You are on page 1of 32

`

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI


KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH


BÀI THẢO LUẬN


QUẢN TRỊ DỰ ÁN
Đề tài: “Dự án kinh doanh đồ ăn EatClean”

Lớp học phần: 2217CEMG2711


Nhóm: 05
GVGD: Nguyễn Thị Hương Giang, Vũ Thị Như Quỳnh

Hà Nội 4/2022

P a g e 1 | 32
Bảng đánh giá thảo luận nhóm 6
Lớp học phần: 2217CEMG2711
Nội dung: Quá trình làm bài thảo luận

STT Họ và tên Cá nhân tự Nhóm đánh giá Ký tên


đánh giá
61 Nguyễn Văn Lượng

62 Nguyễn Khánh Ly

63 Đỗ Thị Tuyết Mai

64 Lương Hiền Mai

65 Bùi Trà My

66 Hoàng Hải Nam

67 Nguyễn Hoài Nam

68 Phạm Thị Nga

69 Nguyễn Thị Nhâm

70 Nguyễn Thị Phương Ninh

71 Lê Thị Kiều Oanh

71 Nguyễn Thị Oanh

P a g e 2 | 32
Mục lục
Trang
Phần mở đầu
Lời mở đầu 5
Phần nội dung
1. Tổng quan về dự án 6
1.1 Ý tưởng và mục tiêu của dự án 6
1.2 Nội dung bản điều lệ dự án 6
1.3 Giới thiệu sơ lược về dự án 11
2. Phân tích và đánh giá thị trường 11
2.1 Đánh giá thị trường 11
2.2 Xác định khách hàng mục tiêu 11
2.3 Phân tích đối thủ cạnh tranh 12
2.4 Định vị sản phẩm 13
3. Kế hoạch Marketing và bán hàng 14
3,1 Chiến lược sản phẩm 14
3.2 Chiến lược giá 14
3.3 Chiến lược phân phối 16
3.4 Chiến lược truyền thông, quảng cáo 17
3.5 USP – Điểm khác biệt 18
4. Kế hoạch sản xuất – vận hành 19
4.1 Thuê điểm bán 19
4.2 Lựa chọn nguồn nhập hàng 19
4.3 Bán hàng 19
5 Kế hoạch nhân sự 20
5.1 Chức danh công việc và số lượng nhân sự cần thiết 20
5.2 Kế hoạch tuyển dụng 20
5.3 Dự tính lương nhân viên hàng tháng 21
P a g e 3 | 32
6. Kế hoạch tài chính 22
6.1 Cơ cấu chi phí đầu tư ban đầu 22
6.2 Chi phí nhập hàng và doanh thu dự kiến 23
6.3 Cơ cấu chi phí theo từng năm 26
6.4 Lợi nhuận hàng năm 26
6.5 Dòng tiền ròng 26
7. Thời gian và tiến độ 27
7.1 Phân tách công việc WBS 27
7.2 Biểu đồ Gantt 29
7.3 Sơ đồ Pert 30
8. Kế hoạch quản trị rủi ro 30
8.1 Giai đoạn phân tích, lập dự án 30
8.2 Giai đoạn tổ chức thực hiện dự án 30
8.3 Giai đoạn triển khai dự án 31
8.4 Giai đoạn tổng kết, nghiệm thu và bàn giao 31
Lời kết 32

P a g e 4 | 32
Lời mở đầu
Trong nhiều năm trở lại đây, con người ngày càng quan tâm nhiều hơn tới
những vấn đề về sức khoẻ, trong đó có chế độ ăn uống. Trong xu hướng này, chế độ ăn
EatClean nổi lên như một giải pháp vừa cung cấp đầy đủ dinh dưỡng vừa đảm bảo được
sức khoẻ.

Nắm bắt được xu hướng này, nhóm 6 đã đưa ra dự án mô hình kinh doanh
EatClean. Điều này đến từ nhận thức của con người về tầm quan trọng của các loại thực
phẩm sạch và chế độ ăn uống có lợi cho sức khoẻ.

Nguyên tắc của chế độ ăn EatClean nằm gói gọn trong hai cụm từ “balance”
(cân bằng) và “healthy (khoẻ mạnh). Theo đó, con người sẽ được ưu tiên sử dụng các loại
thực phẩm có nguồn gốc thiên nhiên (chẳng hạn như các loại rau củ quả hạt, thịt, trứng,
sữa sạch, …) và hạn chế tối đa các loại phương phép chế biến để thực phẩm vẫn giữ
nguyên được hương vị ban đầu. Bên cạnh đó, dầu thực vật, bơ thực vật, các chất kích
thích đều sẽ hạn chế sử dụng ở mức tối đa. Vì vậy, nhóm em đưa ra dự án kinh doanh
EatClean để có thể hướng tới sức khoẻ của con người.

P a g e 5 | 32
Nội dung

1. Tổng quan về dự án:


1.1. Ý tưởng và mục tiêu của dự án:
Cuộc sống ngày càng hiện đại, cùng với sự xuất hiện của nhiều bệnh tật, ý thức về sức
khỏe, vẻ đẹp của người Việt đang ngày càng tăng lên. Họ ý thức được rằng cần bảo vệ
sức khỏe, kiểm soát thức ăn dung nạp vào cơ thể để tăng sức đề kháng, ngăn ngừa bệnh
tật. Đặc biệt với tình hình dịch bệnh Covid- 19 kéo dài trong những năm qua nên mối
quan tâm về vấn đề sức khỏe cũng đang được mọi người đặt lên hàng đầu. Mặt khác, với
lối sống “tiêu dùng và hưởng thụ”, sử dụng nhiều thực phẩm độc hại, ít vận động… Theo
thống kê của Fitch Solutions Macro Research 2019, tỷ lệ béo phì tại Việt Nam tăng
nhanh nhất Đông Nam Á trong 5 năm tính từ năm 2014. Trước những rủi ro về sức khỏe
từ thực phẩm bẩn và không xác định, thực phẩm "lành mạnh" đang dần khẳng định vị thế
của mình trên thị trường F&B. Người Việt đang dần đưa thực phẩm sạch, chế độ ăn lành
mạnh vào những bữa ăn của mình. Chính vì thế nhiều người tiêu dùng thắc mắc về nơi
bán các nguyên liệu, thực phẩm sạch, tốt cho sức khỏe tại địa phương của họ. Xét thấy
đây là ngành có thị trường tiềm năng cùng với tính chất là xu hướng lâu dài của tương lai,
nhóm 6 đã cùng nhau thảo luận và đưa ra đề xuất thành lập dự án “ Kinh doanh đồ ăn
EatClean”. Với sứ mệnh mang đến một giải pháp hữu hiệu cho việc tối ưu hóa và đơn
giản hóa trong khâu chế biến món ăn từ đó mang đến sự tiện nghi và hạnh phúc cho mỗi
gia đình Việt, mục tiêu của FreshFoods là đến năm 2025 sẽ trở thành cửa hàng được mọi
người yêu thích và tin tưởng lựa chọn nhất về lĩnh vực thực phẩm lành mạnh trên địa bàn
Hà Nội đặc biệt là khu vực Cầu Giấy.
1.2. Nội dung bản điều lệ dự án:
PHẦN TÓM TẮT (EXECUTIVE SUMMARY)
- Tên dự án: Cửa hàng kinh doanh đồ ăn Eatclean.
- Tên cửa hàng: FreshFoods
- Mục đích dự án là cung cấp những đồ ăn vừa đầy đủ dưỡng chất vừa có lợi cho sức
khỏe đến tận tay người tiêu dùng, vì một xã hội nói “không” với thực phẩm “bẩn” và gây
hại tới sức khỏe của mọi người.
- Dự án được thực hiện trong 3 năm từ 01/04/2022 đến ngày 01/04/2025, dự kiến khai
trương cửa hàng vào ngày 09/08/2022 với ngân sách ban đầu là 3.203.080.000 VNĐ.
- Địa điểm kinh doanh: số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội.

