Professional Documents
Culture Documents
• Tắt Voice để tránh nhiễu thông tin, chỉ mở khi muốn thảo
luận
CEO VJIP
Dịch vụ Tư vấn cải tiến năng suất chất Dịch vụ đào tạo
lượng và Chuyển đổi số Quản lý sản xuất
Thiết kế
Theo yêu cầu
01 02 03 04 05
Giải pháp quản trị Giải pháp nhận Giải pháp Giải pháp Giải pháp ngành
dịch vụ tư vấn diện khuôn mặt ngành may ngành cơ khí nhựa bao bì
06 07 08 09 10
Giải pháp ngành Giải pháp ngành Giải pháp Giải pháp Giải pháp lập kế
thương mại trang sức quản lý thiết bị nhân sự hoạch nâng cao
Visit Website Visit Website Visit Website Visit Website Visit Website
Ống nhựa Bao bì nhựa Khí hoá lỏng
20
Sau một thời gian, một số
chi tiết trên thiết bị gặp sự
cố nhỏ, nhưng hầu như
không ai để ý và khắc phục
nó
Dầu bị khô, động cơ không
được bôi trơn và đôi lúc
dừng máy để điều chỉnh.
Không có ai phát hiện và
khắc phục
-> Vấn đề bắt đầu
Tình trạng ngày càng nặng
hơn, số lần dừng lắt nhắt
ngày một nhiều và cũng
không có ai đến để khắc
phục
• Chậm đơn hàng -> mất đơn
hàng
• Chi phí mua sắm vât tư phụ
tùng cao
• Nhân sự không đáp ứng kịp
• Xuống cấp mãnh liệt
• Chi phí khởi động lại cao
Đến một giới hạn, thiết bị
chính thức hư hỏng và dừng
lại
-> Một vấn đề lớn đối với
Tiến độ giao hàng và năng
suất
Các lãng phí bắt đầu xuất
hiện
Để tiếp tục vận hành cho đơn
hàng, máy móc cần được sửa
chữa
Các máy móc, thiết bị khác cũng tham gia vào cuộc chơi mang tên: BẢO TRÌ PHẢN ỨNG
HIỆN TRẠNG CỦA DOANH NGHIỆP
Không kiểm soát được Chi phí sản xuất cao: Chi phí bảo trì bảo
Chi phí hao hụt nguyên vật liệu Năng lượng, phụ trợ dưỡng khó kiểm soát
Môi trường làm việc Nhân viên thường Phải vào những nơi
An toàn bữa bộn, mất an toàn xuyên làm việc trong nguy hiểm, độc hại để
môi trường ô nhiễm bảo dưỡng máy
24h
Lịch
22h nghỉ
18h = 300pcs Hư
hỏng
Mới
240 pcs Chất
khỏi
lượng
động
A P Q
22h 18h 280pcs 240pcs
x x = OEE=65,5%
24h 22h 300pcs 280pcs
Dừng
máy
Thời gian mở máy Cài đặt, Đổi sản phẩm, cài
2
hiệu chỉnh đặt, hiệu chỉnh > 90%
Thời gian
Tốc
độ
hoạt động thực Dừng lắt Dừng ngắn < 10
3 P–
nhắt phút
HIỆU SUẤT
Thời gian
lượng
Chất
31
Quản lý thiết bị & Năng suất
OEE
90.0% 85%
82.2%
80.0%
Bảo trì sửa : 120
75.1% 76.8%
phút
70.0%
64.8%
60.0% 58.4%
55.9% 55.8% 57.4%
Bảo trì sửa :
520 phút 52.1% 53.5%
50.5%
53.2%
50.0% 48.4%
Xông nhiệt đề
44.7% 46.0%
máy : 215 42.6% 44.0% 43.8%
40.0% phút 39.8%
33.2% 34.4%
30.0% 29.3% 28.9%
Bảo trì sửa : 270 phút
24.1% 23.7% Xông nhiệt đề máy : 210
20.0% phút 20.9%
Bảo trì sửa : 600 phút LỖi SP : 875 kg
Xông nhiệt đề máy : 210 Bảo trì sữa : 330 phút
10.0% 11.7% phút Thời gian đổi quy cách : 160
Nghỉ theo kế hoạch : 120 phút
0.0% 0.0%
0.0%
0.0% 0.0% 0.0%
0.0%
0.0%
0.0%
0.0%
0.0%
0.0%
26 27 28 29 30 31 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Quản lý thiết bị & Năng suất
33
Quản lý thiết bị & Năng suất
13,525
7,275
10-20$ - Công ty Bao bì tại TP.HCM tổn thất 155h trong vòng 6
tháng, tương đương với 1,6 tỷ đồng tổn thất
(Ngành nhựa)
- Một báo cáo của chính phủ Anh chỉ ra, hằng năm tiết kiệm
được 1,3 tỷ USD nhờ bảo trì phòng ngừa. Và cứ tăng 5%
độ sẵn sàng của máy thì tăng 30% năng suất
5$ - Một công ty Điện khí tại Mỹ báo cáo sau khi giảm thời
gian tổn thất sản xuất xuống 0,3h mỗi ngày, tổng số tiền tiết
(Các ngành) kiệm 1 năm là trên 700.000 USD
1$
Đầu tư cho
35 giám sát thiết bị
Tiến trình của bảo trì
Sửa chữa khi có hư hỏng Sửa chữa đại tu theo kế - Giám sát tình trạng.
