You are on page 1of 38

DỰ ÁN “Xây dựng dòng

sản phẩm Healthy tại


Lotteria”
- NHÓM 3
- GV: Nguyễn Ngọc Dương
CHƯƠNG
1 KHÁI QUÁT CÔNG
TY TNHH LOTTERIA
VIỆT NAM
1.1. Giới thiệu chung
 Lotteria là chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh trực
thuộc tập đoàn Lotte – một trong năm tập
đoàn lớn nhất Hàn Quốc.
 Lotteria có mặt tại thị trường Việt Nam từ
năm 1998.
 Hiện nay, mang tầm vóc của doanh nghiệp
quốc tế, Lotteria đang dẫn đầu ngành công
nghiệp ăn uống quốc nội với hơn 210 nhà
hàng tại hơn 30 tỉnh/thành trên cả nước.
1.2 Tầm nhìn và sứ mệnh 1.3 Giá trị cốt lõi

Cung cấp thực phẩm bổ dưỡng nhằm nâng cao Châm ngôn của Lotteria là “luôn cung cấp
chất lượng cuộc sống, thỏa mãn tối đa nhu cầu chất lượng sản phẩm tốt nhất”, “Tươi cười
khách hàng và bảo vệ môi trường, xây dựng mang lại cảm giác thân thiện cho khách
bộ máy tổ chức trên tinh thần đoàn kết và hàng”, “ Đặt tiêu chí về sinh trong cửa hàng
cùng có lợi. lên hàng đầu”, “Phục vụ nhanh hạn chế thời
gian chờ lâu”.
2.4 Mục tiêu

"Là sản phẩm thức ăn nhanh chất lượng cao


mang đến cho khách hàng sự ngon miệng và
dịch vụ tuyệt hảo nhất" để trở thành thương
hiệu yêu quý số 1 tại Việt Nam.
 Xây dựng chuỗi cửa hàng Lotteria ở bất cứ
đâu và thời điểm nào.
 Thêm vào thực đơn những món mới và
nâng cao chất lượng phục vụ.
CHƯƠNG
2
DỰ ÁN “XÂY DỰNG
DÒNG SẢN PHẨM
HEALTHY TẠI LOTTERIA”
2.1. Giới thiệu
dự án
Tên dự án: “Xây dựng dòng sản phẩm
Healthy tại Lotteria”
01 02 03
Dự kiến ngày hoàn Vốn ước tính
Dự kiến ngày bắt đầu
thành
01/04/2022 04/08/2022 250 triệu/1 cơ sở

04 05 06
Mô hình kinh doanh
Hình thức kinh doanh Địa điểm kinh doanh
Chủ đầu tư trực tiếp quản lý Bán trực tiếp tại quầy cho Tại các cơ sở của Lotteria trên
dự án khách hàng và bán trên các toàn quốc
trang thương mại điện tử.
 Mô tả sản phẩm: Dòng sản phẩm mới được phát
triển từ các sản phẩm cũ của Lotteria. Tất cả các
sản phẩm mới đều được chế biến ít dầu mỡ đảm
bảo sức khỏe, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
 Nguồn cung cấp: Nguồn hàng được cung cấp bởi
công ty Lotteria Hàn Quốc.
 Hạn sử dụng sản phẩm: 24 giờ
 Đối tượng khách hàng: Tập trung chủ yếu là
nhóm khách hàng ăn kiêng, người thừa cân, béo
phì, tập luyện thể thao, phù hợp với mọi lứa tuổi
giới tính, địa vị xã hội.
2.2. Mục tiêu dự án
Nhu cầu, tình huống kinh
1.2
doanh
 Nhận thức của người dân về sự nguy hiểm của các dòng sản
phẩm fast food chứa quá nhiều dầu mỡ ngày một tăng.
 Khẩu vị người dân đang thay đổi, họ dần chán các sản phẩm fast
food dầu mỡ.
 Các sản phẩm không còn đa dạng khó chọn lựa

1.2 Mục tiêu kinh doanh

 Theo đuổi mục tiêu lợi nhuận


 Đem đến cho người tiêu dùng nhiều sự lựa chọn mới tốt
cho sức khỏe.
2.2.3. Mục tiêu và tiêu chí thành công của dự án
Sản phẩm Hạn chế Tuyên bố phạm vi
Quá trình vận chuyển sơ độ
Chất lượng, phù
sẽ ảnh hưởng đến Sản phẩm có mặt tại khắp chi
hợp với mọi lứa tuổi
nguyên liệu nhánh Việt Nam và thế giới

