Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3
Chuong 3
MARKETING
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
HỌC PHẦN
MARKETING
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG 3:
QUẢN TRỊ TRUYỀN THÔNG
MARKETING THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
MỤC TIÊU HỌC TẬP CHƯƠNG 3
Hiểu được Marketing điện tử là nhóm công cụ quan trọng và hiệu quả
1 cho việc truyền tải những thông điệp truyền thông marketing giữa
những nhà quản trị marketing với khách hàng của DN.
Hiểu được cách vận hành của một số công cụ quảng cáo trực
2 tuyến và ứng dụng một số công cụ quảng cáo trực tuyến hiệu quả
trong doanh nghiệp
Cập nhật một số loại hình quảng cáo mới (quảng cáo trên nền tảng
3 mạng xã hội)
MỤC TIÊU HỌC TẬP CHƯƠNG 3
Thảo luận việc các nhà quản trị marketing sử dụng Internet cho hoạt động
5 quảng cáo, marketing quan hệ công chúng, xúc tiến bán và marketing trực
tiếp như thế nào
Mô tả được các đặc điểm và cách ứng dụng của những kênh và phương tiện
6 truyền thông điện tử chủ yếu.
NỘI DUNG CHƯƠNG 3
(e-CRM) 8
TÀI LIỆU THAM KHẢO
9
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 3
10
HỌC PHẦN
MARKETING
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
BỘ MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 3:
Chiến lược truyền thông marketing trực tuyến của thương hiệu
TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 3
Tên tình huống Thương hiệu Burberry & Chiến lược marketing ĐIỆN TỬ
Giới thiệu về Nhãn Burberry là hãng thời trang danh tiếng của Anh Quốc chuyên kinh doanh những dòng sản
hiệu phẩm thời trang và phụ kiện thời trang cao cấp.
Website www.burberry.com
Vấn đề của nhãn hiệu Quá trình chuyển đổi số và thực hiện các chiến lược truyền thông marketing trực tuyến cụ
gặp phải là gì? thể của hãng thời trang danh tiếng nước Anh Burberry từ năm 2005 đến năm 2016. Vào
năm 2005, hãng thời trang danh tiếng Burberry phải đối mặt với rất nhiều thử thách, bao
gồm chi phí tăng cao, sự phân mảnh về thị trường tiêu dùng thời trang xa xỉ và quá trình sản
xuất gặp nhiều khó khăn do nhu cầu tiêu thụ suy giảm, sản phẩm tồn kho cao, giá bán sản
phẩm trên toàn cầu không thống nhất (do định giá khác nhau giữa các thị trường)… Nhưng
vấn đề lớn nhất của thương hiệu Burberry lại vấn đề ổn định về hình ảnh thương hiệu, vì
đối với thời trang cao cấp thì hình ảnh thương hiệu rất quan trọng. Hãng có nguy cơ đánh
mất hình ảnh thương hiệu thời trang cao cấp và phong cách lịch thiệp của hãng, thay vào đó
là cảm nhận “rẻ tiền hơn, bình dân hơn”.
Tập trung vào Tập trung vào thị Sa thải rất nhiều Tiêu chuẩn hóa Sử dụng phần Sản xuất sản Thiết kế lại các
thế hệ Y tại thị trường mục tiêu nhân sự cũ trên toàn cầu. mềm CRM toàn phẩm theo yêu cửa hàng truyền
trường Châu Á. và phát triển những người Tập trung vào cầu. Ứng dụng cầu của khách thống sao cho
Bán hàng bằng thương hiệu & không có khả nền tảng di phần cứng là hàng, tùy biến sang trọng và
thương mại điện công nghệ thay năng chuyển đổi động, ưu tiên iPad, iPhone cho và hỗ trợ khách hiện đại với tập
ử, giao tiếp bằng vì dựa vào các số. Thuê mới, mọi nguồn lực nhân viên bán hàng theo yêu khách hàng mục
mạng xã hội và điểm bán truyền tuyển dụng các và sự sáng tạo hàng, kết hợp cầu cá nhân hóa. tiêu; thường
đa kênh thống trước đây nhân viên trẻ và hướng tới các với các mô hình Duy trì hình ảnh xuyên thay đổi
marketing trực có am hiểu về thiết bị di động. 3D trực tuyến, sang trọng và chủ đề trang trí
tuyến internet, công đặt mua trực cao cấp của cửa hàng; tổ
nghệ và sự sáng tuyến, chính thương hiệu chức các buổi
tạo sách đổi trả bảo thay vì đa dạng giới thiệu bộ
hành trực tuyến hóa sản phẩm sưu tập online.
