Professional Documents
Culture Documents
Nội Dung Bài Học Ceo Quản Trị Ngày 25.12.2020
Nội Dung Bài Học Ceo Quản Trị Ngày 25.12.2020
HỆ TƯ TƯỞNG 1. HỆ TƯ TƯỞNG
1.1. Hệ tư tưởng con người
HỆ TƯ DUY
HỆ CÔNG CỤ
HỆ VẬN HÀNH
HỆ BÁO CÁO
HỆ SỬA CHỮA
Thông số phát triển Bộ Thông số tiêu chuẩn Thông số năm Thông số tháng
phận Bộ phận Thông số kết quả hệ t
THÔNG TIN ĐẦU RA
SỨ MỆNH:
Tập đoàn Nơi hội tụ những con người giá trị, những sản phẩm giá trị, để lan tỏa giá trị
TẦM NHÌN Trở thành một Tập đoàn hành động đa ngành trên cơ sở lấy giá trị đào tạo, huấn luyện làm cốt lõi và trở th
nhân dân yêu quý và tin tưởng nhất Việt Nam
huấn luyện làm cốt lõi và trở thành thương hiệu được
HỆ TƯ TƯỞNG DOANH NGHIỆP BSC
Tỉ suất LN/ Tổng MĐT Doanh thu Quy trình QLVC KH Luồng Thông tin NB
Chức năng nhiệm vụ
Chia lợi nhuận Chi phí Quy trình QLCX KH CCTC
Mô tả và định biên
Tái ĐT mở rộng Lợi nhuận Quy trình QLSM KH Quy trình nghiệp vụ CM
MẶT QUY
HT Quy chế lương thưởng
TRẬN HỆ THỐNG CÂN BẰNG DOANH NGHIỆP TRÌNH;
Quyền chi phối Đầu tư Quy trình QLTT KH LUẬT HT Quy chế phúc lợi
TÀI BSC (BALANCE SCORE CARD)
CHÍNH CHƠI Quy tình tuyển dụng
Quyền điều hành Dòng tiền Quy trình QLNL KH Quy trình đào tạo
Quy định khen thưởng, KL
Nâng vốn Tỉ suất LN/DT Thông số đo lường Quy định trang bị CSVC
Yêu cầu thiết bị, CN
Tặng CP (ESOP) Tỉ suất LN/Tổng MĐT Kiểm soát kết quả Tổng mức đầu tư
Quyền lợi
Quyền lợi Quyền lợi Quyền lợi Quyền lợi
nghiệp
vật chất cảm xúc sinh mạng trí tuệ
lực
Chi phí hệ th
Tháng
Doanh thu Chi phí bộ phận LĐ Chi phí bộ phận KD Chi phí bộ phận NS
Hạn mức 1.20% 13.00% 0.30%
1 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
2 9,000,000,000 108,000,000 1,170,000,000 27,000,000
3 6,000,000,000 72,000,000 780,000,000 18,000,000
4 8,000,000,000 96,000,000 1,040,000,000 24,000,000
5 8,000,000,000 96,000,000 1,040,000,000 24,000,000
6 8,000,000,000 96,000,000 1,040,000,000 24,000,000
7 8,000,000,000 96,000,000 1,040,000,000 24,000,000
8 6,000,000,000 72,000,000 780,000,000 18,000,000
9 8,000,000,000 96,000,000 1,040,000,000 24,000,000
10 9,000,000,000 108,000,000 1,170,000,000 27,000,000
11 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
12 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
Tổng 100,000,000,000 1,200,000,000 13,000,000,000 300,000,000
2.2 Xây dựng CCSC mới sau khi thảo luận BSC (GĐ Tài chính chủ trì thực hiện)
Chi phí hệ th
Doanh thu
Tháng Chi phí bộ phận LĐ Chi phí bộ phận KD Chi phí bộ phận NS
Hạn mức 1.20% 16.50% 0.60%
1 12,000,000,000 144,000,000 1,560,000,000 36,000,000
2 11,000,000,000 132,000,000 1,430,000,000 33,000,000
3 9,000,000,000 108,000,000 1,170,000,000 27,000,000
4 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
5 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
6 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
7 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
8 7,000,000,000 84,000,000 910,000,000 21,000,000
9 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
10 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
11 24,000,000,000 288,000,000 3,120,000,000 72,000,000
12 11,000,000,000 132,000,000 1,430,000,000 33,000,000
Tổng 134,000,000,000 1,608,000,000 17,420,000,000 402,000,000
2.3 Thảo luận hiệu quả (Chủ tịch HĐQT chủ trì thảo luận, TGĐ và các GĐ chức năng điều chỉnh các thông số
Thông số hiệu quả
Trạng thái
Doanh thu Chi phí hệ thống LN theo hạn mức LN theo tiền thực
Cũ 100,000,000,000 80.85% 19.15% 19,150,000,000
Mới 134,000,000,000 84.90% 15.10% 20,234,000,000
3.Thảo luận xây dựng hạn mức, định mức cho các bộ phận ( GĐ Tài chính chủ trì, các GĐ chức năng phối hợp)
(1) (2)
Tác động của SP với
Đối tượng khách hàng
đời sống KH
Ký hiệu:
Kết quả đạt được (QUẢ)
Công việc phải thực hiện (DUYÊN)
