Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1
• Giới thiệu QLCL trongnhà máy hóa thực phẩm
• Thông tin cơ bản về hóa thực phẩm
CHƯƠNG 4
• Vai trò của chất lượng trong nhà máy hóa thực phẩm
• Hệ thống QLCL theo ISO 9001:2008
• Các mô hình QLCL hiện nay
• Hệ thống QLCL theo GMP, SSOP, HACCP, ISO 22000,
• Xu hướng phát triển và định hướng nghề nghiệp
FSSC 22000, SQF, IFS, QHP, QACP, QMS, TQM, BRC,
CHƯƠNG 2 Kosher, HALAL,…
• Khái niệm về an toàn thực phẩm • Các phương pháp, kỹ thuật và công cụ QLCL
• Nhận diện các mối nguy trong ngành thực phẩm và (Fish bone diagram, 5 Why, Is and Is Not, Thống kê,
phòng tránh Brain storming, PDCA, 5S, FMEA,...)
• Khái niệm nhiễm chéo. Các yếu tố ảnh hưởng và • Vai trò quản lý của nhà nước đối với hoạt động QLCL
biện pháp ngăn chặn
• Các quy định pháp luật đi kèm CHƯƠNG 5
• Kỹ năng mềm: kỹ thuật đào tạo và huấn luyện cho
CHƯƠNG 3 người khác
• Khái niệm chất lượng
• Các phương thức kiểm soát chất lượng
HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ
• Khái niệm quản lý chất lượng • 10% chuyên cần
• Các phương thức quản lý chất lượng trong nhà máy • 30% thảo luận nhóm và trình bày
SX thực phẩm • 60% thi cuối khóa (trắc nghiệm và tự luận)
CHƯƠNG 5
Kỹ thuật huấn luyện nội bộ trong nhà máy
Kỹ thuật soạn thảo câu hỏi thi
CHUYÊN ĐỀ:
KỸ THUẬT TRAINING/COACHING
CHO CÁC NHÂN VIÊN TRONG NHÀ MÁY
26/OCT/2021
4
CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM
1/ Trình bày hiểu biết của bạn về sự khác nhau và giống nhau giữa TRAINING – COACHING – MENTORING –
TEACHING –EDUCATING - TUTORING. Cho ví dụ vài trường hợp áp dụng cụ thể.
2/ Các công việc gì cần chuẩn bị trước – trong và sau 1 khóa học? Cho ví dụ vài trường hợp áp dụng cụ thể.
3/ Tạo 1 phiếu khảo sát nhu cầu của các học viên về những kỹ năng, kiến thức cần có và mục tiêu, mong đợi
trước khi bắt đầu khóa học.
4/ Tạo 1 phiếu khảo sát phản hồi của các học viên sau khi khóa học kết thúc
5/ Có bao nhiêu phương pháp giảng dạy mà bạn biết? Nêu ưu điểm và nhược điểm của từng phương pháp
6/ Để 1 khóa học online được hiệu quả, giảng viên và học viên cần lưu ý những điều gì?
7/ Làm sao để đảm bảo các học viên sẽ linh hội được các kiến thức, kỹ năng từ 1 khóa học, và có thể áp dụng
tốt vào trong thực tế, và tạo hiệu quả trong công việc?
8/ Ngôn ngữ phi hình thể có ảnh hưởng gì đến hiệu quả khi thuyết giảng 1 bài học?
9/ Các phương tiện hỗ trợ cho việc giảng dạy tốt bao gồm những gì? Nêu ưu và nhược điểm của từng
phương tiện khi áp dụng?
10/ Nhà máy mới tuyển 20 NV QC, 5 NV QA và 30 NV SX. Ban giám đốc phân công bạn phụ trách lên chương
trình đào tạo trong vòng 6 tháng đầu cho các nhân viên này để họ nhanh chóng hội nhập công việc và đáp
ứng nhu cầu vận hành của nhà máy. Bạn sẽ thực hiện nhiệm vụ này ra sao? Cần lưu ý những gì?