quá rộng và Tập trung mạnh
kiểm soát chất vào các công cụ
lượng sản phẩm mạng xã hội phổ
không tốt biến như
Youtube,
Facebook,
Twitter…
Mô hình kinh Cấu trúc doanh Nhân sự Quy trình Ứng dụng công Chiến lược sản Tương tác với
TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 3
(TÌNH HUỐNG THỨ NHẤT)
Phân tích Chiến lược chuyển đổi số và truyền thông của thương hiệu thời trang
cao cấp Burberry?
Bài học kinh nghiệm cho các thương hiệu thời trang Việt Nam hoặc thương hiệu
thời trang quốc tế tại thị trường Việt Nam?
TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 3
(TÌNH HUỐNG THỨ 2)
Chiến lược truyền thông đa kênh đa nền tảng của Red Bull
TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 3
(TÌNH HUỐNG THỨ 2)
Phân tích Chiến lược truyền thông đa kênh đa nền tảng của Red Bull?
Bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp/ thương hiệu tại Việt Nam?
3.1. Tổng quan về truyền thông marketing TMĐT
3.1.1. Khái niệm và đặc điểm của truyền thông marketing TMĐT
Tình cảm
Cộng tác
Ra quyết định
3.1. Tổng quan về truyền thông marketing TMĐT
3.1.1. Khái niệm và đặc điểm của truyền thông marketing TMĐT
Truyền thông marketing tích hợp có chức năng chéo bởi
mọi liên lạc mã khách hàng có với DN hoặc đại diện của
DN đều giúp cho việc tạo nên hình ảnh thương hiệu của
DN.
Nguồn: Don E. Schultz, "A New IMC Mantra," The Marketing News, May 26, 1997, p. 8
https://biz.libretexts.org/Bookshelves/Marketing/Book%3A_Introducing_Marketing_(Burnett)/08
%3A_Communicating_to_Mass_Markets/8.01%3A_The_role_of_IMC
3.3. Các phương pháp thu thập dữ liệu điện tử
3.3.1. Khái niệm về truyền thông marketing tích hợp
01 02 03
Bán hàng
Tài trợ
cá nhân
01 02 03 04 05 06
Tivi
Báo chí
Tạp chí
Phát thanh
Rạp chiếu
Ngoài trời
Trực tuyến
Doanh thu quảng cáo trực tuyến năm 2022 ước đạt 738.5 tỷ đô la Mỹ
https://www.dentsu.com/news-releases/dentsu-ad-spend-forecast-july-2022-release
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.1. Quảng cáo trực tuyến
6/2022
Nguồn: https://www.statista.com/outlook/dmo/digital-
advertising/worldwide#ad-spending Nguồn: https://www.dentsu.com/news-releases/dentsu-ad-
spend-forecast-july-2022-release
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.1. Quảng cáo trực tuyến
6/2022 6/2022
Quảng cáo trực tuyến trên máy tính và Di động Quảng cáo trực tuyến trên mạng xã hội
Nguồn: https://www.statista.com/outlook/dmo/digital-
Nguồn: https://www.dentsu.com/news-releases/dentsu-ad-
advertising/worldwide#ad-spending
spend-forecast-july-2022-release
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.1. Quảng cáo trực tuyến
Dự báo chi phí quảng cáo trực tuyến các năm tiếp theo trên toàn cầu
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.1. Quảng cáo trực tuyến
Quảng cáo lựa chọn vị trí trên các công cụ tìm kiếm
(SE) là loại hình quảng cáo trực tuyến mà qua đó, DN
có nhu cầu quảng cáo có thể lựa chọn vị trí để quảng
cáo trên website của nhà cung cấp nội dung
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
• Các công cụ tìm kiếm phổ biến trên thế giới
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
Q/c tìm kiếm với Google Ads Search và Google Ads Shoping
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.2. Marketing quan hệ công chúng trực tuyến
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.2. Marketing quan hệ công chúng trực tuyến
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.2. Marketing quan hệ công chúng trực tuyến
Trong mối quan hệ tương quan với Marketing thì PR có thể là một hình thức
độc lập. Cũng có thể là một mô hình nằm trong; giao thoa với Marketing
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.2. Marketing quan hệ công chúng trực tuyến
Media Relations - Quan hệ với
truyền thông, báo chí đa phương
tiện.
