You are on page 1of 20

Ghi chép nội dung ngày 25/12/2020

HỆ TƯ TƯỞNG 1. HỆ TƯ TƯỞNG
1.1. Hệ tư tưởng con người

HỆ TƯ DUY

HỆ CÔNG CỤ

HỆ VẬN HÀNH

HỆ BÁO CÁO

HỆ SỬA CHỮA

2. Hệ tư tưởng cá nhân trong DN


1. Hệ tư tưởng cá nhân'!A1

3 Hệ tư tưởng Doanh nghiệp - BSC


2. Hệ tư tưởng DN BSC'!A1

4. Hướng dẫn và thảo luận tổ chức BSC


3.TL BSC, CCSC, CCSD'!A1
tưởng con người

ưởng cá nhân trong DN


ưởng cá nhân'!A1

ưởng Doanh nghiệp - BSC


ưởng DN BSC'!A1

dẫn và thảo luận tổ chức BSC


C, CCSC, CCSD'!A1
Slide 02 - QTDN Offline
HỆ TƯ TƯỞNG CÁ NHÂN

THÔNG TIN ĐẦU VÀO


Thông số đầu vào
IDEA CHIẾN LƯỢC
Hạn mức quỹ lương Hạn mức vận hành

Văn hóa tổ chức

Văn hóa bộ phận


THÔNG LẬP
TIN CS lương/thưởng KẾ
LUẬT KHUNG NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN HOẠCH
CHƠI CÁ CS thưởng CP (ESOP) THỰC
NHÂN HIỆN
Quy chế phúc lợi

Quy chế sa thải

Thông số phát triển Bộ Thông số tiêu chuẩn Thông số năm Thông số tháng
phận Bộ phận Thông số kết quả hệ t
THÔNG TIN ĐẦU RA

SỨ MỆNH:

Tập đoàn Nơi hội tụ những con người giá trị, những sản phẩm giá trị, để lan tỏa giá trị

TẦM NHÌN Trở thành một Tập đoàn hành động đa ngành trên cơ sở lấy giá trị đào tạo, huấn luyện làm cốt lõi và trở th
nhân dân yêu quý và tin tưởng nhất Việt Nam

GÍA TRỊ CỐT LÕI


1. Suy nghĩ phải TRUNG THỰC
2. Hành động phải GIÁ TRỊ
3. Ứng xử phải CHÂN THÀNH
N ĐẦU VÀO
Thông số đầu vào
Hạn mức vận hành Hạn mức/ định mức nghiệp vụ

Thông tin luật chơi

Chức năng nhiệm vụ


THÔNG
Cơ cấu tổ chức TIN
KHUNG NĂNG LỰC TỔ CHỨC LUẬT
Định biên nhân sự CHƠI BỘ
PHẬN
Chính sách nhân sự

Quy chế sa thải

Thông số tháng Thông số tuần Thông số ngày


Thông số kết quả hệ thống
IN ĐẦU RA

huấn luyện làm cốt lõi và trở thành thương hiệu được
HỆ TƯ TƯỞNG DOANH NGHIỆP BSC

1.Tổng quan BSC


Chính sách thu nhập ngành tại Địa phương và Luật lao động khu vực của Việt Nam

MẶT TRẬN CON NGƯỜI

Quỹ Quỹ đào Quỹ Quỹ Quỹ phúc


tuyển tạo lương thưởng lợi
dụng

Tỉ suất LN/ Tổng MĐT Doanh thu Quy trình QLVC KH Luồng Thông tin NB
Chức năng nhiệm vụ
Chia lợi nhuận Chi phí Quy trình QLCX KH CCTC
Mô tả và định biên
Tái ĐT mở rộng Lợi nhuận Quy trình QLSM KH Quy trình nghiệp vụ CM
MẶT QUY
HT Quy chế lương thưởng
TRẬN HỆ THỐNG CÂN BẰNG DOANH NGHIỆP TRÌNH;
Quyền chi phối Đầu tư Quy trình QLTT KH LUẬT HT Quy chế phúc lợi
TÀI BSC (BALANCE SCORE CARD)
CHÍNH CHƠI Quy tình tuyển dụng
Quyền điều hành Dòng tiền Quy trình QLNL KH Quy trình đào tạo
Quy định khen thưởng, KL
Nâng vốn Tỉ suất LN/DT Thông số đo lường Quy định trang bị CSVC
Yêu cầu thiết bị, CN
Tặng CP (ESOP) Tỉ suất LN/Tổng MĐT Kiểm soát kết quả Tổng mức đầu tư

