Professional Documents
Culture Documents
Chương 11 - The Diem Can Bang
Chương 11 - The Diem Can Bang
NỘ I DUNG
1 2 3
Phương pháp
Mục tiêu của
đo lường kết Các khía cạnh
đo lường kết
quả truyền cơ bản của
quả hoạt
thống VS Bảng điểm
động doanh
Bảng điểm cân bằng
nghiệp
cân bằng
MỤ C TIÊ U CỦ A ĐÁ NH GIÁ KẾ T QUẢ
HOẠ T ĐỘ NG
Truyền đạt chiến lược, kế hoạch của doanh nghiệp và điều chỉnh
mục tiêu của nhân viên
Theo dõi tình hình thực hiện kết quả hoạt động so với mục tiêu
Đánh giá kết quả hoạt động của nhà quản lý cấp dưới và làm cơ
sở cho việc thực hiện chế độ khen thưởng.
Hướng dẫn các nhà quản lý cấp cao trong việc phát triển các
chiến lược và hoạt động trong tương lai
NHƯ THẾ NÀ O LÀ MỘ T HỆ THỐ NG ĐO
LƯỜ NG KẾ T QUẢ HOẠ T ĐỘ NG TỐ T?
MỤ C TIÊ U CỦ A ĐÁ NH GIÁ KẾ T QUẢ
HOẠ T ĐỘ NG
Một hệ thống quản lý kết quả hoạt động lý tưởng là một hệ thống
khuyến khích các cá nhân trong tổ chức tập trung cải thiện những vấn
đề quan trọng – hệ thống cung cấp cho các cá nhân thông tin và quyền
tự do mà qua đó họ nhận ra được tiềm năng của mình mà nó gắn liền
với sự thành công của doanh nghiệp.
Các thước đo hiệu quả hoạt động nên hướng tới mục tiêu dài hạn và
hướng tới tương lai được thiết kế để thay đổi cơ bản cách thức kinh
doanh của doanh nghiệp. Nó không phải là việc phán xét các vấn đề đã
xảy ra trong quá khứ mà là cải thiện hoạt động trong tương lai.
Một hệ thống đo lường kết quả hoạt động tốt cần sự cân bằng giữa các
thang đo – chỉ báo nhanh và chỉ báo chậm
CHỈ BÁ O NHANH VÀ CHỈ BÁ O CHẬ M
Ví dụ minh hoạ:
Vào thời điểm bạn phát hiện ra rằng một nửa khách hàng của mình đã
chuyển sang đối thủ cạnh tranh thì đã quá muộn để ngăn chặn họ.
Ngay cả khi chưa quá muộn, chỉ báo chậm cũng không chỉ cho bạn biết
cần làm gì để ngăn chặn điều này xảy ra.
CHỈ BÁ O NHANH VÀ CHỈ BÁ O CHẬ M
Ví dụ minh hoạ:
Nhiều người trong chúng ta hoàn toàn hài lòng với điện thoại di động
Nokia cũ của mình, nhưng chúng ta vẫn chuyển sang Apple hoặc
Samsung khi điện thoại thông minh được phát hành.
PHƯƠNG PHÁ P ĐO LƯỜ NG KẾ T QUẢ
HOẠ T ĐỘ NG TRUYỀ N THỐ NG
+
Các thông tin khác
Các chỉ báo này thường là những chỉ --------------------
--------------------
-----------------
báo chậm
10
PHƯƠNG PHÁ P ĐO LƯỜ NG KẾ T QUẢ
HOẠ T ĐỘ NG TRUYỀ N THỐ NG
Là kết quả của các hành Ảnh hưởng tới các kết
động trong quá khứ. quả tài chính trong tương
Thường là trách nhiệm lai.
của các nhà quản trị cấp Dễ hiểu và được kiểm
cao. soát bởi các nhà quản lý
cấp thấp.