Corporate Communications- Truyền
thông ngoại bộ: Truyền thông cho
doanh nghiệp ra bên ngoài.
Employee Relations- Truyền
thông nội bộ: Truyền thông
trong doanh nghiệp.
Xúc tiến bán hàng là tập hợp các biện pháp có thể làm
khách hàng mua ngay, mua nhiều hơn, tăng lượng bán
ngay lập tức nhờ cung cấp được những lợi ích vật chất
hay tinh thần bổ sung cho người mua được áp dụng
trong môi trường TMĐT.
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.3. Xúc tiến bán trực tuyến
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.3. Xúc tiến bán trực tuyến
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.4. Marketing điện tử trực tiếp
Quảng cáo, xúc tiến bản Khi đó, marketing trực tiếp có thể
giúp DN truyền thông tin tới cho
(khuyến mại), tuyên truyền, khách hàng nhưng cần đặt trong
bán hàng cá nhân và mối quan hệ tương tác với các
công cụ marketing khác như sản
marketing trực tiếp. phẩm, giá cả và kênh phân phối.
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.4. Marketing điện tử trực tiếp
• Phổ biến
Sử dụng các
• Có sức ảnh hưởng
nền tảng
lớn
mạng xã hội
• Đa dạng về nền
để truyền
tảng
thông, quảng
• Đa dạng về định
cáo, bán hàng
dạng media
và xây dựng
• Lượng người dùng
thương hiệu
lớn
• Có khả năng đo
lường...
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.5. Marketing trên các nền tảng mạng xã hội
Nguồn: https://publications.aston.ac.uk/id/eprint/40400/1/Social_media_marketing.pdf
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.5. Marketing trên các nền tảng mạng xã hội
Richter và Schafermeyer
(2011) coi SMM là một chiến
lược marketing (tiếp thị)
tương tác với các nền tảng
xã hội để tạo điều kiện giao
tiếp hai chiều với người tiêu
dùng.
Nguồn: https://publications.aston.ac.uk/id/eprint/40400/1/Social_media_marketing.pdf
3.2. Các công cụ truyền thông marketing TMĐT
3.2.5. Marketing trên các nền tảng mạng xã hội
• Xây dựng
thương hiệu
• Phát triển nội
dung
• Chạy chiến dịch
Q/Cáo
• Bán hàng
• Kết nối với
khách hàng...
3.3. Quản trị quan hệ khách hàng điện tử (e-CRM)
Đầu những năm 80, các doanh nghiệp bắt đầu làm việc
với các bên khác trong chuỗi giá trị để mang lại giá trị lớn
hơn cho khách hàng, thường là theo chiều dọc, liên minh
chiến lược, những dự án chung…
Từ đó, những nhà marketing mở rộng công nghệ CRM
của mình để bao hàm cả quản trị quan hệ đối tác
3.3. Quản trị quan hệ khách hàng điện tử (e-CRM)
Định nghĩa về E-CRM - Quản trị mối quan hệ khách hàng điện
tử: E-CRM là việc sử dụng các công nghệ truyền thông điện tử
để tối đa hóa doanh số dựa trên tập khách hàng hiện tại và tiếp
tục sử dụng các dịch vụ trực tuyến.
