You are on page 1of 56

Chiến lược quá

trình
2

13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2-1


Mục tiêu bài học
Hoàn thành chương này bạn có thể:

1. Mô tả (Describe) bốn chiến lược quá trình


2. Tính toán (Compute) điểm giao nhau cho
các quá trình khác nhau
3. Sử dụng (Use) công cụ để phân tích quá
trình
4. Mô tả (Describe) sự tương tác với khách
hàng trong quá trình dịch vụ
5. Xác định (Identify) những cải tiến trong kỹ
thuật sản xuất
2-2
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Chiến lược quá trình

Mục tiêu là tạo nên một quá trình để


sản xuất sản phẩm có thể đáp ứng
yêu cầu của khách hàng với những
giới hạn của chi phí và quá trình
quản lý khác

2-3
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Chiến lược quá trình
► Làm sao để cung cấp sản phẩm hoặc
dịch vụ có thể
► Đáp ứng hay vượt hơn yêu cầu của
khách hàng
► Đáp ứng các mục tiêu chi phí và quản trị
► Có những tác động dài hạn vào
► Hiệu suất và sự linh hoạt trong sản xuất
► Chi phí và chất lượng

2-4
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Quy trình (Process), Khối lượng
(Volume), và Sự đa dạng (Variety)
Hình 2.1 Volume
Low Repetitive High
Volume Process Volume
High Variety
one or few units Process Focus Mass Customization
per run, projects, job shops (difficult to achieve, but
(allows (machine, print, huge rewards)
customization) hospitals, restaurants) Dell Computer
Arnold Palmer Hospital

Changes in
Modules
modest runs, Repetitive
standardized (autos, motorcycles,
modules home appliances)
Harley-Davidson
Changes in
Attributes (such
as grade, quality, Poor Strategy Product Focus
size, thickness, (Both fixed and (commercial baked goods,
etc.) variable costs steel, glass, beer)
long runs only are high) Frito-Lay

13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2-5


Chiến lược quá trình
Bốn chiến lược quá trình cơ bản
1. Tập trung vào quá trình (Process focus)
2. Tập trung vào hướng lập lại
(Repetitive focus)
3. Tập trung vào sản phẩm
(Product focus)
4. Sản xuất đại trà theo nhu cầu của khách hàng
(Mass customization)

Trong các chiến lược cơ bản này, có


thể có nhiều cách áp dụng
2-6
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Tập trung vào quá trình
(Process focus)

► Trang thiết bị được tổ chức xung quanh các


quá trình hay công việc cụ thể
► Thiết bị đa năng và nhân viên lành nghề
► Mức độ linh hoạt của sản phẩm cao
► Thông thường chi phí cao và không tối ưu
hóa việc sử dụng thiết bị
► Dòng sản phẩm có thể thay đổi đáng kể
khiến việc hoạch định và lập lịch trình trở
nên thách thức

2-7
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Tập trung vào quá Nhiều yếu tố đầu vào
(Bác sĩ phẫu thuật, bệnh nhân,
trình cấp cứu)

Nhiều bộ phận và nhiều đường di


chuyển thành phẩm/bán thành phẩm
(Khối lượng ít, đa dạng, quá
trình gián đoạn)
Bệnh viện Arnold Palmer

Hình 2.2(a) Nhiều kết quả đầu ra khác nhau


(Bệnh nhân được điều trị theo
cách riêng biệt)
2-8
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Tập trung theo hướng lập lại
(Repetitive Focus)
► Trang thiết bị được tổ chức như dây
chuyền lắp ráp;
► Đặc trưng bởi các module với các bộ
phận và chi tiết được lắp ráp trước đó;
► Các Module có thể được kết hợp với
nhiều lựa chọn đầu ra;
► Ít linh hoạt hơn nhưng hiệu quả hơn trong
việc sử dụng trang thiết bị so với tập trung
vào quá trình.
2-9
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
NVL thô và module đầu vào
(nhiều model động cơ,
Tập trung theo module bánh xe )

hướng lập lại

Ít
module

(dạng module)
Harley Davidson

Các Module kết hợp với nhau cho ra


Hình 2.2(b) nhiều lựa chọn đầu ra
(nhiều kết hợp xe máy)
2 - 10
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Tập trung vào sản phẩm
(Product Focus)
► Trang thiết bị được tổ chức theo sản phẩm
► Khối lượng sản xuất cao nhưng chủng
lượng sản phẩm thấp
► Quá trình sản xuất liên tục và kéo dài giúp
quy trình sản xuất hiệu quả
► Thông thường cần đầu tư chi phí cố định
cao nhưng biến phí thấp
► Không cần công nhân lành nghề
2 - 11
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Tập trung vào Một số ít các yếu tố đầu vào
sản phẩm (bắp, khoai tây, nước, và gia vị)