P a g e 6 | 32
MỤC ĐÍCH/DIỄN GIẢI DỰ ÁN (PROJECT PURPOSE/JUSTIFICATION)
- Mục đích về lợi nhuận: Đem lại lợi nhuận cho cửa hàng cũng như mang lại kinh nghiệm
kinh doanh cho chính mình.
- Mục đích vì xã hội: Các doanh nghiệp tại địa bàn Hà Nội ngày nay vô cùng nhộn nhịp
và sôi nổi, tính cạnh tranh cao góp phần phát triển nền kinh tế, đồng thời dự án góp phần
bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
Nhu cầu/tình huống kinh doanh (Business Need/Case)
Với sức khỏe là việc ưu tiên hàng đầu thì xu hướng ăn sạch và thể dục thể thao đều đặn là
lối sống mà mọi người đang muốn hướng đến. Tình hình thực phẩm không đảm bảo vệ
sinh, thực phẩm đang bày bán một số quán ăn trên Hà Nội một số quán ăn nhanh không
đảm bảo chất dinh dưỡng ảnh hưởng đến chất lượng làm việc của dân công sở trên địa
bàn Hà Nội nói riêng và Việt Nam nói chung. Vì vậy FreshFoods được lập ra để không
những phục vụ, đáp ứng nhu cầu ăn “sạch” mà còn đầy đủ dưỡng cho tất cả người tiêu
dùng.
Mục tiêu kinh doanh (Business objectives):
 Đem lại lợi nhuận để duy trì cửa hàng, mang lại kinh nghiệm kinh doanh cho
chính mình cũng những thành viên trong nhóm.
 Cung cấp cho khách hàng những sản phẩm “sạch”, đầy đủ chất dinh dưỡng và bảo
đảm về mặt sức khỏe.
 Bảo vệ sức khỏe cho cộng đồng, nói “không” với thực phẩm “bẩn” và thiếu chất
dinh dưỡng.
 Đem đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời nhất của cửa hàng, tối ưu
hóa thời gian tìm kiếm và lựa chọn những đồ ăn phù hợp với sức khỏe cá nhân.
 Xây dựng cửa hàng online trên các sàn TMĐT như Shopee, Lazada, Tiki, đẩy
mạnh bán hàng trên các app như BeFood, Gojek, Grabfood với những ưu đãi
khuyến mãi phù hợp với “túi tiền” của mọi đối tượng khách hàng nhằm nâng cao
doanh số bán hàng, tiện lợi trong việc đặt mua và tiết kiện thời gian mua hàng cho
người tiêu dùng.
 Xây dựng niềm tin trong lòng khách hàng, mục tiêu trong 3 năm xây dựng thành
công thương hiệu FreshFoods không chỉ đối với người tiêu dùng ở khu vực Hà
Nội mà còn mở rộng ra khu vực các tỉnh lân cận.
MÔ TẢ DỰ ÁN (PROJECT DESCRIPTION)
Mục tiêu và Tiêu chí thành công của Dự án (Project Objectives and Success Criteria)

P a g e 7 | 32
- Mục tiêu: Sau 1 năm thì dự án sẽ ổn định và lợi nhuận đạt 500 triệu. (Đây là một
mục tiêu S.M.A.R.T vì đáp ứng được 5 tiêu chí: Specific – cụ thể, Mersurable – có thể
lượng hóa được, Attainable – có thể đạt được, Relevant – mục tiêu xuất phát từ năng lực
của người thực hiện mục tiêu và có tính thực tế, Time – bound: thời gian thực hiện mục
tiêu được đảm bảo đúng hạn.
- Tiêu chí thành công của dự án: Ngoài đạt được lợi nhuận thì việc tạo dựng thương
hiệu và niềm tin đối với khách hàng cũng là một tiêu chí thành công của dự án. Dự án
được coi là thành công khi giữ chân được nhiều khách hàng cũ, tạo thương hiệu, niềm tin
và tiếp cận nhiều khách hàng mới cụ thể là khai thác được 60% – 70% khách hàng
mới/tháng, chăm sóc và duy trì được lượng khách hàng cũ.
Yêu cầu (Requirements)
- Tìm được mặt bằng kinh doanh giá rẻ. Mặt bằng cửa hàng nằm ở đường Phạm Văn
Đồng với giá 20 triệu/tháng, rộng khoảng 40m2.
- Được cấp giấy chứng nhận về sản phẩm đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm của Cục
An toàn Thực phẩm – Bộ Y Tế.
- Tìm được nguồn nguyên liệu đầu vào sạch với mức giá rẻ.
- Chất lượng các sản phẩm được qua kiểm duyệt đảm bảo giữ được tiêu chí “sạch” và
“khỏe”.
- Chất lượng nhân viên phục vụ tốt, nhân viên có kiến thức về Eatclean.
- Thực hiện đúng các quy định của pháp luật.

Hạn chế (Constraints)


- Là một doanh nghiệp mới nên vẫn chưa được nhiều người chú ý và tin tưởng.
- Phát sinh thêm các chi phí khác do tác động từ các yếu tố vĩ mô sẽ khiến giá nhập hàng
tăng cao, giá thuê mặt bằng tăng,…
Giả định (Assumptions)
- Có môi trường kinh doanh và làm việc hiệu quả, kinh doanh ổn định, không gặp khó
khăn trong nguồn hàng, khách hàng yêu thích các sản phẩm của cửa hàng cung cấp
- Trong 3 năm tới sẽ không có thêm những loại bệnh lan truyền mang tính cộng đồng như
Covid 19.
- Môi trường kinh tế vĩ mô của quốc gia ổn định, không có bất đồng chính trị …
- Sau 3 năm FreshFoods trở thành một trong những cửa hàng uy tín nhất ở Hà Nội.

P a g e 8 | 32
- Sau 3 năm cửa hàng có thể phát triển lớn mạnh hơn và mở rộng thêm về quy mô.

Tuyên bố phạm vi sơ bộ (Preliminary Scope Statement)


- Phạm vi thời gian: Dự án được thực hiện trong 3 năm từ 01/04/2022 đến 01/04/2025, dự
kiến ngày khai trương cửa hàng là ngày 09/08/2022.
- Phạm vi không gian: Tọa lạc tại số 2 Đường Phạm Văn Đồng- Mai Dịch - Cầu Giấy -
Hà Nội. Địa điểm này là nơi dân cư đông đúc, có nhiều văn phòng hành chính làm việc,
gần bến xe Mỹ Đình, gần các trường đại học, có thể tiếp xúc với nhiều khách hàng tiềm
năng.
RỦI RO (RISK)
- Thiếu vốn hoặc chậm tiến độ thiết kế và xây dựng cơ sở vật chất của cửa hàng.
- Sự thay đổi giá cả của các sản phẩm, nguyên vật liệu khi nhập vào cửa hàng chênh lệch
giá cao.
- Trong quá trình hợp tác với các đối tác cung cấp hàng hóa, có thể gặp phải các vấn đề
về hết hàng, giao hàng chậm, chất lượng sản phẩm kém, đòi nâng giá.
- Khi thực hiện dự án, việc cập nhật thông tin thiếu sót, đưa ra các biện pháp giải quyết
vấn đề chưa tốt.
- Kiểm soát số lượng nhập và giá bán ra gặp rắc rối.
SẢN PHẨM CÓ THỂ BÀN GIAO CỦA DỰ ÁN (PROJECT DELIVERABLES)
Sau khi hoàn thành từng quá trình dưới đây sản phẩm bàn giao của dự án như sau:
- Xác định dự án: Ý tưởng về dự án
- Lập kế hoạnh dự án: Bản kế hoạch chi tiết về dự án
- Phân tách công việc: Sơ đồ WBS công việc
- Tiến hành dự án: Nhà cung cấp, nhân viên
- Kết thức dự án: Cửa hàng và dịch vụ của cửa hàng
LỊCH TRÌNH SƠ BỘ (SUMMARY MILESTONE SCHEDULE)
TÊN NHIỆM VỤ Thời gian thực hiện
Thiết kế dựa án 01/04/2022 -
30/04/2022
Chuẩn bị mặt bằng 01/06/2022 -
21/06/2022
P a g e 9 | 32
Trang trí nội thất 22/06/2022 -
30/06/2022
Thiết lập sản phẩm 22/06/2022 -
12/07/2022
Xin giấy phép kinh doanh 01/07/2022 -
16/07/2022
Tuyển dụng nhân sự, đào tạo nhân sự 17/07/2022 -
08/08/2022
Khai trương quán 09/08/2022 -
19/08/2022
Kinh doanh và kết hợp hoạt động Marketing để duy trì và 09/08/2022 -
phát triển cửa hàng. 31/03/2025
Báo cáo kết thúc dự án 01/04/2025