Quyền lợi
Quyền lợi Quyền lợi Quyền lợi Quyền lợi
nghiệp
vật chất cảm xúc sinh mạng trí tuệ
lực

MẶT TRẬN KHÁCH HÀNG

Tổng cầu thị trường


HƯỚNG DẪN VÀ THẢO LUẬN TỔ CHỨC BSC

1. Thảo luận xây dựng hạn mức BSC

Vấn đề của bộ phận


Bộ phận DN Trạng thái Thông số kết quả bộ phận
trong quá khứ
Doanh thu Hệ thống

Lãnh đạo Tốt
Mới
Cũ 100,000,000,000
Kinh doanh Thiếu nhân sự tốt
Mới 140,000,000,000

Nhân sự Thiếu luật chơi
Mới
Thiếu hạn mức, định Cũ
Tài chính
mức Mới
Cũ 100,000,000,000
Doanh nghiệp Gãy dòng tiền
Mới 140,000,000,000

2. Thảo luận xây dựng CCSC


2.1. Xây dựng CCSC cũ (GĐ tài chính chủ trì thực hiện)

Chi phí hệ th
Tháng
Doanh thu Chi phí bộ phận LĐ Chi phí bộ phận KD Chi phí bộ phận NS
Hạn mức 1.20% 13.00% 0.30%
1 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
2 9,000,000,000 108,000,000 1,170,000,000 27,000,000
3 6,000,000,000 72,000,000 780,000,000 18,000,000
4 8,000,000,000 96,000,000 1,040,000,000 24,000,000
5 8,000,000,000 96,000,000 1,040,000,000 24,000,000
6 8,000,000,000 96,000,000 1,040,000,000 24,000,000
7 8,000,000,000 96,000,000 1,040,000,000 24,000,000
8 6,000,000,000 72,000,000 780,000,000 18,000,000
9 8,000,000,000 96,000,000 1,040,000,000 24,000,000
10 9,000,000,000 108,000,000 1,170,000,000 27,000,000
11 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
12 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
Tổng 100,000,000,000 1,200,000,000 13,000,000,000 300,000,000

2.2 Xây dựng CCSC mới sau khi thảo luận BSC (GĐ Tài chính chủ trì thực hiện)

Chi phí hệ th
Doanh thu
Tháng Chi phí bộ phận LĐ Chi phí bộ phận KD Chi phí bộ phận NS
Hạn mức 1.20% 16.50% 0.60%
1 12,000,000,000 144,000,000 1,560,000,000 36,000,000
2 11,000,000,000 132,000,000 1,430,000,000 33,000,000
3 9,000,000,000 108,000,000 1,170,000,000 27,000,000
4 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
5 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
6 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
7 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
8 7,000,000,000 84,000,000 910,000,000 21,000,000
9 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
10 10,000,000,000 120,000,000 1,300,000,000 30,000,000
11 24,000,000,000 288,000,000 3,120,000,000 72,000,000
12 11,000,000,000 132,000,000 1,430,000,000 33,000,000
Tổng 134,000,000,000 1,608,000,000 17,420,000,000 402,000,000

2.3 Thảo luận hiệu quả (Chủ tịch HĐQT chủ trì thảo luận, TGĐ và các GĐ chức năng điều chỉnh các thông số
Thông số hiệu quả
Trạng thái
Doanh thu Chi phí hệ thống LN theo hạn mức LN theo tiền thực
Cũ 100,000,000,000 80.85% 19.15% 19,150,000,000
Mới 134,000,000,000 84.90% 15.10% 20,234,000,000

3.Thảo luận xây dựng hạn mức, định mức cho các bộ phận ( GĐ Tài chính chủ trì, các GĐ chức năng phối hợp)

Chi phí quỹ lương


Hạn mức
Lương & Thưởng Phúc lợi Đào tạo Tổng
2% 0.25% 0.25% 2.50%
134,000,000,000 2,680,000,000 335,000,000 335,000,000 3,350,000,000
Số lượng nhân sự 20 20 20 20
Mức lương BQ/năm 134,000,000 16,750,000 16,750,000 167,500,000
Mức lương BQ/tháng 11,166,667 1,395,833 1,395,833 13,958,333
Thông số hệ thống
t quả bộ phận Thông số chi phí nguồn lực bộ phận Thông số đầu tư
Hệ thống Chi phí quỹ lương Chi phí vận hành Chi phí nghiệp vụ Tổng chi phí Chi phí đầu tư
1% 0.2% 0% 1.20%
1% 0.2% 1.20%
2% 1% 10% 13.00%
2.50% 2% 12% 16.50%
0.2% 0.05% 0.05% 0.30%
0.5% 0.05% 0.05% 0.60%
0.3% 0.1% 1% 1.35%
0.50% 0.10% 1.00% 1.60%
3.50% 1.30% 11.05% 15.85%
5% 2% 13% 19.90%