Khối lượng lớn, ít đa dạng,


quy trình liên tục)
Khoai tây Frito-Lay

Đầu ra đa dạng về kích cỡ,


Hình 2.2(c) hình dáng, và đóng gói
(cách đóng gói kích cỡ 3-oz, 5-
oz, 24-oz)
2 - 12
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Sản xuất đại trà theo nhu cầu
khách hàng (Mass Customization)
► Quá trình cung cấp sản phẩm và dịch
vụ nhanh, chi phí thấp để thỏa mãn
nhu cầu cá biệt của khách hàng
► Kết hợp sự linh hoạt
của tập trung
theo quá trình và
hiệu quả của tập trung
theo sản phẩm

2 - 13
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Sản xuất đại trà theo nhu cầu
khách hàng
Bảng 2.1 Sản xuất đại trà theo nhu cầu khách hàng cung cấp nhiều lựa chọn
hơn
NUMBER OF CHOICES
Sản phẩm/Dịch vụ 1970s 21ST CENTURY
Vehicle styles 18 1,212
Bicycle types 8 211,000
Software titles 0 400,000
Web sites 0 255,000,000
Movie releases per year 267 744
New book titles 40,530 300,000
Houston TV channels 5 185
Breakfast cereals 160 340
Items (SKUs) in supermarkets 14,000 150,000
LCD TVs 0 102

2 - 14
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Nhiều bộ phận và thành
Sản xuất phần đầu vào
đại trà theo nhu (Vi xử lý, phần cứng, phần
cầu của KH mềm, case)

Nhiều module

(khối lượng lớn, SP đa dạng)


Dell Computer

Figure 7.2(d) Nhiều phiên bản đầu ra


(PCs and notebook theo nhu
cầu khách hàng)
2 - 15
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Sản xuất đại trà theo nhu cầu của
khách hàng

► Thiết kế sản phẩm giàu trí tưởng tượng


► Thiết kế quy trình linh hoạt
► Quản lý hàng tồn kho được kiểm soát
chặt chẽ
► Lập lịch trình sản xuất chặt chẽ
► Các đối tác chuỗi cung ứng đáp ứng

2 - 16
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
So sánh các quá trình

Bảng 2.2 So sánh các đặc tính của bốn dạng quy trình

SẢN XUẤT ĐẠI TRÀ


TẬP TRUNG VÀO TẬP TRUNG VÀO
TRUNG THEO THEO NHU CẦU
QUÁ TRÌNH SẢN PHẨM
HƯỚNG LẬP LẠI CỦA KHÁCH HÀNG
(Khối lượng thấp, (Khối lượng cao,
(Dạng module) (Khối lượng cao, Đa
Đa dạng cao) Đa dạng thấp)
dạng cao)

1. Số lượng nhỏ 1. SX liên tục, 1. Số lượng lớn 1. Số lượng lớn


nhưng đa thường là một và đa dạng và chủng loại
dạng về sản phẩm chủng loại sản phẩm đa
chủng loại được chuẩn sản phấm dạng
sản phẩm hóa từ các thấp
module

2. Cần người 2. Cần người 2. Cần người 2. Cần người vận


vận hành có vận hành có vận hành có hành có tay
tay nghề cao tay nghề tay nghề thấp nghề linh hoạt
tương đối

13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2 - 17


So sánh các quá trình

Bảng 2.2 So sánh các đặc tính của bốn dạng quy trình

SẢN XUẤT ĐẠI TRÀ


TẬP TRUNG VÀO TẬP TRUNG VÀO
TRUNG THEO THEO NHU CẦU
QUÁ TRÌNH SẢN PHẨM
HƯỚNG LẬP LẠI CỦA KHÁCH HÀNG
(Khối lượng thấp, (Khối lượng cao,
(Dạng module) (Khối lượng cao, Đa
Đa dạng cao) Đa dạng thấp)
dạng cao)

3. Hướng dẫn 3. Một vài thay 3. Hướn dẫn 3. Các đơn hàng
cho mỗi công đổi trong công việc tùy chỉnh yêu
việc hướng dẫn được chuẩn cầu nhiều
hóa hướng dẫn
công việc