NGÂN SÁCH SƠ BỘ (SUMMARY BUDGET)


 Số vốn ban đầu: 3.203.080.000 VNĐ
 Nguồn vốn: Góp từ các thành viên của Ban quản lý dự án.
 Chi phí cố định: Chi phí mặt bằng: 20.000.000VNĐ/tháng;
Chi phí đầu tư cơ sở vật chất ban đầu: 220.000.000 VNĐ;
Chi phí lương cho toàn bộ nhân viên: 43.000.000
VNĐ/tháng;
 Chi phí lưu động: Tiền thưởng nhân viên; Chi phí quảng cáo, Marketing hàng
năm; Chi phí nhập hàng; Chi phí điện nước; …
YÊU CẦU VỀ CHẤP THUẬN DỰ ÁN (PROJECT APPROVAL
REQUIREMENTS)
Dự án được chấp thuận thì cần có tiêu chí rõ ràng như ở phần tiêu chí thành công
của dự án bên trên và có sự kiểm soát, đánh giá của người nghiệm thu dự án có chấp
thuận hay không. Nếu đạt được thành công tất cả các tiêu chí ở trên thì dự án được chấp
thuận, nghiệm thu khi các yêu cầu đặt ra được đáp ứng.
NGƯỜI QUẢN LÝ DỰ ÁN (PROJECT MANAGER)
Chủ dự án: Nguyễn Hoài Nam
Các thành viên khác trong ban quản lý dự án:
Nguyễn Văn Lượng Đỗ Thị Tuyết Mai
Nguyễn Khánh Ly Lương Hiền Mai

P a g e 10 | 32
Bùi Trà My Nguyễn Thị Phương Ninh
Hoàng Hải Nam Lê Thị Kiều Oanh
Phạm Thị Nga Nguyễn Thị Oanh
Nguyễn Thị Nhâm
PHÊ DUYỆT (AUTHORIZATION)
Chủ đầu tư dự án: Nguyễn Hoài Nam
Chủ tịch UBND Quận Cầu Giấy: Ông Bùi Tuấn Anh
1.3. Giới thiệu sơ lược về dự án:
- Tên cửa hàng: FreshFoods
- Địa chỉ: số 2 Đường Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
- Slogan: “Chúng tôi ở đây vì sức khỏe của bạn”
- Lĩnh vực kinh doanh: Thực phẩm.
- Sản phẩm kinh doanh: Các sản phẩm đồ ăn Eatclean và nguyên liệu sạch; ngoài ra, cửa
hàng cũng cung cấp đồ uống detox, giúp giải nhiệt cơ thể.
- Mô hình doanh nghiệp: Cửa hàng nhỏ.
- Hình thức kinh doanh: Truyền thống kết hợp với trực tuyến.
2. Phân tích và đánh giá thị trường:
2.1. Đánh giá thị trường:
Ngày ngày, khi đời sống được nâng cao, thì càng ngày càng nhiều người để ý hơn đến
việc đồ ăn organic, đồ ăn sạch. Chính vì vậy, mà xu hướng kinh doanh ăn vặt healthy lại
nở rộ trong thời gian gần đây.
Lĩnh vực kinh doanh ăn vặt healthy mới trở nên sôi động trong khoảng 3 năm trở lại đây.
Sản phẩm là những món ăn lành mạnh, tốt cho sức khỏe nhanh chóng lan tỏa và nhận
được sự hưởng ứng từ cộng đồng. Sở dĩ người ta quan tâm hơn về chế độ dinh dưỡng
lành mạnh một phần là do dịch SARS-CoV-2 hoành hành từ cuối năm 2019.
=> Đây là thị trường còn rất mới và vô cùng có tiềm năng phát triển.
2.2. Xác định khách hàng mục tiêu:
Đối tượng khách hàng chủ yếu của cửa hàng thực phẩm EatClean là những người đặc biệt
quan tâm đến sức khoẻ, muốn nâng cao chất lượng bữa ăn hàng ngày của mình cũng như

P a g e 11 | 32
gia đình như các mẹ nội trợ, những người tập gym,... Đây là đối tượng khách có nhu cầu
cao trong việc ăn "sạch" và cần biết nguồn gốc thực phẩm. Bên cạnh đó còn phân phối
cho các quán ăn hay nhà hàng chế biến thực phẩm EatClean.
2.3. Phân tích đối thủ cạnh tranh:
Từ nhiều năm trước, EatClean đã xuất hiện và được áp dụng tại các quốc gia phát triển
điển hình như Mỹ, Nhật. Cùng với sự phát triển của Internet, mạng xã hội và được các
food influencers, fitness influencers, bloggers, youtubers giới thiệu rộng rãi…, EatClean
du nhập vào Việt Nam trong khoảng 3 năm trở lại đây và trở thành chế độ ăn sạch, lành
mạnh giúp nâng cao sức khỏe, cải thiện vóc dáng, làn da hiệu quả và càng được người
Việt ưa chuộng. Theo thống kê của Younet Media, trong gần 1 triệu thảo luận về chủ đề
ăn uống lành mạnh trên các trang mạng xã hội nổi tiếng, có đến 10.869 lượt thảo luận liên
quan đến Eat Clean trong đó có 866 thảo luận thắc mắc về nơi bán đồ ăn này tại địa
phương, khu vực mà họ đang sinh sống. Ngay tại địa bàn Hà Nội, theo thống kê, có
khoảng trên dưới 50 cửa hàng kinh doanh đồ ăn EatClean. Tuy nhiên, để so sánh về quy
mô của các cửa hàng thì FreshFoods có những đối thủ chính, bao gồm: Emdola,
LANHFOODS và Bếp nhà Bul.
2.3.1: Emdola:
- Địa chỉ: 22 Ngõ 230 Lạc Trung, P.Thanh Lương, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội.
- Điểm mạnh:
Là thương hiệu nổi tiếng không chỉ ở Hà Nội mà còn ở Việt Nam nên có một
lượng khách hàng thường xuyên lớn.
Danh mục sản phẩm đa dạng, từ các loại hạt dinh dưỡng, tinh bột đến các sản
phẩm đồ dùng EatClean đi kèm như lọ, cốc.
Có website riêng cung cấp danh mục sản phẩm EatClean và kiến thức về thực
phẩm EatClean cho người tiêu dùng.
Có mặt trên sàn TMĐT Shopee với rating 4.9/5.0.
Hợp tác với các chuỗi bán lẻ lớn như Winmart, Coopmart,…
- Hạn chế: Giá thành sản phẩm còn cao so với thị trường.
2.3.2: LANHFOODS:
- Địa chỉ: 71 Ngụy Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội.
- Điểm mạnh: .
Là thương hiệu có tiếng tại Thanh Xuân nói riêng và Hà Nội nói chung, có lượng
khách hàng thường xuyên ổn định

P a g e 12 | 32
Có mặt trên các sàn TMĐT Shopee và Lazada với rating 4.9/5.0; tuy nhiên, tỷ lệ
phản hồi khách hàng còn thấp (47%)
Hợp tác với các chuỗi bán lẻ lớn như Winmart, Coopmart,…
- Hạn chế:
o Giá thành sản phẩm tương đối cao, trong khi chất lượng sản phẩm còn nhiều nghi
vấn.
o Danh mục sản phẩm chưa đa dạng.
2.3.3: Bếp nhà Bul:
- Địa chỉ: Ngõ 32 phố Chùa Hà, Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điểm mạnh:
Giá thành sản phẩm thấp và chất lượng tương đối cao.
Danh mục sản phẩm đa dạng.
Là thương hiệu quen mặt tại khu vực Dịch Vọng, Cầu Giấy với lượng khách hàng
thường xuyên ổn định.
Có mặt trên các app ShopeeFood, GrabFood. Foody với lượt rating cao (8.2/10).
- Hạn chế:
o Chưa đẩy mạnh việc bán hàng online trên các sàn TMĐT.
o Chưa có những chính sách ưu đãi đặc biệt với khách hàng.
Ngoài ra, còn rất nhiều những cửa hàng kinh doanh thực phẩm EatClean trên địa bàn Hà
Nội nhưng quy mô về thương hiệu, sản phẩm, dịch vụ không quá lớn nên mức độ cạnh
tranh với FreshFoods cũng không quá cao.
2.4. Định vị sản phẩm:
Giá cao
Giá cao
Emdola
Emdola

