Professional Documents
Culture Documents
trình
2
2-3
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Chiến lược quá trình
► Làm sao để cung cấp sản phẩm hoặc
dịch vụ có thể
► Đáp ứng hay vượt hơn yêu cầu của
khách hàng
► Đáp ứng các mục tiêu chi phí và quản trị
► Có những tác động dài hạn vào
► Hiệu suất và sự linh hoạt trong sản xuất
► Chi phí và chất lượng
2-4
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Quy trình (Process), Khối lượng
(Volume), và Sự đa dạng (Variety)
Hình 2.1 Volume
Low Repetitive High
Volume Process Volume
High Variety
one or few units Process Focus Mass Customization
per run, projects, job shops (difficult to achieve, but
(allows (machine, print, huge rewards)
customization) hospitals, restaurants) Dell Computer
Arnold Palmer Hospital
Changes in
Modules
modest runs, Repetitive
standardized (autos, motorcycles,
modules home appliances)
Harley-Davidson
Changes in
Attributes (such
as grade, quality, Poor Strategy Product Focus
size, thickness, (Both fixed and (commercial baked goods,
etc.) variable costs steel, glass, beer)
long runs only are high) Frito-Lay
2-7
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Tập trung vào quá Nhiều yếu tố đầu vào
(Bác sĩ phẫu thuật, bệnh nhân,
trình cấp cứu)
Ít
module
(dạng module)
Harley Davidson
2 - 13
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Sản xuất đại trà theo nhu cầu
khách hàng
Bảng 2.1 Sản xuất đại trà theo nhu cầu khách hàng cung cấp nhiều lựa chọn
hơn
NUMBER OF CHOICES
Sản phẩm/Dịch vụ 1970s 21ST CENTURY
Vehicle styles 18 1,212
Bicycle types 8 211,000
Software titles 0 400,000
Web sites 0 255,000,000
Movie releases per year 267 744
New book titles 40,530 300,000
Houston TV channels 5 185
Breakfast cereals 160 340
Items (SKUs) in supermarkets 14,000 150,000
LCD TVs 0 102
2 - 14
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Nhiều bộ phận và thành
Sản xuất phần đầu vào
đại trà theo nhu (Vi xử lý, phần cứng, phần
cầu của KH mềm, case)
Nhiều module
2 - 16
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
So sánh các quá trình
Bảng 2.2 So sánh các đặc tính của bốn dạng quy trình
Bảng 2.2 So sánh các đặc tính của bốn dạng quy trình
3. Hướng dẫn 3. Một vài thay 3. Hướn dẫn 3. Các đơn hàng
cho mỗi công đổi trong công việc tùy chỉnh yêu
việc hướng dẫn được chuẩn cầu nhiều
hóa hướng dẫn
công việc
4. Tồn kho cao 4. Tồn kho thấp 4. Tồn kho thấp 4. Tồn kho thấp
so với giá trị
sản phẩm
Bảng 2.2 So sánh các đặc tính của bốn dạng quy trình
6. Lịch trình sản 6. Lịch trình sản 6. Lịch trình sản 6. Lịch trình sản
xuất phức tạp xuất được lập xuất được xuất tinh vi có
thường xuyên lập thường cả thông tin của
xuyên đơn hàng tùy
chỉnh
Bảng 2.2 So sánh các đặc tính của bốn dạng quy trình
2 - 21
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
VD biểu đồ giao điểm
s sB
$ ce
es
ro
co st s
oc
p
ta l ss C
pr
To ce
l pro
al
Tota
t
To
400,000
300,000
200,000
Fixed cost Fixed cost Fixed cost
Process A Process B Process C
Figure 2.3
(2,857) V1 V2 (6,666) Volume
