Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 Cải Tiến NS Bằng PP LEAN.2022 23
Chương 3 Cải Tiến NS Bằng PP LEAN.2022 23
Chương 3
PHƯƠNG PHÁP LEAN
CẢI TIẾN NĂNG SUẤT
2 © SEM - HUST
2
1
16-Feb-23
3 © SEM - HUST
3
2
16-Feb-23
5 © SEM - HUST
5
6 © SEM - HUST
6
3
16-Feb-23
Thời gian
95% 5%
Chở nhập Chờ Chờ T/g vận Chờ đến lượt T/g T/g Chờ xuất
kho kiểm tra vận chuyển chuyển sản xuất thiêt lập máy chạy kho
8 © SEM - HUST
8
4
16-Feb-23
9 © SEM - HUST
9
10 © SEM - HUST
10
5
16-Feb-23
11
11
LEAN
Quản lý
JIDOKA for Quality
chất lượng
12
6
16-Feb-23
Hệ thống SX LEAN
13
7
16-Feb-23
15 © SEM - HUST
15
16 © SEM - HUST
16
8
16-Feb-23
Chất lượng được đảm bảo ngay tại công đoạn (luôn xây dựng hệ
thống chất lượng 100% tốt)
Phòng tránh những sự cố của máy móc, nguyên liệu đưa vào
sản xuất, thao tác của người vận hành trong quá trình sản xuất
Nhân viên được trao quyền để tự kiểm tra lỗi, yêu cầu hệ thống
ngừng cho đến khi khắc phục được lỗi
Tiết kiệm nhân công tối đa vì không phải sửa lỗi, không phải vận
hành sản phẩm lỗi
17 © SEM - HUST
17
• Máy chạy tự động thay thế cho thao tác của con
người nhằm duy trì sự ổn định
• Máy tự dừng lại khi phát hiện lỗi hoặc kết thúc
quá trình thao tác
• Phối hợp chặt chẽ giữa thao tác của con người
với máy để đảm bảo không phát sinh lỗi và lãng
phí
• Người lao động ngắt máy và toàn bộ chuyền khi
phát hiện ra lỗi
• Giảm thiểu lỗi sơ ý do thao tác của người lao
động
18 © SEM - HUST
18
9
16-Feb-23
19 © SEM - HUST
19
20
10
16-Feb-23
21
21
Vận hành
theo
Hệ thống
Bình Hệ thống dòng
vận hành
chuẩn thẻ chảy và
Tack
hóa Kanban giảm
Time
Setup
time
22 © SEM - HUST
22
11
16-Feb-23
Sản lượng
Đặt hàng
Sản lượng
© SEM - HUST
24
12
16-Feb-23
Nhu cầu
Thời gian
© SEM - HUST
25
Công suất
Tồn khi
Đặt hàng
Thời gian
© SEM - HUST
26
13
16-Feb-23
Công suất
Đặt hàng
Thời gian
© SEM - HUST
27
B
B B
B B B A A A A A
Line B
Công đoạn sau
28
14
16-Feb-23
Line B B B C A B A B A
29
KANBAN là gì?
1. Thông tin chỉ thị sản xuất và vận chuyển
2. Công cụ quản lý trực quan
(1) Hạn chế sản xuất thừa
(2) Theo dõi tiến độ trong công đoạn
3. Công cụ cải tiến công đoạn
© SEM - HUST
30
15
16-Feb-23
Thùng rỗng
O2
Công đoạn
trước
O1 O3
Công đoạn sau 2
Thùng đầy
O2
Trang 31
© SEM - HUST
31
Thùng rỗng
O2
Công đoạn
trước
O1 O3 Công đoạn sau 2
Thùng đầy
O2
Trang 32
© SEM - HUST
32
16
16-Feb-23
Thùng rỗng
O2
Công đoạn
trước
O1 O3 Công đoạn sau 2
Thùng đầy
O2
Trang 33
© SEM - HUST
33
Thùng rỗng
O2
Cồng đoạn
trước
O1 O3 Công đoạn sau 2
Thùng đầy
O2
Trang 34
© SEM - HUST
34
17
16-Feb-23
1. Chỉ sản xuất số lượng chi tiết mà công đoạn sau sẽ lấy
2. Tuyệt đối không sản xuất chi tiết không có Kanban
3. Phải vận chuyển đồng thời cả chi tiết và Kanban
4. Không vận chuyển chi tiết hỏng cho công đoạn sau
© SEM - HUST
35
18
16-Feb-23
5 A B C D 1 A B C D
10 A B C D 2 A B C D
15 A B C D 3 A B C D
4 A B C D
20 A B C D
38 © SEM - HUST
38
19
16-Feb-23
Hệ thống
kiểm soát
Hệ thống Hệ thống
chất
Andon Pokayoke
lượng
(SQC)
39 © SEM - HUST
39
Tổ trưởng
Công nhân
© SEM - HUST
40
20
16-Feb-23
© SEM - HUST
41
Kế hoạch
SX Khi nhìn vào bảng ANDON, Người quản lý có thể kiểm
soát được tiến độ SX, tình trạng sản xuất, hiệu suất thực
tế, thời gian dừng dây chuyền.
