You are on page 1of 66

Nhóm

QUẢN TRỊ DỰ ÁN
LHP: 231-CEMG2711-01

DỰ ÁN KINH DOANH CỬA


HÀNG THỰC PHẨM HỮU CƠ
“ORGANIC MARKET”
NỘI DUNG
THẢO LUẬN
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ Ý TƯỞNG KINH DOANH
CHƯƠNG 2: QUẢN TRỊ VẬN HÀNH

CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN

CHƯƠNG 4: NHỮNG NỘI DUNG CẦN GIÁM SÁT VÀ


NHỮNG SẢN PHẨM CẦN HOÀN THÀNH CỦA DỰ ÁN
CHƯƠNG 5: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DỰ ÁN

CHƯƠNG 6: QUẢN TRỊ RỦI RO DỰ ÁN

CHƯƠNG 7: BÁO CÁO VÀ KẾT THÚC DỰ ÁN


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ
Ý TƯỞNG KINH DOANH
1.1. Khơi nguồn ý
tưởng

Có thể thấy, trong xã hội hiện đại ngày


nay, thực phẩm bẩn và các vấn đề sức
khỏe phát sinh từ thực phẩm bẩn đang
là mối nguy đối với con người. Sống
xanh - sống sạch - sống lành đang là xu
hướng được nhiều người lựa chọn.
Theo đó, mô hình kinh doanh cửa hàng
thực phẩm hữu cơ phát triển như một
xu hướng mới.
1.2. Phân tích thị trường
1.2.1. Thị trường ngành

Người tiêu dùng áp dụng thực phẩm oganic nhanh


hơn các loại thực phẩm, đồ uống khác.

Có sự tham gia của chính phủ vào thị trường thực


phẩm và đồ uống hữu cơ.

Người tiêu dùng nhận thức được sự cần thiết của


một hệ thống miễn dịch mạnh mẽ.
1.2.2. Đối thủ cạnh
tranh
Tại các thành phố lớn như Hà Nội, Tp. Hồ Chí
Minh cũng có rất nhiều chuỗi cửa hàng, siêu
thị kinh doanh thực phẩm hữu cơ. Như
Co.opmart, Winmart, Lotte Mart, MM Mega
Market… đều có sự xuất hiện của các mặt
hàng thực phẩm hữu cơ bày bán trên quầy.
1.2.3. Đối tượng
khách hàng

 Tuổi: từ 25 trở lên


 Địa lý: làm việc và sinh sống tại Hà Nội
 Nghề nghiệp: nội trợ
 Hành vi:
+ Quan tâm sức khỏe cá nhân và gia đình
+ Có khả năng chi trả cao
1.3. Đánh giá ý tưởng

Điểm mạnh của dự án: Điểm yếu của dự án:


• Thị trường kinh doanh sôi động, nhu • Thị trường mang tính cạnh tranh cao
cầu cao • Vốn đầu tư ban đầu lớn, thời gian
• Nhóm quản lý thuộc khối ngành kinh hoàn vốn lâu
tế, chuyên về mảng kinh doanh • Nhóm dự án còn thiếu những kinh
phân phối, nắm bắt được thị trường nghiệm thực tế
• Có nguồn vốn dồi dào
1.4 Bản điều lệ dự án
1.4.1 Phần tóm tắt

• Tên dự án: “Kinh doanh cửa hàng thực phẩm Organic - Organic Market”
• Thông điệp: Slogan “Thực phẩm hữu cơ - Sức khỏe nhờ dinh dưỡng”
• Thời gian: 1/10/2023 - 1/10/2028 (5 năm)
• Địa điểm: Số 1, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
• Lĩnh vực hoạt động: Những thực phẩm tươi sống an toàn giàu chất dinh dưỡng
• Mô hình doanh nghiệp: Kinh doanh cửa hàng mô hình nhỏ - vừa
• Hình thức kinh doanh: kết hợp giữa trực tuyến và trực tiếp
• Số vốn thực hiện là: 720,000,000 VND
1.4.2. Mục đích/ diễn giải dự án
 Nhu cầu/ tình huống kinh doanh
• Nhu cầu của bản thân
• Nhu cầu của khách hàng
 Mục tiêu kinh doanh
• Kinh doanh thực phẩm Organic là dự án kinh doanh có lợi nhuận.
• Cung cấp cho khách hàng những thực phẩm có độ an toàn cao, bổ dưỡng.
• Xây dựng mối quan hệ lâu dài với khách hàng.
• Tăng doanh số.
• Nghiên cứu và phát triển liên tục các sản phẩm mới, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
• Tạo dựng thương hiệu uy tín và giữ vững vị thế của mình trên thị trường ẩm thực.
• Mục tiêu và tiêu chí thành công của dự án
1.4.3. Mô tả • Yêu cầu
dự án • Hạn chế
• Giả định
1.4.4. Rủi ro
Rủi ro từ
Rủi ro về địa
Rủi ro về vốn nguồn cung
điểm
cấp