11
THƯỚ C ĐO HIỆ U QUẢ TÀ I CHÍNH
TIIÊÊUU
ỤCC T
M
M Ụ
CCH NÂNG CAO
HIIẾ
ẾNNL
LƯƯỢ TÍNH CẠNH TRANH
ỢCC
ĐÁP ỨNG NHU CẦU TT NHANH NHẤT
Thước đo Tài
CHI PHÍ THẤP NHẤT chính
DẪN ĐẦU VỀ CHẤT LƯỢNG
T
mô ăng
Cắt giảm t h ành
gi á
sản quy chi phí lương G i ả m
o t h ự c tế
xuấ à
t đầu v
Hiệu suất chi phí Chi phí nhân sự Chi phí đầu vào
12
GET WHAT YOU MEASURE
Hệ thống đo
lường được vận
Chỉ đạo từ trên xuống hành như thế
nào?
13
THƯỚ C ĐO HIỆ U QUẢ TÀ I CHÍNH
Các nhà quản lý có xu hướng tập trung nỗ lực của họ vào các chỉ
tiêu đo lường kết quả hoạt động có ảnh hưởng tới thù lao và
phần thưởng của họ.
“Về cơ bản, chúng ta được đo lường dựa trên trọng số của những
chỉ tiêu đo lường và nếu mọi chỉ tiêu đo lường đều là các thước
đo chi phí và hiệu quả, và không có chỉ tiêu nào đo lường sự đổi
mới, chất lượng và dịch vụ, thì công ty sẽ chỉ tập trung vào những
gì được đo lường. ” - Tom Peters
14
THƯỚ C ĐO HIỆ U QUẢ TÀ I CHÍNH
TIIÊÊUU
ỤCC T
M
M Ụ
CCH NÂNG CAO
HIIẾ
ẾNNL
LƯƯỢ TÍNH CẠNH TRANH
ỢCC
ĐÁP ỨNG NHU CẦU TT NHANH NHẤT
Rào cản
CHI PHÍ THẤP NHẤT
DẪN ĐẦU VỀ CHẤT LƯỢNG
T
mô ăng
Cắt giảm t h ành
gi á
sản quy chi phí lương Giảm o thực tế
xuấ à
t đầu v
Hiệu suất chi phí Chi phí nhân sự Chi phí đầu vào
15
THE BALANCED SCORECARD
A GOOD IDEA IN 1992
16
KẾ T QUẢ Á P DỤ NG BALANCED SCORECARD
Mobil
Saatchi & Saatchi • Last to first ATT Canada
3 years • Cash flow +$1.2b 3 years
• ROI 6% --> 16%
+ $2b + $7b
2-5 years
Wells Fargo
Southern Garden
3-5 years • # Customers 3 years
• Least Cost Producer 450%
• Best Online Bank
2 years
17
BẢ NG ĐIỂ M CÂ N BẰ NG
18
BẢ NG ĐIỂ M CÂ N BẰ NG
BSC hướng tổ chức vào thực hiện chiến lược kinh doanh
19
BẢ NG ĐIỂ M CÂ N BẰ NG
Các tổ chức biến chiến lược thành hành động cụ thể bằng việc
xây dựng một “bản đồ chiến lược” thể hiện mối quan hệ nhân,
quả giữa các mục tiêu chiến lược.
Các mục tiêu đó, cùng với các thước đo của nó tạo nên bảng
điểm cân bằng.
20
Vai trò củ a BSC là cụ thể hó a câ u tuyên bố về tầ m
nhìn, nhiệm vụ và chiến lượ c sao cho có ý nghĩa và
thự c thi đố i vớ i nhâ n viên
21
CHIẾ N LƯỢ C VS THỰ C THI CHIẾ N LƯỢ C
SỨ MỆNH
Vì sao ta tồn tại?
GÍA TRỊ CỐT LÕI
Điều gì là quan trọng với ta
TẦM NHÌN
Chúng ta muốn là ai
CHIẾN LƯỢC
Kế hoạch hàng động của chúng ta
22
CHIẾ N LƯỢ C VS THỰ C THI CHIẾ N LƯỢ C
SỨ MỆNH
Vì sao ta tồn tại?