Chi phí hệ thống Hiệu quả doanh


Chi phí bộ phận TC Chi phí khác Giá vốn Tổng chi phí Lợi nhuận
1.35% 5.00% 60.00% 80.85% 19.15%
135,000,000 500,000,000 6,000,000,000 8,085,000,000 1,915,000,000
121,500,000 450,000,000 5,400,000,000 7,276,500,000 1,723,500,000
81,000,000 300,000,000 3,600,000,000 4,851,000,000 1,149,000,000
108,000,000 400,000,000 4,800,000,000 6,468,000,000 1,532,000,000
108,000,000 400,000,000 4,800,000,000 6,468,000,000 1,532,000,000
108,000,000 400,000,000 4,800,000,000 6,468,000,000 1,532,000,000
108,000,000 400,000,000 4,800,000,000 6,468,000,000 1,532,000,000
81,000,000 300,000,000 3,600,000,000 4,851,000,000 1,149,000,000
108,000,000 400,000,000 4,800,000,000 6,468,000,000 1,532,000,000
121,500,000 450,000,000 5,400,000,000 7,276,500,000 1,723,500,000
135,000,000 500,000,000 6,000,000,000 8,085,000,000 1,915,000,000
135,000,000 500,000,000 6,000,000,000 8,085,000,000 1,915,000,000
1,350,000,000 5,000,000,000 60,000,000,000 80,850,000,000 19,150,000,000

Chi phí hệ thống Hiệu quả doanh


Chi phí bộ phận TC Chi phí khác Giá vốn Tổng chi phí Lợi nhuận
1.60% 5.00% 60.00% 84.90% 15.10%
162,000,000 600,000,000 7,200,000,000 9,702,000,000 1,812,000,000
148,500,000 550,000,000 6,600,000,000 8,893,500,000 1,661,000,000
121,500,000 450,000,000 5,400,000,000 7,276,500,000 1,359,000,000
135,000,000 500,000,000 6,000,000,000 8,085,000,000 1,510,000,000
135,000,000 500,000,000 6,000,000,000 8,085,000,000 1,510,000,000
135,000,000 500,000,000 6,000,000,000 8,085,000,000 1,510,000,000
135,000,000 500,000,000 6,000,000,000 8,085,000,000 1,510,000,000
94,500,000 350,000,000 4,200,000,000 5,659,500,000 1,057,000,000
135,000,000 500,000,000 6,000,000,000 8,085,000,000 1,510,000,000
135,000,000 500,000,000 6,000,000,000 8,085,000,000 1,510,000,000
324,000,000 1,200,000,000 14,400,000,000 19,404,000,000 3,624,000,000
148,500,000 550,000,000 6,600,000,000 8,893,500,000 1,661,000,000
1,809,000,000 6,700,000,000 80,400,000,000 108,339,000,000 20,234,000,000

ng điều chỉnh các thông số hạn mức trên hệ thống BSC)

LN theo tiền thực Dòng tiền


19,150,000,000
20,234,000,000

chức năng phối hợp)

Hệ thống chi phí Bộ phận kinh doanh


Chi phí vận hành Chi phí nghiệ
Tổng Điện thoại Công tác phí Tổng Quảng cáo Chính sách KH
2.50% 0.20% 1.80% 2% 5% 5%
3,350,000,000 268,000,000 2,412,000,000 2,680,000,000 6,700,000,000 6,700,000,000
20
167,500,000
13,958,333
Thông số đầu tư
Chi phí đầu tư

Hiệu quả doanh nghiệp


Đầu tư Dòng tiền

Hiệu quả doanh nghiệp


Đầu tư Dòng tiền
Chi phí nghiệp vụ
Tổng chi phí hệ thống KD
Chính sách KH Chính sách đại lý Tổng
5% 2% 12% 16.50%
6,700,000,000 2,680,000,000 16,080,000,000 22,110,000,000
I. Chức năng của Giám đốc Marketing (Chức năng là tư duy)
* Tăng doanh thu
* Tối ưu chi phí Marketing

