Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2
QUẢN LÝ PHẠM VI
(PROJECT SCOPE MANAGEMENT)
1
MỤC ĐÍCH
2
GIỚI THIỆU CHUNG
3
GIỚI THIỆU CHUNG
4
GIỚI THIỆU CHUNG
5
GIỚI THIỆU CHUNG
6
GIỚI THIỆU CHUNG
7
GIỚI THIỆU CHUNG
n Ví dụ:
n Thời hạn hoàn thành trong DA phát triển Web là
3 tháng. Dự án có nguồn lực giá trị là các lập
trình viên Java cao cấp
n Để hoàn tất dự án trong khoảng thời gian này,
bảo vệ bản thân mình tránh những mất mát xảy
ra trong nguồn lực, nhà QLDA thông báo những
rủi ro trong tài liệu phạm vi và tính đến một dự
phòng, cảnh báo cho nhà tài trợ tiềm năng phải
chi thêm tiền cho các nguồn lực kỹ năng để đưa
dự án đến đúng thời gian và chất lượng.
8
GIỚI THIỆU CHUNG
n Tiền bạc không thể lúc nào cũng mua đuợc người
vào thời điểm thích hợp.
n Ba ràng buộc chính tạo thành 3 cạnh trong một
tam giác.
n Phạm vi chính là Diện tích tam giác
n Nếu diện tích tam giác mở rộng hay thu nhỏ à các
cạnh tạo nên tam giác cũng mở rộng hay thu nhỏ
phù hợp theo tính toán thực tế mới
10
TIẾN TRÌNH ĐỊNH NGHĨA PHẠM VI
n Outputs:
n Kế hoạch thiết lập phạm vi: cung cấp các chỉ dẫn về
cách định nghĩa, lập tài liệu, quản lý và kiểm soát
thay đổi trên phạm vi của dự án
n Thực hiện chi tiết hoá mục tiêu và yêu cầu nêu trong
Project Charter.
n Thiết lập các tiêu chuẩn đánh giá, nghiệm thu các chuyển
giao.
n Thiết lập các điều khoản về thay đổi phạm vi của dự án
n Phát biểu định nghĩa phạm vi dự án.
n Work Breakdown Structure (WBS).
12
TIẾN TRÌNH ĐỊNH NGHĨA PHẠM VI
13
TIẾN TRÌNH ĐỊNH NGHĨA PHẠM VI
Tôn chỉ/Nội
qui của Dự án
(PROJECT
CHARTER): là
bộ hồ sơ khẳng
định giá trị của
dự án đối với tổ
chức và cách tổ
chức thực hiện
dự án; nó là cơ
sở pháp lý cho
dự án
14
TIẾN TRÌNH ĐỊNH NGHĨA PHẠM VI
n Project Charter bao gồm:
n Các vấn đề của tổ chức, hậu quả và cơ hội để cải tiến
n Mục tiêu của dự án
n Yêu cầu đối với dự án
n Sơ lược về phương pháp thực hiện dự án
n Giả định (assumptions) và phụ thuộc (dependencies)
n Chuyển giao (deliverables) và mốc đánh giá
(milestones)
n Lợi ích của dự án đối với tổ chức, và kinh phí thực
hiện
n Nơi cấp nguồn lực cho dự án
n Vai trò và trách nhiệm của Stakeholders đối với dự án
(trong đó có nhiệm vụ và quyền hạn của trưởng dự
án)
15
TIẾN TRÌNH ĐỊNH NGHĨA PHẠM VI
16
TIẾN TRÌNH ĐỊNH NGHĨA PHẠM VI
17
TIẾN TRÌNH ĐỊNH NGHĨA PHẠM VI
18
TIẾN TRÌNH ĐỊNH NGHĨA PHẠM VI
19
TIẾN TRÌNH ĐỊNH NGHĨA PHẠM VI
20
WORK BREAKDOWN STRUCTURE (WBS)
n WBS: là cấu
trúc phân rã
mục tiêu, yêu
cầu (sản phẩm)
của dự án thành
những phần đủ
nhỏ để hiểu,
làm được và
kiểm soát được.
21
WORK BREAKDOWN STRUCTURE (WBS)
n Mọi công việc ở mức thấp nhất đều khả thi trong
điều kiện nguồn lực giới hạn của dự án
n WBS phải bảo đảm rằng các sản phẩm và các
công việc được thể hiện theo thứ tự hợp lý,
không mâu thuẩn nhau
n Các thành viên nhóm dự án phải tham gia phát
triển WBS để bảo đảm tính nhất quán.
n WBS phải là công cụ linh hoạt để đáp ứng những
thay đổi không tránh được, điều khiển nội dung
công việc theo đúng tuyên bố về phạm vi.