BÀI TẬP NHÓM
1/ Hãy trình bày tóm tắt các nội dung chính đã học của Môn học này, bao gồm 5 chương. Sử dụng những
kỹ thuật đã học, ví dụ, Brainstorming, Sketchnoting, visualization,…
2/ Soạn bộ câu hỏi đề thi cho 5 chương của Môn học này, bao gồm tự luận và trắc nghiệm, trong đó, bao
gồm 9 dạng câu hỏi như đã dạy trong chương 5.
3/ Trình bày tối thiểu 10 điểm tích cực mà bạn đã thu được từ những khóa học này mà bạn thấy hữu dụng,
có thế áp dụng vào việc học tập và làm việc sau này, cho ví dụ cụ thể và biện luận.
4/ Trình bày những mặt cần phải cải thiện để những bài học trong môn này trở nên hấp dẫn và hiệu quả
hơn trong tương lai.
5/ Phân tích SWOT của nhóm bạn sau khi học môn này và nói rõ, nhóm bạn đã thực sự phát triển về các kỹ
năng và kiến thức như thế nào sau khi học môn này? Cho ví dụ cụ thể.
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG CHO NHÓM
Một ban dự án gồm các trưởng bộ phận QA, QC, Sản xuất, R&D, Kho, Thu Mua, S.H.E., Kỹ Thuật, Hành chính
nhân sự, Tài chính,… phụ trách tham gia và hoàn thành mục tiêu này.
Giả sử, nhà máy đã xây dựng xong bộ tài liệu, quy trình, hướng dẫn công việc, biểu mẫu và checklists cho ISO
220000 và FSSC 22000 vào tháng 8/2022.
Nay Ban giám đốc phân công bạn phụ trách công tác đào tạo nội bộ cho bộ phận của bạn. Vậy, bạn cần thực
hiện những gì? Cần lưu ý gì? Hãy chọn 1 chủ đề cụ thể để soạn bài giảng ppt trong 40 phút, bao gồm phần
câu hỏi thi cuối khóa (Có thể sử dụng slido, kahoot), phiếu khảo sát sau khóa học.
NỘI DUNG
Các gợi ý:
1. Họ & Tên Trình bày
2. Học vấn tối đa
3. Chuyên môn thông tin
4. Công việc hiện tại càng tốt,
5. Sở thích Time: 02 phút
6. Tính nh
7. Mong muốn trong tương lai, v/v…
9
II. MỤC TIÊU CỦA KHOÁ HỌC
10
II. MỤC TIÊU CỦA KHOÁ HỌC
1. Hiểu được yêu cầu, quy trình và cách thực hiện các bước của một người phụ trách
đào tạo nội bộ
2. Nhận biết và học hỏi khả năng truyền đạt, hướng dẫn một quy trình nào đó của nhà
máy cho người trong tổ của mình và người trong các tổ khác của nhà máy.
11
III. TỔNG QUÁT VỀ LEARNING
Bloom’s Taxonomy of Learning
Complex
Abstract
Simple
Concrete
12
III. TỔNG QUÁT VỀ LEARNING
Bloom’s Taxonomy of Learning
13
III. TỔNG QUÁT VỀ LEARNING
14
III. TỔNG QUÁT VỀ LEARNING
15
III. TỔNG QUÁT VỀ LEARNING
Lý thuyết về Vùng phát triển gần nhất (Lev Vygotsky , Nga)
Known Unkown
Zone Zone
/ 16
III. TỔNG QUÁT VỀ LEARNING
Experiential Learning Theory
http://www.usdla.org/html/journal/APR02_Issue/article01.html / 17
III. TỔNG QUÁT VỀ LEARNING
http://basketballshootingmastery.com/2013/08/06/the-shooters-learning-
cycle-can-you-figure-out-what-level-you-are/
/ 18
III. TỔNG QUÁT VỀ LEARNING
The 4MAT learning system
http://www.aboutlearning.com/what-is-4mat
/ 19
III. TỔNG QUÁT VỀ LEARNING
Training process
/ 20
III. TỔNG QUÁT VỀ LEARNING
Ensuring transfer of training
/ 21
III. TỔNG QUÁT VỀ LEARNING
Training methods
/ 22
III. TỔNG QUÁT VỀ LEARNING
Principal of 70/20/10
Experience/Field training=70%
Coaching/On-the-job training = 20%
Formal training/Class training = 10%
McCall, M.W. (2010). Peeling the onion: Getting inside experience-based leadership development, Industrial & Organizational Psychology, 3 (1), 61-68.