1. Chức năng Tăng doanh thu


Doanh thu = Giá trị đơn hàng/khách hàng x Số lượt khách hàng mua hàng
Trong đó:
1.1 Phương pháp tăng giá trị đơn hàng
TĂNG GIÁ TRỊ ĐƠN HÀ

(1) (2)
Tác động của SP với
Đối tượng khách hàng
đời sống KH

Nỗi đau của KH (IDEA


Make sản phẩm
sản phẩm)

Nghiên cứu vấn đề KH


Phát triển sản phẩm
mục tiêu

Ký hiệu:
Kết quả đạt được (QUẢ)
Công việc phải thực hiện (DUYÊN)
Nội dung phải nghiên cứu (NHÂN)

1.2. Phương pháp tăng số lượt mua hàng


Số lượt mua hàng = số lượt mua mới + số lượt mua lại
1.2.1. Tăng số lượt khách hàng mua mới
TĂNG SỐ LƯ

(6) (7) (8)


Số lượng KH mục Số lượng điểm bán/
Sản phẩm dẫn
tiêu/thị trường Kênh bán

Nghiên cứu thị trường Xây dựng kênh phân Chiến lược định giá
phối chuỗi SP

1.2.2. Tăng số lượt khách hàng mua lại

TĂNG SỐ LƯỢT KHÁC

(13) (14)
Chất lượng sản phẩm
Vòng đời sử dụng SP
KH sử dụng

Nghiên cứu thói quen Kiểm soát chất lượng


sử dụng của KH sau bán hàng
1.3. Bảng tổng hợp các chức năng tăng doanh thu

Mã chức
Chức năng Chức năng chi tiết
năng
1 Nghiên cứu vấn đề KH mục tiêu để ra Idea sản phẩm Nghiên cứu sản phẩm mới
2 Phát triển concept sản phẩm mới theo Idea Xây dựng Concept sản phẩ
Tăng giá trị đơn hàng/
3 Đề xuất Sản xuất hoặc nhập SP mới theo chiến lược Tăng số lượng hàng hóa tro
khách hàng
4 Set up phương thức sắp xếp hàng hóa trong cửa hàng Tạo nhu cầu cho KH mua n
5 Đề xuất định giá bán sản phẩm Tạo ra giá trị doanh thu/ đơ
6 Lựa chọn thị trường mục tiêu có nhiều KH mục tiêu Tăng số lượng người có nh
7 Phát triển kênh phân phối, điểm phân phối Giúp KH mục tiêu dễ dàng
8 Xây dựng danh mục SP dẫn (Giá rẻ nhất thị trường) Kéo KH mới đến cửa hàng
Tăng số lượt khách
9 Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh Giúp cho hệ thống trả lời c
hàng mua mới
10 Xây dựng chiến lược truyền thông Làm cho toàn thị trường bi
11 Xây dựng chính sách Sale Off cho KH, đại lý Làm cho KH mới đang do
12 Xây dựng chiến lược quảng cáo Làm cho KH mục tiêu hiểu
13 Nghiên cứu vòng đời sử dụng sản phẩm Vòng đời sử dụng SP càng
14 Kiểm soát chất lượng sản phẩm khi KH sử dụng Sản phẩm có tốt, KH mới q
Tăng số lượt khách
15 Xây dựng chính sách KH mua lại Tạo ra lợi ích cho KH mua
hàng mua lại
16 Xây dựng hệ thống chăm sóc KH Tạo ra mối liên hệ thường
17 Xây dựng hệ thống bảo hành Thực hiện cam kết chất lượ