4. Tồn kho cao 4. Tồn kho thấp 4. Tồn kho thấp 4. Tồn kho thấp
so với giá trị
sản phẩm

13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2 - 18


So sánh các quá trình

Bảng 2.2 So sánh các đặc tính của bốn dạng quy trình

SẢN XUẤT ĐẠI TRÀ


TẬP TRUNG VÀO TẬP TRUNG VÀO
TRUNG THEO THEO NHU CẦU
QUÁ TRÌNH SẢN PHẨM
HƯỚNG LẬP LẠI CỦA KHÁCH HÀNG
(Khối lượng thấp, (Khối lượng cao,
(Dạng module) (Khối lượng cao, Đa
Đa dạng cao) Đa dạng thấp)
dạng cao)

5. Thành phẩm 5. Thành phẩm 5. Thành phẩm 5. Thành phẩm


được sản được sản xuất được sản được sản xuất
xuất cho đơn để đáp ứng xuất đáp ứng để đáp ứng cho
hàng không các dự báo dự báo và đơn hàng
để tồn kho thường xuyên tồn kho (Build-to-order -
BTO)

6. Lịch trình sản 6. Lịch trình sản 6. Lịch trình sản 6. Lịch trình sản
xuất phức tạp xuất được lập xuất được xuất tinh vi có
thường xuyên lập thường cả thông tin của
xuyên đơn hàng tùy
chỉnh

13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2 - 19


So sánh các quá trình

Bảng 2.2 So sánh các đặc tính của bốn dạng quy trình

SẢN XUẤT ĐẠI TRÀ


TẬP TRUNG VÀO TẬP TRUNG VÀO
TRUNG THEO THEO NHU CẦU
QUÁ TRÌNH SẢN PHẨM
HƯỚNG LẬP LẠI CỦA KHÁCH HÀNG
(Khối lượng thấp, (Khối lượng cao,
(Dạng module) (Khối lượng cao, Đa
Đa dạng cao) Đa dạng thấp)
dạng cao)

7. Chi phí cố 7. Chi phí cố 7. Chi phí cố 7. Chi phí cớ định


định thấp và định phụ thuộc định cao và có xu hướng
chi phí biến vào mức độ chi phí biến cao và chi phí
đổi cao linh hoạt của đổi thấp biến đổi thấp
trang thiết bị

13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2 - 20


VD biểu đồ giao điểm
(Crossover Chart Example)
▶ Đánh giá ba gói sản phẩm phần mềm kế toán
▶ Tính toán giao điểm giữa gói phần mềm A và B;
giữa B và C

Số tiền cần chi để thực hiện một


Tổng chi pí cố định báo cáo
Phần mềm A $200,000 $60
Phần mềm B $300,000 $25
Phần mềm C $400,000 $10

2 - 21
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
VD biểu đồ giao điểm

► Phần mềm A tiết kiệm nhất khi nhu cầu <2,857 BC

► Phần mềm B tiết kiệm nhất khi nhu cầu từ 2,857


BC đến 6,666 BC
2 - 22
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Biểu đồ giao điểm
Variable
costs
Variable Variable
$ costs $ costs $
Fixed costs Fixed costs
Fixed costs
Low volume, high variety Repetitive High volume, low variety
Process A Process B Process C
st s sts
co
co
sA

s sB
$ ce
es

ro
co st s
oc

p
ta l ss C
pr

To ce
l pro
al

Tota
t
To

400,000
300,000
200,000
Fixed cost Fixed cost Fixed cost
Process A Process B Process C
Figure 2.3
(2,857) V1 V2 (6,666) Volume
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2 - 23
Quá trình tập trung
► Tập trung mang lại hiệu quả
► Tập trung vào độ sâu hơn là độ
rộng của dòng sản phẩm
► Đối tượng tập trung có thể là
► Khách hàng
► Sản phẩm
► Dịch vụ
► Công nghệ

2 - 24
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Lựa chọn thiết bị

▶ Quyết định có thể phức tạp khi nhiều


phương án được đưa ra
▶ Các nhân tố quan trọng cần được xem xét
► Chi phí ► Chất lượng
► Dòng tiền ► Khả năng
► Sự ổn định của ► Tính linh hoạt
thị trường

2 - 25
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Thiết bị và công nghệ

► Lợi thế cạnh tranh tiềm ẩn


► Tính linh hoạt có thể trở thành lợi thế
cạnh tranh
► Có thể khó khăn và tốn kém thậm chi
cần phải bắt đầ mới hoàn toàn
► Quan trọng là thực hiện cho đúng

13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2 - 26


Phân tích quá trình và thiết kế

► Quy trình đã được thiết kế để đạt được


lợi thế cạnh tranh chưa?
► Quy trình có loại những bước trong quy
trình nhưng không tạo ra giá trị gia tăng
thêm không?
► Quy trình có tốt đa hóa giá trị của khách
hàng không?
► Quy trình có thể đáp ứng được đơn hàng
hay không?