23
WORK BREAKDOWN STRUCTURE (WBS)
Ví dụ:
Sinh nhật
0.0
Đến CH1 Mua thiệp Phát thiệp Đến CH2 Mua bánh Đến CH3 Mua nến
1.1 1.2 1.3 2.1 2.2 3.1 3.2
24
PHÂN TÍCH KHẢ THI
25
PHÂN TÍCH KHẢ THI
n Khả thi kỹ thuật (Technical Feasibility)/ Rủi ro
n Đánh giá về sản phẩm, hệ thống (phần cứng, phần mềm..), có
thể làm được hay không, cũng như kích cỡ của hệ thống, độ
phức tạp và khả năng của nhóm dự án để ước tính thời gian,
chi phí và các rủi ro nảy sinh từ phương án thực hiện.
n Các rủi ro gồm:
n Ước tính sai lợi ích, chi phí hoặc thời gian thực hiện.
n Ước tính sai hiệu quả của các chuyển giao ở phía tổ chức thụ
hưởng.
n Ước tính sai khả năng tích hợp của các chuyển giao từ dự án
vào trong hệ thống đang vận hành ở phía tổ chức thụ hưởng
n Các gợi ý cho việc xác định phương án khả thi kỹ thuật:
n Dự án lớn có nhiều rủi ro hơn dự án nhỏ.
n Yêu cầu dể hiểu và có cấu trúc tốt sẽ có ít rủi ro.
n Áp dụng công nghệ chuẩn và phổ biến sẽ có ít rủi ro.
n Những thành viên đã quen cách làm từ các dự án tương tự sẽ
gặp ít rủi ro.
26
PHÂN TÍCH KHẢ THI
28
PHÂN TÍCH KHẢ THI
29
PHÂN TÍCH KHẢ THI
30
PHÂN TÍCH SWOT
Thuận lợi
Strengths Opportunities
Khó khăn
Weaknesses Threats
31
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
32
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
34
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
35
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
36
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
37
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
n Lựa chọn dự án
n Mỗi DA có chi phí, lợi nhuận, rủi ro khác
nhau mà ta không biết một cách chắn chắn
à lựa chọn DA là công việc khó khăn
n Lựa chọn dự án dựa trên mục tiêu của DN à
nhà QLDA cần biết để thực hiện DA hiệu quả
38
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
39
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
(+)
(-)
T bv (coùxeù
t suaá
t chieá
t khaá
u)
T bv (khoâ
ng xeù
t suaá
t chieá
t khaá
u)
40
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
41
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
42
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
43
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
45
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
46
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
47
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
48
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
0.25 0.5
Chi phí 0.25 Chức năng
Thời gian 0.3
0.5 In
(0.25) 0.4
P.cứng 0.5 0.3 (0.15)
Phân khúc
P.mềm Giám sát
(0.125)
(0.125) (0.2)
(0.15)
50
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
n Xác định các phương án
Tiêu chuẩn đánh giá Phuơng án 1 Phuơng án 2 Phuơng án 3
A. Thời gian
12 tháng 6 tháng 6 tháng
Thời gian thực hiện dự án
B. Chi phí
$ 15.000 $10.000 $ 8.000
Mua phần cứng
$ 500.000 $ 400.000 $ 300.000
Trang bị phần mềm
C. Chức năng
Đáp ứng tốt vì Mua, có sẵn Mua, có sẵn
Phân khúc thị trường phát triển toàn
Phát triển thêm Không có
bộ
Giám sát đơn đặt hàng
In cánh bướm để tiếp Không có Không có
thị 51
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
n Xếp hạng các phương án
53
KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN
n Đề xuất dự án
n Vấn đề/ nhu cầu phát sinh DA
n Các mục tiêu chủ yếu của DA
n Định nghĩa các tiêu cực trong mục tiêu
n Các giải pháp kỹ thuật cuối cùng
n Ước lượng thô nguồn lực cần thiết tham gia cho mỗi
phòng ban
n Thời điểm hoàn thành DA
n Ước lượng thô chi phí DA
n Tính lợi nhuận DA đem lại
n Tóm tắt về phân tích rủi ro liên quan
54
LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
55
LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
56
LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
57
LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
n Xây dựng kế hoạch QLDA
n Đầu tiên, phải kiểm tra tất cả các hoạt động của giai
đoạn lập kế hoạch đã hoàn thành hay chưa, các tài
liệu liên quan sau đã đầy đủ hay chưa?
n Các mục tiêu của DA
n Các kết quả giữa kỳ và kết quả của DA
n WBS
n Biểu đồ PERT
n Ước lượng công việc và chi phí
n Trách nhiệm đối với các công việc trong WBS
n Các điểm mốc chính với thời hạn đi kèm
n Các nguồn lực cần thiết
n Các rủi ro quan trọng và các giải pháp đi kèm
n Kế hoạch chất lượng
n Các vấn đề ngỏ
58
LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN
62
KIỂM SOÁT THAY ĐỔI PHẠM VI
63
KIỂM SOÁT THAY ĐỔI PHẠM VI
n Các rủi ro liên quan đến chi phí, nguồn lực, kế hoạch
thực hiện và giải pháp kỹ thuật cần phải được giám
sát theo dõi để phòng tránh hoặc khắc phục.
n Diễn biến của kết quả thực hiện (bình thường hoặc
không bình thường) được thông báo đến các bên có
liên quan
64
Q&A
65
ÔN TẬP
1. WSM a. Khuynh hướng cho 1 dự án cứ
phình to ra
2. WBS
b. Một sự gom nhóm công việc hướng
3. Project Charter
về kết xuất (đầu ra) liên quan đến
4. Xác định phạm vi một dự án mà xác định được phạm
5. NPV vi tổng thể của một dự án.
6. Thời gian hoàn vốn c. Một tư liệu mà có thể nhận biết
7. IRR một cách hình thức sự tồn tại của
8. Scope creep một dự án.
9. Kiểm tra về phạm vi d. Hình thức hóa sự chấp nhận về
phạm vi của một dự án.
e. Tỷ suất có được từ một NPV bằng
không cho một dự án.
f. Một công cụ được dựa vào để chọn
lựa dự án trên cơ sở nhiều tiêu
chuẩn. 66