Rủi ro từ phía Rủi ro từ đối Rủi ro về nhân


khách hang thủ cạnh tranh sự
1.5. Lập kế hoạch dự án
1.5.1. Giới thiệu tổng quan về dự án

 Mục tiêu cần đạt


 Lý do ra đời
 Cơ cấu tổ chức
quản lý dự án
Cơ cấu tổ chức quản lý dự án
STT Họ và tên Bộ phận Nhiệm vụ
1 Dương Ngọc Ánh Đảm nhiệm trách nhiệm chung về hoạt động của dự án, quản lý và điều
Quản lý dự án
hành các phòng ban, đảm bảo sự phát triển bền vững của dự án
2 Vũ Thị Mai Anh Quản lý thu chi, kế toán, tài chính và hợp đồng
Bộ phận tài chính
3 Trương Thị Quỳnh
Anh
Bộ phận marketing Phát triển chiến lược tiếp thị, đảm bảo thương hiệu và chất lượng sản
4 Trần Thị Bình phẩm
5 Bùi Thị Ngọc Bích Bộ phận quản lý Theo dõi và đảm bảo chất lượng sản phẩm đầu vào cũng như đầu ra, đạt
chất lượng các tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm đáp ứng tiêu chí 3 KHÔNG.
6 Nguyễn Ngọc Bích Bộ phận kinh Đảm bảo doanh số của công ty, tìm kiếm khách hàng, tư vấn và đề xuất
doanh các giải pháp kinh doanh
7 Lê Thị Cầu
8 Nguyễn Thuỳ Chi Quản lý và chăm sóc nhân viên, đảm bảo môi trường làm việc tốt và thu
Bộ phận nhân sự hút nguồn nhân lực chất lượng cao
9 Trần Kim Chi
1.5.2. Mục tiêu của dự án

Dự kiến lợi nhuận Tăng số lượng khách


đạt 30%/năm hàng trung thành

Tìm được nhiều nhà


Tối ưu hóa năng suất
cung cấp uy tín, mở
và hiệu quả kinh
rộng quy mô tự
doanh
cung cấp thực phẩm
1.5.3. Thời gian và tiến độ
Nhân lực Tất cả các thành viên 1/12/2023 9/1/2024

Kinh doanh và quảng bá


Xây dựng bản vẽ thiết kế cho ngày khai trương, thuê công ty thiết kế làm banner
quảng cáo, mua những vật dụng cần thiết, thuê dàn âm thanh: loa đài, micro…
Xin phép với cơ quan chính quyền khu vực cũng như nhà dân bên cạnh về việc tổ
chức khai trương
Marketing cho cửa hàng thông qua các nền tảng Social Media
Tất cả thành viên 2/1/2024 30/9/2027
- Chạy Marketing sản phẩm để tiếp cận khách hàng
- Tạo ra những chương trình khuyến mãi, dùng thử sản phẩm
- Vận động người thân, bạn bè sử dụng sản phẩm
Hoạt động kinh doanh cửa hàng
- Bán hàng theo hình thức trực tiếp
- Bán hàng theo hình thức trực tuyến

Báo cáo kết thúc dự án Dương Ngọc Ánh 1/10/2028


CHƯƠNG 2: QUẢN TRỊ VẬN HÀNH
2.1. Kế hoạch thiết kế, sản xuất
2.1.1. Nhà cung ứng nguyên vật liệu
 Cung cấp rau, củ, quả