/ 23
IV. NỘI DUNG CỦA KHOÁ HỌC
24
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
/ 25
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
Liên hệ người quản lý các học viên tại nơi yêu cầu đào tạo và đảm bảo rằng họ hiểu
tầm quan trọng trong việc đảm bảo các học viên có thể tham gia toàn bộ thời gian
diễn ra của khoá học, để đạt được mục tiêu đào tạo.
Nếu có yêu cầu, bạn có thể gửi tóm tắt nội dung và mục tiêu của khoá học cho
người quản lý các học viên, training manager hoặc các học viên để họ tham khảo
trước khi khoá học bắt đầu.
Học viên cũng nên được thông báo họ cần chuẩn bị gì trước khi tham gia lớp học.
Lưu ý: Các học viên phải được miễn làm việc trong toàn bộ thời gian diễn ra khoá học.
27
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
2. Cơ sở vật chất cho giảng dạy (phòng ốc,…) (Locality)
Phòng học phải là 1 phòng tách biệt, và chỉ dùng cho lớp học trong suốt thời gian
diễn ra.
Lớp học phải được cách âm tốt, yên nh, có điều hòa không khí hoạt động tốt, có
ánh sáng tốt.
Phòng học nên gần khu vực nhà xưởng hoặc phòng lab để thuận ện cho việc di
chuyển xuống nơi cần thực tập trên thiết bị.
28
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
29
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
2. Cơ sở vật chất cho
giảng dạy (phòng
ốc,…) (Locality)
Các cách sắp bàn ghế
trong lớp học
30
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
2. Cơ sở vật chất cho
giảng dạy (phòng
ốc,…) (Locality)
Các cách sắp bàn ghế
trong lớp học
31
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
Đọc qua hết tất cả các tài liệu giảng dạy có liên quan đến chủ đề mà bạn đã
soạn và định dạy. Đảm bảo rằng bạn phải quen với chúng và dự trù các câu hỏi/
nh huống có thể xảy ra trong lớp học.
Đảm bảo rằng các tài liệu tham khảo theo máy/thiết bị/quy trình là được cập
nhật và tương thích với thực tế của nhà máy.
Lưu ý: Cố gắng chuẩn bị càng nhiều càng tốt. Điều này
sẽ giúp bạn cảm thấy tự tin hơn và mang lại cho bạn sự Liên hệ thực tế !!!
bình nh cần thiết khi bạn bắt đầu buổi giảng dạy.
32
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
4. Phương tiện hỗ trợ (Equipment)
Tài liệu giảng dạy
Nhớ in và mang đủ tài liệu học phát cho các học viên.
Đảo bảo rằng các học viên có tài liệu tham khảo chính thức về
thiết bị, quy trình (vd: OM, MM, EM, IM, SOP,…)
Chuẩn bị thêm các tài liệu dạng file mềm, lưu trong 1 folder trên
máy tính/usb của bạn. Sắp xếp các file này theo thứ tự mà bạn
định trình bày. Files có thể ở dạng pdf cho an toàn khi trình chiếu.
Chuẩn bị các đường links tới các tài liệu tham chiếu, v/v….
Lưu ý: Laptop của bạn đôi khi gặp sự cố khi kết nối với máy chiếu,
hoặc hoạt động bị lỗi chương trình. Bạn nên có back-up 1 usb hoặc
1 CD chứa tài liệu giảng dạy để phòng ngừa rủi ro.
33
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
Lưu ý: Phải thống nhất và nhận được cam kết hỗ trợ của nơi yêu cầu đào tạo về các vấn đề này để đảm
bảo cho sự thành công của khóa học. Người quản lý/phụ trách đào tạo phải có trách nhiệm cung cấp.