2. Chức năng tối ưu chi phí


2.1. Bảng danh mục chi phí để thực hiện chức năng tăng doanh thu (Chưa bao gồm chi phí nhân sự)

Marketing bảo ANH muốn Sếp bảo EM chi


Mã chức
Danh mục chức năng muốn triển khai Chi phí để thực hiện
năng
1 Nghiên cứu vấn đề KH mục tiêu để ra Idea sản phẩm
2 Phát triển concept sản phẩm mới theo Idea
Chi phí Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
3 Đề xuất Sản xuất hoặc nhập SP mới theo chiến lược
13 Nghiên cứu vòng đời sử dụng sản phẩm
6 Lựa chọn thị trường mục tiêu có nhiều KH mục tiêu CP phân tích để lựa chọn thị trường ưu tiên
7 Phát triển kênh phân phối, điểm phân phối Suất đầu tư/Kênh hoặc điểm bán
9 Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh Chi phí nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
4 Set up phương thức sắp xếp hàng hóa trong cửa hàng Suất đầu tư giá kệ trưng bày(Web)/điểm bán
5 Đề xuất định giá bán sản phẩm 0
8 Xây dựng danh mục SP dẫn (Giá rẻ nhất thị trường) 0
10 Xây dựng chiến lược truyền thông Chi phí Truyền thông
11 Xây dựng chính sách Sale Off cho KH, đại lý Chi phí chính sách KH, đại lý
12 Xây dựng chiến lược quảng cáo Chi phí Quảng cáo
15 Xây dựng chính sách KH mua lại Chính sách KH mua lại
14 Kiểm soát chất lượng sản phẩm khi KH sử dụng 0
16 Xây dựng hệ thống chăm sóc KH Chính sách KH mua lại
17 Xây dựng hệ thống bảo hành Cộng vào giá vốn

2.2. Thẻ điểm cân bằng trong hệ thống Marketing

QUY MÔ VÀ TRÌNH ĐỘ NHÂN


Hạn mức Hạn mức
Quỹ lương/Thưởng Chi phí đào tạo
Hạn mức Hạn mức
Quỹ lương/Thưởng Chi phí đào tạo

Đăng ký
Doanh thu
MẶT

TRẬN
CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ GIÁM ĐỐC M
TÀI

CHÍNH Hạn mức


Chi phí
MKT

Chiến lược ngành hàng Chiến lược thị trường

MẶT TRẬN KHÁCH HÀNG

2.3. Bảng phân bổ chi phí hệ thống Marketing


2.3.1. Bảng phân bổ chi phí Marketing theo doanh thu (CCSD)
Giả sử doanh thu năm trước: 200,000,000,000 12 Tháng

Danh mục Doanh thu GĐ Marketing Phòn


Quỹ lương Chi phí vận hành Quỹ lương
Hạn mức 120% 0.50% 0.05% 0.50%
Thành tiền 240,000,000,000 1,200,000,000 120,000,000 1,200,000,000
Số lượng nhân sự: 1 1 3
Thu nhập TB/năm 1,200,000,000.0000 120,000,000.0000 400,000,000.0000
Thu nhập TB/tháng 100,000,000 10,000,000 33,333,333

2.3.2. Bảng phân bổ chi phí đầu tư cho hệ thống Marketing

Danh mục Bảng phân bổ chi phí đầu tư theo bộ phận


Phân bổ theo phòng Phòng nghiên cứu và phát triển sản Phòng chiến lược thị trường Phòng Truyền thông Ma
phẩm
Tên Chi phí Chi phí Đầu tư nghiên cứu và phát Chi phí Đầu tư mở rộng điểm bán, Chi phí đầu tư Truyền
triển SP kênh bán
Thành tiền 1,000,000,000 10,000,000,000 1,000
Bảng ĐK khối lượng SP 1+ SP 2: LN gộp từ 40 - 50% Mở 10 điểm bán Lập KH Truyền thông và t
TĂNG GIÁ TRỊ ĐƠN HÀNG/KHÁCH HÀNG

(3) (4)
Mức độ đa dạng của Phương pháp sắp xếp
Giá bán sản phẩm
sản phẩm hàng hóa trong CH

Lựa chọn sản phẩm Phân tích thói quen


Định giá sản phẩm
cung ứng mua hàng của KH

Chiến lược định giá/


Chiến lược sản phẩm Nghệ thuật sắp xếp
sản phẩm

TĂNG SỐ LƯỢT KHÁCH HÀNG MUA MỚI

(9) (10) (11)


SL và chất lượng đối Kế hoạch Tạo ra quyền lợi đột
thủ cạnh tranh Truyền thông biến cho KH mới

Nghiên cứu đối thủ Chiến lược truyền Chính sách Sale Off
cạnh tranh thông

TĂNG SỐ LƯỢT KHÁCH HÀNG MUA LẠI

(15) (16) (17)


Chính sách KH Chính sách chăm sóc Trách nhiệm chất lượng
mua lại KH sau bán SP sau bán hàng