Giảm chi phí tìm kiếm và thu nạp khách hàng mới,
Giảm chi phí giữ chân khách hàng mới/ khách hàng hiện tại
Giảm chi phí mở rộng thị trường
Tăng doanh thu, tăng lợi nhuận, tăng giá trị thương hiệu
3.3. Quản trị quan hệ khách hàng điện tử (e-CRM)
Giới thiệu một số phần mềm CRM phổ biến trên thế giới: Agile,
Microsoft CRM, Zoho, Bitrix, Salesforce...
Giới thiệu một số phần mềm CRM phổ biến tại Việt Nam:
Getfly, SlimCRM, Misa CRM...
Nguồn: https://zapier.com/blog/best-crm-app/
KẾT THÚC CHƯƠNG 3
Câu hỏi ôn tập
1. Khái niệm truyền thông là gì? Khái niệm truyền thông điện tử là gì? Khái niệm
truyền thông marketing tích hợp là gì?
2. Đặc điểm và vai trò của marketing truyền thông điện tử?
3. Quảng cáo trực tuyến là gì? Có bao nhiêu công cụ quảng cáo trực tuyến phổ
biến? Vai trò của quảng cáo trực tuyến đối với doanh nghiệp? Các mô hình
quảng cáo trực tuyến phổ biến?
4. Sự kiện trực tuyến là gì? Làm thế nào để tổ chức một sự kiện trực tuyến bán
hàng hoặc ra mắt sản phẩm thành công?
5. Xúc tiến thương mại điện tử là gì? Các công cụ hỗ trợ xúc tiến thương điện tử
phổ biến hiện nay?
KẾT THÚC CHƯƠNG 3
Câu hỏi ôn tập
6. So sánh Marketing trực tiếp điện tử với Marketing 1-tới-1
7. Các hình thức phổ biến của marketing truyền thông xã hội là gì?
8. Marketing truyền thông xã hội là gì? Các đặc điểm và vai trò của marketing truyền
thông xã hội?
9. eCRM là gì? Vai trò của eCRM đối với doanh nghiệp?
KẾT THÚC CHƯƠNG 3
Câu hỏi Thi hết học phần trắc nghiệm (10 câu)
CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN MARKETING THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
CÂU HỎI CHO CHƯƠNG 3 – QUẢN TRỊ TRUYỀN THÔNG MARKETING THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Chọn 01 đáp án đúng nhất.
Đáp án đúng trong câu hỏi là đáp án IN ĐẬM
Câu 1: Điểm khác biệt lớn nhất giữa truyền thông marketing điện tử và truyền thông marketing truyền thống là gì?
a. Truyền thông marketing điện tử tiếp cận được nhiều khách hàng hơn trong một thời điểm
b. Truyền thông marketing truyền thống không cho phép tương tác với thương hiệu
c. Cấu trúc quản trị của hai doanh nghiệp khác nhau
d. Truyền thông marketing truyền thống có chi phí rẻ hơn
Câu 2: Một dạng trang web cho phép bất kỳ ai thêm, chỉnh sửa hoặc xóa các trang nội dung và cùng đóng góp được gọi là trang
a. Mạng xã hội
b. Wiki (Trang web từ điển trực tuyến do người dùng đóng góp)
c. Blog/ Vlog
d. Forum (Diễn đàn)
Câu 3: Hiện nay, mạng xã hội nào có lượng người sử dụng lớn nhất trong mảng chia sẻ video ngắn giải trí?
a. Tiktok
b. Youtube
c. Facebook
d. Instagram
KẾT THÚC CHƯƠNG 3
Câu hỏi Thi hết học phần trắc nghiệm (10 câu)
Câu 4: Cách hiểu nào đúng nhất về marketing truyền thông xã hội?
a. Là hoạt động quảng cáo, bán hàng và kiếm tiền trên nền tảng các trang mạng xã hội
b. Kích hoạt truyền thông lan truyền giữa người tiêu dùng trên các cộng đồng trực tuyến, các trang thương hiệu và trang dành cho người hâm mộ (fanpage)
c. Là một chiến lược tiếp thị tương tác với các nền tảng xã hội để tạo điều kiện giao tiếp hai chiều với người tiêu dùng
d. Kích hoạt truyền thông lan truyền giữa người tiêu dùng trên các cộng đồng trực tuyến, các trang thương hiệu và trang dành cho người hâm mộ
(fanpage) cũng như nội dung liên quan đến quảng cáo do các công ty / tổ chức tạo ra trên các trang mạng phổ biến như Twitter, Facebook và nhiều
trang khác.