• Rau Vân Nội: Vân Nội, Đông Anh, Hà Nội

• Nông sản Bảo Phương: Số 9, Ngách 20/1, Đường Phú


Minh, Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

 Cung cấp thực phẩm tươi sống

• Công ty CP Thực phẩm Hà Nội: 24 Đ. Trần Nhật Duật,


Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Hà Nội

• Công ty TNHH thực phẩm Hoàng Đông: Nhà C6 Mai


Động, quận Hoàng Mai, Hà Nội
2.1.2. Công nghệ

• Tủ đông lạnh

• Máy hút chân không

• Máy vi tính

• Máy in hóa đơn

• Thiết bị chiếu sáng,...


2.2 Kế hoạch Marketing
2.2.1 Hệ thống nhận diện thương hiệu
 Logo  Slogan: “Thực phẩm hữu cơ
Sức khỏe nhờ dinh dưỡng”
 Nhận diện thương hiệu

 Hệ thống cửa hàng


 Đồng phục nhân viên
 Vật phẩm tặng khách hàng
2.2.2 Sản phẩm
• Rau, củ, nấm,...
• Trái cây hữu cơ
• Đồ tươi sống
• Thực phẩm khô
• Gia vị, phụ liệu
2.2.3 Giá
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán Giá nhập
1 Cải kale 300g 400 65.000đ 40.000đ
2 Khổ qua hữu cơ 300g 500 45.000đ 30.000đ

3 Cà chua bi 300g 600 55.000đ 45.000đ

4 Đậu cô ve 300g 450 32.000đ 20.000đ


5 Cải bó xôi 300g 700 45.000đ 30.000đ
6 Bí xanh 300g 800 49.000đ 35.000đ
7 Ngô tím nữ hoàng(1 bắp) 500 20.000đ 16.000đ

8 Rau dền 300g 500 45.000đ 35.000đ


9 Rau ngót ta hữu cơ 300g 300 55.000đ 40.000đ

10 Nấm kim châm 250g 1000 25.000đ 20.000đ

Tổng 5750 2.406.000.000đ 1.735.000.000đ

Bảng: Danh sách số lượng sản phẩm rau củ


Với các sản phẩm trái cây
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán Giá nhập

1 Cam vàng Úc 1kg 180 150.000đ 120.000đ

2 Dâu tây Hàn Quốc 500g 80 420.000đ 380.000đ

3 Hồng giòn Hàn Quốc túi 500g 150 80.000đ 70.000đ

4 Kiwi vàng hữu cơ 1kg 190 252.000đ 220.000đ

5 Lựu đỏ Ấn Độ 1kg 200 139.000đ 110.000đ

6 Nho đỏ Smile nhập khẩu 1kg 250 320.000đ 280.000đ

7 Nho mẫu đơn Hàn Quốc 1kg 220 280.000đ 260.000đ

8 Táo Daisy Mỹ 200 179.000đ 150.000đ

Tổng 1470 325.000.000đ 283.000.000đ


Đồ tươi sống
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán Giá Nhập

1 Ba rọi heo rút sườn organic 200 199.000đ 180.000đ

2 Chân giò heo rút xương 120 165.000đ 150.000đ

3 Cốt lết heo hữu cơ 140 162.000đ 150.000đ

4 Thăn heo hữu cơ 150 177.000đ 160.000đ

5 Gà ta thả vườn hữu cơ 1kg 200 280.000đ 250.000đ

6 Trứng gà ta hữu cơ (1 tá) 360 60.000đ 50.000đ

7 Bào ngư 1kg 60 450.000đ 390.000đ

8 Khoanh cá lăng nha 400g 100 160.000đ 140.000đ

Tổng 1330 229.430.000đ 204.400.000đ


2.2.4 Phân phối

• Địa chỉ: Tòa nhà The Nine, số


9 Phạm Văn Đồng, Mai Dịch,
Cầu Giấy, Hà Nội
• Vị trí giao thông thuận tiện,
có nhiều lối ra vào
• Đầy đủ trang bị cơ sở vật
chất
2.2.5 Xúc tiến
 Kênh trực tuyến
 Quảng bá
 Chương trình
khuyến mãi
 Dịch vụ kèm theo
2.3.1 Thực trạng nguồn nhân lực
hiện có của dự án
 Số lượng: 18 người, bao gồm cả
quản lý và nhân viên
 Nhân lực có kiến thức về ngành
kinh doanh và thực phẩm organic
 Nhân lực có tinh thần trách nhiệm
2.3. Kế hoạch nhân sự
cao, có thể hướng dẫn nhau
2.3.2 Nhu cầu về nguồn nhân lực cho từng giai đoạn
phát triển sản phẩm
STT Họ và tên Nhiệm vụ Ghi
chú

