You are on page 1of 13

3/19/2023

QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG


THS. NGÔ THỊ HẢI XUÂN
Email: ngohaixuan2017@gmail.com

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 1

Mục tiêu
Giúp học hiểu biết, vận dụng các công cụ và ứng dụng đã
được đúc kết và xây dựng để giải quyết các vấn đề được
đặt ra trong công tác quản lý như:
- Xác định tầm nhìn và vị trí của công tác quản lý vận hành
và chuỗi cung ứng sao cho đáp ứng các yêu cầu chiến
lược mà doanh nghiệp đã đặt ra,
- Thiết kế hệ thống, tổ chức thi hành các hoạt động, đảm
bảo chất lượng,
Ths. Ngô Thị Hải Xuân 2

1
3/19/2023

Mục tiêu
- Xác định các mô hình vận hành tối ưu, lập dự trù và thời
biểu,
- Tổ chức tinh gọn, đánh giá và kiểm soát.

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 3

Tài liệu học tập


• F. Robert Jacobs & Richard B. Chase (2014): Quản trị vận
hành và Chuỗi cung ứng – phiên bản toàn cầu 14th Global
Edition (tiếng Việt), McGrawHill education, NXB Kinh tế
TP.HCM (UEH).

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 4

2
3/19/2023

Đánh giá
Người học được đánh giá qua các hoạt động tham gia trong lớp
học. Cụ thể bao gồm:

• Bài tập trên lớp (cá nhân): 30%


• Báo cáo (Nhóm): 20%
• Bài thi cuối khóa: 50%

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 5

NỘI DUNG
• CHỦ ĐỀ 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHUỖI
CUNG ỨNG (C.1)
• CHỦ ĐỀ 2: CHIẾN LƯỢC OSCM (C.2)
• CHỦ ĐỀ 3: QUẢN TRỊ DỰ ÁN (C.4)
• CHỦ ĐỀ 4: NGUỒN CUNG ỨNG TOÀN CẦU (C.16)

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 6

3
3/19/2023

NỘI DUNG
• CHỦ ĐỀ 5: THIẾT KẾ VẬN HÀNH SẢN XUẤT VÀ
DỊCH VỤ (C7 + C9)
• CHỦ ĐỀ 6: LOGISTICS (C15)
• CHỦ ĐỀ 7: CHUỖI CUNG ỨNG TINH GỌN (C.14)

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 7

CHỦ ĐỀ 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHUỖI CUNG ỨNG

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 8

4
3/19/2023

NỘI DUNG
• Lịch sử hình thành và phát triển quản trị vận hành và chuỗi
cung ứng (OSCM)
• Một số khái niệm
• Đánh giá hiệu quả của một công ty

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 9

1.Lịch sử hình thành


• Từ “Logistics” bắt nguồn từ chữ “logistique” (tiếng Pháp).

“Logistique” xuất phát từ động từ “loger” (cắm trại ngoài


mặt trận), là một biệt ngữ bắt đầu đươc sử dụng từ thời
Napoleon.

• Trong tiếng Anh, các từ log, lodge, lodging, lodgement


(dùng trong quân sự) đều là những từ có liên quan.

• Trong tiếng Nhật, Logistics được dịch là “hoạt động hậu


cần”

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 10

5
3/19/2023

Khoa học quân sự gồm 4 yếu tố cấu thành: chiến lược,


chiến thuật, thông tin và hậu cần.

Nội dung của hậu cầu (Logistics)


❑Quân trang, quân dụng: lập kế hoạch, thu
mua, vận chuyển, bảo dưỡng/quản lý (vũ
khí, đạn dược, thực phẩm,…)

❑Quân lính: hành quân, rút quân, công tác


quân y,…

❑Cơ sở/căn cứ quân sự: Lập kế hoạch, xây


dựng, hoạt động, bảo dưỡng/quản lý.

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 11

• Năm 1950 và đầu năm 1960:


Hệ thống phân phối chưa được hình thành một cách
có hệ thống và theo kế hoạch.