Câu 5: Một người dùng tìm từ khóa sản phẩm “iPhone 14 Pro Max” trên công cụ tìm kiếm Google và trả về kết quả hiển thị trang web bán hàng của website
abcmobile.com mà không phải trả tiền . Kết quả đó có thể là do
a. Kết quả tìm kiếm tự nhiên và hoạt động tối ưu kết quả tìm kiếm
b. Kết quả từ hoạt động quảng cáo Google Ads Hiển thị
c. Kết quả từ hoạt dộng quảng cáo Google Ads Tìm kiếm
d. Kết quả từ hoạt dộng quảng cáo Google Ads Mua sắm
Câu 6: Marketing quan hệ công chúng trực tuyến là gì?
a. Marketing quan hệ công chúng trực tuyến bao gồm một loạt các hành động được thực hiện nhằm quảng cáo thương hiệu về hình ảnh sản phẩm, dịch vụ và
DN với các đối tượng có liên quan của DN
b. Marketing quan hệ công chúng trực tuyến là marketing quan hệ với báo chí và truyền thông nhằm xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với báo chí, truyền thông và
các nhà đầu tư
c. Marketing quan hệ công chúng trực tuyến bao gồm một loạt các hành động được thực hiện nhằm bán hàng và gia tăng doanh số, thu hút nhà đầu tư, thu hút
khách hàng.
d. Marketing quan hệ công chúng trực tuyến bao gồm một loạt các hành động được thực hiện nhằm tạo được cái nhìn tích cực và thiện chí về hình
ảnh sản phẩm, dịch vụ và DN với các đối tượng có liên quan của DN
KẾT THÚC CHƯƠNG 3
Câu hỏi Thi hết học phần trắc nghiệm (10 câu)
Câu 7: Khách hàng sử dụng một mã phiếu giảm giá (e-coupon) để được giảm một số tiền phải thanh toán khi mua hàng hóa hoặc dịch vụ trên một website thương
mại điện tử, mã phiếu giảm giá thuộc hình thức truyền thông marketing trực tuyến nào dưới đây?
a. Bán hàng không lợi nhuận
b. Xúc tiến bán hàng trực tuyến
c. Xúc tiến thương mại
d. Marketing giảm giá
Câu 8: Quảng cáo trực tuyến trên Facebook, khi nhắm chọn vào các yếu tố như khu vực địa lý, tuổi tác, giới tính, tình trạng hôn nhân, tình trạng con cái v.v… thì
được gọi là nhắm chọn vào
a. Hành vi
b. Sở thích
c. Nhân khẩu học
d. Nhân thân
Câu 9: Một hình ảnh quảng cáo trực tuyến mà bạn nhìn thấy trên một trang báo điện tử, khi truy cập vào hình ảnh quảng cáo đó sẽ đưa bạn tới một địa chỉ website
của nhà quảng cáo, nhà quảng cáo sẽ phải trả tiền cho mạng quảng cáo theo dạng nào?
a. CPM (cost per miles): Tính phí theo lượt hiển thị
b. CPA (cost per action): Tính phí theo hành động
c. CPC (cost per click): Tính phí theo lượt nhấp
d. CPO (cost per order): Tính phí theo đơn hàng
Câu 10: Quảng cáo trực tuyến trên Facebook, khi nhắm chọn vào các yếu tố như bạn sử dụng hệ điều hành nào, dùng điện thoại nào, có thường xuyên đi du lịch
hay không, có sử dụng công nghệ mới nhất hay không, dùng mạng 3G/4G/wifi… gọi là nhắm chọn vào
a. Hành vi
b. Sở thích
c. Nhân khẩu học
d. Nhân thân
KẾT THÚC CHƯƠNG 3