Yêu cầu Giả định


Tiến hành thử nghiệm sản Bảo quản không tốt sẽ
phẩm tại HN để từ đó mở làm ảnh hưởng đến
rộng mô hình kinh doanh chất lượng sản phẩm
2.3. Thời gian và tiến độ của dự án

2.3.1 2.3.3

2.3.2
Khởi động dự án Tháng Kết thúc dự án
4/2022 4/8/2022

Triển khai và thực


hiện dự án
4/2022 - 8/2022
12
2.4. Rủi ro của dự án

2.4.1 2.4.1

Những rủi ro và khó Một số giải pháp


khăn tiềm ẩn khắc phục
2.4.1.1. Rủi ro theo các giai đoạn
dự án
 Nghiên cứu thị trường và mô hình hoạt động:
2.4.1. Những rủi Không thu thập được nhiều thông tin thị trường
ro và khó khăn cần thiết.
 Quảng cáo: Có thể không thu hút sự quan tâm
tiềm ẩn của mọi người, tương tác tỉ lệ thấp.
 Chạy khai trương: có thể bị hoãn hoặc hủy. Tệp
khách hàng dự kiến mời không đạt chỉ tiêu đề
ra, có thể các sản phẩm phân phối không đủ ở
mọi chi nhánh,…
 Kết thúc và nghiệm thu dự án: Dự án chậm tiến
độ. Các khoản chi vượt ngân sách dự tính; dự
án chưa đạt được chất lượng đã đề ra.
2.4.1. Những rủi ro tiềm ẩn của dự án

2.4.1.2. Rủi ro về hư
hỏng sản phẩm: Hàng
hóa dễ tồn đọng, thời gian
bảo quản ngắn.

2.4.1.3. Rủi ro từ
2.4.1.4. Rủi ro khi đối thủ cạnh tranh:
khách hàng bị Cạnh tranh trực tiếp
nhiễm độc thực với các đối thủ kinh
phẩm: Ảnh hưởng doanh sản phẩm
xấu đến thương healthy
hiệu 15
2.4.2. Một số giải pháp khắc phục
 Thường xuyên tiến hành phân tích thị trường,
nhu cầu của khách hàng để có những phương
án dự phòng.
 Đẩy mạnh các hoạt động marketing
 Trang bị đầy đủ các thiết bị bảo quản sản
phẩm
 Nghiên cứu thật kỹ các chiến lược kinh doanh
của đối thủ cạnh tranh.
 Thường xuyên kiểm tra các khâu chuẩn bị, chế
biến sản phẩm để tránh tình trạng nhiễm độc
thực phẩm.
2.5. Phân tách công việc
Bảng 2.5.1: Bảng phấn tách công việc
Các WBS Tên nhiệm vụ Ngày bắt Ngày hoàn Thời Công việc Các giai WBS Tên nhiệm vụ Ngày bắt Ngày hoàn Thời Công việc
giai đầu thành gian hoàn thành đoạn đầu thành gian hoàn thành
đoạn (tuần) trước (tuần) trước

Chuẩn A Nghiên cứu thị trường 1/4/2022 7/4/2022 1 - I Đào tạo nhân viên 6/5/2022 12/5/2022 1 H
bị dự
án B Lên kế hoạch cho dự án 8/4/2022 14/4/2022 1 A J Khai trương, trưng bày 13/5/2022 21/7/2022 10 I
và kinh doanh các sản
phẩm mới
Triển C Sửa chữa, trang trí lại 15/4/2022 21/4/2022 1 B K Tổ chức sản xuất các sản 13/5/2022 21/7/2022 10 I
khai không gian quán phẩm mới
dự án
D Thiết kế hình ảnh cho 15/4/2022 21/4/2022 1 B L Tổ chức các chương 13/5/2022 19/5/2022 1 I
banner, bao bì sản phẩm trình khuyến mãi hấp
mới dẫn
E Nhập thêm nguyên liệu 22/4/2022 28/4/2022 1 D M Tiếp tục chạy quảng cáo 20/5/2022 26/5/2022 1 L
trên các nền tảng mạng
xã hội
F Chạy quảng cáo, đẩy 22/4/2022 5/5/2022 2 D N Thu thập ý kiến, đánh 22/7/2022 28/7/2022 1 J,K
mạnh marketing trên các giá từ khách hàng
mạng xã hội và sàn
TMĐT
G Truyền thông tại điểm 22/4/2022 5/5/2022 2 D Hoàn O Nghiệm thu, báo cáo kết 29/7/2022 4/8/2022 1 N
bán, quảng bá tại các khu thiện quả dự án; Tổ chức cuộc
vực lân cận như trường dự án họp, đánh giá dự án
học, siêu thị,..
H Tuyển dụng nhân viên 29/4/2022 5/5/2022 1 E
Hình 2.5.1: Biểu đồ Gantt
STT Công Thời gian ( Tuần)
việc
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