2 - 27
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Phân tích quá trình và thiết kế

► Lưu đồ (Flowcharts)
► Cho thấy quá trình di chuyển của nguyên
vật liệu
► Bản đồ thời gian chức năng (Time-
Function Mapping)
► Hiển thị dòng di chuyển và khung thời gian

2 - 28
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
“Baseline” Time-Function Map
Order Receive
Customer product product

Process
Sales order
Order

Production Wait
control

Product
Order

Plant A Print

Product
WIP

Warehouse Wait Wait Wait

Product
WIP
WIP
Plant B Extrude
WIP

Transport Move Move

12 days 13 days 1 day 4 days 1 day 10 days 1 day 0 day 1 day


Hình 2.4(a)
52 days
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2 - 29
“Target” Time-Function Map
Order Receive
Customer product product

Process
Sales order

Product
Order

Production
control Wait
Order

WIP
Plant Print Extrude

Product
Warehouse Wait

Product
Transport Move

1 day 2 days 1 day 1 day 1 day


6 days
Hình 2.4(b)

13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2 - 30


Phân tích quá trình và thiết kế

► Ánh xạ chuỗi giá trị (Value-Stream


Mapping)
► Nơi giá trị được thêm vào trong toàn bộ quá
trình sản xuất, bao gồm cả chuỗi cung ứng
► Mở rộng đi từ khách hàng đến nhà cung cấp

2 - 31
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Ánh xạ chuỗi giá trị
(Value-Stream Mapping)
1. Bắt đầu với các biểu tượng dành cho Khách
hàng, Nhà cung cấp, và Sản xuất để đám bảo
cho toàn cảnh
2. Thêm các yêu cầu đơn hàng của khách hàng
vào
3. Tính toánh các yêu cầu sản xuất hàng ngày
4. Thêm các yêu cầu vận chuyển ra nước ngoài và
tần suất vận chuyển
5. Xác định phương thức vận chuyển trong nước
và tần xuất vận chuyển
2 - 32
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Ánh xạ chuỗi giá trị
(Value-Stream Mapping)
6. Thêm các bước quy trình (như máy móc, lắp
ráp) theo trình tự, từ trái sang
7. Thêm các phương pháp truyền thông, và tần
suất cũng như cho thấy hướng đi với mũi tên
8. Thêm vào số lượng tồn kho (được thể hiện I )
giữa mỗi bước của toàn bộ dòng đi
9. Xác định tổng thời gian thực hiện công việc
(thời gian tạo giá trị gia tăng) và thời gian trễ
(thời gian không tạo giá trị gia tăng)

2 - 33
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Value-Stream Mapping

Figure 7.5

2 - 34
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Process Chart

Figure 7.6
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2 - 35
Kế hoạch chi tiết dịch vụ
(Service Blueprinting)
► Tập trung vào sự tương tác giữa nhà cung
cấp và khách hàng
► Xác định ba mức độ của tương tác
► Mỗi mức độ có vấn đề quản trị khác nhau
► Xác định các điểm sai lầm tiềm năng

2 - 36
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Kế hoạch chi tiết dịch vụ
(Service Blueprinting)
Personal Greeting Service Diagnosis Perform Service Friendly Close

Level Customer arrives


for service. Customer departs
#1
(3 min)

F
Determine Notify Customer pays bill.
specifics. customer (4 min)
Warm greeting (5 min)
and obtain No and recommend
an alternative
F
service request.
(10 sec) provider.
Standard Can F
Level request. (7 min)
service be
#2 (3 min) done and does Notify
Direct customer customer No customer the
to waiting room. approve? car is ready.
(5 min) (3 min)

F F F F
Yes Yes
Perform
Level required work. F Prepare invoice.
#3 (varies) (3 min)

Hinh 2.7
2 - 37
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Các lưu ý đặc biệt khi
thiết kế quy trình dịch vụ
► Các tương tác với khách hàng là cần thiết nhưng
thường tác động xấu đến kết quả công việc
► Các tương tác này càng được hỗ trợ tốt trong
quá trình thiết kế sản phẩm, thì quy trình càng
hiệu quả và hiệu suất hơn
► Tìm kiếm kết hợp phù hợp giữa chi phí và tương
tác với khách hàng