Trang 42
© SEM - HUST
42
21
16-Feb-23
Nếu bóng lớn hơn tiêu chuẩn, dây chuyền sẽ tự dừng lại
Dẫn Bóng lớn
hướng
Bóng đạt tiêu
chuẩn
Băng
chuyền
Bóng nhỏ
Nút tắt
Nếu bóng nhỏ hơn tiêu chuẩn, bóng sẽ rơi xuống
© SEM - HUST
43
© SEM - HUST
44
22
16-Feb-23
© SEM - HUST
45
Kiểm soát chất lượng liên tục từng giờ - từng tack time
Thường xuyên phân tích lỗi sai hỏng tại từng vị trí, từng
công đoạn, từng dây chuyền
Trang 46
© SEM - HUST
46
23
16-Feb-23
Phân tích
Hệ thống
công việc
bảng SW
theo cấp độ
47 © SEM - HUST
47
Đơn vị công Yếu tố công Đơn vị động tác Yếu tố động tác
Công việc việc việc
Mục đích là để tính toán đến mức tối ưu nhất cho việc thiết lập, phân chia
công việc không có lãng phí.
© SEM - HUST
48
24
16-Feb-23
© SEM - HUST
49
© SEM - HUST
50
25
16-Feb-23
3″ 11″
3 Tạo ren lỗ của bộ khuyếch đại TP1101 3 11 14 1,000 30
Bảng năng lực công đoạn là Bảng này được sử dụng cho
bảng thể hiện năng lực tối đa việc lập bảng phối hợp công
việc tiêu chuẩn, nắm bắt
được năng lực sản xuất (gia
của việc gia công phụ tùng ở công) của từng công đoạn.
Hơn nữa, nó cũng có vai trò
các công đoạn. hiển thị công đoạn cần phải
cải tiến.
Tổng 14
© SEM - HUST
51
Bảng này được sử dụng để xác định việc kết hợp công việc
bằng tay và công việc bằng máy, khoảng công việc mà người
công nhân có thể đảm nhiệm và trình tự thao tác dựa trên
tact time. Sử dụng bảng này dòng chảy công việc của người
công nhân và máy được xác định dễ dàng .
© SEM - HUST
52
26
16-Feb-23
1 6 7 8 9
5
160 pcs 7
NVL
160 pcs
8
TP
9
10 160 pcs
160 pcs
4 1 7
1 2 3 1 2 3 4 5 6 7 8
Bàn
VM 4 VM 5
Thao tác tay: 14"
Máy chạy tự động: 124"
No 2-1
CNC 2-1 Khoan
Bảng này được treo dưới công đoạn◇để hiển thị tình trạng làm việc của 347 69"
Mbr 2
C.T1: 41"
C.T2: 35"
Mbr 3 C.T1=C.T2: 25"
member. Leader sử dụng bảng này để tiến hành cải tiến và người giám Mbr 4 C.T1=C.T2: 40"
sát sử dụng để hiểu tình trạng của dây chuyền sản xuất .
