Professional Documents
Culture Documents
Quan Tri Van Hanh 4193
Quan Tri Van Hanh 4193
HCM
Trường ðại học Mở TP.HCM Quản Trị Vận Hành KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
Website: www.ou.edu.vn/qtkd
Website: www.ou.edu.vn/qtkd
Doanh nghiệp
ðầu vào:
Nhà xưởng
Con người
Vật liệu Quá trình xử lý Đầu ra:
Thiết bị và chuyển hóa Hàng hóa
Vốn Dịch vụ
Bộ phận tài Bộ phận vận Bộ phận
Quản lý
chính hành Marketing Công nghệ
Skills
Cạnh tranh bằng cách sử dụng
quản trị vận hành (tt) VÍ DUY THIẾT KẾ CUNG CẤP DIYCH VUY Ở KHÁCH SAYN
Tắm
ðặt chổ Ngủ Check out
Ví dụ: Nhà máy A chuyên sản xuất hộp số dùng cho tàu đánh cá
Phương pháp tọa độ ven biển. Số liệu điều tra cho như bảng 4-4.Để giảm chi phí vận
chuyển(mỗi hợp số nặng 80kg) nhà máy muốn tìm một địa điểm
Một chiều: Hai chiều mới trên quốc lộ 1A để lập một kho phân phối.Kho này nên đặt ở
1 n đâu?
Cơ sở hiện có (i) Cách nhà máy (km) Lượng vận chuyển H/S
L =
1 n
∑ Widi
Cx = ∑ dxWi
W i =1
W i =1
Phan thiết 164 210
1 n Phan Rang 310 240
L:tọa độ cơ sở mới Cy = ∑ dyWi
Wi: Lượng vận chuyển đến cơ W i =1 Cam Ranh 355 190
sở i Cx, Cy: tọa độ cơ sở mới Nha Trang 414 280
di:tọa độ cơ sở I dx,dy: tọa độ cơ sở I hiện có
Tuy Hòa 537 120
W:Tổng lượng vận chuyển Wi: Lượng vận chuyển đến cơ
phải chở đến n cơ sở sở i Quy Nhơn 655 120
W:Tổng lượng vận chuyển Quảng Ngãi 826 60
phải chở đến n cơ sở
Đà Nẵng 936 220
Ví dụ về bố trí mặt bằng bán lẻ Ví dụ về bố trí mặt bằng bán lẻ
• Straight Floor Plan • Diagonal Floor Plan • Angular Floor Plan • Geometric Floor Plan
Ví dụ: bố trí mặt bằng ở Số lượng người khám di chuyển từ vị trí phòng
phòng khám đa khoa này sang phòng khác trong tháng
Room 1 Room 2 Room 3 Room 4 Room 5 Room 6
Room 1 - 50 100 0 0 20
Room 1 Room 2 Room 3
Room 2 - - 30 50 10 0
Room 3 - - - 20 0 100
Room 4 Room 5 Phòng 6
Room 4 - - - - 50 0
Room 5 - - - - - 0
Room 6
Hỏi cách bố trí như thế này là có hợp lý không nếu
biết thêm thông tin sau
Mô hình ñặt hàng kinh tế EOQ
( Economic Order Quanity Models)
Điểm tái đặt hàng(Reorder Point)
Cần phải biết: khoảng thời gian từ lúc đặt hàng đến lúc nhận
Chi phí ñặt hàng hàng năm= S*[D/Q] hàng (lead time).
Chi phí tồn trữ= H*[Q/2] Nhu cầu hàng ngày d.
TC= S*[D/Q] + H*[Q/2] Điểm tái đặt hàng:
Số lượng kinh tế Q tìm khi
S*[D/Q]= H*[Q/2] ROP= L*d
2 * S * D
Q 0 =
H