáo Thi công 3 3 C T
đúng tiến độ/ dự án
8 M12 20% Số lỗi vi phạm an toàn lao động/ dự án 1 lỗi Tháng Báo cáo Thi công 1 1 C T
9 M13 60% Số lỗi do khách hàng nghiệm thu phát hiện 2 tháng Tháng Báo cáo Thi công 2 2 C T
Nghiệm thu thanh quyết toán
10 M4 M41 20% 100% Tỷ lệ bàn giao hồ sơ nghiệm thu thanh quyết toán và hồ sơ QLCL đầy đủ 100 % Tháng Báo cáo Thi công 100 100 C T
với chủ đầu tư
Tổng 100%
Lương Thu
Thành tiền
cứng Nhập
LƯƠNG
CỨNG +
6,000,000 6,500,000.00
LƯƠNG
KPI
BẢNG KPI CHO VỊ TRÍ CHĂM SÓC KHÁCH H
Kết quả
Stt Tiêu chí Trọng số Chỉ tiêu
Test
1 Số lượng KH mới 15% 150 120
2 Tỷ lệ KH lên đơn/ KH mới 15% 33 50
3 Tỷ lệ khách hài lòng/ tổng số khách đánh giá 10% 90 100
4 Giá trị đơn hàng 25% 500 600
5 Khối lượng đơn hàng 25% 250 300
6 số lần vi phạm nội quy, quy định 10% 5 9
100%
Thu nhập
Điểm Xếp loại Pan 1
Khoán
> 100 Xuất sắc
90 - 100 Tốt
80 - 90 Đạt 10,045,000
70 - 80 Khá
< 70 Không đạt
ÓC KHÁCH HÀNG
Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn
Test
Đơn vị Chu kỳ
% HT Điểm
khách Tháng 80 12
% Tháng 150 22.5
% Tháng 111.11111 11.111111
tr Tháng 120 30
kg Tháng 120 30
Lần Tháng 60 6
111.61111
Thu nhập
Pan 2
LCB Thưởng
6,000,000 3,348,333
CHÍNH SÁCH CHO PHÒNG GIÁM SÁT
Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn
1. Chính sách cho vị trí Giám sát
Thực thưởng
Level P1 P2 P3 Phụ cấp # KPI
Tháng (30%) Quý (30%)
1 7 0 4.6666667 1.4 1.4
2 7 4 7 2.2 2.2
3 7 10 12 3.4571428571 3.45714286
4 7 20 18 5.4326530612 5.43265306
5 7 36 28 8.5370262391 8.53702624
hực thưởng
6 tháng (40%) Cả năm
1.86666666667
2.93333333333
4.60952380952 Cuowngf
7.24353741497 Hung
11.3827016521
TÍNH THỬ CHÍNH SÁCH CHO PHÒNG GIÁM SÁT Định biên chi phí : 0.3 năm Chi phí tháng:
Năm 2019 Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn
Thưởng Thực thưởng Tổng Chi phí vận hành
Phụ Phúc Thực nhận
Stt Họ tên Bậc KPI P1 P2 Tháng Quý 6 tháng cấp thu
P3 Khác lợi hàng tháng Vé xe Nhà nghỉ
(30%) (30%) (40%) nhập
1 Thắng 15
2 Hùng 15
3 Cường 10
4 Minh 11
5 Hà 30
Năm 2020
1 Thắng 1 7 0 4.67 1.40 1.40 1.87 0.15 0.5 12.317 8.55
2 Hùng 1 7 0 4.67 1.40 1.40 1.87 0.15 0.5 12.317 8.55
5 Hà TP 2 3
14 0 9.33 2.80 2.80 3.73 0.3 1 24.633 17.10 2 3
Tính thử
2020
28.723333 -3.723333
BẢNG THEO DÕI DOANH THU
Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn
Stt Nhân viên Hợp đồng
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG KPI VÀO DOANH NGHIỆP
Nguyễn Hùng Cường | kinhcan24 | Blognhansu.net.vn
Bước 1: Truyền thông nâng cao nhận thức
Thời gian: 1 tháng
Nội dung: Tuyên truyền để người lao động hiểu được mong muốn của BGĐ: tìm cách để nâng cao thu nhập c
Cho nhân viên làm quen dần với các chỉ số và cách quản lý bằng dữ liệu
Bước 1: Tạo ra các phần thưởng liên quan đến các chỉ số KPI
Bước 2: Tiến hành các chương trình thi đua để nhân viên làm quen với cách đo cũng như cách lưu dữ liệu
Bước 3: Tiến hành áp dụng thử KPI như dưới
Bước 4: Thử nghiệm và áp dụng cho các bộ phận khác theo bước 2 và 3 như trên