1 Trương Thị Quỳnh Anh Tìm mặt bằng, thiết kế, định vị phong cách cho quán
2 Vũ Thị Mai Anh
3 Phạm Thị Ngọc Ánh
4 Trần Thị Bình
5 Bùi Thị Ngọc Bích
6 Nguyễn Ngọc Bích
7 Lê Thị Cầu
8 Nguyễn Thùy Chi
9 Trần Kim Chi Phụ trách lập page cho quán, template quảng cáo cho
11 Nguyễn Hoàng Long
12 Nguyễn Thị Hoài Tìm cơ sở cung cấp nguyên liệu phù hợp về
13 Lê Minh Quang giá cả, chất lượng, địa điểm
14 Trần Thị Mai Anh

15 Nguyễn Thành Chung Tìm cơ sở cung cấp nội thất phù hợp về giá
16 Nguyễn Thanh Thư cả và phong cách của quán

17 Nguyễn Văn Hải


18 Dương Ngọc Ánh Xin giấy phép kinh doanh, chịu trách nhiệm
quản lý dự án và quản lý tài chính, giám sát
Giai đoạn thực thi dự án
QUẢN LÝ

NHÂN VIÊN BÁN NHÂN VIÊN TRỰC NHÂN VIÊN BẢO


THU NGÂN NHÂN VIÊN KHO
HÀNG PAGE VỆ
Sử dụng và bố trí nhân

Đào tạo và phát triển nhân lực


2.3.3 Kế hoạch
xây dựng và Đánh giá thực hiện công việc

phát triển Phân chia ca làm việc

nguồn lực Chính sách lương thưởng và đãi ngộ nhân sự

Tuyển dụng và yêu cầu các vị trí


CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ THỜI GIAN VÀ
TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
3.1. Phân tách công việc WBS
12 5 Nhân lực 1/12/2023 - 9/1/2024 40 ngày Sau 3

13 5.1 Định biên nhân sự, xây dựng JD 1/12 -2/12 3 ngày

14 5.2 Tuyển dụng thông qua các kênh mạng xã hội, hội nhóm tìm 2/12 - 26/12 25 ngày
việc làm
15 5.3 Đào tạo và bố trí nhân sự 26/12- 9/1 15 ngày
16 6 Kinh doanh và quảng bá 2/1/2024 - 30/9/2028 1733 ngày Sau 4
17 6.1 Liên kết với các app giao hàng 2/1 - 4/1 3 ngày
18 6.2 Quản lý, xây dựng hình ảnh trên social media 2/1/2024- 30/9/2028
19 6.3 Khai trương cửa hàng 5/1/2024
20 6.4 Quản trị sản xuất và bán hàng 5/1/2024-30/9/2028
21 7 Báo cáo hoàn thiện dự án 1/10/2028 1 ngày Sau 6
22 7.1 Nghiệm thu, viết báo cáo kết quả kinh doanh dự án 1/10/2028 1 ngày

23 7.2 Tổ chức cuộc họp tổng kết, đánh giá dự án 1/10/2028 1 ngày
3.2. Biểu đồ GANTT, sơ đồ thanh ngang, sơ đồ PERT
STT Tên công việc Ký hiệu Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Thời gian Trình tự
(tháng)