Nội dung phải nghiên cứu (NHÂN)
Nghiên cứu thị trường Xây dựng kênh phân Chiến lược định giá
phối chuỗi SP
(13) (14)
Chất lượng sản phẩm
Vòng đời sử dụng SP
KH sử dụng
Mã chức
Chức năng Chức năng chi tiết
năng
1 Nghiên cứu vấn đề KH mục tiêu để ra Idea sản phẩm Nghiên cứu sản phẩm mới
2 Phát triển concept sản phẩm mới theo Idea Xây dựng Concept sản phẩ
Tăng giá trị đơn hàng/
3 Đề xuất Sản xuất hoặc nhập SP mới theo chiến lược Tăng số lượng hàng hóa tro
khách hàng
4 Set up phương thức sắp xếp hàng hóa trong cửa hàng Tạo nhu cầu cho KH mua n
5 Đề xuất định giá bán sản phẩm Tạo ra giá trị doanh thu/ đơ
6 Lựa chọn thị trường mục tiêu có nhiều KH mục tiêu Tăng số lượng người có nh
7 Phát triển kênh phân phối, điểm phân phối Giúp KH mục tiêu dễ dàng
8 Xây dựng danh mục SP dẫn (Giá rẻ nhất thị trường) Kéo KH mới đến cửa hàng
Tăng số lượt khách
9 Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh Giúp cho hệ thống trả lời c
hàng mua mới
10 Xây dựng chiến lược truyền thông Làm cho toàn thị trường bi
11 Xây dựng chính sách Sale Off cho KH, đại lý Làm cho KH mới đang do
12 Xây dựng chiến lược quảng cáo Làm cho KH mục tiêu hiểu
13 Nghiên cứu vòng đời sử dụng sản phẩm Vòng đời sử dụng SP càng
14 Kiểm soát chất lượng sản phẩm khi KH sử dụng Sản phẩm có tốt, KH mới q
Tăng số lượt khách
15 Xây dựng chính sách KH mua lại Tạo ra lợi ích cho KH mua
hàng mua lại
16 Xây dựng hệ thống chăm sóc KH Tạo ra mối liên hệ thường
17 Xây dựng hệ thống bảo hành Thực hiện cam kết chất lượ
Đăng ký
Doanh thu
MẶT
TRẬN
CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ GIÁM ĐỐC M
TÀI
(3) (4)
Mức độ đa dạng của Phương pháp sắp xếp
Giá bán sản phẩm
sản phẩm hàng hóa trong CH
Nghiên cứu đối thủ Chiến lược truyền Chính sách Sale Off
cạnh tranh thông
Chính sách chăm sóc khách hàng Chính sách bảo hành
Kiểm tra chức năng hệ thống
MKT của bạn
Cần tăng
Mục tiêu Chưa có Đã có
cường
Nghiên cứu sản phẩm mới để giải quyết nỗi đau cho KH
Xây dựng Concept sản phẩm mới để giải quyết nỗi đau cho KH
Tăng số lượng hàng hóa trong cửa hàng
Tạo nhu cầu cho KH mua nhiều sản phẩm/đơn hàng
Tạo ra giá trị doanh thu/ đơn hàng của KH
Tăng số lượng người có nhu cầu trong thị trường triển khai
Giúp KH mục tiêu dễ dàng tiếp cận mua hàng
Kéo KH mới đến cửa hàng thông qua một số sản phẩm siêu rẻ
Giúp cho hệ thống trả lời câu hỏi: Lý do KH mới sẽ đến cửa hàng
Làm cho toàn thị trường biết đến thương hiệu, điểm bán của hệ thống
Làm cho KH mới đang do dự sẽ ra quyết định nhanh
Làm cho KH mục tiêu hiểu, tin sản phẩm và biết phương thức giao dịch
Vòng đời sử dụng SP càng ngắn, KH mua lại càng nhiều
Sản phẩm có tốt, KH mới quay lại
Tạo ra lợi ích cho KH mua lại để KH quay lại
Tạo ra mối liên hệ thường xuyên với KH để KH quay lại
Thực hiện cam kết chất lượng với KH để KH quay lại
họn thị trường ưu tiên Marketing 01 Phòng nghiên cứu thị trường và đối
h hoặc điểm bán Đầu tư thủ cạnh tranh
đối thủ cạnh tranh Marketing 02 CHIẾN LƯỢC THỊ TRƯỜNG
g bày(Web)/điểm bán Đầu tư
0
0
uyền thông Đầu tư Phòng Truyền thông Marketing
Marketing 03 KH CHIẾN LƯỢC VẬN HÀNH
ách KH, đại lý
Marketing 04 Đại lý
uảng cáo Marketing 05
KH mua lại Marketing 06
0
Phòng chăm sóc KH
KH mua lại Marketing 06
CHIẾN LƯỢC CHĂM SÓC KH
giá vốn Giá vốn
Ô VÀ TRÌNH ĐỘ NHÂN SỰ
Hạn mức Hạn mức
hi phí đào tạo Chi phí CS phúc lợi (Phối hợp)
Hạn mức Hạn mức
hi phí đào tạo Chi phí CS phúc lợi (Phối hợp)
CCTC
Quy trình và
luật chơi Hệ HỆ
thống
THỐNG
Chi phí đầu
HIỆM VỤ GIÁM ĐỐC MARKETING
tư
TRIỂN
Vốn lưu
động
(Phối hợp)
Chi phí đầu tư Truyền thông Chi phí bảo hành (Trả về cho giá
vốn, được tính theo % DT)
1,000,000,000 2%
Lập KH Truyền thông và trình bày Lập bảng tiêu chí BH và chính sách BH
(5)
Giá bán sản phẩm
(12)
Kế hoạch
Quảng cáo