FreshFoods FreshFoods

LANHFOODS LANHFOODS

Chất lượng thấp Chất lượng cao Ít sản phẩm Nhiều sản phẩm
Bếp Nhà
Bul
Bếp Nhà Bul

P a g e 13 | 32

Giá thấp Giá thấp


3. Kế hoạch Marketing và bán hàng:
3.1. Chiến lược sản phẩm (Product):
3.1.1: Lợi ích cốt lõi:
Các sản phẩm thực phẩm EatClean của FreshFoods ra đời trong một xã hội hiện đại với
mức thu nhập bình quân của mọi người tăng và từ đó nhu cầu về tiêu dùng những sản
phảm “sạch”, đầy đủ dưỡng chất và tốt cho sức khỏe cũng được nâng cao. Chính vì vậy,
những sản phẩm của FreshFoods ra đời nhằm đáp ứng đầy đủ những mong muốn của
người tiêu dùng. FreshFoods cam kết cung cấp cho khách hàng những thực phẩm
EatClean sạch, đa dạng, đầy đủ dưỡng chất, có lợi cho sức khỏe và chất lượng nhất.
3.1.2: Danh mục các sản phẩm của FreshFoods:
 Các loại hạt dinh dưỡng (óc chó, hạnh nhân, hạt macca, hạt điều, …)
 Các sản phẩm rau củ thô (cà chua, cà rốt, rau chân vịt, …)
 Các loại nước ép trái cây, detox, nước giải nhiệt (nước cam, dứa, cần tây, …)
Bên cạnh đó, FreshFoods trong tương lai cũng hướng tới mở rộng thêm danh mục sản
phẩm của mình với các loại sản phẩm khác như các loại sữa chua, sữa không đường,
nước uống tinh khiết, bơ, pho mát, … Tuy nhiên, ở giai đoạn đầu của dự án, do mới bước
chân vào thị trường nên FreshFoods sẽ tập trung vào 3 loại sản phẩm chính nêu trên và đã
có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng từ đồ ăn đến thức uống.
3.1.3: Chất lượng sản phẩm:
- Sản phẩm được cấp giấy chứng nhận về sản phẩm đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm
của Cục An toàn Thực phẩm – Bộ Y Tế.
- FreshFoods cam kết tìm kiếm nguồn hàng uy tín, chất lượng, đảm bảo vệ sinh an toàn
thực phẩm để phân phối đến tay người tiêu dùng, tạo sự uy tín và tin tưởng tới mỗi khách
hàng sử dụng thực phẩm tại FreshFoods.
3.2. Chiến lược giá (Price):
3.2.1: Định giá:
 Các sản phẩm đồ khô:
Tên sản phẩm Giá bán
1 Hạt hạnh nhân rang sẵn 500g 250,000
2 Hạt óc chó rang sẵn 500g 200,000
3 Hạt Macca Úc nứt vỏ 500g 240,000
4 Hạt Macca Úc nứt vỏ 250g 130,000
5 Hạt Macca Úc tách vỏ 500g 760,000
6 Hạt Macca Úc tách vỏ 250g 340,000
P a g e 14 | 32
7 Hạnh nhân mật ong Hàn Quốc 200g 240,000
8 Hạnh nhân sấy bơ Mỹ 500g loại ngon mỏng vỏ 260,000
9 Hạnh nhân sấy bơ Mỹ 250g loại ngon mỏng vỏ 130,000
10 Hạt dẻ cười Mỹ 500g 320,000
11 Hạt dẻ cười Mỹ 250g 180,000
12 Hạt điều lụa rang muối Bình Phước 500g 260,000
13 Hạt điều lụa rang muối Bình Phước 250g 110,000
14 Hạt điều tách vỏ rang muối Bình Phước 500g 240,000
15 Hạt điều tách vỏ rang muối Bình Phước 250g 130,000
16 Hạt điều tươi vỡ đôi Bình Phước 500g 160,000
17 Nho khô Sunview Raisins 425g của Mỹ 170,000
18 Nho khô Chile 250g 140,000
19 Hạt hướng dương 1kg 100,000
20 Ngũ cốc dinh dưỡng Vinacafé gói 500g 60,000
21 Trà bột uống hỗn hợp Nokchawon hộp 270g 150,000
Ngũ cốc sữa chua mix hoa quả ngũ cốc dinh dưỡng
22 90,000
MEIZHOU- túi 500g
23 Yến mạch nguyên chất ăn liền Xuân An hộp 800g 190,000
24 Yến mạch nguyên chất Yumfood hũ 800g 130,000
25 Đậu Gà Trắng Argentina 500g 70,000
26 Hũ Đậu Gà Trắng RFS 1000G 80,000
27 Hạt Chia Organic Úc 1kg 380,000
28 Hạt Chia Organic Seeds 500g 540,000
Hạt Diêm Mạch Đỏ Hữu Cơ Organic Red Quinoa
29 208,000
Nourish You Gói 500g
30 Hạt quinoa trắng hữu cơ Markal 500g 280,000
Hộp Mix 3 loại Hạt Quinoa (Diêm mạch) Smile Nuts
31 118,000
500g
Đậu nành nhập khẩu không biến đổi gen (NON - GMO)
32 150,000
1kg
33 Trà Detox hoa quả mộc sắc 500,000
34 Trà Detox hoa quả (30 gói) 260,000

 Sản phẩm rau củ quả


STT Tên sản phẩm Giá bán (1 kg)
1 Cà chua 30,000
2 Cà rốt 20,000
3 Dưa chuột 20,000
4 Cải trắng 30,000
5 Súp lơ 40,000

P a g e 15 | 32
6 Xà lách 40,000
7 Bắp cải 30,000
8 Khoai tây 20,000
9 Khổ qua 30,000
10 Rau chân vịt 30,000
11 Măng tây 180,000
12 Rau theo mùa 30,000

 Đồ uống:
STT Tên sản phẩm Giá bán (chai)
1 Nước ép cam 20,000
2 Nước ép dứa 20,000
3 Nước ép cần tây 30,000
4 Nước ép táo 20,000
5 Nước ép dưa hấu 20,000
6 Nước ép xoài 30,000
3.2.2: Chiến lược giá giai đoạn thâm nhập thị trường:
Đối với thị trường Hà Nội, 3 đối thủ cạnh tranh lớn nhất của FreshFoods là Emdola,
LANHFOODS, Bếp nhà Bul là những cửa hàng lâu đời và uy tín trên địa bàn Hà Nội,
FreshFoods là thương hiệu đến sau, để có thể chen chân vào thị trường và tạo được sự
thành công, cửa hàng cần có chiến lược giá tạo nên sự khác biệt. Cụ thể, chiến lược của
cửa hàng là cung cấp các dòng sản phẩm chất lượng tốt nhất nên FreshFoods đã lựa chọn
chiến lược giá hớt váng (định giá sản phẩm cao) để đánh vào tâm lí của khách hàng với
suy nghĩ “giá cao thì chất lượng tốt”, “tiền nào của nấy”.
3.3. Chiến lược phân phối (Place):
Thực phẩm EatClean là mặt hàng tiêu dùng nhanh và thiết yếu đối với người tiêu dùng,
đặc biệt trong bối cảnh Đại dịch Covid19, người dân càng có ý thức hơn về vấn đề sức
khỏe của bản thân nên nhu cầu tiêu dùng sản phẩm “sạch”, giàu dưỡng chất ngày càng
gia tăng. Chính vì vậy, chiến lược phân phối chính của FreshFoods là duy trì cả cửa hàng
truyền thống để phân phối trực tiếp đến tay người tiêu dùng và sẽ có mặt trên các sàn
TMĐT và các ứng dụng đặt mua online.
*) Đối với kênh phân phối truyền thống:
- Cửa hàng FreshFoods:
Địa điểm dự kiến: Cửa hàng FreshFoods dự kiến nằm tại số 2 đường Phạm Văn Đồng,
Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội. Đây được coi là địa điểm tốt cho công việc kinh doanh của