34
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
4. Phương ện hỗ trợ (Equipment)
Bao bì/hoá chất/vật tư
Đảm bảo rằng bạn có đủ các vật tư sử dụng (consumables) (vd: bao bì, ống hút,
keo, thùng carton,…) trong quá trình cho lớp thực hành. Cần phải có sự hỗ trợ dọn
dẹp rác thải ở nơi thực hành (vd: dọn bao bì thải ở máy rót, khu DE) để ết kiệm
thời gian cho học viên.
35
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
36
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
4. Phương ện hỗ trợ (Equipment)
Máy chiếu/màn hình chiếu (OH projector and screen)
Phải sẵn có trong phòng học, còn hoạt động tốt và cho chất lượng hình ảnh tốt.
Tốt hơn nếu màn chiếu có thể chỉnh lên xuống được.
Cần đến lớp sớm để thử kết nối laptop và máy chiếu.
37
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
38
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
39
IV.1 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
/ 41
IV.2 CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ GIẢNG DẠY
Lưu ý: Tránh mất thời gian vì những việc mà lẽ ra bạn đã phải chuẩn bị tốt trước đó cho lớp học.
Thông báo trước về việc nhờ người phụ trách đào tạo của nhà máy hỗ trợ sẵn.
Học viên cần được phát tài liệu để đọc và ghi chú
43
IV.2 CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ GIẢNG DẠY
44
IV.2 CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ GIẢNG DẠY
3. Màu sắc (Colour)
Sử dụng màu khác nhau khi vẽ, viết trên bảng hoặc flip-chart
Mục đích để nhấn mạnh điểm quan trọng trên hình vẽ hoặc gạch
dưới các từ ngữ quan trọng.
Màu yêu thích: Xanh dương trên nền trắng
Lưu ý: Không sử dụng đồng thời màu đỏ và màu xanh lá cây, vì người mù màu khó nhìn thấy rõ
45
IV.2 CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ GIẢNG DẠY
4. Video
C:\Documents and Settings\vnnguyend\My Documents\LONG DUY QAM\Technical training\PI film
C:\From Communications\IMAGES BANK_TRUONG CHI\Image-kit 3.0\Portfolio\Animation
C:\From Communications\Video Milk
C:\Documents and Settings\vnnguyend\My Documents\ly luan giang day dai hoc 2013
47
IV.2 CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ GIẢNG DẠY
48
IV.2 CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ GIẢNG DẠY
Lưu ý: Chuyển đổi giữa các công cụ hỗ trợ sẽ làm học viên hứng thú hơn và
quan tâm nhiều hơn tới thông điệp của giảng viên.
Tuy nhiên, sử dụng quá nhiều và chuyển đổi liên tục giữa các công cụ hỗ trợ
sẽ gây hiệu ứng ngược lại, học viên sẽ bị phân tâm.
49
IV.3 TRÌNH BÀY
/ 50
IV.3 TRÌNH BÀY
Tên, học vấn, số năm làm ở công ty, chức vụ, kinh nghiệm làm việc,…
Các thông tin khác: tuổi, gia đình, sở thích, mong đợi,…
51
IV.4 BẮT ĐẦU KHOÁ HỌC
/ 52
IV.4 KHOÁ HỌC BẮT ĐẦU
Khuyến khích câu hỏi – chia sẻ kinh nghiệm thực tế của học viên
Nói – Lắng nghe – Đối thoại
53
IV.5 NỘI DUNG
/ 54
IV.5 NỘI DUNG
Yêu cầu: Rõ ràng và có mục tiêu xác định
Nhiều ví dụ minh họa
Được bố cục, tổ chức tốt
Có liên quan, Hấp dẫn, phong phú, bổ ích, thú vị
Thể hiện lộ trình sẽ dạy và các mục đã dạy qua để học viên theo dõi
Tránh làm học viên bị bội thực kiến thức (quá nhiều)
Chỉ cung cấp các thông n có liên quan đến nội dung và mục tiêu khoá học
55
IV.5 NỘI DUNG
56
IV.6 LÊN KẾ HOẠCH THỜI GIAN
/ 57
IV.6 LÊN KẾ HOẠCH THỜI GIAN
Yêu cầu
• Lên kế hoạch thời gian “mở”
• Linh hoạt
• Dự trù thời gian phụ trội
Cần dự trù thời gian phát sinh thêm cho thực hành
(trên máy).