GÍA TRỊ CỐT LÕI
Điều gì là quan trọng với ta
TẦM NHÌN
Chúng ta muốn là ai
CHIẾN LƯỢC
Kế hoạch hàng động của chúng ta
BẢNG ĐIỂM CÂN BẰNG
Cụ thể hoá các chiến lược thành mục tiêu
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TOÀN BỘ
Chúng ta phải hoàn thiện cái gì
23
TẦ M NHÌN & SỨ MỆ NH
Trước khi xác định các mục tiêu và thước đo, DN nên có câu tuyên bố
về tầm nhìn & sứ mệnh.
Nên hướng về bên ngoài và thị Thường trình bày lí do cho sự tồn tại
trường, thường mô tả DN muốn của DN, các mục đích cơ bản của các
được thế giới nhìn nhận như thế họat động của nó, các giá trị mang tính
nào “kim chỉ nam” cho các hoạt động của
nhân viên.
24
25
26
BIẾ N TẦ M NHÌN THÀ NH HÀ NH ĐỘ NG
27
CHIẾ N LƯỢ C
Chiến lược là việc lựa chọn các hoạt động để DN tạo ra sự khác
biệt đáng kể trên thị trường
“sự khác biệt sẽ có được từ việc chọn các hành động và thực
hiện các hành động đó” (Porter)
28
29
30
CÁ C KHÍA CẠ NH CỦ A BSC
Bốn khía cạnh phát sinh từ chiến lược của doanh nghiệp:
Tài chính
Khách hàng
Qui trình nội bộ
Nhận thức và phát triển
31
KAPLAN’S ORIGINAL DIAGRAM
Tăng lợi
nhuận
Tài chính Tăng Giảm chi
doanh thu phí
Xây dựng
Khách hàng KH trung
thành
Số xe được bán
Khách hàng
Hài lòng của khách hàng với
các tiện ích
Nhận thức
và phát Kỹ năng lắp đặt tiện ích
triển
35
VÍ DỤ MINH HOẠ
Tăng sự hài
Lợi nhuận lòng của
khách hàng
Lãi góp / 1 xe
Số xe được bán
Lãi góp / 1 xe
Tăng số
Số xe được bán lượng xe
bán ra
Chỉ có thời gian chế biến là thời gian gia tăng giá trị.
39
Một số thước đo qui trình nội bộ
Tiếp nhận Bắt đầu sản Giao hang cho
đơn đặt hàng xuất khách
AA TQM
TQM team
team at
at Narton
Narton Corp
Corp has
has recorded
recorded the
the following
following average
average
times
times forfor production:
production:
Wait
Wait 3.0
3.0 days
days MoveMove 0.5 0.5 days
days
Inspection
Inspection 0.4 0.4 days
days Queue
Queue 9.3 9.3 days
days
Process
Process 0.2
0.2 days
days
What
What isis the
the delivery
delivery cycle
cycle time
time (DCT)?
(DCT)?
a.
a. 0.5
0.5 days.
days.
b.
b. 0.7
0.7 days.
days.
c.
c. 13.4
13.4 days.
days. DCT = Wait time + Throughput time
d.
d. 10.4
10.4 days.
days. = 3.0 days + 10.4 days
= 13.4 days
QUICK CHECK
AA TQM
TQM team
team at
at Narton
Narton Corp
Corp has
has recorded
recorded the
the following
following average
average
times
times forfor production:
production:
Wait
Wait 3.0
3.0 days
days Move
Move 0.5 0.5 days
days
Inspection
Inspection 0.4 0.4 days
days Queue
Queue 9.3 9.3 days
days
Process
Process 0.2
0.2 days
days
What
What isis the
the Manufacturing
Manufacturing Cycle
Cycle Efficiency
Efficiency (MCE)?
(MCE)?
a.
a. 50.0%.
50.0%.
b.
b. 1.9%.
1.9%.
c.
c. 52.0%.
52.0%.
d.
d. 5.1%.
5.1%. MCE = Value-added time ÷ Throughput time
= Process time ÷ Throughput time
= 0.2 days ÷ 10.4 days
= 1.9%