P a g e 16 | 32
cửa hàng bởi dây là khu vực đông dân, xung quanh tập trung nhiều khu chung cư, các văn
phòng lớn, các phòng tập gym nên có thể thu hút được 1 tập khách hàng tiềm năng.
Thời gian mở cửa hàng là vào tất cả các ngày trong tuần:
 Sáng bán từ 6h-12h để phục vụ bữa sáng và bữa trưa.
 Chiều bán từ 2h-9h30 để phục vụ bữa chiều và bữa tối.
- Phân phối tại các chuỗi bán lẻ như Winmart, Coopmart, Bách Hóa Xanh,… (trong
tương lai): Hướng đến đối tượng khách hàng là những người nội trợ, những người tập
gym nên đây sẽ là một kênh phân phối tạo ra doanh thu đáng kể cho cửa hàng. Tuy nhiên,
với nguồn tài chính ban đầu, để đạt được thỏa thuận với các chuỗi bán lẻ lớn thì đây là
một thách thức rất lớn với dự án.
*) Đối với kênh phân phối online:
- Xây dựng website riêng cho cửa hàng: Website của cửa hàng FreshFoods chuyên cung
cấp thông tin về sản phẩm cũng như về cửa hàng để người tiêu dùng có thể tiếp cận thông
tin một cách dễ dàng và chính xác nhất. Người mua có thể đặt hàng thông qua địa chỉ
website của cửa hàng và nhận hàng ngay tại nhà. Bên cạnh đó, website của FreshFoods
cũng cung cấp những kiến thức về EatClean, công thức chế biến đồ ăn EatClean tại nhà
dành cho những khách hàng truy cập từ những chuyên gia về sức khỏe, những Fitness
Influencers.
- Xây dựng hệ thống cửa hàng online trên các sàn TMĐT như Shopee, Lazada,… :
Trong bối cảnh dịch bệnh Covid19 diễn biến phức tạp như hiện nay, việc xây dựng
những cửa hàng online là vô cùng cần thiết, FreshFoods mục tiêu sẽ xây dựng thành công
hệ thống cửa hàng online trên Shopee với lượt rating cùng tỷ lệ phản hồi khách hàng cao
(>95%) để tạo được sự hài lòng tuyệt đối trong mắt khách hàng, gia tăng độ uy tín cho
thương hiệu FreshFoods nhằm cạnh tranh với các đối thủ khác. Hơn thến nữa, việc có
những voucher giảm giá sản phẩm cùng những ưu đãi về giá trên Shopee cũng giúp gia
tăng lượng khách hàng từ xa (ngoại thành, trong các tỉnh,…) trên kênh phân phối online.
- Xây dựng kênh bán hàng trên các ứng dụng giao đồ ăn như GrabFood, BeFood,
Baemin,… : Đây cũng sẽ là một kênh phân phối giúp tạo nguồn thu nhập đáng kể cho
cửa hàng vì những ưu đãi khi đặt mua qua app, sự tiện lợi, không tốn quá nhiều thời gian,
… đặc biệt là những người làm việc văn phòng, rất bận rộn, không có thời gian đi mua
thực phẩm tại cửa hàng.
3.4. Truyền thông, quảng cáo (Promotion):
- Môi trường công nghệ: Đây là cơ hội và điểm trội trong hoạt động Marketing, với chi
phí thấp và hiệu quả, đặc biệt với các sản phẩm có khách hàng mục tiêu là các bạn trẻ thì
đây là công cụ đáp ứng tốt cho chiến lược Marketing của quán, vì đối tượng này chiếm

P a g e 17 | 32
phần lớn trong số người sử dụng Internet (số lượng, thời gian), và xu hướng chia sẻ thông
tin, hoạt động trao đổi thông tin trên các mạng xã hội (Facebook, diễn đàn…) ngày càng
mạnh mẽ:
+ Xây dựng Fanpage cho cửa hàng và các Group chia sẻ về kiến thức EatClean, đây sẽ là
nơi quản lý cửa hàng đăng các thông tin về cửa hàng, sản phẩm, chính sách ưu đãi của
FreshFoods đồng thời là các bài chia sẻ kiến thức EatClean,… để thu hút mọi người.
+ Chạy quảng cáo cho Fanpage qua FacebookAds để tăng độ nhận diện thương hiệu
FreshFoods với khách hàng.
+ Ngoài ra, FreshFoods cũng đẩy mạnh hợp tác với các Food Vloggers, Fitness
Influencers trên Tiktok cũng như Youtube để quảng bá thương hiệu FreshFoods tới gần
hơn với mọi người.
- Các chương trình khuyến mãi nhân dịp khai trương, các ngày lễ... ví dụ khách đặt từ 3
sản phẩm trở lên có thể chọn 1 món nước free... Trong tuần khai trương sẽ giảm giá 50%
trong ngày đầu và 30% cho các ngày tiếp theo trên toàn sản phẩm… Những ngày lễ như
Valentine, khách hàng mua đồ tại cửa hàng sẽ được tặng những phần quà ý nghĩa như cốc
đôi khắc tên cặp đôi, móc khóa in hình thương hiệu FreshFoods,…
- Trang trí cửa hàng với gam màu phù hợp với đối tượng khách mục tiêu,... treo băng rôn
ở các tuyến đường chính, đặt biển quảng cáo bắt mắt phía vỉa hè trước cửa quán...
- Phát tờ rơi quảng cáo tại các trường đại học lân cận, phòng tập gym, các công ty và
người trung niên ở khu vực xung quanh đó (1000 tờ rơi phát trong tháng đầu, sau đó cân
nhắc có thể phát thêm hay không). Mỗi tờ rơi giảm 10% cho 1 bữa nhưng không cộng
gộp với nhau.
- Nhắm vào tâm lý khách hàng về vấn đề chất lượng, vệ sinh an toàn được người tiêu
dùng hiện đại đề cao, thêm vào đó nguồn nguyên liệu tự nhiên, tốt cho sức khỏe là ưu
tiên ta chọn của người tiêu dùng đẩy mạnh quảng bá về đặc điểm này của quán.
- Chú trọng việc sử dụng các đồ dùng thân thiện với môi trường như ống hút giấy, cốc
giấy và túi giấy.
3.5. USP của FreshFoods:
Khác biệt hóa về dịch vụ phục vụ, giúp cho khách hàng có những trải nghiệm tuyệt vời
nhất khi đến với cửa hàng:
- Dịch vụ ship hàng tận nơi ở khu vực Hà Nội khi mua 5 sản phẩm trở lên.
- Có những chính sách ưu đãi với khách hàng trung thành như chính sách về sử dụng thẻ
tích điểm, tặng voucher giảm giá lần kế tiếp cho khách hàng ghé vào cửa hàng ít nhất 5
lần, tặng quà lưu niệm cho khách hàng thân quen.
P a g e 18 | 32
- Chính sách đổi trả hoàn toàn miễn phí với những khách hàng có thắc mắc hoặc vấn đề
về sản phẩm hoặc đổi sản phẩm mới.
4. Kế hoạch sản xuất – vận hành:
4.1. Thuê điểm bán:
- Địa điểm dự kiến: số 2 đường Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội. Đây là
địa điểm tốt cho công việc kinh doanh của cửa hàng. Tọa lạc tại một ngã tư, cửa hàng sẽ
dễ dàng thu hút người khác khi họ nhìn vào. Không những vậy, quanh khu vực này có rất
nhiều khu chung cư, các văn phòng lớn, thuận lợi cho việc mua bán.
4.2. Lựa chọn nguồn nhập hàng:
Nguyên liệu là yếu tố đầu vào thiết yếu, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng sản
phẩm, uy tín, hiệu quả hoạt động của cửa hàng. Bởi vậy cần phải thiết lập mối quan hệ
với các nhà cung cấp nguyên liệu uy tín về chất lượng, giá cả ổn định, hợp lý. Là một
doanh nghiệp hoạt động trên lĩnh vực thực phẩm, cửa hàng chúng em luôn đặt vấn đề vệ
sinh an toàn thực phẩm lên hàng đầu. Nguyên vật liệu đầu vào luôn được lên danh sách
hoàn chỉnh, lựa chọn và đánh giá kỹ lượng, đảm bảo luôn tươi mới, có nguồn gốc rõ ràng.
Bên cạnh công thức chế biến thì chất lượng của nguyên liệu cũng là chìa khóa quan trọng
để tạo nên hương vị tuyệt vời cho đồ ăn nên không thể xem nhẹ việc lựa chọn một đối tác
cung cấp uy tín. Cửa hàng đã lựa chọn:
+) Các công ty, doanh nghiệp nhỏ và vừa sản xuất và chế biến các loại hạt như : Công
ty TNHH Duy Linh, Công ty cổ phần hạt điều Hải Bình Gia Lai, Công ty Cổ phần sản
xuất thương mại Moca,….
+) Đồng thời, cửa hàng cũng tìm đến các nhà cung cấp rau – củ - quả uy tín và chất
lượng như: Rau Vân Nội ( Vân Nội, Đông Anh, Hà Nội), Nông sản Dũng Hà ( A11 Ngõ
100 đường Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội)
Đây là những đối tác cung cấp chính, phù hợp với nhu cầu mà cửa hàng hướng tới,
đây cũng là những địa điểm uy tín được người tiêu dùng lựa chọn.
Ngoài ra, trước khi tìm thị trường, cửa hàng chúng em đã có mối quan hệ thân thiết với
các bên nhập hàng quốc tế khác nhau, vì thế cửa hàng luôn có những đối tác kiểm tra chất
lượng hàng nhập về.
4.3. Bán hàng:
- Trực tiếp tại cửa hàng: Khách hàng đến cửa hàng sẽ được nhân viên bán hàng nhiệt tình
tư vấn.
- Bán qua Internet: Nhiều khách hàng không đến trực tiếp cửa hàng mua được, cửa hàng
chúng tôi sử dụng kênh đặt đồ ăn trên các sàn thương mại điện tử như: Shopee, Lazada,
P a g e 19 | 32
…; các ứng dụng giao đồ ăn như GrabFood, BeFood, Baemin,…; trên website của cửa
hàng cũng như fanpage Facebook của FreshFoods. FreshFoods cam kết sẽ giao hàng
nhanh nhất có thể tới tay người tiêu dùng. Khách hàng dù mua nhiều hay ít đều được bọc
túi giấy cẩn thận và được giới thiệu các thông tin về sản phẩm.
5. Kế hoạch tổ chức, nhân sự:
5.1. Chức danh công việc và số lượng nhân sự cần thiết:

Chức danh Số lượng

Quản lý cửa hàng 1


Nhân viên bán hàng 4

Nhân viên thu ngân 2


(kiêm trực fanpage)

Bảo vệ 1
5.2. Kế hoạch tuyển dụng:

 Kế hoạch tuyển dụng:


 Xác định nhu cầu tuyển dụng
 Xác định kỹ năng yêu cầu và bản mô tả tuyển dụng
 Lên ngân sách cho kế hoạch tuyển dụng
 Thiết lập quy trình tuyển dụng rõ ràng
 Bản mô tả công việc của từng vị trí
Chức Mô tả công việc Yêu cầu
danh
Quản lý - Chịu trách nhiệm về nhân sự và các hoạt - Có kiến thức về ngành F&B
cửa hàng động kinh doanh của cửa hàng: doanh thu, nói chung và Eatclean nói riêng
chi phí, hàng tồn kho,.. - Có kinh nghiệm trong lĩnh
- Duy trì mối quan hệ với các đối tác kinh vực bán lẻ
doanh của cửa hàng - Thành thạo tin học văn phòng
- Đảm bảo việc trưng bày hàng hóa luôn - Kỹ năng giao tiếp, xây dựng
bắt mắt mối quan hệ tốt
Kiểm soát hàng hóa về lượng cung ứng, - Kỹ năng xử lý tình huống và
tồn kho quản lý nhóm
- Giám sát/ quản lý, đào tạo và hỗ trợ nhân - Chịu được áp lực công việc
viên trong quá trình làm việc
- Giải quyết những vấn đề tại cửa hàng:
các thắc mắc, khiếu nại của khách hàng,…
- Tổ chức, xây dựng các hoạt động bán
P a g e 20 | 32
hàng để thu hút khách hàng và tăng doanh
thu.

Nhân - Giới thiệu, tư vấn cho khách hàng về các - 18 tuổi trở lên, không yêu cầu
viên bán sản phẩm tại cửa hàng kinh nghiệm
hàng
- Đảm bảo không gian luôn sạch sẽ, ngăn - Giao tiếp tốt, ngoại hình sáng
nắp. sủa, năng động, hoạt bát

- Trang trí, sắp xếp cửa hàng bắt mắt - Có mong muốn học hỏi và
tiếp thu
- Tham gia các hoạt động quảng bá tăng
sự nhận biết của khách hàng.

Nhân - Thực hiện công việc thu tiền, xuất hóa - 18 tuổi trở lên
viên thu đơn
ngân - Giao tiếp tốt, trung thực, năng
- Chịu trách nhiệm xuất, nhập, thống kê động
hóa đơn và báo cáo cho Quản lý
- Ưu tiên có kinh nghiệm thu
- Chuẩn bị cho ca làm việc, vệ sinh quầy ngân
kệ, chuẩn bị tiền lẻ, biểu mẫu…

Bảo vệ - Đảm bảo sự an toàn về tính mạng cũng - Nam tuổi từ 25 – 50 tuổi, có
như đồ đạc của khách hàng, nhân viên sức khỏe, nhanh nhẹn, nhiệt
tình với công việc
- Thực hiện ghi chép nội dung các công
việc trong sổ giao ca, sổ theo dõi khách, sổ - Thái độ làm việc siêng năng,
theo dõi nhân viên ra vào, trung thực, có trách nhiệm
trong công việc.

5.3. Dự tính lương nhân viên 1 tháng:


Chức danh Số lượng Ca làm việc Lương Thành tiền
Quản lý cửa hàng 1 Sáng/chiều 8.000.000 8.000.000
Nhân viên bán Sáng/chiều
4 5.500.000 22.000.000
hàng
Nhân viên thu ngân 2 Sáng/chiều 5.000.000 10.000.000

P a g e 21 | 32
Bảo vệ 1 Sáng/chiều 3.000.000 3.000.000
Tổng 8 43.000.000
 Bảng chi phí lương nhân viên theo tháng:

Tháng Tiền lương


1 43.000.000
2 43.000.000
3 43.000.000
4 43.000.000
5 43.000.000
6 43.000.000
7 43.000.000
8 43.000.000
9 43.000.000
10 43.000.000
11 43.000.000
12 43.000.000
Thưởng tháng 13 43.000.000
Tổng 559.000.000

 Tiền lương nhân viên theo năm:

Năm Tiền lương


1 559.000.000
2 559.000.000
3 559.000.000
Tổng 1.677.000.000

6. Dự trù tài chính cho FreshFoods:


6.1. Cơ cấu chi phí đầu tư ban đầu của FreshFoods (chi phí cố định):
SỐ
STT HẠNG MỤC ĐẦU TƯ GIÁ THÀNH TIỀN
LƯỢNG
1 Máy tính 1 8.000.000 8.000.000
2 Máy tính tiền 1 7.000.000 7.000.000
3 Hệ thống đèn sáng 1 1.000.000 1.000.000