hoạch - Thiết kế đảm bảo độ tin cậy và
Sửa chữa theo kế hoạch khả năg bảo trì. Đánh giá các rủi
Có áp dụng máy tính ro
trong quản lý nhưng - Sử dụng máy tính nhanh,
chậm - Phân tích các dạng và tác
động của hư hỏng.
- Các hệ thống chuyên gia.
- Đa kỹ năng và làm việc theo
nhóm.
36 - TPM.
Các mô hình bảo trì phổ biến
Chúng ta cần chuyển dịch dần sang các mô hình bảo trì mang Phần đa doanh nghiệp Việt
tính chất phòng ngừa Nam đang ở đây, mặc dù có
dữ liệu nhưng không hề được
khai thác
37
Các mô hình bảo trì phổ biến
Tông
chi
phí
Chi phí
trì phòng
ngừa
38
Các mô hình bảo trì phổ biến
39
Các mô hình bảo trì phổ biến
40
Mô hình bảo trì TPM – Total Productive Maintenance
41
Mô hình bảo trì TPM – Total Productive Maintenance
42
Mô hình bảo trì TPM – Total Productive Maintenance
TPM
Truyền thống
43
Mô hình bảo trì TPM – Total Productive Maintenance
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
Mục tiêu của TPM 1 Tuyên bố thực hiện TPM của cấp
5 BƯỚC CHUẨN BỊ
quản lý
5
Lập ra kế hoạch chủ đạo cho việc
thực hiện TPM
Không
P-Q- 6 Bắt đầu thực hiện TPM
tổn thất
NVL
C-D-S- Không
sự cố 7
Thiết lập hệ thống cho việc nâng
cao hiệu suất sản xuất
M
Sản lượng Chất lượng Chi phí bảo trì Tai nạn
Chi phí phụ tùng,
Giảm khuyết tật Tai nạn khi vận
Sự cố hư hỏng linh kiện, nhân
của sản phẩm hành máy
công
Giảm Thời gian Giảm sự phàn nàn Chi phí tổn thất Tai nạn khi bảo trì
vận hành thiết bị của khách hàng đơn hàng bảo dưỡng
Công nhân xây dựng hành vi tự quản thiết bị, ngăn ngừa hiện tượng “run to failure” phổ biến trong sản xuất
Lợi ích gián tiếp
Xây dựng văn hóa cải tiến và học hỏi liên tục thông qua hoạt động Kaizen kết hợp đào tạo, với các chủ điểm về
Zero Breakdown – Zero Defect
Môi trường làm việc vui vẻ, thoải mái, sạch sẽ, thân thiện, an toàn... – Hình ảnh một doanh nghiệp chuyên nghiệp
45
Môi trường TPM
46
Quản lý dự án TPM
Archiving
Practical work area Toilet 1
Machine Machine
Displays
Displays
47 Work bench with displays
Displays
Hơn 700 công ty trong vòng 30 năm qua!
TOYOTA
48
Trụ cột AM
Bước 1
Bước 5
Bước 2 Bước 7
Bước 4 Bước 6
Bước 3
Ổn định thời gian giữa Kéo dài tuổi Phục hồi hư Bảo trì tiên
2 lần hư hỏng thọ thiết bị hỏng định kỳ đoán
# of
Break-
downs
Time
Loại trừ xuống cấp Loại trừ hư hỏng Phân tích, ước lượng Kéo dài tuổi thọ
cưỡng bức không thường xuyên tuổi thọ thiết bị thiết bị