You are on page 1of 8

16/2/2020

QUY TRÌNH SẢN XUẤT


- MANUFACTURING
PROCESSES

Chapter Seven
McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2014 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.

Mục tiêu học tập - Learning


Objectives
• Hiểu được quy trình sản xuất là gì? - Understand
what a manufacturing process is.
• Giải thích được các quy trình sản xuất được tổ
chức như thế nào? - Explain how manufacturing
processes are organized.
• Phân tích các quy trình sản xuất đơn giản -
Analyze simple manufacturing processes.

7-2

1
16/2/2020

Production Processes

• Production processes
are used to make any
manufactured item.
• Step 1 – Source the
parts needed
• Step 2 – Make the
product
• Step 3 – Deliver the
product

7-3

Production Process Terms


• Thời gian đáp ứng /chờ - Lead time: là thời
gian cần thiết để đáp ứng một đơn đặt hàng
của khách hàng – the time needed to respond
to a customer order
• Điểm đặt hàng của khách hàng - Customer
order decoupling point: là nơi mà tồn kho
được định trong chuỗi cung ứng, xác định
được mức tồn kho cho phép các quy trình
trong chuỗi hoạt động độc lập – where
inventory is positioned to allow entities in the
supply chain to operate independently
7-4

2
16/2/2020

Production Process Terms


• Sản xuất tinh gọn - Lean manufacturing: là
các phương thức nhằm đạt được dịch vụ KH
cao với mức tồn kho tối thiểu – a means of
achieving high levels of customer service with
minimal inventory investment

7-5

Types of Firms
Sản xuất để tồn trữ - Make-to-Stock
• Serve customers from finished goods inventory

Lắp ráp theo đơn đặt hàng - Assemble-to-Order


• Combine a number of preassembled modules to meet a
customer’s specifications

Làm theo đơn đặt hàng - Make-to-Order


• Make the customer’s product from raw materials, parts,
and components

Thiết kế theo đơn đặt hàng - Engineer-to-Order


• Work with the customer to design and then make the
product

7-6

3
16/2/2020

How Production Processes Are Organized


Dự án - Project
• Sản phẩm ở nguyên một vị trí cố định, các thiết bị sản xuất được đưa đến
sản phẩm
• Việc sắp xếp thứ tự công việc hay thứ tự ưu tiên có tính quyết định các
gia đoạn sản xuất
Trung tâm công việc - Workcenter (job shop)
• Các thiết bị cùng loại và các chức năng được nhóm lại với nhau
• Sắp xếp các trung tâm công việc theo các tối ưu hóa sự di chuyển vật tư
• Một trung tâm công việc đôi khi được xem như một bộ phận riêng và tập
trung vào một loại hoạt động nhất định
Khu sản xuất - Manufacturing cell
• Một khu vực chuyên biệt- nơi sản xuất các sản phẩm có yêu cầu gia
công tương tự nhau
Dây chuyền lắp ráp - Assembly line
• Nơi các qui trình công việc được sắp xếp theo các bước tiến triển khi làm
một sản phẩm.
Quy trình tiếp diễn - Continuous process
• Việc sản xuất tuân thủ theo một trình tự các bước được quy định nhưng
dòng chảy sẽ liên tiếp 7-7

Product–Process Matrix: Framework Describing


Layout Strategies

7-8

4
16/2/2020

Phân tích hòa vốn - Break-Even Analysis

• Một kỹ thuật nhằm xác định tính khả thi


của một phương án đầu tư, giúp cho
người soạn thảo dự án đánh giá một cách
sơ bộ dự án có thể thực hiện có hiệu quả
hay không và hiệu quả đến mức nào
Một cách tiếp cận chuẩn để lựa chọn trong
số các quy trình hay thiết bị có khả năng sử
dụng

7-9

Phân tích hòa vốn - Break-Even Analysis


• Mô hình tìm cách xác định điểm - số
lượng đơn vị sản xuất mà một công ty sẽ
bắt đầu tạo ra lợi nhuận
• Mô hình tìm cách xác định điểm số lượng
đơn vị sản xuất trong đó tổng doanh thu và
tổng chi phí bằng nhau.
Purchase cost of process or equipment
Breakeven Demand 
Price per unit - Cost per unit
or
Total fixed costs of process or equipment

Unit price to customer - Variable cost per unit 7-10

5
16/2/2020

Phân tích hòa vốn - Break-Even Analysis

11 2 3 4 5

Lập Khi đã có giá


Biểu diễn các Tính toán Lợi nhuận
phương bán của hàng
đường thẳng lượng hòa vốn (hoặc lỗ) là
trình tổng hóa đó ra
của các phương tại các giao khoảng cách
chi phí của ngoài thị
trình đó trên điểm của các theo chiều
từng lựa trường, vẽ
cùng đồ thị. đường với đứng từ đường
chọn theo đường thu
nhau. thu nhập đến
biến “nhu nhập.
chi phí quy
cầu” dựa trình tại một số
theo giá lượng đơn vị
mua và các cho trước.
chi phí mua
khác

THIẾT KẾ DÒNG CHẢY QUY TRÌNH SẢN


XUẤT - Manufacturing Process Flow Design

• Manufacturing process flow design – Là phương


pháp đánh giá các quy trình riêng biệt mà các
nguyên vật liệu, bộ phận và các cụm lắp ráp sẽ
đi theo khi chúng di chuyển quanh nhà máy
(a method to evaluate the specific processes that
material follow as they move through the plant)
• Focus should be on the identification of activities that
can be minimized or eliminated
• Movement and storage
• The fewer the moves, delays, and storage, the better the
flow

7-12

6
16/2/2020

The Charts
• Assembly drawing: Bản vẽ lắp ráp
Một cách nhìn sản phẩm khi tháo tung thành bộ
phận - an exploded view of the product showing
its component parts
• Assembly chart: Biểu đồ lắp ráp
Dòng thông tin trong bản vẽ lắp ráp - defines
how parts go together, their order of assembly,
and overall flow pattern

7-13

The Charts
• Operation and route sheet: Bảng vẽ hoạt động và
hành trình
Chỉ ra hành trình và hoạt động của các bộ phận
nhất định - specifies operations and process
routing
• Process flowchart: Biểu đồ dòng chảy quy định
Chỉ rõ điều gì xảy ra với sản phẩm trong suốt quá
trình - denotes what happens to the product as it
progresses through the production facility

7-14

7
16/2/2020

PHÂN TÍCH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

ĐƯỜNG ĐI THÔNG TIN,


TẬP HỢP CÔNG CHO NL & CÁCH LƯU
VIỆC TT KẾT NỐI TRỮ SẢN
CÔNG VIỆC PHẨM

Biến đổi nguyên • Dòng chảy Lưu trữ khi


liệu đầu vào nguyên liệu • Không có CV
thành sản phẩm • Dòng chảy được thực hiện
đầu ra thông tin • Bộ phận cũng
không được
chuyển đi. 15

PHÂN TÍCH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Liên quan tới việc điều chỉnh công suất và


sự cân đối giữa các bộ phận

 Tối đa hóa đầu ra


Tối thiểu hóa các nguồn lực đang có.

16

You might also like