1 Thiết kế dự án A 1/10/2023 31/10/2023 1 Bắt đầu ngay

2 Thiết lập sản phẩm B 1/10/2023 30/11/2023 2 Bắt đầu ngay

3 Chuẩn bị cơ sở mặt bằng cửa hàng C 1/11/2023 30/11/2023 1 Sau A

4 Xin giấy phép cần thiết D 30/11/2023 30/12/2023 1 Sau C

5 Tuyển dụng và đào tạo nhân lực E 1/12/2023 9/1/2024 1 tháng 10 ngày Sau C

6 Khai trương cửa hàng, quảng bá và F 2/1/2023 30/9/2028 58 (57 tháng và Sau D
kinh doanh 23 ngày)

7 Báo cáo kết thúc dự án G 1/10/2028 2/10/2028 1 ngày Sau F


Biểu diễn theo biểu đồ Gantt

Chú thích: :Thời gian


Sơ đồ Pert

Từ sơ đồ ta thấy đường găng là ACDFC = 59 tháng 1 ngày


3.3. Giải pháp để quản lý tiến độ hiệu quả
Bước 1: Thiết kế cửa hàng, chọn lọc nhà cung cấp nguyên liệu uy tín và có
đầy đủ giây tờ kinh doanh

Bước 2: Tuyển dụng nhân sự trong khoảng 2 tháng để vận hành cửa hàng

Bước 3: Các khâu bên thiết kế sản phẩm và marketing cần phối hợp ăn ý
với nhau

Bước 4: Quản lí cùng các trưởng bộ phận


CHƯƠNG 4: NHỮNG
NỘI DUNG CẦN
GIÁM SÁT VÀ
NHỮNG SẢN PHẨM
CẦN HOÀN THÀNH
CỦA DỰ ÁN
4.1 Những nội dung cần giám sát của dự án
Về mặt tài chính Về hoạt động Về quá trình
• Cần theo sát tiến độ thi công và
• Hợp đồng vay mượn • Hoạt động nhập và bán hàng lắp đặt thiết bị cho cửa hàng

• Thanh toán các chi phí, các • Quản lý kho và đặt hàng • Đảm bảo đầy đủ các giấy tờ
khoản thu nhập pháp lý
• Quản lý tài chính
• Theo dõi các điều khoản, chính • Theo dõi nhu cầu và quá trình
• Phản hồi từ khách hàng
sách, quy định của Nhà nước mua sắm của khách hàng.

• Đảm bảo đầy đủ các quy chuẩn


về vệ sinh và an toàn thực
phẩm
4.2 Những sản phẩm cần hoàn thành của dự án
Chuẩn bị dự án Tiến hành dự án Các sản phẩm cần hoàn thành

 Lên ý tưởng  Nhập nguyên vật liệu  Hoàn thành cửa hàng với không gian đã lên
kế hoạch
 Trang trí nội thất  Trang trí cửa hàng
 Có bảng giá các sản phẩm
 Thiết lập sản phẩm  Hoạt động Marketing và
quảng cáo  Đội ngũ nhân viên nhiệt huyết với công việc
 Đăng ký kinh doanh
 Phần mềm lưu trữ thông tin khách hàng
 Tuyển dụng, đào tạo
nhân sự  Đa dạng các loại thực phẩm

 Xây dựng kế hoạch  Có lượng follow và tương tác đều đặn trên
marketing cho dự án page