• Trong những năm 1960 và 1970 các khái niệm về


phân phối cơ bản đã được phát triển: vận tải, lưu trữ,
bốc dỡ và bao bì, … có thể được liên kết với nhau và
được quản lý hiệu quả hơn

→ hình thành chuỗi cung ứng

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 12

6
3/19/2023

Historical Development of Operations and


Supply Chain Management
Manufacturing strategy developed
Late 1970s
Just-in-time (JIT) production
Early 1980s pioneered by the Japanese
Mid 1980s Service quality and productivity
Total quality management Early 1990s
(TQM) and Quality certification Six-sigma quality
programs Mid 1990s Supply chain
Business process management (SCM)
Late 1990s
reengineering (BPR)
Electronic commerce
Early 2000s Service science

Mid 2010s
Business analytics

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 1-13

2. KHÁI NIỆM
• Hoạt động và quản lý chuỗi cung ứng liên quan đến:
- Thiết kế sản phẩm
- Thu mua
- Chế tạo
- Hoạt động dịch vụ Logistics
- Phân phối

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 14

7
3/19/2023

2. KHÁI NIỆM
• Hoạt động và quản lý chuỗi cung ứng thành công
phụ thuộc vào:
- Chiến lược
- Quy trình cung cấp sản phẩm và dịch vụ
- Phân tích để hỗ trợ các quyết định cần thiết để quản lý
công ty

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 15

2. KHÁI NIỆM
“Vận hành – Operations”:
liên quan đến các quy trình sản xuất và dịch vụ nhằm
chuyển hóa các nguyên vật liệu và nguồn lực của công
ty thành sản phẩm đáp ứng nhu cầu khách hàng

“Chuỗi cung ứng - Supply Chain Processes”:


liên quan đến các quy trình vận chuyển thông tin và
nguyên liệu đến và đi từ doanh nghiệp
Ths. Ngô Thị Hải Xuân 16

8
3/19/2023

2. KHÁI NIỆM

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 17

QUY TRÌNH CHUỖI CUNG ỨNG

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 18

9
3/19/2023

CẤU TRÚC CHUỖI CUNG ỨNG

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 19

Hàng hóa Dịch vụ -


- Goods Service

Hàng hóa chính - Core Goods Dịch vụ thuần túy - Pure Services

Hàng hóa thuần túy -Pure goods Dịch vụ chính - Core Services

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 20

10
3/19/2023

2. KHÁI NIỆM

• Quản trị chuỗi cung ứng” Là


sự kết hợp sản xuất, tồn kho,
địa điểm và vận tải giữa các
thành viên tham gia trong
chuỗi cung ứng nhằm đạt
được khối lượng công việc
hiệu quả nhất trong thị trường
đang phục vụ”.

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 21

Sự khác nhau giữa hậu cần (LOGISTICS) và


quản lý chuỗi cung ứng

Ths. Ngô Thị Hải Xuân (Alan Rushton,


22 2014)

11
3/19/2023

3. Hiệu năng - Efficiency, Hiệu quả


- Effectiveness, Và Giá trị - Value
Efficiency

• Doing something at the lowest possible cost

Effectiveness

• Doing the right things to create the most value for your
customer

Value

• The attractiveness of a product relative to its cost

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 1-23

3. Hiệu năng - Efficiency, Hiệu quả -


Effectiveness, Và Giá trị - Value
Hệ số vòng quay các khoản phải thu = Doanh
thu bán chịu / Bình quân các khoản phải thu

Hệ số vòng quay hàng tồn kho =


Giá vốn hàng hóa / Bình quân hàng tồn kho

Hệ số vòng quay tài sản =


Doanh thu / Tổng tài sản

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 1-24

12
3/19/2023

VÍ DỤ
Tổng thu gộp - Gross Income $25,240,000
Tổng doanh thu bán hàng - Total $24,324,000
Sales
- Doanh thu bán chịu -Total Credit $18,785,000
Sales
- Doanh thu thuần - Net Income $2,975,000
Chi phí hàng - Cost of Goods Sold $12,600,000

Tổng tài sản - Total Assets $10,550,000


Tồn kho bình quân - Average $2,875,000
Inventory
Các khoản phải thu bình quân - $3,445,000
Average Receivables Ths. Ngô Thị Hải Xuân 25

3. Hiệu năng - Efficiency, Hiệu quả -


Effectiveness, Và Giá trị - Value
Tổng thu gộp - Gross Income $63,783,000
a. Tính hệ số quay vòng
Tổng doanh thu bán hàng - Total
Sales
61,465,000
các khoản phải thu
- Doanh thu bán chịu -Total 32,937,000 b. Tính hệ số quay vòng
Credit Sales hàng tồn kho
- Doanh thu thuần - Net Income 7,516,000
c. Tính hệ số quay vòng
Chi phí hàng - Cost of Goods Sold 31,840,000
tài sản
Tổng tài sản - Total Assets 15,368,000
Tồn kho bình quân - Average 8,704,000
Inventory
Các khoản phải thu bình quân - 5,020,000
Average Receivables

Ths. Ngô Thị Hải Xuân 1-26

13

You might also like