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2 - 23
Quá trình tập trung
► Tập trung mang lại hiệu quả
► Tập trung vào độ sâu hơn là độ
rộng của dòng sản phẩm
► Đối tượng tập trung có thể là
► Khách hàng
► Sản phẩm
► Dịch vụ
► Công nghệ
2 - 24
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Lựa chọn thiết bị
2 - 25
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Thiết bị và công nghệ
2 - 27
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Phân tích quá trình và thiết kế
► Lưu đồ (Flowcharts)
► Cho thấy quá trình di chuyển của nguyên
vật liệu
► Bản đồ thời gian chức năng (Time-
Function Mapping)
► Hiển thị dòng di chuyển và khung thời gian
2 - 28
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
“Baseline” Time-Function Map
Order Receive
Customer product product
Process
Sales order
Order
Production Wait
control
Product
Order
Plant A Print
Product
WIP
Product
WIP
WIP
Plant B Extrude
WIP
Process
Sales order
Product
Order
Production
control Wait
Order
WIP
Plant Print Extrude
Product
Warehouse Wait
Product
Transport Move
2 - 31
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Ánh xạ chuỗi giá trị
(Value-Stream Mapping)
1. Bắt đầu với các biểu tượng dành cho Khách
hàng, Nhà cung cấp, và Sản xuất để đám bảo
cho toàn cảnh
2. Thêm các yêu cầu đơn hàng của khách hàng
vào
3. Tính toánh các yêu cầu sản xuất hàng ngày
4. Thêm các yêu cầu vận chuyển ra nước ngoài và
tần suất vận chuyển
5. Xác định phương thức vận chuyển trong nước
và tần xuất vận chuyển
2 - 32
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Ánh xạ chuỗi giá trị
(Value-Stream Mapping)
6. Thêm các bước quy trình (như máy móc, lắp
ráp) theo trình tự, từ trái sang
7. Thêm các phương pháp truyền thông, và tần
suất cũng như cho thấy hướng đi với mũi tên
8. Thêm vào số lượng tồn kho (được thể hiện I )
giữa mỗi bước của toàn bộ dòng đi
9. Xác định tổng thời gian thực hiện công việc
(thời gian tạo giá trị gia tăng) và thời gian trễ
(thời gian không tạo giá trị gia tăng)
2 - 33
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Value-Stream Mapping
Figure 7.5
2 - 34
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Process Chart
Figure 7.6
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình 2 - 35
Kế hoạch chi tiết dịch vụ
(Service Blueprinting)
► Tập trung vào sự tương tác giữa nhà cung
cấp và khách hàng
► Xác định ba mức độ của tương tác
► Mỗi mức độ có vấn đề quản trị khác nhau
► Xác định các điểm sai lầm tiềm năng
2 - 36
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Kế hoạch chi tiết dịch vụ
(Service Blueprinting)
Personal Greeting Service Diagnosis Perform Service Friendly Close
F
Determine Notify Customer pays bill.
specifics. customer (4 min)
Warm greeting (5 min)
and obtain No and recommend
an alternative
F
service request.
(10 sec) provider.
Standard Can F
Level request. (7 min)
service be
#2 (3 min) done and does Notify
Direct customer customer No customer the
to waiting room. approve? car is ready.
(5 min) (3 min)
F F F F
Yes Yes
Perform
Level required work. F Prepare invoice.