Không cung cấp quá nhiều thông tin trong 1 buổi
học.
Lắng nghe nhóm học viên: tập trung sâu vào 1 số
topic họ quan tâm.
Luôn khuyến khích sự chủ động, ý đề xuất của học
viên, nhưng phải bám sát mục tiêu khoá học.
Ghi chú lại trên bảng, có 1 số vấn đề sẽ thảo luận
sau, vào topic kế ếp.
58
IV.7 PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
/ 59
IV.7 PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Yêu cầu
• Kết hợp giữa lý thuyết và thực hành
• Có lộ trình, định hướng rõ ràng
• Chủ động, ch cực
• Đa dạng hoá
• Phản hồi
• Đặt và trả lời câu hỏi
• Nhắc lại điểm mấu chốt, nhắc lại bài học
Định hướng rõ ràng: Tránh các câu hỏi đôi khi ngoài lề !
Chủ động, ch cực
Học viên nên tập ghi chú, gạch dưới hoặc tô màu các ý quan trọng.
Hãy để học viên mô tả những gì cần làm trước buổi thực hành và giải thích những gì đã làm sau buổi thực
hành.
Thường xuyên đặt câu hỏi cho học viên trong buổi học lý thuyết và thực hành.
Giao việc cho học viên làm thử – “learning by-doing” (dựa vào tài liệu viết sẵn), cho họ tự giải quyết vấn
đề phát sinh, quan sát ến triển của họ, không can thiệp khi không cần thiết. Sau đó, tóm tắt những gì đã
diễn ra và góp ý cho họ.
60
IV.7 PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Đa dạng hoá
Giữa các phần giảng liên tục, đôi khi nên im lặng trong giây lát để học viên chiêm
nghiệm, hấp thu kiến thức để họ có thể tự rút ra kết luận của riêng họ.
Cho 1 nhóm hoặc 1 cá nhân giải đáp 1 vấn đề ghi trên bảng và họ có thể sử dụng
ngôn ngữ của riêng họ.
Xây dựng kiến thức cho học viên bằng step-by-step.
Lắng nghe – quan sát - thảo luận và hành động !
Nhấn mạnh những điểm chính yếu: “đây là phần quan trọng !”
61
IV.7 PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Đặt câu hỏi
Câu hỏi sẽ kích thích lớp giao lưu tốt với giảng viên và ếp cận tốt bài học.
Tìm người phù hợp để trả lời câu hỏi của giảng viên
Giao ếp qua ánh mắt.
Có 4 cách để giải quyết các câu hỏi:
• trả lời các câu hỏi khi học viên hỏi bất kể khi nào (1)
• trả lời các câu hỏi sau mỗi buổi học (2)
• chỉ trả lời câu hỏi vào cuối bài học (3)
• ghi lại tất cả các câu hỏi và trả lời sau (4)
Nhắc lại
Tóm tắt lại bài sau mỗi buổi học, nhưng phải ngắn gọn.
Bắt đầu mỗi ngày học, dành tí thời gian để nhắc lại nội
dung chính của ngày hôm trước.
Yêu cầu học viên giải thích những gì họ đã học, hoặc
những gì họ đã làm.
Việc ôn lại kiến thức là quan trọng cho ến trình học và
giúp học viên nhớ bài sau nhiều buổi học.