Chính sách chăm sóc khách hàng Chính sách bảo hành
Kiểm tra chức năng hệ thống
MKT của bạn
Cần tăng
Mục tiêu Chưa có Đã có
cường
Nghiên cứu sản phẩm mới để giải quyết nỗi đau cho KH
Xây dựng Concept sản phẩm mới để giải quyết nỗi đau cho KH
Tăng số lượng hàng hóa trong cửa hàng
Tạo nhu cầu cho KH mua nhiều sản phẩm/đơn hàng
Tạo ra giá trị doanh thu/ đơn hàng của KH
Tăng số lượng người có nhu cầu trong thị trường triển khai
Giúp KH mục tiêu dễ dàng tiếp cận mua hàng
Kéo KH mới đến cửa hàng thông qua một số sản phẩm siêu rẻ
Giúp cho hệ thống trả lời câu hỏi: Lý do KH mới sẽ đến cửa hàng
Làm cho toàn thị trường biết đến thương hiệu, điểm bán của hệ thống
Làm cho KH mới đang do dự sẽ ra quyết định nhanh
Làm cho KH mục tiêu hiểu, tin sản phẩm và biết phương thức giao dịch
Vòng đời sử dụng SP càng ngắn, KH mua lại càng nhiều
Sản phẩm có tốt, KH mới quay lại
Tạo ra lợi ích cho KH mua lại để KH quay lại
Tạo ra mối liên hệ thường xuyên với KH để KH quay lại
Thực hiện cam kết chất lượng với KH để KH quay lại

EM chi Tài chính phân bổ Bộ phận chịu trách nhiệm chi


thực hiện Nhóm chi phí Bộ phận thực thi

Phòng nghiên cứu và phát triển sản


à phát triển sản phẩm Đầu tư phẩm (Ngành hàng)
CHIẾN LƯỢC NGÀNH HÀNG

họn thị trường ưu tiên Marketing 01 Phòng nghiên cứu thị trường và đối
h hoặc điểm bán Đầu tư thủ cạnh tranh
đối thủ cạnh tranh Marketing 02 CHIẾN LƯỢC THỊ TRƯỜNG
g bày(Web)/điểm bán Đầu tư
0
0
uyền thông Đầu tư Phòng Truyền thông Marketing
Marketing 03 KH CHIẾN LƯỢC VẬN HÀNH
ách KH, đại lý
Marketing 04 Đại lý
uảng cáo Marketing 05
KH mua lại Marketing 06
0
Phòng chăm sóc KH
KH mua lại Marketing 06
CHIẾN LƯỢC CHĂM SÓC KH
giá vốn Giá vốn

Ô VÀ TRÌNH ĐỘ NHÂN SỰ
Hạn mức Hạn mức
hi phí đào tạo Chi phí CS phúc lợi (Phối hợp)
Hạn mức Hạn mức
hi phí đào tạo Chi phí CS phúc lợi (Phối hợp)

CCTC

Quy trình và
luật chơi Hệ HỆ
thống
THỐNG
Chi phí đầu
HIỆM VỤ GIÁM ĐỐC MARKETING

TRIỂN

Tồn kho KHAI


(Phối hợp)

Vốn lưu
động
(Phối hợp)

Chiến lược vận hành Chăm sóc khách hàng

T TRẬN KHÁCH HÀNG

Hạn mức chi phí Marketing phân bổ theo doanh thu


Phòng chiến lược thị trường Phòng truyền thôn
Quỹ lương Chi phí vận hành Chi phí nghiệp vụ Quỹ lương Chi phí vận hành
0.50% 0.10% 0.50% 1.00% 0.50%
1,200,000,000 240,000,000 1,200,000,000 2,400,000,000 1,200,000,000
3 3 10 10
400,000,000.0000 80,000,000.0000 240,000,000 120,000,000
33,333,333 6,666,667 20,000,000 10,000,000

đầu tư theo bộ phận


Phòng Truyền thông Marketing Phòng chăm sóc khách hàng

Chi phí đầu tư Truyền thông Chi phí bảo hành (Trả về cho giá
vốn, được tính theo % DT)
1,000,000,000 2%
Lập KH Truyền thông và trình bày Lập bảng tiêu chí BH và chính sách BH
(5)
Giá bán sản phẩm

Định giá sản phẩm

Chiến lược định giá/


sản phẩm

(12)
Kế hoạch
Quảng cáo

Chiến lược quảng


cáo
oanh thu
Phòng truyền thông MKT Phòng chăm sóc KH
Chính sách QC Chính sách đại lý Chính sách KH Quỹ lương Chi phí vận hành
5% 5.00% 10.00% 0.20% 0.05%
12,000,000,000 12,000,000,000 24,000,000,000 480,000,000 120,000,000
2 2
240,000,000 60,000,000
20,000,000 5,000,000
Tổng hạn mức chi
phí
23.40%
56,160,000,000

You might also like