1 A
2 B
3 C
4 D
5 E
6 F
7 G
8 H
9 I
10 J
11 K
12 L
13 M
14 N
15 O
Hình 2.5.2: Sơ đồ PERT

3 10
C J X1

A B H I K N O
0 1 2 5 8 9 11 14 15
E
D L
F M
4 6 12 13

7
Đường găng A-B-D-E-H-I-K-N-O = 18 tuần
2.6
Kế hoạch
Marketing
2.6.1. Phân tích thị trường 04
03 Môi trường
chính trị
02 Môi trường
Khoa học –
01 Môi trường
Kỹ thuật
kinh tế
Môi trường 2.6.1.1. Môi trườn
dân số 06
vĩ mô
05 Môi trường
Môi trường tự nhiên
Văn hóa – Xã
hội
2.6.1.2 Cung thị
trường
Hàng loạt nhà đầu tư
từ tổ chức cho đến cá 2.6.1.3. Cầu
nhân bắt đầu xây
dựng mô hình kinh thị trường
doanh đồ ăn Healthy
để khởi nghiệp Nhu cầu lựa chọn các
sản phẩm healthy của
người tiêu dùng ngày
càng tăng cao.
2.6.2. Sản phẩm
 Hãng cho phủ toàn bộ thị trường
đồ ăn nhanh bằng việc đa dạng
hóa sản phẩm của mình.
 Cho ra các combo healthy để
khách hàng có thêm nhiều lựa
chọn
 Dòng sản phẩm đồ ăn nhanh
healthy này bao gồm:
• Hamburger
• Rice
• Dessert and Drink
2.6.3. Địa điểm
 Phân phối trực tiếp: Tất cả các
cơ sở cửa hàng Lotteria thuộc
Lotte phân phối trên toàn quốc.

 Phân phối online: Tại trang


web chính thức của Lotteria
và các kênh social media.
2.6.4. Giá
Danh mục Tên sản phẩm Giá Tên sản phẩm Giá Danh mục Tên sản phẩm Giá Tên sản phẩm Giá

Hamburger Burger bánh 35.000 đ Burger chay 33.000đ Dessert and Salad ức gà 35.000đ Nước sinh tố 25.000đ
mì nguyên Drink rau củ xốt mè cà rốt kết hợp
cám rang. táo đỏ

Burger chicken 46.000đ Spinach 49.000đ Súp rau củ 30.000đ Nước sinh tố 25.000đ
breast Tomato dâu tây, chuối
Burgers và sữa chua

Burger bò eat 43.000đ Burger nấm 38.000đ Súp hải sản 40.000đ Sinh tố xoài, 25.000đ
clean Hoàng Kim dứa, sữa chua

Burger cá hồi 49.000đ Barley beef 50.000đ Súp gà Eat 35.000đ Sinh tố chuối, 20.000đ
áp chảo burger Clean yến mạch

Rice Cơm gạo lứt 45.000đ Cơm cuộn 40.000đ Salad rau củ 30.000đ Nước ép hoa 15.000đ
gà mật ong nấm quả

Cơm gạo Lứt 40.000đ Cơm gạo Lứt 45.000đ Cabbage roll 35.000đ Sữa gạo lứt 20.000đ
cuộn rong biển xá xíu Soup
Quảng cáo
2.6.5. Xúc tiến sản
TVC, các cộng
phẩm đồng PR, tờ rơi,
MXH Facebook,
tiktok,…

Xúc tiến bán


• Khuyến mãi : Các ngày lễ
và những khung giờ đặc
biệt
• Tặng các voucher cho
khách hàng 13/5
• Tổ chức các minigame
tương tác với khách hàng
2.7. Kế hoạch nhân sự
2.7.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức nhân sự

Quản lí

Bếp chính Bếp phụ Thu ngân Phục vụ Bảo vệ


2.7.2 Các chức danh công việc và số lượng nhân viên

Quản lý của hàng (1) Nhân viên thu ngân (1)


Tập trung nghiên cứu chiến lược ẩm thực, Thực hiện công tác check bell, in bell, thanh
quản lý tốt các nhân viên toán cho khách hàng theo quy trình cửa hàng

Nhân viên bếp chính (2) Nhân viên phục vụ (2)