#3 (varies) (3 min)
Hinh 2.7
2 - 37
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Các lưu ý đặc biệt khi
thiết kế quy trình dịch vụ
► Các tương tác với khách hàng là cần thiết nhưng
thường tác động xấu đến kết quả công việc
► Các tương tác này càng được hỗ trợ tốt trong
quá trình thiết kế sản phẩm, thì quy trình càng
hiệu quả và hiệu suất hơn
► Tìm kiếm kết hợp phù hợp giữa chi phí và tương
tác với khách hàng
2 - 38
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Ma trận quy trình dịch vụ
Mức độ tùy biến (Degree of Customization)
Hình 2.8
Low High
Mass Service Professional Service
Private Traditional
banking orthodontics
Commercial
Mức độ lao động (Degree of Labor)
banking
High General-
Full-service purpose law firms
stockbroker
Digital
Boutiques orthodontics
Retailing
No-frills
airlines
2 - 39
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Ma trận quy trình dịch vụ
►
Traditional
banking orthodontics
Commercial
banking
High General-
Degree of Labor
Boutiques orthodontics
Retailing
Law clinics
Service Factory Service Shop
Limited-service Specialized
stockbroker hospitals
Warehouse and Fast-food
catalog stores Fine-dining
Low restaurants restaurants Hospitals
Airlines
No-frills
airlines
2 - 40
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Ma trận quy trình dịch vụ
Công ty dịch vụ (Service Factory)
Và cửa hàng dịch vụ (Service Shop)
► Tự động hóa các dịch vụ được tiêu chuẩn
hóa
► Các dịch vụ hạn chế
► Cường độ lao động thấp
đáp ứng tốt
Degree of Customization
Low High
Degree of Labor
Boutiques orthodontics
► Service Factory
Limited-service
Law clinics
Service Shop
Specialized
stockbroker hospitals
Airlines
No-frills
airlines
2 - 41
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Cải thiện năng suất dịch vụ
Tự phục vụ Tự dịch vụ sao cho khách Siêu thị và cửa hàng bách
(Self-service) hàng kiểm định, so sánh hóa
và đánh giá theo cách của
riêng họ
Sự trì hoãn Tùy chỉnh khi giao hàng Tùy chỉnh khi giao hàng thay
(Postponement) vì sản xuất
Tập trung Hạn chế các dịch vụ Nhà hàng thực có thực đơn
giới hạn
2 - 44
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Kỹ thuật sản xuất
6. Hệ thống lưu trữ và truy suất tự động
(Automated storage and retrieval systems
(ASRSs))
7. Thiết bị di chuyển tự động được hướng dẫn
(Automated guided vehicles (AGVs))
8. Hệ thống sản xuất linh hoạt (Flexible
manufacturing systems (FMSs))
9. Sản xuất tích hợp máy tính (Computer-
integrated manufacturing (CIM))
2 - 45
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Kỹ thuật máy móc
► Gia tăng sự chính xác Comp
uter n
contro umerical
► Gia tăng năng suất l (CNC
)
► Gia tăng sự linh hoạt
► Cải thiện ảnh hưởng của môi trường
► Giảm thời gian chuyển đổi
► Giảm kích cỡ lô hàng
► Các yêu cầu giảm năng lượng tiêu thụ
2 - 46
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Hệ thống nhận dạng tự động
(Automatic Identification Systems -
AISs)
► Cải thiện việc thu thập dữ liệu
► Giảm lỗi nhập dữ liệu
► Tăng tốc độ xử lí
► Tăng phạm vi tự động
hóa quá trình
2 - 48
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Hệ thống kiểm soát trực quan
2 - 49
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Robots
2 - 51
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Thiết bị di chuyển được lập trình
(AGVs)
► Xe đẩy được hướng
dẫn và được điều
khiển điện tử
► Được sử dụng để di
chuyển sản phẩm
hay con người
2 - 52
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Hệ thống sản xuất linh hoạt
(FMSs)
► Máy tính điều khiển cả máy trạm và thiết bị xử
lý nguyên vật liệu
► Tăng cường tính linh hoạt và giảm hao phí
► Có thể sản xuất khối lượng thấp với chi phí
thấp và chất lượng cao
► Giảm thời gian chuyển đổi và tăng sự tối ưu
hóa sử dụng thiết bị
► Yêu cầu giao tiếp nghiêm ngặt giữa các thành
phần
2 - 53
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Sản xuất tích hợp máy tính (CIM)
2 - 54
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Computer-
Integrated
Manufacturing
(CIM)
Figure 7.9
2 - 55
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình
Tái thiết kế
► Xem xét lại về quy trình kinh doanh để mang đến
sự cải thiện kết quả đáng kể
► Dựa vào việc tái đánh giá mục tiêu của quá trình
và đặt câu hỏi cả mục tiêu và các giả định cơ
bản
► yêu cầu tái đánh giá các quá trình cơ bản và
mục tiêu của nó
► Tập trung vào các hoạt động ở điểm giao nhau
giữa các hoạt động chức năng
► Quá trình nào cũng có thể thiết kế lại
2 - 56
13/06/2019 701024_Ch02: Chiến lược quá trình