Lượng kiến thức còn nhớ theo thời gian và cường độ
nhắc lại
63
IV.8 HIỆU QUẢ TRÌNH BÀY CỦA GIẢNG VIÊN
/ 64
IV.8 HIỆU QUẢ TRÌNH BÀY CỦA GIẢNG VIÊN
Yêu cầu
• Sự nhập tâm (Engagement)
• Sự đa dạng (Variation)
• Sự hướng dẫn (Instructions)
• Nhịp độ (Pace)
Sự đa dạng
Di chuyển trong lớp một cách tự nhiên khi giảng, thoát ra khỏi “vùng an toàn” của giảng viên.
Cố gắng thay đổi voice trầm/bổng thích hợp, và sử dụng ngôn ngữ hình thể. Sử dụng nhiều công cụ hỗ
trợ giảng dạy
65
IV.8 HIỆU QUẢ TRÌNH BÀY CỦA GIẢNG VIÊN
Nhịp độ
Cố gắng bắt cùng nhịp độ với nhóm học viên càng sớm càng tốt.
Nếu quá nhanh, lớp sẽ không theo kịp.
Nếu quá chậm, bạn sẽ không thu hút được sự quan tâm của lớp.
Sau một khoảng thời gian, nhóm các học viên sẽ hình thành 1 nhịp độ riêng của họ.
Giảng viên phải biết quan sát và thích ứng.
66
IV.9 THI CUỐI KHOÁ
Hình thức thi đầu vào: Viết (trắc nghiệm), or phỏng vấn or test thực hành
Hình thức thi đầu ra: Viết (trắc nghiệm or tự luận or cả hai), or test thực hành, or phỏng vấn or bài thu
hoạch or kết hợp nhiều hình thức
Chỉ thi đầu vào khi các học viên có biết cơ bản về kiến thức và kỹ năng!
Đề thi vừa sức, toàn diện, phản ánh cốt lỗi của bài giảng và đo lường được kiến thức của học viên
67
IV.10 KẾT THÚC KHÓA HỌC
/ 68
IV.10 KẾT THÚC KHÓA HỌC
Yêu cầu
• Thu dọn và trả máy về nh trạng ban đầu
• Tổng kết các nội dung
• Góp ý cho tương lai
• Đánh giá khóa học
70
CHUYÊN ĐỀ:
26/OCT/2021
71
CÁC LOẠI CÂU HỎI ĐỀ THI THƯỜNG GẶP
/ 72
CÁC LOẠI CÂU HỎI ĐỀ THI THƯỜNG GẶP
1. “TRUE/FALSE” QUESTIONS
/ 73
CÁC LOẠI CÂU HỎI ĐỀ THI THƯỜNG GẶP
2. “FILL IN THE BLANKS” QUESTIONS
Initials/YYYY-MM-DD / 75
CÁC LOẠI CÂU HỎI ĐỀ THI THƯỜNG GẶP
2. “FILL IN THE BLANKS” QUESTIONS (cont.)
/ 76
CÁC LOẠI CÂU HỎI ĐỀ THI THƯỜNG GẶP
3. “Matching” Questions
/ 77
CÁC LOẠI CÂU HỎI ĐỀ THI THƯỜNG GẶP
3. “Matching” Questions (cont.)
/ 78
CÁC LOẠI CÂU HỎI ĐỀ THI THƯỜNG GẶP
4. “Ordering” Questions
/ 79
CÁC LOẠI CÂU HỎI ĐỀ THI THƯỜNG GẶP
5. “Multiple choice” Questions
/ 80
CÁC LOẠI CÂU HỎI ĐỀ THI THƯỜNG GẶP
6. “Multiple-select” Questions
/ 81
CÁC LOẠI CÂU HỎI ĐỀ THI THƯỜNG GẶP
7. “Short Answers” Questions
/ 82
CÁC LOẠI CÂU HỎI ĐỀ THI THƯỜNG GẶP
9. “Long Answers” Questions
/ 83
Thạc sỹ Nguyễn Long Duy