© SEM - HUST
53
Line: 03 Công đoạn số: 01 Tên kế họach sản xuất : Không chỉ định
Tact time: 55" Tên công đoạn: E/G W/H Dash through
Xe
Tỷ lệ sản xuất(%) Bình quân QA
T h ờ i g ia n tiê u c h u ẩ n (G iâ y )
T h ờ i g ia n đ o th ự c tế (G iâ y )
Loại xe NZ ZZ C ZZ
M ụ c q u a n trọ n g 1
M ụ c q u a n trọ n g 2
M ụ c q u a n trọ n g 3
Đ i bộ v ề v ị trí b a n đ ầ u (g iâ y )
M o d e l (lo ạ i x e )
S ố trìn h tự
S ố tà i liệ u
Nhận xét
)
Đ i b ộ tiế n (G iâ y )
V ị trí c ô n g v iệ c
T h ờ i g ia n (G iâ y
L1
L2
L3
K iể m tra
L ắ p rá p
E122RAEM DKQ
E122RAEM NKQ
E122RAEPDKQ
Tổng
E122LAW M D K
E122LAW PDK
E120LAEM NK
E120LAEM DK
E121LAEM DK
E121LAEM NK
E122LAEM NK
E120LAEM DS
E120LAEPD K
E121LAEPD K
E121LAEPN K
T ỷ lệ
186W 1 Xác hận bảng chỉ thị 2.0 2.0 LGG S S S S S S S S S S S S S S 2.0 100
186W 2 Lắp hool seal 6.0 6.0 1.0 CF S S S S S S S S S S S S S S 6.0 100
186W 3 Xử lý accelerator cable 2.4 2.4 CF S S S S S S S S S S S S S S 2.4 100
186W 4 Xử lý P/S return 3.4 3.4 CF S P P P P P P P P P P S S S 3.0 89.6
186W 5 Xử lí RHD A/C pipe 4.4 4.4 CF P P P
186W 6 Tháo brake reserve tank cap 2.0 2.0 CF S S S S S S S S S S S S S S 2.0 100
186W 7 Xử lí Shift Cable (M.T) 2.8 2.8 0.5 L1 S S S S S S S S S 1.2 43.3
186W 8 Set Shift Cable (M.T) 5.6 5.6 L1 S S S S S S S S S 2.4 43.3
186W
186W
9 RHD E/G W/H Dash Through
10 LHD E/G W/H Dash Through
18.0 18.0 0.5 RF
18.0 18.0 0.5 LF
Là bảng thể hiện
S S S S S S S S S S S
thứ
S S S 14.8 82.5
tự các việc
3.2 17.5
Mưa
Mưa
186W 11 Lắp E/G Head ignitor W/H ( 1Z.3Z.4Z) 6.4 6.4 0.5 CF cần Slàm,S S S Sthời
S S Sgian
S S 6.3 từng
98.1 yếu tố
186W 12 Lắp giả clutch tube * clutch hose ( T/M up) 6.0 6.0 0.5 L1 S 0.3
186W 13 Lắp giả clutch tube * clutch hose ( sign in part) 6.0 6.0 L1 công
S S S việc
S và
S S S các
S điểm
S 2.6 43.0 chú ý về
186W
186W
14 Nhét clutch hose clip( T/M up)
15 Nhét clutch hose clip( sign in part )
7.0
7.0
7.0
7.0
L1
L1
chất
S S S
lượng,
S
S
an
S S S S
toàn. 0.3
S 3.0 43.0
s
186W 16 Lắp clutch tube * clutch hose ( T/M up) 4.4 4.4 L1 S 0.3
s
186W 17 Lắp LHD clutch tube * clutch hose (sign in part) 4.4 4.4 L1 S S S S S S 0.6 12.9
s
186W 18 Lắp RHD clutch tube * clutch hose (sign in part) 6.8 6.8 L1 S S 2.0 29.8
186W 19 Lắp giả Accelerator nut Fr bên trái 3.0 3.0 L1 1.0 S S S S S S S S S S S S S S 3.0 100 © SEM - HUST
54
27
16-Feb-23
© SEM - HUST
55
Bảng Yamazumi
480
Chờ đợi
Xử lý vấn đề Thời gian quy định (450)
Tiết kiệm nhân công
360
A F
240 I
D
B G
120 J
C E H
0
Member A Member B Member C Member D
G
360 I
J
A
240 D
Tiết kiệm
B F nhân
120
C E
công
H
0
Member A Member B Member C Member D
© SEM - HUST
56
28
16-Feb-23
© SEM - HUST
57
58 © SEM - HUST
58
29
16-Feb-23
59
59
60 © SEM - HUST
60
30
16-Feb-23
31
16-Feb-23
32