 Khai trương quán  Có lượng khách hàng thân thiết


CHƯƠNG 5: QUẢN
TRỊ TÀI CHÍNH DỰ
ÁN
5.1. Ước tính chi phí và xác định ngân sách cho dự án
5.1.1. Nguồn vốn
STT Họ và tên Tiền đầu tư(NĐ)
1 Trương Thị Quỳnh Anh 80.000.000
2 Dương Ngọc Ánh 80.000.000
3 Phạm Thị Ngọc Ánh 80.000.000
4 Trần Thị Bình 80.000.000
5 Bùi Thị Ngọc Bích 80.000.000
6 Nguyễn Ngọc Bích 80.000.000
7 Lê Thị Cầu 80.000.000
8 Nguyễn Thùy Chi 80.000.000
9 Trần Kim Chi 80.000.000
TỔNG 720.000.000
Bảng : Tiền đầu tư của dự án
5.1.2. Vốn cần thiết để kinh doanh
ST Hạng mục đầu tư Số Giá thành Thành tiền 11 Bàn ghế X 24.000.00 24.000.000
T lượng 0
(VNĐ) (VNĐ)
12 Đồ trang trí X 10.000.00 10.900.000
1 Máy vi tính 5 20.000.000 100.000.00 0
0 13 Giỏ hàng cho khách 40 50.000 2.000.000
2 Hệ thống máy tính tiền 2 18.000.000 36.000.000
14 Biển quảng cáo 1 5.000.000 5.000.000
3 Hệ thống đèn 1 80.000.000 80.000.000
4 Camera 10 2.000.000 20.000.000 15 Chi phí Website 1 8.000.000 8.000.000
5 Tủ mát 5 20.000.000 100.000.00
0 16 Chi phí thiết kế bao bì 1 10.000.00 10.000.000
6 Tủ đông 2 20.000.000 40.000.000 0
7 Thiết bị vệ sinh cửa hàng 1 10.000.000 10.000.000 17 Kệ trưng bày hàng 10 1.000.000 10.000.000
8 Đồng phục nhân viên 30 200.000 6.000.000
18 Lệ phí đăng kí doanh 1 100.000 100.000
9 Chi phí thiết kế cửa hàng 1 20.000.000 20.000.000
nghiệp
10 Chi phí thi công 1 200.000.000 200.000.00
19 Hệ thống phòng cháy 1 10.000.00 10.000.000
0
chữa cháy 0
TỔNG 720.000.000
Danh sách và bảng giá các sản phẩm trung bình
trong 1 tháng
Danh sách số lượng các sản phẩm rau củ
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán Giá nhập sản
phẩm(VNĐ)
(VNĐ)
1 Cải kale 300g 400 23.000 18.000
2 Khổ qua hữu cơ 300g 500 20.000 11.000
3 Đậu cô ve 300g 600 17.000 13.000
4 Cải bó xôi 300g 450 25.000 15.000
5 Bí xanh 300g 700 22.000 15.000

6 Ngô tím nữ hoàng(1 bắp) 800 15.000 9.000


7 Rau dền 300g 500 15.000 9.000
8 Rau ngót ta hữu cơ 300g 500 27.000 20.000
9 Nấm kim châm 250g 1000 18.000 11.000
TỔNG 107.050.000 70.450.000
Danh sách số lượng các sản phẩm trái cây
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán Giá nhập sản
phẩm(VNĐ)
(VNĐ)

1 Cam vàng Úc 1kg 180 150.000 90.000

2 Dâu tây Hàn Quốc 500g 80 420.000 380.000

3 Hồng giòn Hàn Quốc túi 500g 150 80.000 65.000

4 Kiwi vàng hữu cơ 1kg 190 152.000 120.000

5 Lựu đỏ Ấn Độ 1kg 200 119.000 80.000

6 Nho đỏ Smile nhập khẩu 1kg 250 220.000 180.000

7 Nho mẫu đơn Hàn Quốc 1kg 220 280.000 200.000

8 Táo Daisy Mỹ 200 120.000 80.000

TỔNG 265.880.000 200.150.000


Danh sách số lượng đồ tươi sống
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán (VNĐ) Giá nhập sản
phẩm(VNĐ)

1 Ba rọi heo rút sườn organic 200 199.000 150.000

2 Chân giò heo rút xương 120 165.000 115.000

3 Cốt lết heo hữu cơ 140 162.000 130.000

4 Thăn heo hữu cơ 150 177.000 147.000

5 Gà ta thả vườn hữu cơ 1kg 200 280.000 230.000

6 Trứng gà ta hữu cơ (1 tá) 360 60.000 40.000

7 Bào ngư 1kg 60 250.000 220.000

8 Khoanh cá lăng nha 400g 100 160.000 130.000

TỔNG 217.430.000 149.050.000


Danh sách số lượng thực phẩm khô
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán (VNĐ) Giá nhập sản
phẩm(VNĐ)

1 Bánh gạo lứt 1 hộp 100 79.000 60.000

2 Bánh ngũ cốc organic 1 hộp 200 129.000 80.000

3 Bánh quy ngũ cốc 1 gói 300 62.000 35.000

4 Bỏng lúa mì 1 gói 350 49.000 35.000

5 Gạo lứt hữu cơ 1kg 50 49.000 30.000

6 Mì gạo lứt 400g 400 39.000 25.000


TỔNG 87.500.000 47.050.000
Danh sách số lượng gia vị, phụ liệu
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán (VNĐ) Giá nhập sản
phẩm(VNĐ)