2 - 38
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Ma trận quy trình dịch vụ
Mức độ tùy biến (Degree of Customization)
Hình 2.8
Low High
Mass Service Professional Service
Private Traditional
banking orthodontics
Commercial
Mức độ lao động (Degree of Labor)

banking
High General-
Full-service purpose law firms
stockbroker
Digital
Boutiques orthodontics
Retailing

Service Factory Law clinics Service Shop


Limited-service Specialized
stockbroker hospitals
Warehouse and Fast-food Fine-dining
catalog stores restaurants Hospitals
Low restaurants
Airlines

No-frills
airlines

2 - 39
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Ma trận quy trình dịch vụ

Dịch vụ đại trà (Mass Service) và


Dịch vụ chuyên môn (Professional Service)
► Mức độ tham gia của nhân viên cao
► Tập trung vào nguồn nhân lực
► Lựa chọn và đào tạo đóng vai trò
quan trọng Low
Degree of Customization
High

Mass Service Professional Service

Dịch vụ mang tính


Private


Traditional
banking orthodontics
Commercial
banking
High General-

cá nhân (Personalized services)


Full-service purpose law
stockbroker firms
Digital

Degree of Labor
Boutiques orthodontics
Retailing
Law clinics
Service Factory Service Shop
Limited-service Specialized
stockbroker hospitals
Warehouse and Fast-food
catalog stores Fine-dining
Low restaurants restaurants Hospitals

Airlines

No-frills
airlines

2 - 40
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Ma trận quy trình dịch vụ
Công ty dịch vụ (Service Factory)
Và cửa hàng dịch vụ (Service Shop)
► Tự động hóa các dịch vụ được tiêu chuẩn
hóa
► Các dịch vụ hạn chế
► Cường độ lao động thấp
đáp ứng tốt
Degree of Customization
Low High

Mass Service Professional Service


Private Traditional

kỹ thuật quy trình và lịch trình


banking orthodontics
Commercial
banking
High General-
Full-service purpose law
stockbroker firms
Digital

Degree of Labor
Boutiques orthodontics

Kiểm soát chặt chẽ


Retailing

► Service Factory
Limited-service
Law clinics
Service Shop
Specialized
stockbroker hospitals

để đáp ứng các tiêu chuẩn


Warehouse and Fast-food
catalog stores Fine-dining
Low restaurants restaurants Hospitals

Airlines

No-frills
airlines

2 - 41
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Cải thiện năng suất dịch vụ

Bảng 2.3 Các kỹ thuật để cải tiến năng suất dịch vụ


Chiến lược Kỹ thuật Ví dụ
Phân chia Cấu trúc dịch vụ sao cho Khách của ngân hàng muốn
(Separation) khách hàng phải đến nơi mở tài khoản, vay tiền, và
dịch vụ được cung cấp gửi tiền

Tự phục vụ Tự dịch vụ sao cho khách Siêu thị và cửa hàng bách
(Self-service) hàng kiểm định, so sánh hóa
và đánh giá theo cách của
riêng họ
Sự trì hoãn Tùy chỉnh khi giao hàng Tùy chỉnh khi giao hàng thay
(Postponement) vì sản xuất
Tập trung Hạn chế các dịch vụ Nhà hàng thực có thực đơn
giới hạn

13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2 - 42


Cải thiện năng suất dịch vụ

Bảng 2.3 Các kỹ thuật để cải tiến năng suất dịch vụ


Chiến lược Kỹ thuật Ví dụ
Module hóa Lựa chọn module cho dịch Lựa chọn đầu tư và bảo
vụ hiểm
Sản xuất dạng module thực phẩm được đóng gói
sẵn trong nhà hàng
Tự động hóa Phân chia dịch vụ mà có Máy ATM (Automatic teller
thể ứng dụng việc tự động machines)
hóa
Lặp lịch trình Lập lịch trình cho nhân sự Lập lịch trình nhân viên quay
một cách chính xác vé trong khoảng thời gian 15
phút của cac hãng hàng
không
Đào tạo Làm rõ các lựa chọn dịch Nhân viên bảo trì sau bán
vụ hàng
Giải thích làm sao tránh
được các vấn đề
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2 - 43
Kỹ thuật sản xuất
1. Công nghệ máy
2. Hệ thống nhận dạng tự động (Automatic
identification systems (AISs) và RFID)
3. Kiểm soát quá trình
4. Hệ thống quan sát
5. Robots