P a g e 22 | 32
4 Loa 1 1.000.000 1.000.000
5 Camera 2 10.000.000 20.000.000
6 Tủ lạnh để rau quả 2 64.000.000 128.000.000
7 Kệ để sản phẩm 15 2.000.000 30.000.000
8 Tủ lạnh đựng đồ uống 1 10.000.000 10.000.000
Các thiết bị chế biến (máy
9 1 3.000.000 3.000.000
xay,…)
Thiết bị vệ sinh của cửa
10 1 2.000.000 2.000.000
hàng
Tiền sơn sửa, setup cửa
hàng, bình chữa cháy (Từ
11 năm 2 trở đi sẽ được dùng 1 10.000.000 10.000.000
để bảo dưỡng trang thiết
bị)
Tổng 220.000.000
6.2. Chi phí nhập hàng và doanh thu dự kiến:
*) Sản phẩm đồ khô:
Tên sản phẩm Số lượng Giá nhập Giá bán
1 Hạt hạnh nhân rang sẵn 500g 40 125.000 250.000
2 Hạt óc chó rang sẵn 500g 40 100.000 200.000
3 Hạt Macca Úc nứt vỏ 500g 45 120.000 240.000
4 Hạt Macca Úc nứt vỏ 250g 45 65.000 130.000
5 Hạt Macca Úc tách vỏ 500g 40 380.000 760.000
6 Hạt Macca Úc tách vỏ 250g 35 170.000 340.000
Hạnh nhân mật ong Hàn Quốc
7 50 120.000 240.000
200g
Hạnh nhân sấy bơ Mỹ 500g
8 45 130.000 260.000
loại ngon mỏng vỏ
Hạnh nhân sấy bơ Mỹ 250g
9 55 65.000 130.000
loại ngon mỏng vỏ
10 Hạt dẻ cười Mỹ 500g 50 160.000 320.000
11 Hạt dẻ cười Mỹ 250g 50 90.000 180.000
Hạt điều lụa rang muối Bình
12 45 130.000 260.000
Phước 500g
Hạt điều lụa rang muối Bình
13 40 55.000 110.000
Phước 250g
Hạt điều tách vỏ rang muối
14 35 120.000 240.000
Bình Phước 500g
P a g e 23 | 32
Hạt điều tách vỏ rang muối
15 45 65.000 130.000
Bình Phước 250g
Hạt điều tươi vỡ đôi Bình
16 40 80.000 160.000
Phước 500g
Nho khô Sunview Raisins 425g
17 35 85.000 170.000
của Mỹ
18 Nho khô Chile 250g 40 70.000 140.000
19 Hạt hướng dương 1kg 25 50.000 100.000
Ngũ cốc dinh dưỡng Vinacafé
20 60 30.000 60.000
gói 500g
Trà bột uống hỗn hợp
21 40 75.000 150.000
Nokchawon hộp 270g
Ngũ cốc sữa chua mix hoa quả
22 ngũ cốc dinh dưỡng 60 45.000 90.000
MEIZHOU- túi 500g
Yến mạch nguyên chất ăn liền
23 60 95.000 190.000
Xuân An hộp 800g
Yến mạch nguyên chất
24 45 65.000 130.000
Yumfood hũ 800g
25 Đậu Gà Trắng Argentina 500g 40 35.000 70.000
26 Hũ Đậu Gà Trắng RFS 1000G 40 40.000 80.000
27 Hạt Chia Organic Úc 1kg 25 190.000 380.000
28 Hạt Chia Organic Seeds 500g 20 270.000 540.000
Hạt Diêm Mạch Đỏ Hữu Cơ
29 Organic Red Quinoa Nourish 25 104.000 208.000
You Gói 500g
Hạt quinoa trắng hữu cơ
30 35 140.000 280.000
Markal 500g
Hộp Mix 3 loại Hạt Quinoa
31 35 59.000 118.000
(Diêm mạch) Smile Nuts 500g
Đậu nành nhập khẩu không
32 biến đổi gen (NON - GMO) 40 75.000 150.000
1kg
33 Trà Detox hoa quả mộc sắc 25 250.000 500.000
34 Trà Detox hoa quả (30 gói) 10 130.000 260.000

Tổng cộng = (số lượng)*(giá) 141.190.000 282.380.000

*) Sản phẩm rau củ quả:

P a g e 24 | 32
STT Tên sản phẩm Số lượng (kg) Giá nhập Giá bán
1 Cà chua 30 15.000 30.000
2 Cà rốt 30 10.000 20.000
3 Dưa chuột 30 10.000 20.000
4 Cải trắng 30 15.000 30.000
5 Súp lơ 40 20.000 40.000
6 Xà lách 15 20.000 40.000
7 Bắp cải 30 15.000 30.000
8 Khoai tây 20 10.000 20.000
9 Khổ qua 15 15.000 30.000
10 Rau chân vịt 20 15.000 30.000
11 Măng tây 20 90.000 180.000
12 Rau theo mùa 30 15.000 30.000
Tổng cộng = (số lượng)*(giá) 6.025.000 12.050.000
*) Sản phẩm đồ uống:
STT Tên sản phẩm Số lượng (chai) Giá sản xuất Giá bán
1 Nước ép cam 300 10.000 20.000
2 Nước ép dứa 250 10.000 20.000
3 Nước ép cần tây 250 15.000 30.000
4 Nước ép táo 300 10.000 20.000
5 Nước ép dưa hấu 350 10.000 20.000
6 Nước ép xoài 300 15.000 30.000
Tổng = (số lượng) x (giá) 20.250.000 40.500.000
- Tổng chi phí nhập hàng 1 tháng là:
141.190.000+6.025.000+20.250.000=167.465.000 (đồng)
- Tổng chi phí nhập hàng của năm thứ nhất là:
167.465.000*12=2.009.580.000 (đồng)
- Tổng doanh thu 1 tháng của cửa hàng là:
282.380.000+12.050.000+40.500.000= 334.930.000(đồng)
 Tổng doanh thu của năm thứ nhất là:
334.930.000*12=4.019.160.000 (đồng)
 Doanh thu dự kiến trong 2 năm tiếp theo của dự án (có sự tăng trưởng kinh tế)

Năm Chi phí nhập hàng Doanh thu


1 2.009.580.000 4.019.160.000

P a g e 25 | 32
2 (140%) 2.813.412.000 5.626.824.000
3 (170%) 3.416.286.000 6.832.572.000
Tổng 8.239.278.000 16.478.556.000
6.3: Cơ cấu chi phí theo từng năm của dự án:
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3
Chuẩn bị, lập và thẩm
định và phê duyệt dự 5.000.000
án
Chi phí đầu tư ban
220.000.000
đầu
Mặt bằng 240.000.000 240.000.000 240.000.000
Chi phí nhập hàng 2.009.580.000 2.813.412.000 3.416.286.000
Lương thưởng, phụ
559.000.000 559.000.000 559.000.000
cấp
Quảng cáo, Marketing 100.000.000 75.000.000 50.000.000
Mạng, điện, nước 19.500.000 19.500.000 19.500.000
Dự phòng (rủi ro) 50.000.000 50.000.000 50.000.000
Tổng 3.203.080.000 3.756.912.000 4.334.786.000
6.4: Lợi nhuận hàng năm:

Năm 1 Năm 2 Năm 3


Doanh thu 4.019.160.000 5.626.824.000 6.832.572.000
Tổng chi phí (nhập hàng +
3.203.080.000 3.756.912.000 4.334.786.000
cố định + lưu động)

Khấu hao tài sản cố định 73.000.000 73.000.000 73.000.000

Lợi nhuận trước thuế 743.080.000 1.796.912.000 2.424.786.000

Thuế TNTD(14%) 104.031.200 251.567.680 339.470.040

Thuế VAT(10%) 74.308.000 179.691.200 242.478.600


Thuế môn bài 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Lợi nhuận sau thuế 563.740.800 1.364.653.120 1.841.837.360
6.5: Dòng tiền ròng:
- Hiện giá thu hồi vốn (NPV):
P a g e 26 | 32
P: Vốn đầu tư ban đầu.
r: Lãi suất chiết khấu.
Fi: Dòng thu nhập ròng qua các năm.
*Lấy lãi suất chiết khấu là 10%/năm.
F1 F2 F3
 NPV =P+ + +
(1+r ) (1+r ) (1+ r)3
1 2

636.740.800 1.437 .653.120 1.914 .837.360


= -3.203.080.000+ 1
+ 2
+ 3
(1+ 0,1) (1+ 0,1) (1+ 0,1)
= 2.563.996,99 >0
 Dự án khả thi, có lợi về tài chính.
- Khả năng thu hồi vốn của Dự án FreshFoods:
Thời
Đầu tư ban Dòng tiền Dòng tiền tích Số tiền cần thu gian
Năm
đầu ròng lũy hồi hoàn
vốn
0 3.203.080.000
1 636.740.800 636.740.800 2 năm
2 1.437.653.120 2.074.393.920
3 1.914.837.360 3.989.231.280 1.128.686.080
 Năm thứ 3, 1 tháng thu hồi được 159.569.780 VNĐ.
 Số tháng còn lại của năm thứ 3 để thu hồi vốn là: 7,07 tháng.
7. Thời gian và tiến độ:
Thời gian bắt đầu: 01/04/2022
Thời gian kết thúc: 01/04/2025
Thời gian khai trương cửa hàng: 09/08/2022
7.1: Phân tách công việc WBS, thời gian bắt đầu từ 01/04/2022:

STT WBS TÊN NHIỆM VỤ


1 I Thiết kế dự án
2 1.1 Lên ý tưởng, nghiên cứu thị trường, phác thảo bản vẽ sơ bộ
của dự án.
3 1.2 Tìm và chọn thiết kế không gian phù hợp
4 1.3 Thiết kế LOGO và slogan cho quán
P a g e 27 | 32
5 II. Huy động vốn
6 III. Chuẩn bị mặt bằng
7 2.1 Tìm mặt bằng thuê phù hợp
8 2.2. Thương lượng giá cả thuê và lập hợp đồng thuê mặt bằng
9 IV. Trang trí nội thất
10 4.1 Mua và lắp đặt biển, tủ lạnh, kệ hàng, bàn thu ngân, …
11 4.2 Trang trí không gian: kệ, cây xanh, vật dụng trang trí, tranh
ảnh, đèn, bàn ghế, đồ dùng nhà bếp,....
12 V. Thiết lập sản phẩm
13 5.1 Lên danh sách thực đơn
14 5.2 Chọn nơi phân phối và cung cấp nguyên liệu chất lượng và
thương lượng giá tốt
15 5.3 Nhập nguyên liệu
16 VI Xin giấy phép kinh doanh
17 VII Tuyển dụng, nhân sự
18 7.1 Xây dựng bản mô tả công việc và tiêu chuẩn tuyển dụng
19 7.2 Tìm kiếm và tuyển dụng nhân sự
20 7.2.1 Tìm kiếm nhân sự
21 7.2.2 Phỏng vấn nhân sự
22 7.2.3 Thông báo kết quả tuyển chọn nhân sự
23 7.3 Đào tạo nhân viên
24 VIII Khai trương quán và quảng cáo
25 8.1 Quảng cáo
26 8.1.1 Setup hình ảnh, video, content trước ngày khai trương trên

P a g e 28 | 32
các kênh online
27 8.1.2 Thiết kế tờ rơi quảng cáo và tiến hành phát tờ rơi
28 8.1.3 Chạy quảng cáo chương trình khai trương trước 1 tuần thu
hút khách hàng
29 8.2 Khai trương quán
30 8.2.1 Lên kế hoạch hoạt động cho ngày khai trương và chọn ngày
31 8.2.2 Phân công nhiệm vụ cho các nhân viên chuẩn bị trong ngày
khai trương
32 8.2.3 Tổ chức khai trương và điều hành chương trình
7.2: Sơ đồ Gantt:

Công Thời
Ngày bắt Ngày kết
Tên công việc Mã việc gian
đầu thúc
trước (ngày)
Thiết kế dựa án A - 1/4/2022 30/4/2022 29
Huy động vốn B A 1/5/2022 31/5/2022 30
Chuẩn bị mặt bằng C B 1/6/2022 21/6/2022 20
Trang trí nội thất D C 22/6/2022 30/6/2022 8
Thiết lập sản phẩm E C 22/6/2022 12/7/2022 20
Xin giấy phép kinh doanh F D 1/7/2022 16/7/2022 15
Tuyển dụng nhân sự, đào tạo
G F 17/7/2022 8/8/2022 23
nhân sự
Khai trương quán và quảng cáo H4 G 9/8/2022 19/8/2022 10
=
7.3: Sơ đồ PERT: -
0
p
D o5 P a g e 29 | 32
F
i
A B C G H
k
S 1 2 3 7 8 O
j
h
h
h
h
h
h
h
h
h
h
n

8. Quản trị rủi ro của Dự án FreshFoods:


8.1: Giai đoạn phân tích, lập dự án:
 Nguồn vốn huy động: Dự toán sai so với nguồn vốn thực tế có thể dẫn tới thiếu cơ
sở vật chất để phục vụ hoặc thiếu sản phẩm cung cầu trong thời gian đầu.
 Chủ đầu tư thiếu kinh nghiệm trong việc điều hành, triển khai các dự án trong lĩnh
vực đồ ăn, thực phẩm sạch: tìm kiếm nguồn cung cấp chưa chất lượng, hợp lý về
giá cả. Chưa hiểu rõ về EatClean là gì và cần gì, có những chế độ ra sao…. Tìm
kiếm mặt bằng không phù hợp với định hướng khách hàng hướng tới.
 Thời gian dự kiến triển khai bị sai lệch so với thực tế do một số vấn đề phát sinh:
bùng nổ dịch Covid-19, thương lượng với các bên đối tác có trục trặc sự cố.

8.2: Giai đoạn tổ chức thực hiện dự án:

 Thủ tục hồ sơ pháp lý phức tạp như việc xin giấy phép kinh doanh thực phẩm sạch
có thể bị kéo dài hơn so với dự kiến, hoặc chưa đủ điều kiện để được cấp giấy
phép.
 Xuất hiện các quy định, văn bản pháp luật mới về thuế, bị đánh thuế kinh doanh.
 Chi phí phát sinh thay đổi khi thi công mặt bằng, thuê mặt bằng.
 Không thống nhất lâu dài được chính sách giá với nhà cung ứng.
8.3: Giai đoạn triển khai dự án:
 Cạnh tranh gay gắt trong ngành kinh doanh đồ ăn EatClean: Đối thủ quá mạnh so
với cửa hàng nên nguồn khách hàng yếu kém, đối thủ tung ra sản phẩm mới độc
đáo, bắt mắt hơn hoặc tình trạng copy những dịch vụ và chính sách ưu đãi mà cửa
hàng áp dụng với khách hàng.
 Độn chi phí do chi phí mặt bằng, chi phí vận chuyển tăng do lạm phát, vật giá tăng
cao, rủi ro bất ngờ so với lúc lên kế hoạch khiến cửa hàng tốn thêm chi phí bổ
sung.
 Rủi ro về nhân sự: Nhân viên làm việc chỉ trong thời gian ngắn nghỉ việc cửa hàng
cần tìm ngay nhân viên khác và hướng dẫn cụ thể công việc, nhân viên có thái độ
không đúng mực với khách hàng hoặc có ý đồ xấu như giấu tài sản của cửa hàng.
 Trong quá trình mua bán, sản phẩm không may xảy ra hiện tượng mốc, hỏng, hết
hạn, đặc biệt vào mùa nồm, mùa nóng.

P a g e 30 | 32
 Rủi ro khi không may có khách hàng bị ngộ độc thực phẩm, cửa hàng sẽ phải bồi
thường chi phí chăm sóc sức khỏe cho khách hàng, uy tín của cửa hàng cũng sẽ bị
ảnh hưởng nghiêm trọng.
8.4: Giai đoạn tổng kết, nghiệm thu và bàn giao:
 Chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm chưa đạt yêu cầu cho phép khi có sự cố sản
phẩm bị lỗi mà vẫn bán cho khách hàng và bị đánh giá thấp.
 Không hoàn vốn theo đúng tiến độ do sự phát sinh thêm nhiều chi phí khác nhau
và doanh thu kém.

P a g e 31 | 32
Lời kết
Có thể nói, EatClean là một vấn đề rất được quan tâm trong xã hội ngày nay. Và ý tưởng
kinh doanh loại hình dịch vụ này là hoàn toàn khả thi. Tuy nhiên, mỗi người vẫn cần cân
nhắc thật kỹ lưỡng trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào để giảm thiểu tối đa những rủi ro
không đáng có. Cuối cùng, FreshFoods muốn gửi đến mọi người thông điệp: “Dù bạn là ai, ở
bất kì hoàn cảnh nào, hãy quan tâm đến vấn đề sức khỏe của mình, cố gắng cải thiện nó qua
nhiều cách, đặc biệt là các bữa ăn hàng ngày, bạn nhé!”

You might also like