1 Bột gừng hữu cơ 1 hộp 50 60.000 38.000

2 Bột hành hữu cơ 1 hộp 80 62.000 40.000

3 Bột nêm dạng viên các vị 120 35.000 25.000


bò/gà/cá hồi

4 Bột sắn tự nhiên hữu cơ 500g 100 60.000 40.000

5 Bột năng/Bột gạo tẻ/Bột nếp 200 42.000 25.000


TỔNG 26.560.000 17.100.000
Lương nhân viên
Chức vụ Số lượng Ca làm việc Lương(VNĐ) Tổng(VNĐ)
Quản lí cửa hàng 1 Sáng -Chiều 10.000.000 10.000.000
Nhân viên thu ngân 3 Sáng- Chiều 7.000.000 21. 000.000
Nhân viên bán hàng 4 Sáng- Chiều-Ca gãy 6.000.000 24.000.000
full time
Nhân viên bán hàng 2 Sáng -Chiều 3.200.000 6.400.000
partime
Nhân viên trực page 2 Sáng -Chiều 6.000.000 12.000.000
Nhân viên kho 4 Sáng -Chiều 6.000.000 24.000.000
Nhân viên bảo vệ 2 Sáng -Chiều 4.000.000 8.000.000
TỔNG 105.400.000
Chi phí cố định hàng năm
STT Hạng mục 1 tháng 1 năm
1 Chi phí thuê mặt bằng 20.000.000 240.000.000
2 Chi phí điện/nước/wifi 10.000.000 120.000.000
trung bình
3 Lương nhân viên trung 105.400.000 1.354.800.000
bình
4 Marketing quảng cáo 10.000.000 120.000.000
5 Chi phí bảo trì 5.000.000 60.000.000
TỔNG 1.894.800.000
5.1.3. Ước tính doanh thu, lợi nhuận
Doanh thu dự kiến khi có phát triển kinh tế
Năm Chi phí nhập hàng (VNĐ) Doanh thu (VNĐ)

1 (130%) 5.805.600.000 8.453.040.000

2 (130%) 6.560.328.000 9.551.935.000

3 (130%) 7.413.170.640 10.793.687.000

4 (130%) 8.376.882.800 12.196.866.023

5 (130%) 10.889.947.640 15.855.925.830

Khấu hao tài sản cố định


• Cửa hàng thanh lý lại được 160.000.000 VNĐ vào cuối năm thứ 5

• Mức trích khấu hao trung bình hàng năm: 720.000.000 / 5 = 144.000.000(VNĐ)
Lợi nhuận ròng hàng năm
Năm 1 2 3 4 5

Doanh thu 8.453.040.000 9.551.935.000 10.793.687.000 12.196.866.023 15.855.925.830

Nhập hàng 5.805.600.000 6.560.328.000 7.413.170.640 8.376.882.800 10.889.947.640

Chi phí Cố định 1.894.800.000 1.894.800.000 1.894.800.000 1.894.800.000 1.894.800.000

Khấu hao TSCĐ 144.000.000 144.000.000 144.000.000 144.000.000 144.000.000

Lợi nhuận trước thuế 608.640.000 952.807.000 1.341.716.360 1.785.183.223 2.927.178.190

Thuế TNDN 85.209.600 133.392.980 187.840.290 249.925.651 409.804.947

Thuế môn bài 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Lợi nhuận sau thuế 522.430.400 818.414.020 1.152.912.070 1.534.257.572 2.516.373.243


Dòng tiền mặt
Năm 0 1 2 3 4 5
Lợi nhuận sau thuế 522.430.400 818.414.020 1.152.912.070 1.534.257.572 2.516.373.243

Khấu hao
TSCĐ 144.000.000 144.000.000 144.000.000 144.000.000 144.000.000
Thanh lí 160.000.000

Dòng tiền -720.000.000 666.430.400 962.414.020 1.296.912.070 1.678.257.572 2.820.373.243