2 - 44
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Kỹ thuật sản xuất
6. Hệ thống lưu trữ và truy suất tự động
(Automated storage and retrieval systems
(ASRSs))
7. Thiết bị di chuyển tự động được hướng dẫn
(Automated guided vehicles (AGVs))
8. Hệ thống sản xuất linh hoạt (Flexible
manufacturing systems (FMSs))
9. Sản xuất tích hợp máy tính (Computer-
integrated manufacturing (CIM))

2 - 45
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Kỹ thuật máy móc
► Gia tăng sự chính xác Comp
uter n
contro umerical
► Gia tăng năng suất l (CNC
)
► Gia tăng sự linh hoạt
► Cải thiện ảnh hưởng của môi trường
► Giảm thời gian chuyển đổi
► Giảm kích cỡ lô hàng
► Các yêu cầu giảm năng lượng tiêu thụ
2 - 46
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Hệ thống nhận dạng tự động
(Automatic Identification Systems -
AISs)
► Cải thiện việc thu thập dữ liệu
► Giảm lỗi nhập dữ liệu
► Tăng tốc độ xử lí
► Tăng phạm vi tự động
hóa quá trình

Bar codes and RFID


2 - 47
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Kiểm soát quá trình

► Kiểm soát và kiểm tra quy trình theo thời


gian thực
► Cảm biến thu thập dữ liệu
► Thiết bị đọc dữ liệu
trên cơ sở định kỳ
► Kết quả được chuyển đổi thành tín hiệu
số sau đó được gởi đến máy tính
► Chương trình máy tính phân tích dữ liệu
► Kết quả đầu ra có thể có nhiều hình thức

2 - 48
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Hệ thống kiểm soát trực quan

► Hỗ trợ đặc biệt cho việc kiểm tra


► Luôn chính xác
► Không buồn chán
► Chi phí vừa phải
► Giám sát để cá nhân
có thể thực hiện các
nhiệm vụ giống hệt nhau

2 - 49
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Robots

► Thực hiện các nhiệm vụ đơn điệu và


nguy hiểm
► Thực hiện
các nhiệm vụ
yêu cầu sức mạnh
và độ bền đáng kể
► Thông thường gia tăng
tính nhất quản và
chính xác
2 - 50
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Hệ thống lưu trữ và truy suất tự
động (ASRSs)

► Tự động hóa việc đặt và rút các bộ phận


và sản phẩm
► Giảm lỗi và lao động
► Đặc biệt hữu ích trong các lĩnh vực kiểm
kê và kiểm tra của công ty sản xuất

2 - 51
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Thiết bị di chuyển được lập trình
(AGVs)
► Xe đẩy được hướng
dẫn và được điều
khiển điện tử
► Được sử dụng để di
chuyển sản phẩm
hay con người

2 - 52
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Hệ thống sản xuất linh hoạt
(FMSs)
► Máy tính điều khiển cả máy trạm và thiết bị xử
lý nguyên vật liệu
► Tăng cường tính linh hoạt và giảm hao phí
► Có thể sản xuất khối lượng thấp với chi phí
thấp và chất lượng cao
► Giảm thời gian chuyển đổi và tăng sự tối ưu
hóa sử dụng thiết bị
► Yêu cầu giao tiếp nghiêm ngặt giữa các thành
phần

2 - 53
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Sản xuất tích hợp máy tính (CIM)

► Mở rộng sản xuất linh hoạt


► Đi ngược với kiểm soát tồn kho và kỹ
thuật
► Chuyển tiếp vào kho và vận chuyển
► Cũng có thể bao gồm các lãnh vực tài
chính và dịch vụ khách hàng
► Giảm sự khác biệt giữa sản xuất sản
lượng thấp/đa dạng cao; và sản lượng
cao/đa dạng thập

2 - 54
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Computer-
Integrated
Manufacturing
(CIM)

ASRS and AGVs

Figure 7.9

2 - 55
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Tái thiết kế
► Xem xét lại về quy trình kinh doanh để mang đến
sự cải thiện kết quả đáng kể
► Dựa vào việc tái đánh giá mục tiêu của quá trình
và đặt câu hỏi cả mục tiêu và các giả định cơ
bản
► yêu cầu tái đánh giá các quá trình cơ bản và
mục tiêu của nó
► Tập trung vào các hoạt động ở điểm giao nhau
giữa các hoạt động chức năng
► Quá trình nào cũng có thể thiết kế lại

2 - 56
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình

You might also like