Trực tiếp kiểm tra nguyên liệu và chế biến Tư vấn, tiến hành ghi order theo yêu cầu của
món ăn khách hàng

Nhân viên phụ bếp (2) Bảo vệ (1)


Nhận thực đơn và chuẩn bị nguyên liệu Đảm bảo trật tự, an toàn cho khách hàng và
cửa hàng
2.8. Ngân sách dự
đoán kinh phí dự án

Tổng đổi vốn đầu tư Nguồn vốn chủ sở hữu Vốn vay ngân hàng
250 triệu VNĐ 250 triệu VNĐ 0 VNĐ
Bảng 2.8.1: Bảng phân phối đầu tư

Phân phối vốn đầu tư Chi phí (VNĐ)

Tài sản cố định 39.000.000

Chi phí biến đổi 108.400.000

Vốn dự phòng 102.600.000

Tổng 250.000.000
Bảng 2.8.2: Bảng chi phí cố định

Tên chi phí Ước tính (VNĐ)

Mua công cụ, dụng cụ 20.000.000

Trang trí, sửa chữa lại không gian 10.000.000


quán
Biển hiệu quảng cáo, banner, bao 5.000.000

Chi phí khác 4.000.000

Tổng 39.000.000
Bảng 2.8.3: Bảng chi phí biến đổi
Sản phẩm Số lượng Thành tiền (VNĐ)
Chi Bột mì 4kg/20k/ngày 2.400.000
phí
nhập Gà (gà nguyên con, ức gà) 6kg/50k/ngày 9.000.000
hàng
Bò 2kg/200k/ngày 12.000.000
Cá hồi 1kg/300k/ngày 9.000.000
Gạo (gạo, gạo lứt) 5kg/22k/ngày 3.300.000
Gia vị (mật ong, mắm, muối,...)   2.000.000
Rong biển, nấm   2.000.000
Cà chua, rau củ   3.000.000
Hoa quả sinh tố   4.000.000
Sữa chua 5 vỉ/18k/ngày 2.700.000
Hải sản   4.000.000
Khấu hao chi phí cố định 500.000
Tiền lương nhân viên 44.500.00
Chi phí quảng cáo, marketing 10.000.000
Tổng 108.400.000
Bảng 2.8.4: Bảng lương nhân viên

Vị trí Số lượng Tiền lương 1 Thành tiền (VNĐ)


tháng (VNĐ)
Quản lý 1 6.000.000 6.000.000
Bảo vệ 1 5.000.000 5.000.000
Phục vụ (8h) 2 4.000.000 8.000.000
Thu ngân (8h) 1 4.500.000 4.500.000
Bếp chính 2 5.500.000 11.000.000
Bếp phụ 2 5.000.000 10.000.000
Tổng 9   44.500.000
Bảng 2.8.5: Bảng ước tính doanh thu

Tháng Doanh thu (VNĐ)


1 38.800.000
2 55.500.000
3 56.000.000
4 57.500.000
5 57.000.000
6 55.000.000
Tổng 319.800.000
2.9. Phương pháp kiểm tra và
đánh giá dự án

Phương pháp kiểm tra Đánh giá dự án


Thu thập số liệu Dựa vào kết quả các
Khảo sát thực tế phương pháp kiểm tra,
Quan sát báo cáo tiến độ từng
Thử nghiệm giai đoạn.
2.10. Người quản lí
dự án
Người quản lý dự án trực tiếp điều
hành và giám sát quá trình thực
hiện dự án, đồng thời kiểm soát
rủi ro và đưa ra phương án điều 2.11. Phê duyệt
chỉnh, khắc phục những rủi ro để
dự án có thể hoàn thành tốt nhất. Người phê duyệt: Giám đốc
phát triển sản phẩm Lotteria
- giám đốc dự án.
2.12. Giám sát và kết thúc dự án
Bảng 2.12: Bảng giám sát dự án

Các bước chuẩn bị công Thời gian


 Kết thúc dự án: Dự án được
việc
định hướng kết thúc theo hình
Chuẩn bị dự án 1/4/2022 - 14/4/2022 thức hội nhập. Sau khi sản
phẩm thành công đưa vào sản
Giai đoạn 1 15/4/2022 - 5/5/2022 xuất và đáp ứng nhu cầu của
Giai đoạn 2 6/5/2022 - 26/5/2022 khách hàng thì sẽ được hội
nhập vào các bộ phận trong tổ
Giai đoạn 3 27/5/2022 - 28/7/2022 chức doanh nghiệp.
Kết thúc dự án 4/8/2022

You might also like