ROI = x 100%

=> LNST bình quân hàng năm là


Tỷ suất lợi
= 1.308.877.461 (VNĐ)

ROI = x 100%= 181,789% nhuận trên


đầu tư (ROI)
5.2 Tính NPV và xác định thời gian hoàn vốn
Giá trị hiện tại thuần (NPV)
P: Vốn đầu tư ban đầu

F: Dòng thu nhập qua các năm

Lấy lãi suất chiết khấu là i=10%/năm

NPV = P +

=> NPV = - 720.000.000 +

=> NPV = 4.553.120.928

Ta thấy: NPV > 0 => Dự án khả thi, có lợi về tài chính


Hệ số hoàn vốn nội bộ
NPV = P +

NPV = - 720.000.000 +

=> i = 0.1

=> IRR = 10%

Ta thấy IRR > 0 Dự án được chấp nhận


Thời gian hoàn vốn
Năm Đầu tư ban đầu Dòng tiền ròng Dòng tiền tích Số tiền cần thu Thời gian hoàn
(VNĐ) (VNĐ) lũy (VNĐ) hồi vốn (VNĐ) vốn
0 -720.000.000
1 666.430.400 666.430.400 53,569,600 1 năm
2 962.414.020 1,628,844,420
3 1.296.912.070 2,925,756,490
4 1.678.257.572 4,604,014,062
5 2.820.373.243 7,424,387,305
- Năm thứ 2, một tháng thu hồi được: 962.414.020/12 = 80.201.168
- Số ngày còn lại của năm thứ 2 để thu hồi vốn là:
53,569,600/80.201.168 = 0.668 (tháng) = 21 (ngày)
= > Kết luận: Thời gian hoàn vốn của dự án là 1 năm 21 ngày
CHƯƠNG 6: QUẢN TRỊ RỦI
RO DỰ ÁN
6.1. Rủi ro
Rủi ro biến
Rủi ro về tài Rủi ro do thiên Rủi ro về đơn
động điều kiện
chính tai, hỏa hoạn vị cung cấp
kinh tế vĩ mô

Rủi ro về Rủi ro về Rủi ro thực Rủi ro về đối


khách hàng truyền thông phẩm thủ cạnh tranh

Ngoài ra còn
Rủi ro về nhân
có các loại rủi
sự
ro khác
6.2. Giải pháp
Giải pháp do Giải pháp cho Giải pháp về
Giải pháp về
rủi ro thiên đơn vị cung đối thủ cạnh
tài chính
tai, hỏa hoạn cấp tranh

Giải pháp về Giải pháp về


Giải pháp về Giải pháp về
vận chuyển biến động
khách hàng thực phẩm
hàng hóa kinh tế vĩ mô

Giải pháp về
nhân sự
CHƯƠNG 7: BÁO CÁO
VÀ KẾT THÚC DỰ ÁN
7.1. Báo cáo dự án
7.1.1. Kết quả thực hiện

Đã chọn được nhà Đã xác định được


Đã xác định địa cung cấp sản đối thủ cạnh tranh Hoàn tất các công
điểm mở cửa hàng phẩm hữu cơ chất trong ngành và tập việc liên quan
lượng. khách hàng

Có kế hoạch giám Có kế hoạch quản Dự án được thực


sát dự án trị rủi ro hiện thành công
Tìm hiểu kĩ tất cả mọi vấn đề trước khi
thực hiện

7.1.2. Bài Luôn chủ động trong mọi quyết định

học kinh Luôn lắng nghe những ý kiến đóng góp

nghiệm Triển khai công việc một cách thống nhất

Luôn giám sát các hoạt động một cách


thường xuyên
7.2. Kết thúc
dự án
Dự án được kết thúc theo hình thức
xóa bỏ: Khi dự án thành công và đạt
được mục tiêu dự án sẽ kết thúc.
Các trang thiết bị, vật dụng sẽ được
bán lại. Số tiền thu hồi được sẽ được
dùng để đầu tư cho dự án mới. Mặt
bằng dự án sẽ được trả lại cho chủ
sở hữu. Toàn bộ nguồn nhân lực sẽ
được cho nghỉ hoặc cùng nhau tiếp
tục làm việc trong dự án mới.

You might also like